You are on page 1of 16

1

DANH MỤC
BÀI 3: CON LẮC ĐƠN...................................................................................... 2
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.................................................................................2
1. Khảo sát dao động con lắc đơn về phương diện động lực học................2
2. Khảo sát dao động con lắc đơn về phương diện năng lượng...................2
3. Kết luận............................................................................................................ 2
a. Chu kỳ, tần số, tần số góc của con lắc đơn..................................................2
b. Các phương trình phụ thuộc thời gian của con lắc đơn............................2
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP................................................................................... 3
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH CHU KỲ, TẦN SỐ.......................................................4
A. Phương pháp giải.......................................................................................... 4
B. Bài tập ví dụ.................................................................................................... 4
C. Bài tập rèn luyện............................................................................................ 7

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


2

BÀI 3: CON LẮC ĐƠN


A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Khảo sát dao động con lắc đơn về phương diện động lực học
- Chọn chiều dương từ trái sang phải, gốc
tọa độ tại VTCB. Vị trí của vật được xác α
định bởi li độ cong s hoặc li độ góc .
- Hợp lực tác dụng lên vật
l

- Chiếu lên phương tiếp tuyến ta được


M

α
O

- Phương trình có nghiệm là


- Vậy dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ là một dao động điều hòa.

- Mặt khác .
2. Khảo sát dao động con lắc đơn về phương diện năng lượng
- Cơ năng của con lắc đơn là tổng động năng của m và thế năng trọng trường của vật nặng,
mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng.

- Động năng: .
- Thế năng: .

- Cơ năng:
3. Kết luận
a. Chu kỳ, tần số, tần số góc của con lắc đơn
- Khi nhỏ thì con dao động của con lắc đơn là một dao động điều hòa với tần số góc

.
- Chu kỳ con lắc đơn chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây l và nơi đặt g. Không phụ thuộc vào
cách kích thích và m.
b. Các phương trình phụ thuộc thời gian của con lắc đơn
Khi góc nhỏ thì dao động của con lắc đơn là một dao động điều hòa nên đầy đủ tính chất

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


3
như bài 1 đã học:

- Li độ cong s, li độ góc  .

- Vận tốc

- Gia tốc .

- Động năng .

- Thế năng .

- Cơ năng .

- Lực kéo về: Thành phần luôn hướng về VTCB nên được gọi là lực kéo về, có đặc
điểm như sau:

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


4

DẠNG 1. XÁC ĐỊNH CHU KỲ, TẦN SỐ


A. Phương pháp giải
- Khi nhỏ thì con dao động của con lắc đơn là một dao động điều hòa với tần số góc

- Nếu bài toán cho hai trường hợp .

- Chu kỳ thay đổi theo chiều dài (g = const) .


Chú ý:

- Gia tốc rơi tự do ở độ cao h là: ; ở độ sâu h là:

- Tại mặt đất thì h = 0 .


B. Bài tập ví dụ
Câu 1: (Quốc gia – 2012) Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động
điều hòa với chu kì ; con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì
. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là

A. . B. . C. . D. .
Giải

Chọn B
Câu 2: (Quốc gia – 2012) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất.

Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là , và , . Biết . Hệ
thức đúng là

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


5

A. . B. . C. . D. .
Giải

Chọn C
Câu 3: (Quốc gia – 2009) Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong
khoảng thời gian , con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một
đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần.
Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Giải

chiều dài con lắc được thay đổi theo cách làm tăng

thêm một đoạn 44 cm. Chọn D


Câu 4: (Quốc gia – 2016) Tại một nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có sợi dây
dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

A. . B. . C. . D. .
Giải

Chọn D
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì . Nếu tăng khối lượng của con lắc lên
2 lần thì chu kì của con lắc sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần.
C. không đổi. D. tăng 4 lần.
Giải
Chu kì dao động con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng do đó khi ta
thay đổi khối lượng của vật nặng thì chu kì dao động của con lắc vẫn không đổi Chọn D
Câu 6: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng , dây treo có chiều dài được kích thích dao
động điều hòa với biên độ tại nơi có gia tốc trọng trường . Lực kéo về tác dụng lên vật
có độ lớn cực đại được xác định bằng biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Giải
Lực kéo về cực đại có độ lớn được xác định bằng biểu thức Chọn A

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


6
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ với chiều dài dây treo.
B. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí Địa Lý nơi đặt con
lắc.
Giải
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tức là
phụ thuộc vào vị trí địa lý nơi đặt con lắc Chọn D
Câu 8: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài m được kích thích dao động điều hòa
tại nơi có gia tốc trọng trường m/s2. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
Giải

Chu kì dao động của con lắc đơn s Chọn B


Câu 9: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài m được kích thích dao động điều hòa
với biên độ góc rad. Con lắc dao động trên quỹ đạo dài
A. 1 m. B. 8 m. C. 1 cm. D. 8 cm.
Giải
Biên độ cong cm Chọn D
Câu 10: (Quốc gia – 2014) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số
góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. rad. B. rad.
C. rad. D. rad.
Giải
Phương trình dao động của con lắc rad Chọn D
Câu 11: (Quốc gia – 2010) Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn dao động điều
hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động
nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con
lắc bằng

A. . B. . C. . D. .
Giải

Vị trí động năng bằng thế năng, có li độ góc .

