You are on page 1of 11

Tầng 1 Tầng 2

Phòng
Phòng Phòng Nhà
Phòng Nhà vệ Phòng Phòng Phòng sinh Ban Nhà vệ
khách Ngủ Bếp +
Ngủ 2 sinh 1 Ngủ 3 Ngủ 4 ngủ 5 hoạt công sinh 2
Chính Ăn
chung
Phòng
khách

2
3
ĐC1 OĐ
D

Phòng
ngủ
chính

QĐ1 ĐC1 OĐ
D
Phòng
ngủ 2

QĐ1 OĐ ĐC1

Tivi/ Tivi/ D

Nhà
Bếp +
Ăn

QĐ1 QĐ1 BĐ1 ĐC1


Nhà vệ
sinh 1

2 2

QĐ2 ĐC1 MB1

Phòng
ngủ 3

QĐ1 OĐ ĐC1
D
Phòng
ngủ 4

QĐ1 OĐ ĐC1
D

Phòng
ngủ 5

QĐ1 OĐ ĐC1
D
Phòng sinh
hoạt chung

2 3

OĐ ĐC1
D

Ban công

MB2
Nhà vệ
sinh 2

2 2

QĐ2 ĐC1 MB1

Bảng qui ước :

STT KÍ HIỆU CHÚ THÍCH

1 Đèn tuýt led 1,2m

2 Quạt trần

3 Đèn trang trí, đèn bàn , đèn


ngủ
4 ĐC1 Máy lạnh 2,5hp,tủ lạnh,
máy giặt …
5 OĐ ( ổ điện )Tivi/Đầu, âm li

6 QĐ1 Quạt treo tường , quạt đứng

7 BĐ1 Bếp từ

8 QĐ2 Quạt hút hơi nóng


9 MB1 Máy nước nóng

10 MB2 Máy bơm nước

Tính toàn phụ tải cho từng nhóm thiết bị và cả tòa nhà :

Dựa vào bảng A12 bên dưới tra hệ số đồng thời cho từng nhóm thiết bị :
-Tính toán phụ tải cho tầng 1 :

 Phòng ngủ chính ( gồm 5 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số đồng thời
ks= 0.8 tra bảng A12 ) :
Ptt1 = Ks . Kui . Pi1
= 0.8. ( 0.8.20+ 0.8.500+ 0.8.40+0.8.1865+0.8.5)
= 0.8.0.8.2430
= 1555,2( W )
 Phòng ngủ 2 ( gồm 6 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số đồng thời ks=
0.7 tra bảng A12 ) :
Ptt2 = Ks . Kui . Pi2
= 0.7. ( 0.8.20+ 0.8.746+ 0.8.10+0.8.5+0.8.55+0.8.50)
= 0.7.0.8.886
= 496,16( W )
 Nhà bếp + ăn ( gồm 7 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số đồng thời
ks= 0.7 tra bảng A12 ) :
Ptt3 = Ks . Kui . Pi3
= 0.7. ( 0.8.40+ 0.8.130+ 0.8.66+0.8.55+0.8.800+ 0.8.29)
= 0.7.0.8.1120
= 627,2( W )
 Phòng khách ( gồm 8 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số đồng thời ks=
0.7 tra bảng A12 ) :
Ptt4 = Ks . Kui . Pi4
= 0.7. ( 0.8.40+ 0.8.66+ 0.8.60+0.8.1865+0.8.300)
= 0.7.0.8.2331
= 1305,36( W )
 Nhà vệ sinh 1 ( gồm 6 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số đồng thời
ks= 0.7 tra bảng A12 ) :
Ptt5 = Ks . Kui . Pi5
= 0.7. ( 0.8.20+ 0.8.500+ 0.8.40+0.8.1865+0.8.5)
= 0.7.0.8.3118
= 1746,08( W )

Do đó phụ tải tầng 1 ( do có 5 nhóm thiết bị nên Ks=0.8 tra bảng A12 ) :

Ptttầng1 = Ks . Ptt
= Ks . ( Ptt1+ Ptt2+Ptt3+Ptt4+Ptt5)
= 0.8. ( 1555.2+496.16+ 627.2+ 1305.36+1746.08)
= 4584( W )

-Phụ tải tính toán cho tầng 2 :

 Ban công ( gồm 2 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số đồng thời ks=
0.9 tra bảng A12 ) :
Ptt6 = Ks . Kui . Pi6
= 0.9. ( 0.8.20+ 0.8.1492)
= 0.9.0.8.1512
=1088,64 ( W)
 Phòng sinh hoạt chung ( gồm 7 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số
đồng thời ks= 0.7 tra bảng A12 ) :
Ptt7 = Ks . Kui . Pi7
= 0.7. ( 0.8.40+ 0.8.300+ 0.8.1865+0.8.60)
= 0.7.0.8.2265
= 1268.4( W )
 Nhà vệ sinh 2 ( gồm 6 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số đồng thời
ks= 0.7 tra bảng A12 ) :
Ptt8 = Ks . Kui . Pi8
= 0.7. ( 0.8.40+ 0.8.520+ 0.8.58+0.8.2500)
= 0.7.0.8.3118
= 1746,08( W )
 Phòng ngủ 3 ( gồm 6 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số đồng thời ks=
0.7 tra bảng A12 ) :
Ptt9 = Ks . Kui . Pi9
= 0.7. ( 0.8.20+ 0.8.746+ 0.8.10+0.8.5+0.8.55+0.8.50)
= 0.7.0.8.886
= 496,16( W )
 Phòng ngủ 4 ( gồm 6 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số đồng thời ks=
0.7 tra bảng A12 ) :
Ptt10 = Ks . Kui . Pi10
= 0.7. ( 0.8.20+ 0.8.746+ 0.8.10+0.8.5+0.8.55+0.8.50)
= 0.7.0.8.886
= 496,16( W )
 Phòng ngủ 5 ( gồm 5 thiết bị , cho hệ số sử dụng ku= 0.8 , và hệ số đồng thời ks=
0.8 tra bảng A12 ) :
Ptt11 = Ks . Kui . Pi11
= 0.8. ( 0.8.20+ 0.8.746+ 0.8.10+0.8.55+0.8.56)
= 0.8.0.8.886
= 567.04( W )

Do đó phụ tải tầng 2 là : ( do có 6 nhóm thiết bị , Ks=0.7 tra bảng A12 ) :

Ptttầng2= Ks . Ptt

= Ks . ( Ptt6+ Ptt7+Ptt8+Ptt9+Ptt10+Ptt11)

= 0.7.( 1088.4+1268.4+1746.08+496.16+496.16+467.04)

= 3963.736(W)

-Phụ tải tính toán của cả nhà mặt phố 2 tầng ( Ks= 0.9 , do có 2 tầng , tra bảng A12 ):

Ptttổng= Ks . Ptttầng1+ Ptt tầng2

= 0.9 .( 4584 + 3963.736)

= 7692.9624(W)

You might also like