You are on page 1of 15

MENU TREE

Ana. SCREEN 1: M. Discri.


2: Print.
3: Paper Feed
SELECT 1: Stored Data 1: Delete
2: Print.
3: HC Output ( HC= Host computer)
2: Quality 1: QC Analyze
Control. (naïp trò soá cuûa maùu ñeå chuaån
2: Settings maùy & ñoä sai soá) Target & Limit
3: Erase All
1: HGB ; 2: HGB/HCT ; 3: HCT
3: Calibration 2:1:Manual
Auto Cal.
Cal.
a: Unit 1 : Japan
4: Replace Lyse 2 : General Export
3: Canada SI
5: Auto Rinse 4: Dutch SI
6: Setting 1: System Setup 5: Standard SI
6: Hongkong SI
b: Language : Japan, English, China
2: Date and Time
c:Parameter name:W.SCR ; LYM%
3: Patient Limit d: RDW : RDW-SD ; RDW-CV
4: QC Setting

5: Host Setting ( chænh giao tieáp vôùi computer)

6: Printer Setting ( chænh giao tieáp vôùi printer)

7: Print. Set Values Use ( Connect / not connect )


Print. Condition ( All data/Abnormal
data/none)
Print. Format 18 Parameter + His.
18 Parameter
8 Parameter

7: Maintenance 1: Clean W. Chamber ( huùt clean ôû kim )

2: Clean Transducer ( chaâm 1ml clean ôû buoàng ño WBC & RBC )

3: Reset SRV Counter


4: Drain TD Chamber
5: Status Display
8: Periph. Setting Buit – in Printer ( use/not use )
Host output ( use/not use )

00: PU Sleeping ( Ngöøng hoaït ñoäng maùy bôm )

MODE : Whole Blood ( WB ) Pre – Diluted ( PD )


CHƯƠNG 4 : BẢO TRÌ & THAY THẾ
1. Chế độ bảo trì hằng ngày :
1.1 Thực hiện thao tác shutdown:

1
Khi tất cả các mẩu được phân tích xong, cần phải thực hiện shutdown trước khi tắt máy. Khi thực hiện shutdown ,
các buồng đếm & các ống dẫn chất lỏng được làm sạch. Thực hiện shutdown mỗi ngày làm việc, ngay cả khi máy
được sử dụng liên tục cũng cần thực hiện shutdown sau mỗi 24 h hoạt động .
Các bước thực hiện shutdown như sau :
(1) Nhấn phím shutdown khi máy đang ở chế độ “Ready” . Màn hình shutdown hiển thị :

*Shutdown*
Ready

Aspirate CELLCLEAN.
It will take approx. 5 minutes

3 : Cancel

(2) Đưa dung dịch Cell Clean vào kim hút mẩu, nhấn nút Start. Một lúc sau thì màn hình sẽ hiện Aspirating,
Giữ nguyên vị trí Cell Clean ở kim hút mẫu.
(3) Khi máy kêu beep – beep , thì lúc đó máy đã hút xong toàn bộ, lấy chai Cell Clean ra. Sau đó máy sẽ tự động
chạy shutdown.

*Shutdown*
Rinsing

Please wait.

(4) Khi máy thực hiện xong toàn bộ chương trình shutdown , máy sẽ hiện thông báo trên màn hình. Lúc này ta có
thể tắt máy ( công tắc ở phía sau lưng máy ).
*Shutdown*

Shut-down sequence was completed.


Turn OFF the power.