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


7
Con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đi từ biên âm đến vị trí cân bằng

Chọn C
Câu 12: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
nhỏ và chu kì . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thời gian để con lắc chuyển động
nhanh dần theo chiều dương từ vị trí có động năng bằng thế năng đến khi con lắc đổi chiều
chuyển động lần đầu tiên là

A. . B. . C. . D. .
Giải

Thời gian con lắc đi từ vị trí theo chiều dương đến biên Chọn C
Câu 13: Một con lắc đơn được kích thích để dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
m/s2. Quan sát dao động của con lắc thì thấy rằng khi dây treo hợp với phương thẳng
đứng một góc rad thì lực kéo về tác dụng lên vật nặng của con lắc N.
Khối lượng vật nặng là
A. 100 g. B. 200 g. C. 300 g. D. 400 g.
Giải
Ta có lực kéo về tác dụng lên vật nặng của con lắc đơn dao động điều hòa được xác định

bằng biểu thức g Chọn B


Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì s. Tiến hành thanh đổi chiều dài
của con lắc một đoạn cm thì thấy con lắc dao động với chu kì s. Chiều dài
ban đầu của con lắc là
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 20 cm.
Giải

cm Chọn D
Câu 15: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo và khối lượng vật nặng lần lượt là , và
, . Biết con lắc dao động điều hòa với chu kì s, con lắc dao động với chu kì
s. Con lắc có chiều dài và khối lượng sẽ dao động điều hòa
với chu kì
A. 1 s. B. 5 s. C. 3 s. D. 4 s.
Giải

với thì s Chọn B

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


8

Câu 16: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo và khối lượng vật nặng lần lượt là , và
, . Biết con lắc dao động điều hòa với chu kì s, con lắc dao động với chu
kì s. Con lắc có chiều dài và khối lượng , sẽ dao
động điều hòa với chu kì
A. 10 s. B. 5 s. C. 6 s. D. 4 s.
Giải

với thì s Chọn C

C. Bài tập rèn luyện


Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động
điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là

A. B. C. D.
Giải

Chọn D
Câu 2(QG-2016): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang
dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là

A. B. C. D.
Giải

Chọn C
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động
điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là

A. B. C. D.
Giải

Chọn A
Câu 4(ĐH-2013): Một con lắc đơn có chiều dài l = 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5 s. B. 2 s C. 1 s D. 2,2 s
Giải

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


9

Chọn D
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,99 s. B. 2,00 s C. 2,01 s D. 1 s
Giải

Chọn D
Câu 6(CĐ-2014): Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có
gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm
Giải

Chọn B
Câu 7(CĐ-2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài
của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng
trường.
Giải

Chọn A
Câu 8(CĐ-2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều
hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều
hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m
Giải

Chọn B
Câu 9: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian
con lắc thực hiện 40 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 7,9 cm thì
cũng trong khoảng thời gian ấy, nó thực hiện 39 dao động toàn phần. Chiều dài của con
lắc sau khi thay đổi là

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


10
A. 160 cm. B. 152,1 cm. C. 144,2 cm. D. 167,9 cm
Giải

Chọn A
Câu 10: Hai con lắc đơn dao động có chiều dài tương ứng ℓ1 = 10 cm, ℓ2 chưa biết, dao
động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực hiện
được 20 dao động thì con lắc thứ 2 thực hiện 10 dao động. Chiều dài con lắc thứ hai là
A. ℓ2 = 20 cm. B. ℓ2 = 40 cm. C. ℓ2 = 30 cm.
D. ℓ2 = 80 cm
Giải

Chọn B
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm. Để chu kì dao động giảm 10% thì chiều dài dây
treo con lắc phải
A. tăng 22,8 cm. B. giảm 22,8 cm.
C. tăng 18,9 cm. D. giảm 97,2 cm.
Giải

T giảm thì chiều dài giảm

Chọn B
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21% thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 11%. B. giảm 21%. C. tăng 10%. D. giảm 11%
Giải

tăng thì chu kỳ T tăng theo.

