You are on page 1of 69

CẬP NHẬT TIÊU CHUẨN FSC CHAIN OF CUSTODY (CoC) STD-40-004-V3-1

VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN CHUỖI CUNG ỨNG

Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Trung

Bình Dương, 15-06-2022


1
Thông tin cá nhân

➢ Trưởng Ban Phát triển nhân lực và Chuyển đổi số


Hiệp hội Gỗ Bình Dương – BIFA Nhiệm kỳ V 2021-
2024.
➢ Đồng sáng lập và CEO Công Ty Cổ Phần
LEANWARES, Đồng sáng lập CT CP DATASEAN.
➢ Chuyên gia đánh giá nhà máy cho TUV Rheinland,
Amazon, Double Helix…
➢ Giảng viên và Chuyên gia Sản xuất tinh gọn – Lean
manufacturing cho Dự án SCORE – ILO, VCCI,
OXFARM.
➢ Chuyên gia về kiểm toán khí nhà kính GHG và kiểm Huỳnh Thanh Trung
toán năng lượng trong chương trình Biến đổi khí
hậu GIZ.

2
NỘI DUNG CHÍNH

■ Phần 1: Tình hình Biến đổi khí hậu và hoạt động bảo vệ
rừng
■ Phần 2: Cập nhật tiêu chuẩn FSC-STD-04-004-V3-1
■ Phần 3: Những yêu cầu của Chuỗi cung ứng
■ Phần 4: Chia sẻ về Dự án xây dựng Thương hiệu tập thể
BIFA
■ Phần 5: Hỏi & Đáp – Q&A

3
■ Phần 1: Tình hình Biến đổi khí hậu và hoạt động
bảo vệ rừng

4
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU – CLIMATE CHANGE

TÌNH HÌNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRÊN THẾ GIỚI – VTV1

5
Biến đổi khí hậu
Biến đổi khí hậu là gì và nó ảnh hưởng như thế nào đến con người và hành tinh?

6
Phạm vi phát thải khí nhà kính

7
CÁC LỢI ÍCH CỦA RỪNG LÀ GÌ?

8
Hiện trạng tàn phá rừng tại Việt Nam

9
Hiện trạng tàn phá rừng trên thế giới

Nguồn: https://www.tonerbuzz.com/blog/deforestation-facts-and-statistics/
10
Theo Tổ chức Giám sát Rừng Toàn cầu (Global Forest Watch – GFW), từ năm 2001 đến
năm 2018, Việt Nam đã mất đi hơn 2.6 triệu héc-ta rừng, giảm 16% diện tích rừng so với
năm 2000.
Nguồn: https://vietnam.panda.org/our_work_vn/forests_vn/

11
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ RỪNG TẠI VIỆT NAM

Nguồn: https://moitruong.com.vn/tai-nguyen-thien-
nhien/moi-truong-tu-nhien/hien-trang-rung-viet-nam-
17980.html
12
Tổng quan ngành gỗ:

13
Tổng quan ngành gỗ:

14
■ Phần 2: Cập nhật tiêu chuẩn FSC-STD-04-004-V3-1

15
CÁC HỆ THỐNG & TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN NGÀNH GỖ

16
CÁC HỆ THỐNG & TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN NGÀNH GỖ

Chuỗi cung ứng ngành gỗ: từ rừng đến người dùng

17
CÁC HỆ THỐNG CoC: TỔNG QUAN
Chuỗi cung ứng ngành gỗ: ví dụ đồ chơi gỗ

18
CÁC HỆ THỐNG CoC: TỔNG QUAN

Chuỗi cung ứng:

Trồng Thương Người


Sản xuất
rừng mại tiêu dùng
FSC-FM FSC-CoC FSC-CoC
- Đất - Mua gỗ FSC - Mua gỗ FSC
- Doanh nghiệp - Bộ chứng từ
trồng rừng

19
CÁC HỆ THỐNG CoC: TỔNG QUAN

FSC - FM: Forest Management – Quản lý rừng → Đối tượng: chủ rừng hoặc lâm trường

FSC - CoC: Chain of Custody – Chuỗi hành trình sản phẩm → Đối tượng: cưa, xẻ, chế
biến, thương mại