1.2 Kiểm tra nước động trong bình bẫy :


Sau mỗi ngày hoạt động, người sử dụng cần kiểm tra xem có nước đọng trong bình bẫy hay không. Nếu có, cần
phãi tháo ra & chùi bằng khăn khô. Thực hiện tháo & chùi bình bẫy theo các bước sau :
(1) Tắt máy & chờ trong khoảng 30 giây.
(2) Vặn bình bẫy ngược chiều kim đồng hồ.
(3) Sau khi vệ sinh xong , lắp bình vào vị trí như củ.
2. Chế độ bảo trì hằng tuần :
Chùi khay đỡ ở van xoay :
(1) Tắt máy & chờ trong khoảng 30 giây.
(2) Mở tấm che phía trước.
(3) Tháo khay đỡ ra.
(4) Rữa sạch khay đỡ.
(5) Lau khô khay đỡ & lắp vào vị trí củ.
(6) Đóng tấm che phía trước lại.
3. Chế độ bảo trì hằng tháng :
3.1 Rữa bình chất thải : Khi mở máy lên, nếu có thông báo sau xuất hiện thì người sử dụng cần thực hiện việc rữa
bình chất thải theo các bước sau :
*Scheduled Maint. *

2
Clean the Waste Chamber.
It will take approx. 15 minutes.
Lưu ý : Thông báo trên xuất hiện sau 1 tháng hoạt động hoặc sau 2.500 mẩu phân tích. Nếu không thực hiện việc rữa
bình chất thải thì bấm phím [3] để bỏ qua thông báo trên.
(1) Nhấn phím [1] để chọn “ 1: Exec. Clean” Màn hình hướng dẫn việc rữa bình chất thải xuất hiện.

*Clean W. Chamber *
Ready

Aspirate CELLCLEAN .
It will take apporx. 15 minutes.

Cycle No. After cleaning. 2567


Date last serviced 31/12/97

1: Exec. Clean 3: Cancel

(2) Cho CELLCLEAN vào kim hút & nhấn Start Switch. Giữ nguyên bình CELLCLEAN trong lúc màn hình
thông báo “ Aspirating”.
(3) Lấy bình CELLCLEAN ra khỏi kim hút sau khi xuất hiện 2 tiếng “Beep”. Máy sẻ tự động rữa chất thải .
Thông báo “Please wait” hiện trên màn hình.

*Clean W. Chamber *

Please wait.

(4) Sau khi thực hiện xong việc rữa bình chất thải, máy sẽ vào chế độ “Auto Rinse” & kiểm tra thông số nền.
(5) Kiểm tra thông số nền không đạt thì cần phải thực hiện “Auto Rinse” 1 lần nữa.
3.2 Rữa buồng đếm : Khi mở máy lên, nếu có thông báo sau xuất hiện thì người sử dụng cần thực hiện việc rữa
buồng đếm theo các bước sau : *Scheduled Maint. *

Clean the Transducer.


It will take approx. 7 minutes.

Cycle No. After cleaning. 2567


Date last serviced 31/12/97

1: Exec. Clean 3: Cancel

Lưu ý : Thông báo trên xuất hiện sau 1 tháng hoạt động hoặc sau 2.500 mẩu phân tích. Nếu không thực hiện
việc rữa buồng đếm thì bấm phím [3] để bỏ qua thông báo trên.
(1) Nhấn phím [1] để chọn “ 1: Exec. Clean” Màn hình hướng dẫn việc rữa buồng đếm xuất hiện.

*Clean Trasducer *
Ready
3
Pour CELLCLEAN in transducer chamber
and press START switch.
It will take approx. 7 minute
(2) Mở tấm bảng che phía trước.
(3) Mở nắp đậy buồng đếm.
(4) Nhỏ 1 ml CELLCLEAN vào mổi buồng đếm.
(5) Đậy nắp buồng đếm lại.
(6) Đậy tấm bảng đằng trước lại.
(7) Nhấn Start Switch và chương trình sẽ thực hiện việc rữa buồng đếm.

*Clean W. Chamber *

Please wait.

