Professional Documents
Culture Documents
FSC Coc - BIFA V3.1 Summary-VN
FSC Coc - BIFA V3.1 Summary-VN
2
NỘI DUNG CHÍNH
■ Phần 1: Tình hình Biến đổi khí hậu và hoạt động bảo vệ
rừng
■ Phần 2: Cập nhật tiêu chuẩn FSC-STD-04-004-V3-1
■ Phần 3: Những yêu cầu của Chuỗi cung ứng
■ Phần 4: Chia sẻ về Dự án xây dựng Thương hiệu tập thể
BIFA
■ Phần 5: Hỏi & Đáp – Q&A
3
■ Phần 1: Tình hình Biến đổi khí hậu và hoạt động
bảo vệ rừng
4
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU – CLIMATE CHANGE
TÌNH HÌNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRÊN THẾ GIỚI – VTV1
5
Biến đổi khí hậu
Biến đổi khí hậu là gì và nó ảnh hưởng như thế nào đến con người và hành tinh?
6
Phạm vi phát thải khí nhà kính
7
CÁC LỢI ÍCH CỦA RỪNG LÀ GÌ?
8
Hiện trạng tàn phá rừng tại Việt Nam
9
Hiện trạng tàn phá rừng trên thế giới
Nguồn: https://www.tonerbuzz.com/blog/deforestation-facts-and-statistics/
10
Theo Tổ chức Giám sát Rừng Toàn cầu (Global Forest Watch – GFW), từ năm 2001 đến
năm 2018, Việt Nam đã mất đi hơn 2.6 triệu héc-ta rừng, giảm 16% diện tích rừng so với
năm 2000.
Nguồn: https://vietnam.panda.org/our_work_vn/forests_vn/
11
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ RỪNG TẠI VIỆT NAM
Nguồn: https://moitruong.com.vn/tai-nguyen-thien-
nhien/moi-truong-tu-nhien/hien-trang-rung-viet-nam-
17980.html
12
Tổng quan ngành gỗ:
13
Tổng quan ngành gỗ:
14
■ Phần 2: Cập nhật tiêu chuẩn FSC-STD-04-004-V3-1
15
CÁC HỆ THỐNG & TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN NGÀNH GỖ
16
CÁC HỆ THỐNG & TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN NGÀNH GỖ
17
CÁC HỆ THỐNG CoC: TỔNG QUAN
Chuỗi cung ứng ngành gỗ: ví dụ đồ chơi gỗ
18
CÁC HỆ THỐNG CoC: TỔNG QUAN
19
CÁC HỆ THỐNG CoC: TỔNG QUAN
FSC - FM: Forest Management – Quản lý rừng → Đối tượng: chủ rừng hoặc lâm trường
FSC - CoC: Chain of Custody – Chuỗi hành trình sản phẩm → Đối tượng: cưa, xẻ, chế
biến, thương mại
FSC - Mix: Mixture – Phối trộn → Đối tượng: cưa, xẻ, chế biến, thương mại
FSC - Recycled: Tái chế → Đối tượng: cưa, xẻ, chế biến, thương mại
FSC - CW: Controlled Wood – Gỗ kiểm soát → Đối tượng: cưa, xẻ, chế biến, thương mại
20
CÁC HỆ THỐNG CoC: TỔNG QUAN
Non-FSC
Các công đoạn
• CĐ1 CĐ2 CĐ3 CĐ4 CĐ5 Khách
Non-FSC hàng
Các công đoạn
• CĐ6 CĐ7 CĐ8 CĐ9 CĐxx
Non-FSC
21
CÁC HỆ THỐNG CoC: TỔNG QUAN
22
FSC-STD-40-004 V3-1
24
CẤU TRÚC TIÊU CHUẨN FSC-STD-40-004 V3-1
