You are on page 1of 2

Đề 2

Câu 1: Trên 1 kệ sách có 10 cuốn sách Toán, 8 cuốn Lý và 6 cuốn Hóa. Xác suất để lấy 1
cuốn sách từ kệ sách không phải sách Toán là:
a. 0,67 b. 0,42 c. 0,75 d. 0,58
Câu 2: Khảo sát 87 sinh viên được dùng thử mì ăn liền có 2 vị, trong đó có 60 sinh viên
thích vị chua cay, 23 sinh viên thích vị thịt bằm. 17 sinh viên thích cả 2 vị. Chọn
ngẫu nhiên 1 sinh viên trong nhóm trên. Tính xác suất sinh viên này thích ít nhất 1
trong 2 vị trên.
a. 0,37 b. 0,53 c. 0,76 d. 0,67
Câu 3: Một lô hàng có 6 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt từ lô hàng đó
2 sản phẩm (mỗi lần một sản phẩm không hoàn lại). Xác suất để lấy được 2 chính phẩm là:
a. 0,44 b. 0,42 c. 0,33 d. 0,08
Câu 4: Một lô hàng có 5 chính phẩm và 10 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt từ lô hàng
đó 3 sản phẩm (mỗi lần một sản phẩm không hoàn lại). Xác suất để lấy được sản phẩm thứ
nhất và thứ hai là chính phẩm, sản phẩm thứ ba phế phẩm là:
a. 0,073 b. 0,04 c. 0,004 d. 0,059
Câu 5: Trong một kho hàng gồm 55% sản phẩm của nhà máy I và 45% sản phẩm của nhà máy
II. Biết rằng tỷ lệ phế phẩm của nhà máy I là 2% và của nhà máy II là 6%. Chọn ngẫu
nhiên 1 sản phẩm trong kho, xác suất để được phế phẩm là:
a. 0,0012 b. 0,38 c. 0,038 d. 0,066
Câu 6: Một lô hàng có 6 quả bóng mới và 3 quả bóng cũ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt từ lô
hàng đó 2 quả bóng (mỗi lần lấy 1 bóng không hoàn lại). Lập bản phân phối xác suất của
số quả bóng mới lấy được.
a. b.

X 0 1 2 X 0 1 2
P 0,08 0,5 0,42 P 0,42 0,5 0,08

c. d.

X 0 1 2 X 0 1
P 0,33 0,66 0,01 P 0,33 0,67

Câu 7: Ở lần tập luyện chuẩn bị cho mùa giải U23 châu Á 2020, một cầu thủ tập sút bóng
vào cầu môn, nếu sút liên tiếp 3 quả, xác suất để cầu thủ này sút thành công 2 trong 3
quả là bao nhiêu? Biết rằng, tỉ lệ sút thành công mỗi quả của cầu thủ trên là 82%
a. 0,63 b. 0,36 c. 0,24 d. 0,42
Câu 8: Trong một thành phố 60% gia đình có máy vi tính. Chọn ngẫu nhiên 15 gia đình
trong thành phố. Xác suất để có đúng 10 nhà có máy vi tính là:
a. 0,312 b. 0,783 c. 0,186 d. 0,091
Câu 9: Xác suất của sinh viên ra trường làm việc không đúng ngành là 0,3. Tính xác suất
trong 10 sinh viên ra trường được khảo sát có không quá 1 người làm việc không đúng
ngành.
a. 0,452 b. 0,149 c. 0,295 d. 0,624
Câu 10: Một lô hàng có tỷ lệ sản phẩm loại A là 60%. Hỏi phải lấy từ lô hàng ra ít nhất
bao nhiêu sản phẩm để cho xác suất của biến cố “có ít nhất một sản phẩm loại A trong số
các sản phẩm lấy ra” không bé hơn 95% ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 11: Tại một bến cảng, trung bình mỗi ngày có 5 tàu cập bến. Xác suất để trong 1
ngày có ít nhất 4 tàu cập bến là:
a. 0,56 b. 0,735 c. 0,44 d. 0,215
Câu 12: Số máy bay đáp xuống sân bay A có mật độ trung bình là 1 máy bay trong 4 giây.
Xác suất để trong 1 phút có 12 máy bay đáp xuống sân bay A là:
a. 0,764 b. 0,268 c. 0,083 d. 0,089
Câu 13: Một lô trái cây có 500 trái, trong đó có 80 trái kém chất lượng. Một khách hàng
mua 20 trái từ lô hàng. Xác suất để người khách mua có 2 trái hư trong 20 trái là:
a. 0,212 b. 0,858 c. 0,312 d. 0,012
Câu 14: Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc, giá trị P(Z < 1,36) là:
a. 0,91 b. 0,41 c. 0,09 d. 0,59
Câu 15: Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc, giá trị P(-0,23 < Z < 0,7) là:
a. 0,61 b. 0,17 c. 0,35 d. 0,26
Câu 16: Biết giá vàng tăng hàng ngày trong quý I năm 20XX là biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn với mức tăng trung bình là 9% và độ lệch chuẩn là 11%. Tính xác suất để
trong một ngày của quý I năm 20XX giá vàng tăng cao hơn 13%.
a. 0,86 b. 0,14 c. 0,64 d. 0,36
Câu 17: Khi thâm nhập một thị trường mới doanh nghiệp chỉ dự kiến doanh số hàng tháng
là biến ngẫu nhiên có phẩn phối chuẩn với trung bình là 34 triệu/tháng. Khả năng đạt
doanh số trên 40 triệu là 0,2. Độ lệch chuẩn của doanh số là:
a. 4,39 b. 7,14 c. 20 d. 5,89
Câu 18: Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, với trung bình là 150 và độ lệch
chuẩn 40. Xác suất P(X > 180) là:
a. 0,23 b. 0,27 c. 0,77 d. 0,73
Câu 19: Trọng lượng một loại trái cây của một vườn cây là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn, với độ lệch chuẩn 50g. Trái cây đạt tiêu chuẩn nếu trọng lượng của nó sai lệch
so với trong lượng trung bình không quá 80g. Tỷ lệ trái cây đạt tiêu chuẩn của vườn cây
là:
a. 95% b. 46% c. 4% d. 89%
Câu 20: Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, với trung bình là 70 và độ lệch
chuẩn 8. Xác định k để P(X < k) = 0,8 là:
a. k = 76,7 b. k = 63,2 c. k = 74,3 d. k = 65,7

You might also like