Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP THỂ TÍCH F2 - 2K5 - 12-08
ÔN TẬP THỂ TÍCH F2 - 2K5 - 12-08
Câu 1: [HH12.C1.3.D02.b] (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Cho khối lăng trụ đều ABC. A B C
2a 3
có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng AB C bằng . Thể tích khối lăng
19
trụ đã cho là
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 2
Câu 2: [HH12.C1.3.D02.b] (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Cho khối tứ diện ABCD có
AB, AC , AD đôi một vuông góc và AB a ; AC 2a ; AD 3a . Các điểm M, N, P thứ tự thuộc các
cạnh AB, AC , AD sao cho AM 2MB, AN 2 NC , AP PD . Tính thể tích khối tứ diện AMNP .
2a 3 2a 3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
9 3 9
Câu 3: [HH12.C1.3.D02.b] (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Cho khối khối hộp chữ nhật
ABCD. A B C D có AB a ; AD 2a ; AA 3a . Tính thể tích V của khối tứ diện BA C D
A. V 6a 3 . B. V 2a 3 . C. V a 3 . D. V 3a 3 .
Câu 4: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm
O . Biết AB a, AD a 3, SA 2a và SO ABCD . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a 3 15 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Câu 5: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Tính thể tích khối lập phương ABCD. ABCD
biết BD 3a.
A. 27a 3 . B. a 3 . C. 3a3 3 . D. 9a 3 .
Câu 6: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD ,
đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp S.BCD biết AB a , AD 2a , SA 3a .
3 3 2a 3
A. 3a . B. a . C. . D. 2a3 .
3
Câu 7: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có
BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V a 3 . D. V .
6 2 3
Câu 8: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , biết AB a, AC 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3
Câu 9: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng 2a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 45 . Thể tích của khối chóp đó là
a3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. 2a 3 2 . C. . D. .
8 3 6
Câu 10: [HH12.C1.3.D02.b] (HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều,
SA ( ABC ), SC a 3 và SC hợp với đáy một góc 30o. Tính theo a thể tích của khối chóp S. ABC.
a3 7 9a 3 2a 3 5 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 32 3 2
Câu 11: [HH12.C1.3.D02.b] Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S. ABCD biết AB a , SA a .
a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 6 3
Câu 12: [HH12.C1.3.D02.b] (TRIỆU QUANG PHỤC HƯNG YÊN-2018-2019) Một hình lăng trụ đứng tam
giác có độ dài các cạnh là 9,3,4,3,4,5,9,5,9. Thể tích của khối lăng trụ này bằng bao nhiêu?
A. 46 . B. 50 . C. Không tính được. D. 54 .
Câu 13: [HH12.C1.3.D02.b] Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 48cm2 . Thể tích khối lập phương đó
bằng
A. 24cm3 . B. 32 2 cm3 . C. 18cm3 . D. 16 2 cm3 .
Câu 14: [HH12.C1.3.D02.b] Khối lập phương ABCD. ABCD có cạnh a khi đó thể tích của khối chóp
D. ABCD bằng
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 3
Câu 15: [HH12.C1.3.D02.b] Khối chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SBC là tam giác đều cạnh a , tam
giác ABC vuông tại A . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2 3 2 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 24 32 36
Câu 16: [HH12.C1.3.D02.b] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a , SB a 3 .
Biết rằng SAB ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Tính theo a thể tích
của khối chóp S.BMDN .
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 2a3 3 . D. .
6 3 4
Câu 17: [HH12.C1.3.D02.b] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V a 3 . B. V . C. V . D. V .
3 6 2
Câu 18: [HH12.C1.3.D02.b] Cho hình lăng trụ ABCABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC 2a
. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AB và AA a 2 .
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V 2a 3 2 . D. V a3 3 .
6 2
Câu 19: [HH12.C1.3.D02.b] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có
đáy là tam giác vuông tại A với AB a , AC 2a 3 , cạnh bên AA 2a . Thể tích khối lăng trụ bằng
bao nhiêu?
2a 3 3
3
A. a . 3
B. a 3 . C. . D. 2a3 3 .
3
Câu 20: [HH12.C1.3.D02.b] (Ngô Quyền -Hải Phòng -Lần -2018) Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi
một vuông góc, AB 4cm, AC 5cm, AD 3cm . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A. 15cm 3 . B. 10cm 3 . C. 60cm 3 . D. 20cm 3 .
Câu 21: [HH12.C1.3.D02.b] (Ngô Quyền -Hải Phòng -Lần -2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C có
đáy là tam giác đều cạnh a, A B tạo với mặt phẳng đáy góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC .A B C
bằng
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 22: [HH12.C1.3.D02.b] Cho khối chóp đều S. ABCDEF có đáy ABCDEF là lục giác đều cạnh a 3 và
cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp đều S. ABCDEF .