FSC - Mix: Mixture – Phối trộn → Đối tượng: cưa, xẻ, chế biến, thương mại

FSC - Recycled: Tái chế → Đối tượng: cưa, xẻ, chế biến, thương mại

FSC - CW: Controlled Wood – Gỗ kiểm soát → Đối tượng: cưa, xẻ, chế biến, thương mại

20
CÁC HỆ THỐNG CoC: TỔNG QUAN

Non-FSC
Các công đoạn
• CĐ1 CĐ2 CĐ3 CĐ4 CĐ5 Khách
Non-FSC hàng
Các công đoạn
• CĐ6 CĐ7 CĐ8 CĐ9 CĐxx
Non-FSC

NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI

21
CÁC HỆ THỐNG CoC: TỔNG QUAN

22
FSC-STD-40-004 V3-1

Out In-Process-Out In-Process-Out In-Out

Chuỗi hành trình có 3 phần quan trọng:


1. Quá trình đi vào trong chuỗi tại bất cứ mắc xích nào
2. Xử lý như thế nào
3. Kết quả sau khi rời khỏi chuỗi.
Nếu duy trì được độ tin cậy cả trên ba phần này thì độ tin cậy của toàn bộ chuỗi sẽ được duy trì.
23
KHÁI QUÁT VỀ TIÊU CHUẨN (TT)

24
CẤU TRÚC TIÊU CHUẨN FSC-STD-40-004 V3-1

1. Hệ thống Quản lý
Coc

2. Nguồn cung ứng


vật liệu

3. Xử lý vật liệu

Part 1:Yêu cầu


4. Ghi chép sản phẩm
chung (1-7) và vật liệu FSC

Yêu cầu mới trong


5. Sales
phiên bản hiện
6.Tuân thủ Luật về tính
hành FSC-STD 40-
hợp pháp của gỗ 004 V3-1
7.Yêu cầu lao động
cốt lõi của FSC

25
CẤU TRÚC TIÊU CHUẨN FSC-STD-40-004 V 3-1(TT)

8. Thành lập các nhóm sản phẩm để


kiểm soát các công bố FSC

Part 2: Quản lý 9. Hệ thống chuyển đổi


Công bố FSC (8-11)

10. Hệ thống phần trăm

11. Hệ thống tín dụng

26
CẤU TRÚC TIÊU CHUẨN FSC-STD-40-004 V3-1

12. Yêu cầu về nhãn


FSC

13.Gia công ngoài


Part 3 & 4: Những yêu
cầu bổ sung và 14.Yêu cầu cần thiết cho
tiêu chí cần thiết chứng nhận đơn CoC

15.Yêu cầu cần thiết


cho chứng nhận đa địa
điểm CoC

16.Yêu cầu cần thiết


cho chứng nhận
nhóm CoC

27
PART I: UNIVERSAL REQUIREMENTS
NHỮNG YÊU CẦU QUAN TRỌNG
■ Cách xác định sản phẩm FSC đầu ra theo hệ thống quản lý FSC

NHÓM SẢN PHẨM HỆ THỐNG QUẢN LÝ FSC

Transfer System Percentage System Credit System

FSC 100% N/A N/A


FSC Mix x% N/A
FSC Recycled x% N/A
FSC Mix Credit N/A
FSC Recycled Credit N/A

FSC Controlled Wood


(see Clause 9.9)

28
PART I: UNIVERSAL REQUIREMENTS
NHỮNG YÊU CẦU QUAN TRỌNG

■ Cách ghi nhận sản phẩm FSC đầu ra

FSC 100 %

FSC Mix Credit /


FSC Mix x%

FSC Controlled Wood

29
30
FSC CORE LABOUR REQUIREMENTS/ NHỮNG YÊU CẦU
CHÍNH VỀ LUẬT LAO ĐỘNG KHI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN FSC

■ 7.3 Tổ chức phải loại bỏ tất cả các hình thức lao động cưỡng bức
và bắt buộc
▪ Các mối quan hệ việc làm là tự nguyện và dựa trên sự đồng thuận của hai bên
▪ Nếu không có bằng chứng cho thấy sự cưỡng bức hoặc bắt buộc lao động nhưng tổ
chức bị phát hiện những điều sau:
• Bạo lực thể chất và tình dục
• Lao động có thế chấp
• Lưu tiền lương hoặc người lao động phải thanh toán phí tuyển dụng hoặc tiền cọc để bắt
đầu làm việc
• Hạn chế phạm vi đi lại
• Lưu giữ hộ chiếu và giấy tờ tùy thân
• Đe dọa tố cáo

