Professional Documents
Culture Documents
A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương
Câu 4: Các đảo và lục địa Châu Á không tiếp giáp với châu lục :
A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương
A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương
A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương
Câu 8: Phía Tây Nam Châu Á tiếp giáp với châu lục :
Câu 9: Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng:
Câu 10: Diện tích của châu Á nếu tính cả phần đất liền và cả các đảo phụ thuộc là:
Câu 11: Chiều dài của châu Á tính từ cực Bắc đến cực Nam là:
Câu 12: Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:
Câu 13. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương.
A. có nhiều nhiều núi và sơn nguyên cao bậc nhất thế giới.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á?
A. Có nhiều nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới.
C. Núi và cao nguyên cao tập trung ở trung tâm châu lục.
Câu 16. Một trong hai hướng núi chính của châu Á là
Câu 16. Núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 17: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
Câu 19: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?
Câu 20: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á ?
Câu 21. Nhận xét nào sau đây không đúng về khí hậu châu Á?
B. Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu khác nhau
C. Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
Câu 22. Một trong hai kiểu khí hậu châu Á phổ biển của châu Á là
A. lãnh thổ trải dải từ vùng cực Bắc đến Xích đạo.
B. lãnh thổ trải rộng từ Đông sang Tây.
Câu 24. Châu Á phổ biến kiểu khí hậu lục địa vì
A. lãnh thổ trải dải từ vùng cực Bắc đến Xích đạo.
B. diện tích lãnh thổ rộng lớn với nhiều núi, sơn nguyên cao.
Câu 25: Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 26: Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 27: Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải có ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 28: Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 29: Kiểu khí hậu ôn đới gió mùa có ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 30: Kiểu khí hậu ôn đới lục địa có ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 31: Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa có ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 32: Kiểu khí hậu nhiệt đới khô có ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 33: Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải có ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 34: Khí hậu cực và cận cực có ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 35: Khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm nào sau đây?
C. Lượng mưa trung bình thấp. D. Mưa nhiều và mưa quanh năm.
Câu 36: Khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm nào sau đây?
Câu 37: Khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm nào sau đây?
A. Lượng bốc hơi lớn, độ ẩm thấp. B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi thao mùa gió.
C. Mùa mưa lùi về thu đông. D. Mưa nhiều và mưa quanh năm.
Câu 38: Một trong những đặc điểm khác biệt giữa khí hậu lục địa và khí hậu gió mùa ở châu Á là
A. tổng lượng mưa trung bình năm. B. nền nhiệt vào mùa hạ.
C. nền nhiệt vào mùa đông. D. hướng gió hoạt động trong các mùa.
Câu 39: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Nam Á là:
Câu 40: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Đông Á là:
Câu 41: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông Á là:
Câu 42: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông Nam Á là:
Câu 43: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Đông Nam Á là:
Câu 44: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Nam Á là:
Câu 45: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Nam Á là:
Câu 46. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi châu Á?
A. Sông ngòi ở châu Á kém phát triển. B. Có nhiều hệ thống sông lớn.
C. Chế độ nước phức tạp. D. Các sông phân bố không đồng đều.
A. Mạng lưới sông ngòi khá phát triển. B. Chủ yếu là sông nhỏ và ngắn.
C. Chế độ nước đơn giản. D. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là băng tuyết.
Câu 48. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Bắc Á?
A. Phần lớn chảy theo hướng từ tây sang đông. B. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
C. Lũ vào mùa xuân hạ, có lũ băng. D. Sông ngòi không đóng băng vào mùa đông.
Câu 49. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Tây Nam Á và Trung Á?
A. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa. B. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
Câu 50. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Đông Nam Á?
A. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa. B. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
C. Lũ vào thời kì thu đông. D. Sông đóng băng kéo dài vào mùa đông.
Câu 51. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Đông Á?
C. Phần lớn các sông chảy theo hướng từ Tây sang Đông.
A. cuối xuân đầu hạ. B. Cuối hạ đầu thu. C. thu đông. D. Mùa đông.
A. cuối xuân đầu hạ. B. Cuối hạ đầu thu. C. thu đông. D. Mùa đông.
A. cuối xuân đầu hạ. B. Cuối hạ đầu thu. C. thu đông. D. Mùa đông.
A. cuối xuân đầu hạ. B. Cuối hạ đầu thu. C. thu đông. D. Mùa đông.
A. cuối xuân đầu hạ. B. Cuối hạ đầu thu. C. thu đông. D. Mùa đông.
Câu 57. Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển và nhiều hệ thống sông lớn vì
A. nguồn cung cấp nước dồi dào, lãnh thổ rộng lớn.
C. nguồn cung cấp nước khác nhau giữa các khu vực.
Câu 59. Nhận định nào sau đây không phải là lí do làm cho sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp?