3a3 3 9a 3 3 9a 3 3 3a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 4 2
Câu 23: [HH12.C1.3.D02.b] Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao
của khối lăng trụ 4a .
A. V 24a3 3 . B. V 12a3 3 . C. V 6a3 3 . D. V 2a3 3 .
Câu 24: [HH12.C1.3.D02.b] Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC 90 , tính thể
tích V của khối chóp đó.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. V . C. V . D. V .
3 3 6 12
Câu 25: [HH12.C1.3.D02.b] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD và SB tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
3a3 9a 3
A. V 9a 3 . B. V . C. V . D. V 3a3 .
4 2
Câu 26: [HH12.C1.3.D02.b] Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng a .
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 4 4
Câu 27: [HH12.C1.3.D02.b] Tính thể tích khối chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy là hình vuông cạnh a ,
SB a 5
a3 6 2a 3 a3
A. . B. . C. 2a 3 . D. .
3 3 3
Câu 28: [HH12.C1.3.D02.b] Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15 và cạnh
bên bằng 4 là
A. 168 . B. 336 . C. 112 . D. 56 .
Câu 29: [HH12.C1.3.D02.b] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh bằng a , diện tích mặt bên ABBA
bằng 2a 2 . Thể tích lăng trụ ABC. ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 12 6
Câu 30: [HH12.C1.3.D02.b] Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng a . Tính tỉ số của khối tứ diện
ACBD .
a3 a3 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
PHẦN 2.
Câu 1: [HH12.C1.3.D02.c] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có độ dài cạnh đáy
bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp là
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 12 6 4
Câu 2: [HH12.C1.3.D02.c] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C có AB 1 ,
AA 2 . Thể tích của khối tứ diện ABB C bằng
3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6
Câu 3: [HH12.C1.3.D02.c] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A , BC a 2, A B tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ
bằng
3a 3 3a 3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 4: [HH12.C1.3.D02.c] Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có SA ABCD , ABCD là hình thang vuông tại
A và B biết AB 2a , AD 3BC 3a .Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a biết góc giữa SCD và
ABCD bằng 600 .
A. 6 6a3 B. 2 6a3 C. 6 3a3 D. 2 3a3
Câu 5: [HH12.C1.3.D02.c] Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AB 3a ,
BC 4a . SA ABC , góc giữa đường thẳng SC và đáy là 60 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC là
50 a3 500 a3 a3 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 6: [HH12.C1.3.D02.c] (TRIỆU QUANG PHỤC HƯNG YÊN-2018-2019) Cho khối hộp ABCD. ABCD
có thể tích bằng 12 ( đơn vị thể tích). Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , DC , AA
. Tính thể tích khối chóp P.BMN .
3 3
A. VP. BMN . B. VP.BMN 3 . C. VP. BMN . D. VP.BMN 2 .
2 4
Câu 7: [HH12.C1.3.D02.c] Thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
600 bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 8: [HH12.C1.3.D02.c] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SAB SCB 90o . Gọi M
là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng MBC bằng
6a
. Tính thể tích V của khối
7
chóp S. ABC .
5 3a 3 5 3a 3 4 3a3 7 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 6 3 12
Câu 9: [HH12.C1.3.D02.c] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA 3HD .
Biết rằng SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc 30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
8 6 a3 8 6 a3
A. V 8 6 a 3 . B. V . C. V 8 2 a 3 . D. V .
3 9
Câu 10: [HH12.C1.3.D02.c] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có
cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC ?
2 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 3a3
3 3 4
Câu 11: [HH12.C1.3.D02.c] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABCD là 30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD
là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a3 3 .
3 3 3
Câu 12: [HH12.C1.3.D02.c] (Ngô Quyền -Hải Phòng -Lần -2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang
cân với đáy AB 2a, AD BC CD a , mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt
2a 15
phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng ,
5
tính theo a thể tích V của khối chóp S .ABCD.
3a 3 3 3a 3 3a 3 5 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 4 4 8
Câu 13: [HH12.C1.3.D02.c] (Ngô Quyền -Hải Phòng -Lần -2018) Cho hình chóp S. ABC có
SA 2a, SB 3a, SC 4a và ASB BSC 60, ASC 90 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC.
2a 3 2 4a 3 2
A. V . B. V 2a 3 2 . C. V . D. V a3 2 .
9 3
Câu 14: [HH12.C1.3.D02.c] Cho hình chóp S. ABCD có SA a, SB 2a, SC 3a, ASB ASC BSC 60 và
đáy ABCD là hình bình hành. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 2 a3 2
A. V a 3 2 . B. V . C. V . D. V 3a 3 2 .
2 3
Câu 15: [HH12.C1.3.D02.c] Cho khối chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 , diện tích một mặt bên bằng 2
. Tính thể tích của khối chóp đã cho?
4 4 2 4 3
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3