(8) Sau khi thực hiện xong việc rữa buồng đếm, máy sẽ vào chế độ chạy Auto Rinse & kiểm tra thông số nền.
(9) Kiểm tra thông số nền không đạt thì cần phải thực hiện “Auto Rinse” 1 lần nữa.
4. Chế độ bảo trì hằng quý :
4.1 Rữa van xoay lấy mẩu :
Khi mở máy lên, nếu có thông báo sau xuất hiện thì người sử dụng cần thực hiện việc rữa van xoay theo các bước sau :
*Scheduled Maint. *

Clean the SRV.


[1] Reset the cycle counter for SRV, and you
can turn OFF the power.
[2] Continue to stra up. SRV cycle counter
will not be reset.
Cycle No. After cleaning. 2567
Date last serviced 31/12/97

1: Exec. Clean 3: Cancel


Lưu ý : Thông báo trên xuất hiện sau 3 tháng hoạt động hoặc sau 7.500 mẩu phân tích. Nếu không thực hiện
việc rữa van xoay thì bấm phím [3] để bỏ qua thông báo trên.
(1) Nhấn phím [1] để chọn “1: Exec. Clean “ Màn hình ra thông báo tắt nguồn.
*Scheduled Maint. *

SRV cycle counter war reset.


Turn OFF the power.

1: Exec. Clean 3: Cancel


(2) Tắt máy, chờ 30 giây.
(3) Mở tấm bảng che phía trước .
(4) Tháo khay đở ra.
(5) Nhẹ nhàng hạ chén rữa ra khỏi kim hút.
(6) Tháo nút cố định van xoay.
(7) Tháo van xoay ra.
(8) Tách từng phần van xoay.

4
(9) Pha dung dịch CELLCLEAN với tỷ lệ 1:10 . Dùng khăn tẩm dung dịch nước + CELLCLEAN lau nhẹ các
phần của van xoay.
(10) Chú ý tránh không cho 1 vết dơ nào còn dính trên van xoay.
(11) Lắp van xoay & các thứ liên quan vào vị trí củ theo thứ tự ngược lại.
4.2 Xóa bộ đếm :
Nếu thực hiện việc rữa van xoay trước lúc máy ra thông báo như phần 4.1, thì nên thực hiện việc xóa bộ đếm ,
để tránh tình trạng gặp lại thông báo rữa van xoay 1 lần nữa.
(1) Nhấn phím [SELECT] , màn hình Menu “Select” xuất hiện .
(2) Dùng phím di chuyễn để chọn mục “7: Maintenance”
(3) Nhấn phím ENTER , màn hình Menu “Maintenance” sẽ xuất hiện.
*Maintenance *

1: Clean W.Chamber
2: Clean Transducer
3: Reset SRV Counter
4: Drain TD Chamber
5: Status Display

(4) Dùng phím di chuyển để chọn mục “3. Reset SRV Counter”
(5) Nhấn phím ENTER , màn hình xuất hiện.
* Reset SRV Counter *

[1] SRV cycle counter will be reset

Cycle No. After cleaning. 2567


Date last serviced 31/12/97

1: Reset 3; Cancel

(6) Tại đây, nếu muốn xóa bộ đếm thì nhấn phím [1], nếu không thì nhấn phím [3], và trở lại màn hình
Ready.
5. Các chế độ bảo trì khi cần thiết :
5.1 Tự động rữa:
Thực hiện thủ tục tự động rữa ( Auto Rinse ) khi xảy ra lỗi ở thông số nền. Khi thực hiện Auto Rinse máy sẽ
tự động làm sạch các đường ống , buồng đếm & các bình chất thải.
(1) Nhấn phím [SELECT], màn hình Menu Select xuất hiện.
(2) Dùng phím di chuyển để chọn mục “5: Auto Rinse”

*SELECT *

1: Stored Data
2: Quality Control
3: Calibration
4: Replace Lyse
5: Auto Rinse
6: Setting
7: Maintenance
8: Periph. Setting

00: PU Sleep

(3) Nhấn ENTER để thực hiện Auto Rinse . Trong quá trình thực hiện máy sẽ có thông báo chờ “Please
wait.”
*Auto Rinse *

