You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH

TRUNG TÂM ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ KHẢO THÍ

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI VIẾT CẢI TIẾN NĂM HỌC 2018 - 2019
Bộ môn: Sinh lý học
Tên học phần: Sinh lý
Đối tượng: Dược
Cấu trúc đề thi: 4 câu / 60 phút

Câu số Nội dung câu hỏi


1 Trình bày các chức năng chung của máu.

2 Trình bày các đặc điểm chung của máu.

3 Trình bày số lượng hồng cầu, bạch cầu và những thay đổi sinh lý.

4 Trình bày các đặc điểm chung của bạch cầu.

5 Trình bày các chức năng chung của hồng cầu

6 Trình bày các đặc điểm của hồng cầu.

7 Trình bày kháng nguyên, kháng thể và cơ sở để phân loại nhóm máu hệ ABO.

8 Trình bày 2 nguyên tắc, vẽ sơ đồ truyền máu hệ ABO và giải thích.

9 Trình bày cơ chế hình thành phức hợp prothrombinase trong quá trình cầm
máu.
10 Trình bày chức năng của bạch cầu hạt trung tính.

11 Trình bày chức năng của bạch cầu lympho B.

12 Trình bày sự tạo thành kháng thể của hệ nhóm máu Rh.

13 Trình bày các đặc tính sinh lý của cơ tim.

14 Trình bày vai trò của hệ thần kinh thực vật và các yếu tố thể dịch điều hòa
hoạt động tim.
15 Trình bày giai đoạn tâm nhĩ thu và cơ chế hoạt động của chu kỳ tim.

1
16 Trình bày giai đoạn tâm thất thu của chu kỳ tim.

17 Trình bày giai đoạn tâm trương toàn bộ và cơ chế hoạt động của chu kỳ tim.

18 Trình bày các phản xạ điều hòa hoạt động tim.

19 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp động mạch.

20 Trình bày về các loại huyết áp động mạch.

21 Trình bày vai trò của các chất co mạch trong điều hòa tuần hoàn động mạch.

22 Trình bày các nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch.

23 Trình bày quá trình trao đổi chất ở mao mạch.

24 Trình bày hoạt động của trung tâm hít vào và thở ra trong hô hấp.

25 Trình bày các đặc điểm chức năng của phế nang và màng hô hấp.

26 Trình bày vai trò của CO2 trong điều hòa hô hấp.

27 Trình bày các dạng CO2 tồn tại máu.

28 Phân tích và nêu ý nghĩa của đồ thị phân ly oxyhemoglobin (đồ thị Barcroft)

29 Mô tả các động tác hít vào và thở ra thông thường

30 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phân ly và kết hợp của oxy với
hemoglobin
31 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phân ly và kết hợp của CO2 với
hemoglobin
32 Phân tích cơ chế tạo áp suất âm trong khoang màng phổi và ý nghĩa của áp
suất âm đó
33 Trình bầy quá trình máu vận chuyển oxy từ phổi đến mô

34 Trình bầy quá trình máu vận chuyển CO2 từ mô đến phổi

35 Trình bày cơ chế thần kinh điều hòa hô hấp.

36 Trình bày hoạt động chứa đựng và nhào trộn thức ăn với dịch vị

2
37 Trình bày hoạt động đóng - mở tâm vị và đóng mở môn vị ở dạ dày

38 Trình bày tác dụng nhóm enzym tiêu hóa protid, lipid và glucid của dịch tụy

39 Trình bày, tính chất, thành phần, tác dụng của dịch mật.

40 Trình bày cơ chế thể dịch điều hòa bài tiết dịch vị.

41 Trình bày tác dụng của HCl, chất nhầy, yếu tố nội của dịch vị.

42 Trình bày quá trình hấp thu protid ở ruột non

43 Trình bày quá trình hấp thu glucid ở ruột non

44 Trình bày quá trình hấp thu lipid ở ruột non

45 Trình bày cơ chế điều hòa bài tiết dịch tụy.

46 Trình bày cơ chế thần kinh điều hòa bài tiết dịch vị.

47 Trình bày các giai đoạn bài tiết dịch vị

48 Trình bày cấu tạo và tính chất của màng lọc cầu thận, giải thích khi nào trong
nước tiểu có protein, hồng cầu và bạch cầu.
49 Trình bày cơ chế lọc qua màng cầu thận.