■ 7.4 Tổ chức phải đảm bảo rằng không có sự phân biệt đối xử
trong công việc
31
32
FSC CORE LABOUR REQUIREMENTS/ NHỮNG YÊU CẦU CHÍNH VỀ
LUẬT LAO ĐỘNG KHI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN FSC

■ 7.5 Tổ chức phải tôn trọng quyền tự do dân chủ và của công
đoàn
▪ Người lao động có thể thành lập hoặc tham gia các tổ chức công đoàn của riêng
họ
▪ Tổ chức tôn trọng sự tự do của các tổ chức công đoàn
▪ Tổ chức tôn trọng quyền của người lao động khi họ tham gia vào các tổ chức
hợp pháp
▪ Tổ chức kết hợp với người lao động thành lập ra tổ chức công đoàn
▪ Những quy định của công đoàn phải được thực hiện

33
34
35
36
TRANSFER SYSTEM/ HỆ THỐNG CHUYỂN ĐỔI

37
PERCENTAGE SYSTEM
HỆ THỐNG TỈ LỆ PHẦN TRĂM

■ Ví dụ : Thành phẩm có sự kết hợp của hai hoặc nhiều nguyên liệu đầu vào
thuộc các loại nguyên liệu khác nhau

38
CREDIT SYSTEM
HỆ THỐNG TỈ LỆ TÍN DỤNG
■ Ví dụ E: Nhóm sản phẩm có sự kết hợp của hai hay nhiều nguyên liệu đầu ở
những dạng khác nhau

39
NHÃN FSC

40
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
Tại nhà máy,

HÀNH TRÌNH SẢN PHẨM

41
FSC TRADEMARK

42
NHÃN FSC – NHỮNG YÊU CẦU

■ 12.1 Nhãn FSC được công bố (tham khảo FSC-STD-50-001)


FSC CLAIMS FOR THE OUTPUTS FSC LABEL
FSC 100% FSC 100%
FSC Mix percentage of at least 70%- FSC Mix X% ( X =70%) FSC Mix
FSC Mix Credit FSC Mix
FSC Recycled Wood – percentage of at least 70% post-
FSC Recycled
consumer reclaimed (Phế liệu)
FSC Recycled paper – no threshold applies (giấy tái chế không
FSC Recycled
áp dụng %)
FSC Recycled Credit – FSC tái chế tín dụng FSC Recycled

■ 12.2 Chỉ các sản phẩm FSC đủ điều kiện dán nhãn FSC mới có
thể được quảng cáo với các nhãn hiệu FSC

43
NHÃN FSC – NHỮNG YÊU CẦU

Trên sản phẩm: on-product

Sản phẩm
TÊN CÔNG TY

QUI CÁCH SẢN


PHẨM

TÊN CÔNG TY

44
NHÃN FSC – NHỮNG YÊU CẦU

Ngoài sản phẩm: off-product


Hồ sơ công ty Website

45
HIỆU QUẢ PHÁT TRIỂN RỪNG FSC

46
CÁC NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN CHƯA THÀNH CÔNG KHI TRIỂN KHAI FSC CoC?

- Thiếu sự cam kết & định hướng của lãnh đạo

- Không có sự tham gia đầy đủ của mọi người

- Thiếu sự hợp tác giữa các bộ phận liên quan

- Qui trình áp dụng không phù hợp

- Không duy trì các yêu cầu của các Hệ thống quản lý

- Không thay đổi và cải tiến liên tục

- Không đánh giá hiệu quả hoạt động

47
■ Phần 3: Những yêu cầu của Chuỗi cung ứng

48
Supply Chain Streams/ Các dòng chảy trong Chuỗi cung ứng

Dòng hàng:
liên quan dòng chảy từ nguyên liệu đầu vào đến
Dòng thành phẩm, các hoạt động logistics,…
hàng
Dòng thông tin:
liên quan đến thông tin truy xuất
Dòng
nguồn gốc dòng hàng; chứng nhận
thông tin
Dòng tiền (hoặc chuỗi
về chất lượng, trách nhiệm xã hội…
theo hệ thống tiêu chuẩn quốc tế;
giá trị):
kết hợp giữa 2 yếu tố dòng hàng
thông tin về lộ trình giao hàng… Dòng tiền và dòng thông tin để qui đổi thành
giá trị hàng hoá cho từng sản
phẩm và thị trường tương ứng;
phương thức thanh khoản…

