You are on page 1of 1

Phụ âm

Các phụ âm Phụ âm đầu âm


Nguyên Phụ âm cuối
/p/ - Thu môi vào sâu Yếu tố tạo nên âm- kho thu môi vào
Âm - YếuBậttố1 luồng
1 khí mạnh từ môi Yếu tố 2 - âm ra nhẹ Yếu tố 3
- khi bật môi
Mối dưới xuống 1 tí ra thì độ hở của
Độ hở của răng lọt đầu Âm ra hàm ko di
/i/ miệng lớn ngón trỏ chuyển
/b/
/i:/ - thu môi vào sâu - thu môi
KHM giống như âm /i/, nhưng khi ra âm thì âm dài mạnh và giãn đềuvào
/e/ KHM- giốngđộ như
hở củaâmmiệng lớn không
/i/, nhưng khi ra âm hàm- dướiâmđánh
ra nhẹ
xuống
bật hơi
Miệng bè ra như đang Độ hở của răng lọt lóng Âm ra hàm không di
/æ/
/t/ cười -lớn nâng lưỡi, siết răng thứ 2 của đầu KHM
ngón cũng
trỏ như âm đầu nhưng âm
chuyển
/ɒ=ɔ/ - khi ra
Âm phát ra ngắn âm đánh lưỡi xuống ra
Độ hở của miệng lớnnhẹ hơn
/d/
/ɔ:/ - nâng
Âm phát ra dàilưỡi Môi tròn vào KHM như âmĐộđầu hởnhưng âm ra
của miệng nhẹ
nhỏ
- mở rộng miệng hơn
Âm phát ra ngắn Độ hở của miệng là nhỏ
/ʊ/ - âm ra đánh lưỡi xuống nhất
/k/ KHM giống âm /ʊ/, nhưng âm phát ra dàiKHM
- nâng lưỡi hơn,như âmhơnđầuvà
nhưng âm ra nhẹ
/u:/ mạnh giãn đều
- miệng mở rộng hơn
/ɑ:/ Âm phát ra dài Môi tròn vào Độ hở của miệng vừa
- âm ra lấy họng chặn âm lại
Âm phát ra ngắn Độ hở của miệng lớn
/˄/
/m/ - thu môi vào - môi không thu vào
nhất
- khi ra âm độ hở của miệng - khi ra âm thì ngân âm /m/
/ə/ Lưỡi nâng lên Hàm hở rộng 1 tí
lớn và môi thả tự nhiên
/n/ - nâng lưỡi và hàm mở rộng - KHM như âm đầu, nhưng
/ə:=ɜ:/ Lưỡi nâng lên Hở răng Giữ im răng hở và thu
- khi ra âm đánh lưỡi xuống khi ra âm nhẹ hơn, ngân
môi vào
âm/n/
/f/ - Hàm trên bám lấy môi dưới - KHM như âm đầu nhưng
- Độ hở miệng lớn, môi thả tự âm ra nhẹ hơn
nhiên
/v/ - Hàm trên bám lấy môi dưới - KHM như âm đầu nhưng
- Rung môi dưới khi ra âm độ âm ra nhẹ hơn
hở miệng lớn, môi thả tự
nhiên
/tf/ - Nâng lưỡi KHM như âm đầu nhưng âm ra nhẹ
- Siết răng lại
- Cong môi
- Khi ra âm đánh lưỡi xuống
/ʤ/ - Nâng lưỡi cao KHM như âm đầu nhưng âm ra nhẹ
- Siết răng lại
- Cong môi
- Khi ra âm giữ yên lưỡi
/g/ -
/θ/ - Răng trên và răng dưới bám KHM như âm đầu, nhưng khi ra âm
lấy đầu lưỡi thổi 1 luồng khí ra và không thu
- Khi ra âm giựt lưỡi vào răng lưỡi vào
siết lại (liền) phát ra âm th
/ð/ - Răng trên và răng dưới bám KHM như âm đầu, khi ra âm rung
lấy đầu lưỡi lưỡi thổi 1 luồng khí
- Khi ra âm giựt lưỡi vào răng
siết lại (liền) phát ra âm d
/s/ - Nhe miệng ko nâng lưỡi KHM như âm đầu, khi ra âm nhẹ
- Khi ra âm độ hở miệng lớn hơn
/ʃ/ - Nâng lưỡi, siết răng, cong KHM như âm đầu, khi ra âm nhẹ
môi hơn
- Khi ra âm độ hở miệng lớn
/z/ - Nhe răng KHM như âm đầu
- Rung lưỡi khi ra âm phát âm
dờ
/ʒ/ - Nâng lưỡi
- Siết răng
- Cong môi

You might also like