50 Trình bày vai trò của lưu lượng máu qua thận đối với quá trình lọc ở cầu thận.

51 Trình bày cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận

52 Trình bày về ảnh hưởng của sự co, giãn tiểu động mạch đến và kích thích giao
cảm đến lưu lượng lọc cầu thận.
53 Trình bày về vai trò của hormon đối với quá trình lọc ở cầu thận

54 Trình bày quá trình tái hấp thu ion Na+ ở ống lựợn gần.

55 Trình bày quá trình tái hấp thu các chất dinh dưỡng ở ống lượn gần.

56 Vẽ sơ đồ và trình bày tái hấp thu ion bicarbonat ở ống lượn gần.

57 Mô tả sự trao đổi ion natri và nước ở quai henle.

58 Trình bày quá trình tái hấp thu ion Na+ và nước ở ống lượn xa. Giải thích hiện

3
tượng đái tháo nhạt ở bệnh nhân.
59 Trình bày quá trình bài tiết ion H+ và K+ ở ống lượn xa.

60 Trình bày các gia đoạn sản sinh tinh trùng và quá trình thành thục của tinh
trùng.
61 Trình bày nguồn gốc, tác dụng của Testosteron.

62 Trình bày vai trò điều hòa của hormon và một số yếu tố ảnh hưởng đến quá
trình sản sinh tinh trùng.
63 Trình bày tác dụng của Estrogen lên cơ quan sinh dục nữ.

64 Trình bày nguồn gốc bản chất hóa học và tác dụng của Estrogen lên chuyển
hóa, xương và cơ chế điều hòa bài tiết Estrogen.
65 Trình bày tác dụng của Progesteron.

66 Trình bày tác dụng của các hormon trong thời kỳ mang thai.

67 Trình bày giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt.

68 Trình bày giai đoạn bài tiết của chu kỳ kinh nguyệt.

69 Trình bày những thay đổi của cơ thể ở tuổi dậy thì và cơ chế của dậy thì.

70 Trình bày những thay đổi của cơ thể ở tuổi mãn kinh và cơ chế của mãn kinh.

71 Trình bày các đặc điểm của sự dẫn truyền xung thần kinh trên sợi trục neuron

72 Trình bày các đặc điểm chung của hệ thần kinh thực vật

73 Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến sự dẫn truyền xung thần kinh qua synap

74 Trình bày cơ chế của sự dẫn truyền xung thần kinh qua synap

75 Trình bày quá trình dẫn truyền xung thần kinh trong sợi trục có myelin

76 Trình bày quá trình dẫn truyền xung thần kinh trong sợi trục không có myelin

77 Trình bày các yếu tố tham gia điều hòa thần kinh thực vật

78 Mô tả cấu tạo của sợi trục thần kinh và synap

4
79 Trình bày định nghĩa, phân loại và bản chất của hormon

80 Trình bày bản chất và tác dụng các hormon giải phóng vùng dưới đồi

81 Trình bày bản chất, tác dụng và điều hòa bài tiết hormon GH của tuyến yên

82 Trình bày bản chất, tác dụng và điều hòa bài tiết LH và FSH của tuyến yên

83 Trình bày tác dụng của hormon cortisol lên chuyển hóa protid, glucid và lipid

84 Trình bày tác dụng của hormon T3, T4 đối với sự phát triển cơ thể và cơ quan
sinh dục
85 Trình bày tác dụng của hormon T3, T4 lên chuyển hoá tế bào và chuyển hóa
chất
86 Trình bày tác dụng của hormon T3, T4 lên hệ thống tim mạch và thần kinh-cơ.

87 Trình bày tác dụng của insulin lên chuyển hóa glucid, protid và lipid

88 Trình bày các cơ chế điều hòa bài tiết insulin.

89 Trình bày cơ chế điều hòa ngược âm tính và dương tính, cho ví dụ minh họa.

90 Trình bày cơ chế tác dụng của hormon thông qua hoạt hóa hệ gen, cho ví dụ.

You might also like