5
Please wait.
5.2 Rữa chén rữa:
Trong quá trình sử dụng , chén rữa là nơi dể đọng lại các vết máu. Người sử dụng cần phải thường xuyên làm
vệ sinh bộ phận này.
(1) Tắt máy, chờ 30 giây.
(2) Mở tấm bảng che phía trước ra.
(3) Nhẹ nhàng đẩy chén rữa xuống bằng 2 tay, cho đến khi chén rữa tuột ra khỏi kim hút.
(4) Tháo chén rữa ra khỏi các đường ống dẫn.
(5) Rữa sạch chén rữa bằng nước.
(6) Lau khô, chú ý không còn để vệt bẩn nào cả.
(7) Lắp trở về vị trí củ.
(8) Dùng 2 tay đẩy chén rữa vào lại kim hút.
5.3 Chùi khe đếm :
(1) Tắt máy, chờ 30 giây.
(2) Mở tấm bảng phía trước.
(3) Mở hộp buồng đếm.
(4) Kiểm tra xem buồng đếm đã sạch chưa.
(5) Tháo nắp đậy cao su ở mổi buồng đếm.
(6) Dùng cây cọ tẩm CELLCLEAN chùi nhẹ các khe đếm.
(7) Sau khi chùi xong cẩn thận, lắp lại đúng vào các vị trí củ.
(8) Bật máy, kiểm tra các thông số nền.
Chöông 6: CALIBRATION
1. Ta caàn phaûi chaïy calibration ñeå traùnh nhöõng sai soùt do heä thoáng hôi, thuûy löïc, ñieän v.v… gaây ra. Nhaèm
giuùp cho maùy hoaït ñoäng chính xaùc.
1.1 Thôøi gian ñeå laøm calibration :
Khoâng baét buoäc theo khoaûng thôøi gian naøo xaùc ñònh .
Khi chaïy control coù bò thay ñoåi keát quaû theo thôøi gian thì ta phaûi chaïy calibration.
1.2 Maåu maùu duøng ñeå chuaån :
Duøng 5 maåu maùu hoaëc nhieàu hôn.
Ñieàu kieän laáy maåu :
- Ngöôøi khoûe maïnh, trong tình traïng khoâng duøng thuoác.
- Maùu ñöôïc duøng chaát choáng ñoâng phuø hôïp.( EDTA)
- Maåu maùu laáy khoaûng 2 ml
- Trò soá HGB ≥ 10.0 g/dl
- Trò soá HCT : 35.5 – 55.5 %
Chuù yù : Khi chaïy calibration thì ta khoâng duøng maùu chuaån ( control) , vì control chæ ñeå daønh kieåm
tra.
1.3 Trò soá :
Caùc maåu maùu treân ñöôïc chuaån bò ñeå chuaån HGB/HCT thì phaûi ñöôïc ño 3 laàn cho moåi maåu, theo
töøng phöông phaùp. Vaø nhöõng keát quaû ño, ñöôïc duøng nhö trò soá tham khaûo.
2. Calibration töï ñoäng.
Duøng 5 maåu maùu ñaõ ñöôïc chuaån bò nhö treân.
2.1 Choïn cheá ñoä Calibration töï ñoäng .
(1) Töø maøn hình Ready. Nhaán SELECT.
(2) Duøng ▲ hoaëc ▼. Ñeå ñöa ñeán vò trí 3. Calibration
(3) Nhaán ENTER ñeå vaøo Calibration Menu
(4) Duøng ▲ hoaëc ▼. Ñeå ñöa ñeán vò trí 1. Auto Cal.
(5) Nhaán ENTER ñeå vaøo Auto Calibration Menu
(6) Choïn kieåu Calibration : 1:HGB ; 2:HGB/HCT; 3:HCT
2.2 Caùch chaïy Calibration töï ñoäng :
6
Sau khi choïn kieåu cal. Thì ta nhaán ENTER .
Naïp trò soá HGB/HCT ( Naïp ñuû 5 trò soá cuûa 5 maåu treân theo ñuùng thöù töï ) roài nhaán SELECT  SET
 ENTER
3. Phaân tích Calibration töï ñoäng.
Sau khi SET trò soá thì maùy trôû veà Ready.
Ta ñöa maåu vaøo ño theo thöù thöï caøi ñaët .
4. Khi ta ño xong taát caû thì baám SELECT  YES ñeå nhôù trò soá môùi
Chuù yù : Neáu maùy baùo Calibration Error thì ta phaûi kieåm tra :
- Laàn hieän taïi vöôït quaù laàn tröôùc 5 % ( Moåi laàn chæ ñöôïc taêng hoaëc giaûm 5%)
- Giôùi haïn cuûa heä soá laø 80  120 %
1. Kieåm tra trò soá :
Baám (3) trôû veà maøn hình calibration ñeå kieåm tra trò soá tham khaûo & trò soá chuaån .
Tröôøng hôïp naïp trò soá sai cho chuaån töï ñoäng thì baám NO . Roài thöïc hieän trôû laïi Calibration töø
ñaàu .
2. Baûo trì maùy :
Kieåm tra trò soá QC . Neáu döõ lieäu bò sai thì do phaàn cöùng  Xem chöông 4 ñeå baûo trì & thay theá
linh kieän , laøm veä sinh toaøn boä maùy .