49
SIPOC MODEL

SUPPLIER INPUT PRODUCTION OUTPUT CUSTOMER


Nhà Cung Cấp Đầu vào Sản xuất Đầu ra Khách hàng

MATERIAL FACTORY PRODUCT MARKET


MANUFACTURERS
Nguyên liệu Sản phẩm Thị trường
Nhà sản xuất Nhà máy

Các tiêu chuẩn nào được áp dụng và tuân thủ?

50
Mô hình

Đúng VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ MÁY a


Ngay HỢP CHUẨN
Từ
Đầu Khách Hàng Thị Trường Rào cản Kỹ thuật

e-System

Hợp chuẩn, Hợp qui Trách Nhiệm Xã Hội


CE Marking SMETA
FDA BSCI
HACCP
ASTM Nguồn WRAP
C-TPAT
EPA (CARB
P2)
Nhân Lực FSC, PEFC ĐÁNH GIÁ NHÀ MÁY
IATF
ĐẠT
Sản Xuất Tinh Gọn

Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng - ISO9001, ISO13485

51
CÁC HOẠT ĐỘNG CHUỖI CUNG ỨNG
Product/
Sản
phẩm
1. ISO, Hợp chuẩn, Kiểm hàng
2. Thiết lập hệ thống kiểm soát nhà cung cấp Raw
3. Đánh giá nhà máy cho Bên mua, Bên thứ 3 Others/ Material/
Khác Nguyên
4. Tìm kiếm và kiểm chứng sản phẩm cho Bên SUPPLY liệu thô
CHAIN/
mua Chuỗi Cung
5. Cải thiện chuỗi cung ứng của ngành Ứng
6. Thương mại, tổng đại lý hoặc nhà phân phối
7. Kho bãi, logistics
8. Hiệu chuẩn thiết bị đo lường Auxiliary
Machine/
/ Phụ
MMTB
kiện

52
VÍ DỤ: ĐÁNH GIÁ CHUỖI CUNG ỨNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ GỖ

Đơn vị nhập
khẩu ABC
Doanh nghiệp XYZ
Công ty
NCC trong Nhà máy sản
Lâm hộ 1 thương mại
nước 1 xuất XYZ
XYZ

NCC trong
Lâm hộ 2
nước 2

53
54
■ Phần 4: Chia sẻ về Dự án xây dựng
Thương hiệu tập thể BIFA

56
NHÀ MÁY HỢP CHUẨN

ĐÁNH GIÁ NHÀ MÁY


ĐẠT

57
3 CẤP ĐỘ VỀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN NGÀNH GỖ

Phát triển bền vững

CẤP ĐỘ 3:
Chất lượng FSC/ PEFC
Global Recycled Systems
CẤP ĐỘ 2: Greenhouse Gas
Tuân thủ
ISO 9001:2015
CE MARKING (E0, E1…)
CẤP ĐỘ 1: CARB P2 (EPA)
Hiệp định VPA-FLEGT
2017
Nghị Định 102
BSCI – Trách nhiệm xã hội

58
CẤP ĐỘ 1 – TUÂN THỦ

2. TUÂN THỦ
PHÁP LUẬT

3. TRÁCH
1. GỖ HỢP
NHIỆM XÃ
PHÁP
HỘI

59
1. GỖ HỢP PHÁP

60
Giấy phép FLEGT sẽ được cấp cho từng lô hàng gỗ và sản phẩm gỗ:
+ Thuộc danh mục trong phụ lục 1 của VPA (phạm vi sản phẩm thuộc mã HS 44 và
mã HS 94)
+ Đáp ứng toàn bộ yêu cầu của LD (gỗ hợp pháp) và VNTLAS (kiểm soát chuỗi
cung và xác minh theo hệ thống)

