You are on page 1of 5

/i:/ /ɪ/

- Môi mở hé. - Miệng mở tự nhiên.


- Miệng như đang mỉm cười. - Đầu lưỡi chạm sau hàm dưới.
- Đầu lưỡi đặt phía sau hàm - Cuống lưỡi nâng lên.
dưới.
- Cuống lưỡi nâng lên.
/u:/ /ʊ/
- Đầu lưỡi đặt phía sau hàm - Miệng mở tự nhiên (môi hơi
dưới. chu ra)
- Cuống lưỡi nâng lên. - Cuống lưỡi nâng lên.
- Môi tạo thành hình oval sau đó - Đầu lưỡi đặt sau hàm dưới.
tạo thành 1 hình tròn khép
chặt.
/ɜ:/ /ə/
- Môi chu ra. - Miệng mở tự nhiên
- Lưỡi (1): đầu lưỡi phía sau hàm
dưới, cuống lưỡi nâng.
Lưỡi (2): lưỡi nâng hướng lên
phía hàm trên.
/e/ /æ/
- Miệng mở tự nhiên. - Dùng khẩu hình của /i:/ nhưng
- Lưỡi hơi nâng lên môi mở rộng hơn một chút.
- Nói /a/
/a:/ /ʌ/
- Mở miệng hết cỡ. - Mở miệng tự nhiên.
- Nói /a/
- Lưỡi ép xuống.
- Nói /a/.
/ɔ:/ /ɒ/
- Môi chu ra. -
- Lưỡi ở phía sau hàm dưới.
- Cảm giác cơ má bị kéo về phía
trước.
/ɪə/ /ʊə/
- Là sự kết hợp của 2 nguyên âm - Là sự kết hợp của hai nguyên
đơn /ɪ/ và /ə/ âm đơn /ʊ/ và /ə/

-
/əʊ/ /eɪ/
- Là sự kết hợp của hai nguyên - [e]: Đầu lưỡi ép nhẹ vào phía
âm đơn /ə/ và /ʊ/ sau hàm dưới, miệng mở theo
hướng ngang (nói [ê])
- /ɪ/: là nguyên âm I ngắn.

/ɔɪ/ /eə/
- Là sự kết hợp của /ɔ:/ và /I/ - Là sự kết hợp của /e/ và /ə/
nhưng với âm /ɔ:/ trong
nguyên âm đôi này, môi sẽ
tròn hơn là khi nói âm /ɔ:/
riêng lẻ.
- Kết thúc âm đưa miệng trở về
vị trí tự nhiên.
/aɪ/ /aʊ/
- Là sự kết hợp của [a] và /ɪ/ - Là sự kết hợp của [a] và /ʊ/.
- Âm [a]: sử dụng khẩu hình của - Cách phát âm [a] xem tại phần
/æ/ nhưng môi trên kéo lên âm /aɪ/
cao hơn một chút.
/p/ /b/
- Môi hơi mím nhẹ. - Khẩu hình miệng giống âm /p/
- Hai hàm răng tách ra. nhưng có tiếng.
- Mở miệng đẩy luồng khí ra
ngoài.
/t/ /d/
- Lưỡi nâng cao, đầu lưỡi chạm - Khẩu hình miệng giống âm /t/
vòm miệng. nhưng có tiếng.
- Sau đó đưa lưỡi trở về vị trí tự
nhiên và đẩy khí ra.
/ʃ/ /ʒ/
- Động tác như muốn người - Khẩu hình giống âm /ʃ/ nhưng
khác giữ im lặng. có tiếng.

/tʃ/ /dʒ/
- Là sự kết hợp khẩu hình của - Khẩu hình giống âm /tʃ/ nhưng
hai âm /t/ và /ʃ/: có tiếng.
- Lưỡi đưa lên chạm vòm miệng.
- Môi hơi chu ra
- Đưa môi và lưỡi trở về vị trí tự
nhiên để đẩy luồng khí ra.

/k/ /g/
- Lưỡi đưa lên chạm vòm miệng. - Khẩu hình giống âm /k/ nhưng
- Sau đó đưa lưỡi trở về vị trí tự có tiếng
nhiên để đẩy luồng khí ra.

/f/ /v/
- Răng hàm trên hơi chạm nhẹ - Khẩu hình giống với âm /f/
vào môi dưới. nhưng có tiếng.
- Đẩy luồng khí ra.
- Nghe giống tiếng vỗ cánh của
1 con ong.
/θ/ /ð/
- Đầu lưỡi đưa ra phía trước, đặt - Khẩu hình giống với âm /θ/
giữa hai hàm răng. nhưng có tiếng.
- Đẩy luồng khí ra ngoài.

/s/ /z/
- Miệng mở ngang. - Khẩu hình giống âm /s/ nhưng
- Hai hàm răng chạm vào nhau. có tiếng.
- Đầu lưỡi ở phía sau hàm dưới,
cuống lưỡi nâng cao chạm
vòm miệng.
- Đẩy luồng khí ra ngoài.

/m/ /n/
- Môi hơi mím - Mở hé miệng
- Có âm - Lưỡi nâng cao chạm vòm
miệng ngay phía sau hàm răng
trên
/h/ /ŋ/
- Là một hơi thở. - Miệng mở tự nhiên.
- Khẩu hình miệng phụ thuộc - Đầu lưỡi chạm phía sau hàm
vào nguyên âm đi sau. dưới.
- Cuống lưỡi nâng cao chạm
vòm miệng.
/l/ /r/
- Light /l/: đầu lưỡi nâng cao - Âm phát ra giống /ɜ:/
chạm phía sau hàm trên. - Sử dụng khẩu hình của /ɜ:/
- Dark /l/: đầu lưỡi bị kéo về phía
cổ họng sau đó nâng lên vị trí
của light /l/

/w/ /j/
- Khẩu hình và âm tương tự /u:/ - Đầu lưỡi chạm hàm dưới,
cuống lưỡi nâng cao.

You might also like