Chương 9 : Phần 6 : PHÂN TÍCH KẾT QUẢ


1. BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH BẠCH CẦU :
Một biểu đồ bạch cầu được chia làm 3 phần, bằng cách sử dụng 4 ngưỡng phân biệt . Ngưỡng dưới (LD) được thay đổi
trong khoảng 30-60 fL. Ngưỡng trên (UD) được ấn định tại vị trí 300fL. Các ngưỡng T1 & T2 được thay đổi tùy theo mẩu
máu phân tích.
Một biểu đồ bạch cầu bình thường :
LD T1 T2 UD LYM # [ W-SCC ( WBC-Small Cell Count)]
WBC Được xác định giữa LD & T1
MXD # [W-MCC(WBC-Middle Cell Count)]
Được xác định giữa T1 & T2
NEUT # [W-LCC(WBC-Large Cell Count)]
Được xác định giữa T2 & UD

100 200 300 fL


1.1 Cờ báo :
Trong trường hợp mẩu máu có sự bất thường, máy sẽ hiện những cờ báo đi kèm với kết quả phân tích. Sau đây là ý nghĩa
của các cờ báo :
WL : Số lượng bạch cầu tập trung ở ngưỡng dưới cao . Nguyên nhân có thể do sự ngưng kết tiểu cầu
hoặc sự xuất hiện của tiểu cầu lớn, v.v...
T1 : Không phân biệt được vùng bạch cầu kích thước nhỏ & vùng bạch cầu có kích thước trung bình
T2 : Không phân biệt được vùng bạch cầu kích thước trung bình & vùng bạch cầu có kích thước lớn
F1 : Lổi ở phần biểu đồ bạch cầu có kích thước nhỏ.
F2 : Lổi ở phần biểu đồ bạch cầu có kích thước trung bình
F3 : Lổi ở phần biểu đồ bạch cầu có kích thước lớn
WU: Số lượng bạch cầu tập trung ở ngưỡng trên cao. Nguyên nhân có thể do hóa chất sử dụng
không hợp lý làm màng của bạch cầu chưa bị bóc ra, hoặc có thể do mẩu máu bất thường.
AG: Số lượng bạch cầu có k ích thước bằng hoặc nhỏ hơn trị s ố LD cao h ơn mức bình thường.
Nguyên nhân có thể do sự ngưng kết tiểu cầu. Điều này không làm ảnh hưởng đến kết quả bạch
cầu nhưng có thể làm giảm số lượng tiểu cầu đếm được.Vì vậy trong kết quả số lượng tiểu cầu
có xuất hiện cờ AG.