Chọn C
Câu 13: Nếu giảm chiều dài của một con lắc đơn một đoạn 44 cm thì chu kì dao động nhỏ
của nó thay đổi một lượng 0,4 s. Lấy m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi chưa
giảm chiều dài là

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


11
A. 2,0 s. B. 2,2 s. C. 1,8 s. D. 2,4 s
Giải

giảm thì chu kỳ T giảm theo

Chọn D
Câu 14: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hoà
của nó
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D.
tăng 4 lần
Giải

Chọn C
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 90 cm dao động điều hòa, trong khoảng thời gian
nó thực hiện được 10 dao động toàn phần. Giảm chiều dài con lắc 50 cm thì cũng trong
khoảng thời gian trên nó thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
A. 40 dao động. B. 30 dao động. C. 45 dao động. D. 15 dao động
Giải

Chọn D
Câu 16(CĐ-2012): Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều

dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là , và , . Biết . Hệ thức
đúng là

A. B. C. D.
Giải

Chọn C
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi cố định. Nếu giảm chiều dài con

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


12
lắc đi 19% thì chu kì dao động của con lắc khi đó sẽ
B. tăng 19%. B. giảm 10%. C. tăng 10%. D. giảm 19%
Giải

giảm thì chu kỳ T giảm theo.

Chọn B
Câu 18: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài ℓ2 thì
dao động với chu kì T2. Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 sẽ dao động với chu kì là

A. B. C. D.
Giải

Chọn B
Câu 19: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì T1 = 3 (s), con lắc đơn có chiểu dài
ℓ2 dao động với chu kì T2 = 4 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ2 + ℓ1 sẽ dao động với chu
kì là
A. T = 7 (s). B. T = 12 (s). C. T = 5 (s). D. T = 4/3 (s)
Giải

Chọn C
Câu 20 (CĐ-2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa
với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T2.
Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là

A. B. C. D.
Giải

Chọn B
Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì T1 = 10 (s), con lắc đơn có chiểu dài
ℓ2 dao động với chu kì T2 = 8 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1 – ℓ2 sẽ dao động với chu
kì là
A. T = 18 (s). B. T = 2 (s). C. T = 5/4 (s). D. T = 6 (s).
Giải

Chọn D
Câu 22: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì T1 = 1,5 (s), con lắc đơn có chiểu dài

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


13
ℓ2 dao động với chu kì T2 = 1 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2ℓ1 + 4,5ℓ2 sẽ dao động với
chu kì là
A. T = 6,5 (s). B. T = 4,3 (s). C. T = 3,0 (s). D. T = 2,5 (s)
Giải

Chọn C
Câu 23: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một
khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động toàn phần, con
lắc thứ 2 thực hiện được 5 dao động toàn phần. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm.
Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. ℓ1 = 100 m; ℓ2 = 6,4 m. B. ℓ1 = 64 cm; ℓ2 = 100 cm
C. ℓ1 = 1m; ℓ2 = 64 cm. D. ℓ1 = 6,4 cm; ℓ2 = 100 cm
Giải

Chọn C
Câu 24: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao
động. Khi giảm độ dài của nó bớt 32 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc
thực hiện 20 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. ℓ = 60 cm. B. ℓ = 50 cm. C. ℓ = 40 cm. D. ℓ = 25 cm
Giải

Chọn B
Câu 25: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1, ℓ2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của
chúng là 160 cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao
động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. Khi đó chiều dài của mỗi con lắc là
A. ℓ1 = 250 cm và ℓ2 = 90 cm. B. ℓ1 = 90 cm và ℓ2 = 250 cm.
C. ℓ1 = 25 cm và ℓ2 = 1,85 m. D. ℓ1 = 1,85 m và ℓ2 = 25 cm
Giải

Chọn B
2
Câu 26(ĐH-2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s , một con lắc đơn và một con lắc
lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


14
lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
Giải

Con lắc đơn

Con lắc lò xo

Giả thiết Chọn B


Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới
địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100
dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường
tại B so với tại A
A. tăng 0,1%. B. tăng 1%. C. giảm 1%. D. giảm 0,1%
Giải

Tại A

Tại B

Gia tốc tại A giảm so với tại B

Giảm 1%.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại sát mặt đất với chu kì 3 s. Đưa con lắc này

lên độ cao so với mặt đất, với R là bán kính Trái Đất thì nó dao động với chu kì là? (Coi
Trái Đất đồng tính và hình cầu, chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi)
A. 4 s. B. 2 s. C. 2,25 s. D. 3,25 s
Giải

Tại mặt đất

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


15

Tại độ cao h

Chọn A

Câu 29: Một con lắc đơn đưa lên độ cao so với mặt đất thì chu kì dao động là 2 s, đưa con

lắc đơn này lên độ cao với R là bán kính Trái Đất thì nó dao động với chu kì là? (Coi Trái
Đất đồng tính và hình cầu, chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi)
A. 4 s. B. 2 s. C. 2,25 s. D. 3,25 s
Giải

Tại độ cao

Tại độ cao

Chọn C
Câu 30: Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu kì 1,9 s. Biết khối lượng Trái Đất gấp 81 lần
khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Đưa con lắc lên
Mặt Trăng (coi chiều dài không đổi) thì nó dao động với chu kì
A. 4,23 s. B. 4,2 s. C. 4,37 s. D. 4,62 s
Giải

Tại mặt đất

Tại mặt trăng

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn


16

Chọn D

Chu kỳ, tần số của con lắc đơn

You might also like