You are on page 1of 6

Họ và tên:…………………………………………………………………………………………………

Lớp:………………………………………………………………………………………………………..
Thời gian: 90p

4.1 Các loại file đồ họa kỹ thuật số

1. Trong ảnh kỹ thuật số, loại tập tin nào có khả năng lưu lại tất cả thông tin về ảnh, giúp tăng
cường khả năng chỉnh sửa, tuy nhiên nhược điểm là ít tương thích với các phần mềm khác?

Which file type used in digital photography saves all the possible data to allow extensive editing
control but faces the drawback of limited compatibility with other software?

a. RAW
b. TIFF
c. PSD
d. PNG

2. Cặp tập tin nào sau đây phù hợp nhất cho mục đích chụp ảnh và ở trong giai đoạn có thể
chỉnh sửa?

Which pair of file types listed are best used for photographic images you are still in the process
of editing?

a. RAW và PNG
b. PNG và TIFF
c. JPEG và PNG
d. PSD và RAW

3. Trong ảnh kỹ thuật số, loại tập tin nào dưới đây được sử dụng với mục đích ban đầu thay thế
tập tin GIF?

Which of the following file types used in digital photography was originally intended to replace
the GIF file type?

a. TIFF
b. JPEG
c. PSD
d. PNG

4. Trong ảnh kỹ thuật số, loại tập tin nào dưới đây có thuật toán nén không mất dữ liệu với khả
năng tương thích trên hầu hết các nền tảng phần mềm?
Which file type used in digital photography has a no-loss compression algorithm with
compatibility across software platforms?

a. TIFF
b. PSD
c. JPEG
d. PNG

5. Nếu chỉ ưu tiên về khả năng tương thích và kích thước tập tin thay vì chất lượng hình ảnh,
chúng ta nên sử dụng loại tập tin nào sau đây?

Which of the following digital image file types should you use if you are more concerned with
compatibility and small file size than with extremely high-quality images?

a. JPEG
b. TIFF
c. RAW
d. PSD

4.2 Bitmap và Vector (Quizz)

6. Thuật ngữ nào dưới đây thể hiện độ chi tiết trong ảnh đồ họa Raster?

Which of the following characteristics indicates the amount of detail in a raster graphic?

a. Định dạng (Format)


b. Độ phân giải (Resolution)
c. Kích thước (Size)
d. Chất lượng (Quality)

7. Khi chúng ta phóng lớn ảnh và nhìn thấy các điểm ảnh thì ảnh này gọi là _____.

When you zoom into an illustration and you see individual pixels, this means the illustration is
_____.

a. Một bản đồ hình ảnh (an image map)


b. Đồ họa Vector (a vector graphic)
c. Hình ảnh kỹ thuật số (a digital image)
d. Đồ họa Raster (a raster graphic)

8. Loại đồ họa nào được sử dụng phổ biến nhất trên phần mềm vẽ minh họa?
Which type of graphic is most commonly used in illustration software?

a. Đồ họa Vector (Vector graphics)


b. Ảnh nhiếp ảnh (Photographs)
c. Đồ họa Raster (Raster graphics)
d. Đồ họa Bitmap (Bitmap graphics)

9. Một bức ảnh kỹ thuật số kích cỡ 600 x 800 pixel sẽ có tổng bao nhiêu Pixel?

A digital photograph of 600 by 800 pixels has how many pixels total?

a. 480,000
b. 200
c. Thay đổi tùy theo định dạng (It varies with the format)
d. Số Pixel không xác định được (The number of pixels cannot be determined)

10. Điểm, đường, đường cong và hình được sử dụng để tạo ra loại hình minh họa nào?

Points, lines, curves and shapes are used to create what type of illustrations?

a. Đồ họa Vector (Vector graphics)


b. Đồ họa Raster (Raster graphics)
c. Nghệ thuật vẽ nét đơn (Line art)
d. Hình minh họa kỹ thuật số (Digital illustrations)

4.3 Phần mềm biên soạn ảnh (Quizz)

11. Biên tập ảnh là gì?

What is photo editing?

a. Quá trình cải thiện những bức ảnh đã chụp trước đó, được lưu ở định dạng kỹ thuật số
(The process of enhancing previously taken photographs that are saved in digital format)
b. Quá trình đăng một bức ảnh lên Facebook (The process of posting a photograph to
Facebook)
c. Quá trình lưu ảnh vào một máy tính khác (The process of saving a photograph to a
different computer)
d. Quá trình chuyển đổi các ảnh chụp được bằng film (The process of converting
previously taken photographs that are printed on photographic film)

12. Ann chụp hình một chiếc xe đạp để rao bán, tuy nhiên trong bức hình bị dính kèm garage
xe. Cô ấy có thể sử dụng công cụ nào để tách hình ảnh chiếc xe đạp ra?
Ann has a photograph of an exercise bike she wants to sell. She took the picture of her bike,
but the picture also showed her garage. What tool can she use to get the picture of the bike by
itself?

a. Move tool
b. Crop tool
c. Lasso tool
d. Airbrush tool

13. John chụp ảnh các chậu hoa lan để đăng lên trang web. Anh ấy thấy có một chậu không có
hoa nên muốn sao chép hình bông hoa từ chậu khác qua. Quá trình này cần sử dụng đến công
cụ nào dưới đây ?

John took a picture of his orchids arranged in flower pots that he wants to post on his website.
He noticed that one of the pots did not have a flower, so he wanted to add a flower from the
other pot. Which of the tools listed will be used in this process?

a. Move tool
b. Airbrush tool
c. Brush tool
d. Crop tool

14. Công cụ nào cho phép bạn chọn kích thước và màu sắc, sau đó tô lên đối tượng trong ảnh
để trộn lẫn nó vào nền?

Which tool allows you to select the width and color and then color over something in a
photograph to blend it into the background?

a. Brush tool
b. Crop tool
c. Lasso tool
d. Move tool

15. Leslie muốn sử dụng chuột/ bàn phím để vẽ các nét bao quanh và chọn đối tượng hoặc một
phần đối tượng trên ảnh kỹ thuật số. Công cụ nào trong Photoshop cho phép cô ấy làm điều
đó?

Leslie wants to use a tool in Photoshop that allows her to use the mouse or keypad to draw an
outline around a digital photograph to select an object or a portion of an object in order to draw
an outline.

a. Move tool
b. Brush tool
c. Crop tool
d. Lasso tool

Answer Sheet:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16. Mô tả biểu tượng, phím tắt, tác dụng của công cụ Brush, nêu một trường hợp khi chỉnh sưả
ảnh cần đến công cụ này
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

17. Mô tả biểu tượng, phím tắt, tác dụng của công cụ Pain Bucket Tool, nêu một trường hợp khi
chỉnh sưả ảnh cần đến công cụ này
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
18. Mô tả biểu tượng, phím tắt, tác dụng của công cụ Eraser, nêu một trường hợp khi chỉnh
sưả ảnh cần đến công cụ này
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

19. Mô tả biểu tượng, phím tắt, tác dụng của công cụ Shape, nêu một trường hợp khi chỉnh sưả
ảnh cần đến công cụ này
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

20. Tại sao trong một số trường hợp khi chúng ta nhấn phím tắt trên bàn phím, công cụ không
thể hiển thị đúng như mong muốn?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

You might also like