1.2 Một số kết quả bất thường :

7
1 ) 1A Biểu đồ có hệ số LD cao : Cờ WL được gắn vào các thông số bạch cầu ( WBC, LYM%, MXD%, NEUT%,
LYM #, MXD #, NEUT # )

LD T1 T2 UD
WBC
WBC WL 8.5 [x103 L]
LYM% WL 39.3 [%]
MXD % WL 17.6 [%]
NEUT % WL 43.1 [%]
LYM # WL 3.4 [x10 3 L]
MXD # WL 1.5 [x103 L]
NEUT # WL 3.6 [x10 3 L]

100 200 300 fL

2 ) 1B Biểu đồ có hệ số LD cao, T1 xác định nhưng T2 không xác định : Cờ WL xuất hiện trong các kết quả WBC,
LYM%, LYM # . Các kết quả khác liên quan đến bạch cầu cũng xuất hiện cờ WL mặc dầu không có giá trị đếm được .

LD T1 UD
WBC
WBC WL 2.8 [x103 L]
LYM % WL 45.9 [%]
MXD % WL --.- [%]
NEUT % WL --.- [%]
LYM # WL 1.3 [x10 3 L]
MXD # WL -.- [x103 L]
NEUT # WL -.- [x103 L]

100 200 300 fL

3 ) 1C Biểu đồ có hệ số LD cao, T1 xác định : Cờ WL xuất hiện trong các thông số liên quan đến bạch cầu nhưng chỉ có
WBC là có kết quả.

LD UD
WBC
WBC WL +16.4 [x103 L]
LYM % WL --.- [%]
MXD % WL --.- [%]
NEUT % WL --.- [%]
LYM # WL -.- [x103 L]
MXD # WL -.- [x103 L]
NEUT # WL -.- [x103 L]

100 200 300 fL

4 ) 2A Biểu đồ với T1 không xác định : Thông số WBC không xuất hiện cờ, tất cả các thông số khác đều xuất hiện cờ T1
& không có kết quả.

LD UD
WBC
8
WBC +15.4 [x103 L]
LYM% T1 --.- [%]
MXD % T1 --.- [%]
NEUT % T1 --.- [%]
LYM # T1 -.- [x103 L]
MXD # T1 -.- [x103 L]
NEUT # T1 -.- [x103 L]

100 200 300 fL

5 ) 2B Biểu đồ có hệ số UD cao, T1 khôngxác định : Thông số WBC xuất hiện cờ WU, tất cả các thông số khác đều xuất
hiện cờ T1 & không có kết quả.

6 ) 3A Biểu đồ có T1 cao, T2 không xác định: Thông số WBC không xuất hiện cờ, tất cả các thông số liên quan đến
LYM xuất hiện cờ F1, các thông số MXD, NEUT xuất hiện cờ T2 & không có kết quả.

LD T1 UD
WBC
WBC 5.2 [x103 L]
LYM % F1 29.7 [%]
MXD % T2 --.- [%]
NEUT % T2 --.- [%]
LYM # F1 3.4 [x10 3 L]
MXD # T2 -.- [x103 L]
NEUT # T2 -.- [x103 L]

100 200 300 fL

7 ) 3B Biểu đồ có hệ số UD cao, T1 & T2 không xác định : Thông số WBC xuất hiện cờ WU, tất cả các thông số liên
quan đến LYM xuất hiện cờ F1, các thông số MXD, NEUT xuất hiện cờ T2 & không có kết quả.

8 ) 3C Biểu đồ có T1 xác định, T2 không xác định : Các thông số liên quan đến LYM không xuất hiện cờ, các thông số
MXD, NEUT xuất hiện cờ T2 & không có kết quả.