Câu 60: Nguồn cung cấp nước chủ yếu của sông ngòi Bắc Á là:
A. tuyết và băng tan B. nước ngầm C. nước mưa D. Nước suối đồ vào.
Câu 61: Nguồn cung cấp nước chủ yếu của sông ngòi Tây Nam Á và Trung Á là:
A. tuyết và băng tan B. nước ngầm C. nước mưa D. Nước suối đồ vào.
Câu 62: Nguồn cung cấp nước chủ yếu của sông ngòi Đông Nam Á là:
A. tuyết và băng tan B. nước ngầm C. nước mưa D. Nước suối đồ vào.
Câu 63: Nguồn cung cấp nước chủ yếu của sông ngòi Nam Á là:
A. tuyết và băng tan B. nước ngầm C. nước mưa D. Nước suối đồ vào.
Câu 64: Nguồn cung cấp nước chủ yếu của sông ngòi Đông Á là:
A. tuyết và băng tan B. nước ngầm C. nước mưa D. Nước suối đồ vào.
Câu 65: Phần lớn sông ngòi Bắc Á chảy theo hướng nào sau đây?
Câu 66: Phần lớn sông ngòi Đông Á chảy theo hướng nào sau đây?
Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á?
A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 71: Cảnh quan rừng cận nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Câu 72: Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phổ biến ở khu vực nào sau đây?
Câu 74: Khu vực có mật độ dân cư cao nhất của châu Á là
Câu 75: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số chưa đến 1người/km2?
Câu 76: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số dao động từ 1-50 người/km2?
Câu 77: Dân cư Đông Nam Á thuộc chủng tộc nào sau đây?
Câu 78: Dân cư Trung Á thuộc chủng tộc nào sau đây?
Câu 79: Dân cư Nam Á thuộc chủng tộc nào sau đây?
Câu 80: Dân cư Tây Nam Á thuộc chủng tộc nào sau đây?
Câu 81: Dân cư Đông Á thuộc chủng tộc nào sau đây?
Câu 82: Châu Á không phải là địa bàn sinh sống chủ yếu của chủng tộc nào sau đây?
Câu 83: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư châu Á?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Dân cư phân bố không đồng đều.
C. Châu lục đông dân nhất thế giới. D. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc.
C. Có nhiều hệ thống sông lớn. D. Nhiều đồng bằng rộng lớn phì nhiêu.
Câu 85: Tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á cao không phải vì
A. nền nông nghiệp lạ hậu cần nhiều lao động. B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. y tế, giáo dục còn hạn chế. D. còn tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu.
A. mạng lưới sông ngòi kém phát triển. B. địa hình hiểm trở.
A. mạng lưới sông ngòi kém phát triển. B. Địa hình hiểm trở.
Câu 88: Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện nhất châu Á?
Câu 89: Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) nào sau đây có tốc độ công nghiệp hóa nhanh song nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng (quốc gia
công- nông nghiệp?
Câu 90: Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) nào sau đây là quốc gia công nghiệp mới của châu Á?
Câu 91: Quốc gia nào sau đây giàu nhờ đầu tư khai thác, chế biến và xuất khẩu dầu mỏ?
Câu 92: Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp?
Câu 93: Việt Nam thuộc nhóm nước nào sau đây?
A. Các quốc gia công nghiệp mới. B. Các quốc gia giàu nhờ dầu mỏ.
C. Các quốc gia công - nông nghiệp. D. Các quốc gia nông nghiệp.
Câu 94: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội các nước châu Á hiện nay?
Câu 95: Ý nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội các nước châu Á hiện nay?
A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội đồng đều giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ.
Câu 96: Cây lương thực quan trọng nhất của châu Á là
Câu 97: Cây lương thực chính của khu vực Tân Nam Á và Trung Á là
Câu 98: Cây công nghiệp được trồng nhiều ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
Câu 99: Cây công nghiệp được trồng nhiều ở khu vực Đông Nam Á và Nam Á là
Câu 102: Quốc gia dẫn đầu về sản lượng lúa gạo ở châu Á là
Câu 103: Quốc gia xuất khẩu nhiều lúa gạo ở châu Á là
Câu 104: CN luyện kim, cơ khí, điện tử của châu Á phát triển mạnh ở các quốc gia nào sau đây?
A. Hầu hết các quốc gia. B. Các quốc gia giàu khoáng sản.
C. Các quốc gia có trình độ công nghệ cao. D. Các quốc gia có nguồn dầu mỏ phong phú.
Câu 105: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của châu Á phát triển mạnh ở các quốc gia nào sau đây?
A. Hầu hết các quốc gia. B. Các quốc gia giàu khoáng sản.
C. Các quốc gia có trình độ công nghệ cao. D. Các quốc gia có nguồn dầu mỏ phong phú.
Câu 106: Quốc gia nào sau đây ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển ở trình độ cao?
Câu 107: Quốc gia nào sau đây ngành dịch vụ còn hạn chế phát triển?
Câu 108: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp của châu Á?
A. Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất. B. Cây trồng, vật nuôi đa dạng.
C. Nông nghiệp được chú trọng phát triển. D. Nền nông nghiệp hiện đại, năng suất cao.
Câu 109: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành công nghiệp của châu Á?
B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
C. Khối lượng sản phẩm lớn, giá trị xuất khẩu cao.