61
LD được chia thành 7 nguyên tắc

Nguyên tắc I: Khai thác gỗ trong nước tuân thủ các quy định về quyền sử dụng đất,
sử dụng rừng, quản lý, môi trường và xã hội
Nguyên tắc II: Tuân thủ các quy định về xử lý gỗ tịch thu
Nguyên tắc III: Tuân thủ các quy định về nhập khẩu gỗ
Nguyên tắc IV: Tuân thủ các quy định về vận chuyển, mua bán gỗ
Nguyên tắc V: Tuân thủ các quy định về chế biến gỗ
Nguyên tắc VI: Tuân thủ các quy định về thủ tục hải quan cho xuất khẩu
Nguyên tắc VII: (Tổ chức): Tuân thủ các quy định về thuế và lao động.
Nguyên tắc VII: (Hộ gia đình): Tuân thủ các quy định về thuế
*** Tham khảo toàn bộ Nguyên tắc/tiêu chí/chỉ số/bằng chứng và Văn bản quy phạm
pháp luật tham chiếu của LD từ trang 27-70

62
Hệ thống VNTLAS có 7 yếu tố

1. Định nghĩa gỗ hợp pháp


2. Các bằng chứng xác minh việc tuân thủ pháp luật
3. Kiểm soát chuỗi cung
4. Xác minh sự tuân thủ
5. Cấp phép FLEGT
6. Thanh tra nội bộ và cơ chế phản hồi
7. Đánh giá độc lập
*** Tham khảo toàn bộ cách tạo lập, xác minh và phê duyệt bằng
chứng hợp pháp đối với tổ chức và hộ gia đình của VNTLAS từ
trang 136-217

63
Tiêu chí tối thiểu và các nhóm rủi ro trong OCS
Tiêu chí Nhóm 1 Nhóm 2
1. Tuân thủ các bằng chứng Tuân thủ đầy đủ Không tuân thủ
động/bằng chứng về kiểm soát
chuỗi cung ứng nhằm đảm bảo rằng
chỉ có gỗ hợp pháp vào chuỗi cung
ứng

2. Đáp ứng các yêu cầu về kê khai Tuân thủ đầy đủ Không kê khai và nộp
và báo cáo kiểm soát chuỗi cung báo cáo theo quy định
ứng của pháp luật

3. Tuân thủ các bằng chứng tĩnh Tuân thủ đầy đủ Không tuân thủ

4. Tình trạng vi phạm và chế tài xử Không có dữ liệu Có dữ liệu về vi phạm


lý về vi phạm và xử và xử phạt
phạt
5. Các tiêu chí khác Các Tổ chức mới
thành lập
64
2. TUÂN THỦ PHÁP LUẬT
Phân loại DN theo NĐ 102
a) Thành lập ít nhất 1 năm;
b) Tuân thủ quy định pháp luật về bảo đảm gỗ hợp pháp
c) Tuân thủ chế độ báo cáo theo quy định tại khoản 4 Điều 27 Nghị định này và lưu
giữ hồ sơ gốc theo quy định của pháp luật;
d) Không vi phạm pháp luật đến mức phải xử lý theo quy định tại khoản 4 Điều 13
Nghị định này;
Trường hợp chuyển loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp Nhóm I hoặc người đại diện
hợp pháp của doanh nghiệp Nhóm I bị xử lý hình sự theo quy định tại Điều 232 Bộ
luật Hình mà chưa được xóa án tích hoặc có quyết định xử phạt vi phạm hành chính
của cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại khoản 4 Điều 13 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP chưa hết thời hạn được coi là chưa bị xử lý vi phạm hành chính
(theo Thông tư 21/2021/TT-BNNPTNT)
đ) Các tiêu chí tại điểm a và điểm b khoản này được quy định chi tiết tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định này.
65
3. BSCI – TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI

66
Bộ Quy Tắc Ứng Xử của amfori BSCI

+ Quyền tự do lập hiệp hội và quyền đàm phán tập thể


+ Trả công công bằng
+ Bảo vệ đặc biệt đối với lao động trẻ tuổi
+ Không sử dụng lao động lệ thuộc
+ Hành vi kinh doanh có đạo đức
+ Không phân biệt đối xử
+ Giờ công làm việc xứng đáng
+ Không sử dụng lao động trẻ em
+ Không cung cấp việc làm tạm thời
+ Bảo vệ môi trường

67
■ Phần 5: Hỏi & Đáp – Q&A

68
69

You might also like