1. Hệ thống Quản lý
Coc
3. Xử lý vật liệu
25
CẤU TRÚC TIÊU CHUẨN FSC-STD-40-004 V 3-1(TT)
26
CẤU TRÚC TIÊU CHUẨN FSC-STD-40-004 V3-1
27
PART I: UNIVERSAL REQUIREMENTS
NHỮNG YÊU CẦU QUAN TRỌNG
■ Cách xác định sản phẩm FSC đầu ra theo hệ thống quản lý FSC
28
PART I: UNIVERSAL REQUIREMENTS
NHỮNG YÊU CẦU QUAN TRỌNG
FSC 100 %
29
30
FSC CORE LABOUR REQUIREMENTS/ NHỮNG YÊU CẦU
CHÍNH VỀ LUẬT LAO ĐỘNG KHI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN FSC
■ 7.3 Tổ chức phải loại bỏ tất cả các hình thức lao động cưỡng bức
và bắt buộc
▪ Các mối quan hệ việc làm là tự nguyện và dựa trên sự đồng thuận của hai bên
▪ Nếu không có bằng chứng cho thấy sự cưỡng bức hoặc bắt buộc lao động nhưng tổ
chức bị phát hiện những điều sau:
• Bạo lực thể chất và tình dục
• Lao động có thế chấp
• Lưu tiền lương hoặc người lao động phải thanh toán phí tuyển dụng hoặc tiền cọc để bắt
đầu làm việc
• Hạn chế phạm vi đi lại
• Lưu giữ hộ chiếu và giấy tờ tùy thân
• Đe dọa tố cáo
■ 7.4 Tổ chức phải đảm bảo rằng không có sự phân biệt đối xử
trong công việc
31
32
FSC CORE LABOUR REQUIREMENTS/ NHỮNG YÊU CẦU CHÍNH VỀ
LUẬT LAO ĐỘNG KHI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN FSC
■ 7.5 Tổ chức phải tôn trọng quyền tự do dân chủ và của công
đoàn
▪ Người lao động có thể thành lập hoặc tham gia các tổ chức công đoàn của riêng
họ
▪ Tổ chức tôn trọng sự tự do của các tổ chức công đoàn
▪ Tổ chức tôn trọng quyền của người lao động khi họ tham gia vào các tổ chức
hợp pháp
▪ Tổ chức kết hợp với người lao động thành lập ra tổ chức công đoàn
▪ Những quy định của công đoàn phải được thực hiện
33
34
35
36
TRANSFER SYSTEM/ HỆ THỐNG CHUYỂN ĐỔI
37
PERCENTAGE SYSTEM
HỆ THỐNG TỈ LỆ PHẦN TRĂM
■ Ví dụ : Thành phẩm có sự kết hợp của hai hoặc nhiều nguyên liệu đầu vào
thuộc các loại nguyên liệu khác nhau
38
CREDIT SYSTEM
HỆ THỐNG TỈ LỆ TÍN DỤNG
■ Ví dụ E: Nhóm sản phẩm có sự kết hợp của hai hay nhiều nguyên liệu đầu ở
những dạng khác nhau
39
NHÃN FSC
40
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
Tại nhà máy,
41
FSC TRADEMARK
42
NHÃN FSC – NHỮNG YÊU CẦU
■ 12.2 Chỉ các sản phẩm FSC đủ điều kiện dán nhãn FSC mới có
thể được quảng cáo với các nhãn hiệu FSC
43
NHÃN FSC – NHỮNG YÊU CẦU
Sản phẩm
TÊN CÔNG TY
TÊN CÔNG TY
44
NHÃN FSC – NHỮNG YÊU CẦU
45
HIỆU QUẢ PHÁT TRIỂN RỪNG FSC
46
CÁC NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN CHƯA THÀNH CÔNG KHI TRIỂN KHAI FSC CoC?
