You are on page 1of 5

ÔN TẬP THỂ TÍCH F2

Câu 1: [HH12.C1.3.D02.b] (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Cho khối lăng trụ đều ABC. A B C
2a 3
có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng AB C bằng . Thể tích khối lăng
19
trụ đã cho là
a3 3 a3 3 a3 3  a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 2
Câu 2: [HH12.C1.3.D02.b] (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Cho khối tứ diện ABCD có
AB, AC , AD đôi một vuông góc và AB a ; AC 2a ; AD 3a . Các điểm M, N, P thứ tự thuộc các
cạnh AB, AC , AD sao cho AM 2MB, AN 2 NC , AP PD . Tính thể tích khối tứ diện AMNP .
2a 3 2a 3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
9 3 9
Câu 3: [HH12.C1.3.D02.b] (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Cho khối khối hộp chữ nhật
ABCD. A B C D có AB a ; AD 2a ; AA 3a . Tính thể tích V của khối tứ diện BA C D
A. V 6a 3 . B. V 2a 3 . C. V a 3 . D. V 3a 3 .
Câu 4: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm
O . Biết AB a, AD a 3, SA 2a và SO ABCD . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a 3 15 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Câu 5: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Tính thể tích khối lập phương ABCD. ABCD
biết BD  3a.
A. 27a 3 . B. a 3 . C. 3a3 3 . D. 9a 3 .
Câu 6: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có SA   ABCD  ,
đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp S.BCD biết AB  a , AD  2a , SA  3a .
3 3 2a 3
A. 3a . B. a . C. . D. 2a3 .
3
Câu 7: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có
BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
6 2 3
Câu 8: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , biết AB  a, AC  2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3
Câu 9: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng 2a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 45 . Thể tích của khối chóp đó là
a3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. 2a 3 2 . C. . D. .
8 3 6
Câu 10: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều,
SA  ( ABC ), SC  a 3 và SC hợp với đáy một góc 30o. Tính theo a thể tích của khối chóp S. ABC.
a3 7 9a 3 2a 3 5 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 32 3 2
Câu 11: [HH12.C1.3.D02.b] Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S. ABCD biết AB  a , SA  a .
a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 6 3
Câu 12: [HH12.C1.3.D02.b] (TRIỆU QUANG PHỤC HƯNG YÊN-2018-2019) Một hình lăng trụ đứng tam
giác có độ dài các cạnh là 9,3,4,3,4,5,9,5,9. Thể tích của khối lăng trụ này bằng bao nhiêu?
A. 46 . B. 50 . C. Không tính được. D. 54 .
Câu 13: [HH12.C1.3.D02.b] Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 48cm2 . Thể tích khối lập phương đó
bằng
A. 24cm3 . B. 32 2 cm3 . C. 18cm3 . D. 16 2 cm3 .
Câu 14: [HH12.C1.3.D02.b] Khối lập phương ABCD. ABCD có cạnh a khi đó thể tích của khối chóp
D. ABCD bằng
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 3
Câu 15: [HH12.C1.3.D02.b] Khối chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SBC là tam giác đều cạnh a , tam
giác ABC vuông tại A . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2 3 2 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 24 32 36
Câu 16: [HH12.C1.3.D02.b] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  a , SB  a 3 .
Biết rằng  SAB    ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Tính theo a thể tích
của khối chóp S.BMDN .
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 2a3 3 . D. .
6 3 4
Câu 17: [HH12.C1.3.D02.b] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 2
Câu 18: [HH12.C1.3.D02.b] Cho hình lăng trụ ABCABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  2a
. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh AB và AA  a 2 .
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 2 . D. V  a3 3 .
6 2
Câu 19: [HH12.C1.3.D02.b] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có
đáy là tam giác vuông tại A với AB  a , AC  2a 3 , cạnh bên AA  2a . Thể tích khối lăng trụ bằng
bao nhiêu?
2a 3 3
3
A. a . 3
B. a 3 . C. . D. 2a3 3 .
3
Câu 20: [HH12.C1.3.D02.b] (Ngô Quyền -Hải Phòng -Lần -2018) Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi
một vuông góc, AB 4cm, AC 5cm, AD 3cm . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A. 15cm 3 . B. 10cm 3 . C. 60cm 3 . D. 20cm 3 .
Câu 21: [HH12.C1.3.D02.b] (Ngô Quyền -Hải Phòng -Lần -2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C có
đáy là tam giác đều cạnh a, A B tạo với mặt phẳng đáy góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC .A B C
bằng
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 22: [HH12.C1.3.D02.b] Cho khối chóp đều S. ABCDEF có đáy ABCDEF là lục giác đều cạnh a 3 và
cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp đều S. ABCDEF .
3a3 3 9a 3 3 9a 3 3 3a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 4 2
Câu 23: [HH12.C1.3.D02.b] Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao
của khối lăng trụ 4a .
A. V  24a3 3 . B. V  12a3 3 . C. V  6a3 3 . D. V  2a3 3 .
Câu 24: [HH12.C1.3.D02.b] Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC  90 , tính thể
tích V của khối chóp đó.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6 12
Câu 25: [HH12.C1.3.D02.b] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  và SB tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
3a3 9a 3
A. V  9a 3 . B. V  . C. V  . D. V  3a3 .
4 2
Câu 26: [HH12.C1.3.D02.b] Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng a .
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 4 4
Câu 27: [HH12.C1.3.D02.b] Tính thể tích khối chóp S. ABCD có SA   ABCD  , đáy là hình vuông cạnh a ,
SB  a 5
a3 6 2a 3 a3
A. . B. . C. 2a 3 . D. .
3 3 3
Câu 28: [HH12.C1.3.D02.b] Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15 và cạnh
bên bằng 4 là
A. 168 . B. 336 . C. 112 . D. 56 .
Câu 29: [HH12.C1.3.D02.b] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh bằng a , diện tích mặt bên ABBA
bằng 2a 2 . Thể tích lăng trụ ABC. ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 12 6
Câu 30: [HH12.C1.3.D02.b] Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng a . Tính tỉ số của khối tứ diện
ACBD .
a3 a3 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
PHẦN 2.
Câu 1: [HH12.C1.3.D02.c] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có độ dài cạnh đáy
bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp là
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 12 6 4
Câu 2: [HH12.C1.3.D02.c] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C có AB 1 ,
AA 2 . Thể tích của khối tứ diện ABB C bằng
3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6
Câu 3: [HH12.C1.3.D02.c] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A , BC a 2, A B tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ
bằng
3a 3 3a 3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 4: [HH12.C1.3.D02.c] Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình thang vuông tại
A và B biết AB  2a , AD  3BC  3a .Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a biết góc giữa  SCD  và
 ABCD  bằng 600 .
A. 6 6a3 B. 2 6a3 C. 6 3a3 D. 2 3a3
Câu 5: [HH12.C1.3.D02.c] Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AB  3a ,
BC  4a . SA   ABC  , góc giữa đường thẳng SC và đáy là 60 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC là
50 a3 500 a3  a3 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 6: [HH12.C1.3.D02.c] (TRIỆU QUANG PHỤC HƯNG YÊN-2018-2019) Cho khối hộp ABCD. ABCD
có thể tích bằng 12 ( đơn vị thể tích). Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , DC , AA
. Tính thể tích khối chóp P.BMN .
3 3
A. VP. BMN  . B. VP.BMN  3 . C. VP. BMN  . D. VP.BMN  2 .
2 4
Câu 7: [HH12.C1.3.D02.c] Thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
600 bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 8: [HH12.C1.3.D02.c] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SAB  SCB  90o . Gọi M
là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MBC  bằng
6a
. Tính thể tích V của khối
7
chóp S. ABC .
5 3a 3 5 3a 3 4 3a3 7 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 12
Câu 9: [HH12.C1.3.D02.c] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA  3HD .
Biết rằng SA  2a 3 và SC tạo với đáy một góc 30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
8 6 a3 8 6 a3
A. V  8 6 a 3 . B. V  . C. V  8 2 a 3 . D. V  .
3 9
Câu 10: [HH12.C1.3.D02.c] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có
cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC ?
2 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 3a3
3 3 4
Câu 11: [HH12.C1.3.D02.c] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABCD  là 30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD
là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a3 3 .
3 3 3
Câu 12: [HH12.C1.3.D02.c] (Ngô Quyền -Hải Phòng -Lần -2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang
cân với đáy AB 2a, AD BC CD a , mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt

2a 15
phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng ,
5
tính theo a thể tích V của khối chóp S .ABCD.
3a 3 3 3a 3 3a 3 5 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 4 4 8
Câu 13: [HH12.C1.3.D02.c] (Ngô Quyền -Hải Phòng -Lần -2018) Cho hình chóp S. ABC có
SA  2a, SB  3a, SC  4a và ASB  BSC  60, ASC  90 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC.
2a 3 2 4a 3 2
A. V  . B. V  2a 3 2 . C. V  . D. V  a3 2 .
9 3
Câu 14: [HH12.C1.3.D02.c] Cho hình chóp S. ABCD có SA  a, SB  2a, SC  3a, ASB  ASC  BSC  60 và
đáy ABCD là hình bình hành. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 2 a3 2
A. V  a 3 2 . B. V  . C. V  . D. V  3a 3 2 .
2 3
Câu 15: [HH12.C1.3.D02.c] Cho khối chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 , diện tích một mặt bên bằng 2
. Tính thể tích của khối chóp đã cho?
4 4 2 4 3
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3

You might also like