- Không duy trì các yêu cầu của các Hệ thống quản lý
47
■ Phần 3: Những yêu cầu của Chuỗi cung ứng
48
Supply Chain Streams/ Các dòng chảy trong Chuỗi cung ứng
Dòng hàng:
liên quan dòng chảy từ nguyên liệu đầu vào đến
Dòng thành phẩm, các hoạt động logistics,…
hàng
Dòng thông tin:
liên quan đến thông tin truy xuất
Dòng
nguồn gốc dòng hàng; chứng nhận
thông tin
Dòng tiền (hoặc chuỗi
về chất lượng, trách nhiệm xã hội…
theo hệ thống tiêu chuẩn quốc tế;
giá trị):
kết hợp giữa 2 yếu tố dòng hàng
thông tin về lộ trình giao hàng… Dòng tiền và dòng thông tin để qui đổi thành
giá trị hàng hoá cho từng sản
phẩm và thị trường tương ứng;
phương thức thanh khoản…
49
SIPOC MODEL
50
Mô hình
e-System
51
CÁC HOẠT ĐỘNG CHUỖI CUNG ỨNG
Product/
Sản
phẩm
1. ISO, Hợp chuẩn, Kiểm hàng
2. Thiết lập hệ thống kiểm soát nhà cung cấp Raw
3. Đánh giá nhà máy cho Bên mua, Bên thứ 3 Others/ Material/
Khác Nguyên
4. Tìm kiếm và kiểm chứng sản phẩm cho Bên SUPPLY liệu thô
CHAIN/
mua Chuỗi Cung
5. Cải thiện chuỗi cung ứng của ngành Ứng
6. Thương mại, tổng đại lý hoặc nhà phân phối
7. Kho bãi, logistics
8. Hiệu chuẩn thiết bị đo lường Auxiliary
Machine/
/ Phụ
MMTB
kiện
52
VÍ DỤ: ĐÁNH GIÁ CHUỖI CUNG ỨNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ GỖ
Đơn vị nhập
khẩu ABC
Doanh nghiệp XYZ
Công ty
NCC trong Nhà máy sản
Lâm hộ 1 thương mại
nước 1 xuất XYZ
XYZ
NCC trong
Lâm hộ 2
nước 2
53
54
■ Phần 4: Chia sẻ về Dự án xây dựng
Thương hiệu tập thể BIFA
56
NHÀ MÁY HỢP CHUẨN
57
3 CẤP ĐỘ VỀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN NGÀNH GỖ
CẤP ĐỘ 3:
Chất lượng FSC/ PEFC
Global Recycled Systems
CẤP ĐỘ 2: Greenhouse Gas
Tuân thủ
ISO 9001:2015
CE MARKING (E0, E1…)
CẤP ĐỘ 1: CARB P2 (EPA)
Hiệp định VPA-FLEGT
2017
Nghị Định 102
BSCI – Trách nhiệm xã hội
58
CẤP ĐỘ 1 – TUÂN THỦ
2. TUÂN THỦ
PHÁP LUẬT
3. TRÁCH
1. GỖ HỢP
NHIỆM XÃ
PHÁP
HỘI
59
1. GỖ HỢP PHÁP
60
Giấy phép FLEGT sẽ được cấp cho từng lô hàng gỗ và sản phẩm gỗ:
+ Thuộc danh mục trong phụ lục 1 của VPA (phạm vi sản phẩm thuộc mã HS 44 và
mã HS 94)
+ Đáp ứng toàn bộ yêu cầu của LD (gỗ hợp pháp) và VNTLAS (kiểm soát chuỗi
cung và xác minh theo hệ thống)
61
LD được chia thành 7 nguyên tắc
Nguyên tắc I: Khai thác gỗ trong nước tuân thủ các quy định về quyền sử dụng đất,
sử dụng rừng, quản lý, môi trường và xã hội
Nguyên tắc II: Tuân thủ các quy định về xử lý gỗ tịch thu
Nguyên tắc III: Tuân thủ các quy định về nhập khẩu gỗ
Nguyên tắc IV: Tuân thủ các quy định về vận chuyển, mua bán gỗ
Nguyên tắc V: Tuân thủ các quy định về chế biến gỗ
Nguyên tắc VI: Tuân thủ các quy định về thủ tục hải quan cho xuất khẩu
Nguyên tắc VII: (Tổ chức): Tuân thủ các quy định về thuế và lao động.
Nguyên tắc VII: (Hộ gia đình): Tuân thủ các quy định về thuế
*** Tham khảo toàn bộ Nguyên tắc/tiêu chí/chỉ số/bằng chứng và Văn bản quy phạm
pháp luật tham chiếu của LD từ trang 27-70
62
Hệ thống VNTLAS có 7 yếu tố
63
Tiêu chí tối thiểu và các nhóm rủi ro trong OCS
Tiêu chí Nhóm 1 Nhóm 2
1. Tuân thủ các bằng chứng Tuân thủ đầy đủ Không tuân thủ
động/bằng chứng về kiểm soát
chuỗi cung ứng nhằm đảm bảo rằng
chỉ có gỗ hợp pháp vào chuỗi cung
ứng
2. Đáp ứng các yêu cầu về kê khai Tuân thủ đầy đủ Không kê khai và nộp
và báo cáo kiểm soát chuỗi cung báo cáo theo quy định
ứng của pháp luật
3. Tuân thủ các bằng chứng tĩnh Tuân thủ đầy đủ Không tuân thủ
66
Bộ Quy Tắc Ứng Xử của amfori BSCI
67
■ Phần 5: Hỏi & Đáp – Q&A
68
69