LD T1 UD
WBC
WBC +15.2 [x103 L]
LYM % 12.9 [%]
MXD % T2 --.- [%]
NEUT % T2 --.- [%]
LYM # 1.6 [x10 3 L]
MXD # T2 -.- [x103 L]
NEUT # T2 -.- [x103 L]

100 200 300 fL

9 ) 3D Biểu đồ có hệ số UD cao, T1 cao & T2 không xác định : Thông số WBC xuất hiện cờ WU, tất cả các thông số
liên quan đến LYM không xuất hiện cờ, các thông số MXD, NEUT xuất hiện cờ T2 & không có kết quả.

10 ) 4A Biểu đồ có T1 cao : Thông số WBC & các thông số liên quan đến NEUT không xuất hiện cờ xuất hiện cờ, tất cả
các thông số liên quan đến LYM xuất hiện cờ F1, các thông số MXD xuất hiện cờ F2 .
9
LD T1 T2 UD
WBC
WBC 6.7 [x103 L]
LYM % F1 28.3 [%]
MXD % F2 17.4 [%]
NEUT % 54.3 [%]
LYM # F1 1.9 [x10 3 L]
MXD # F2 1.2 [x10 3 L]
NEUT # 3.6 [x10 3 L]

100 200 300 fL

11 ) 4B Biểu đồ có T1 & UD cao : Thông số WBC xuất hiện cờ WU, tất cả các thông số liên quan đến LYM xuất hiện cờ
F1, các thông số MXD xuất hiện cờ F2, các thông số liên quan đến NEUT không xuất hiện cờ.

12 ) 4c Biểu đồ có T1 & T2 cao : Thông số WBC không xuất hiện cờ, tất cả các thông số liên quan đến LYM xuất hiện
cờ F1, các thông số MXD xuất hiện cờ F2, các thông số liên quan đến NEUT xuất hiện cờ F3.

LD T1 T2 UD
WBC
WBC 10.7 [x103 L]
LYM % F1 20.8 [%]
MXD % F2 11.2 [%]
NEUT % F3 68.0 [%]
LYM # F1 2.2 [x10 3 L]
MXD # F2 1.2 [x10 3 L]
NEUT # F3 7.3 [x10 3 L]

100 200 300 fL

13 ) 4D Biểu đồ có T1 , T2 & UD cao : Thông số WBC xuất hiện cờ WU, tất cả các thông số liên quan đến LYM xuất
hiện cờ F1, các thông số MXD xuất hiện cờ F2, các thông số liên quan đến NEUT xuất hiện cờ F3.
14 ) 5A Biểu đồ có T2 cao : Thông số WBC & các thông số liên quan đến LYM không xuất hiện cờ xuất hiện cờ, tất cả
các thông số liên quan đến MXD xuất hiện cờ F2, các thông số NEUT xuất hiện cờ F3 .

LD T1 T2 UD
WBC
WBC +18.5 [x103 L]
LYM % 9.5 [%]
MXD % F2 +23.7 [%]
NEUT % F3 66.8 [%]
LYM # 1.1 [x10 3 L]
MXD # F2 2.7 [x10 3 L]
NEUT # F3 7.7 [x10 3 L]

100 200 300 fL


15 ) 5B Biểu đồ có T2 & UD cao : Thông số WBC xuất hiện cờ WU, tất cả các thông số liên quan đến LYM không xuất
hiện cờ, các thông số MXD xuất hiện cờ F2, các thông số liên quan đến NEUT xuất hiện cờ F3.
16 ) 6 Biểu đồ có UD cao : Thông số WBC xuất hiện cờ WU, tất cả các thông số khác không xuất hiện cờ .
LD T1 T2 UD
WBC
WBC WU +15.4 [x103 L]

10
LYM % 24.5 [%]
MXD % 7.5 [%]
NEUT % 68 [%]
LYM # 3.3 [x103 L]
MXD # 1.0 [x10 3 L]
NEUT # 8.1 [x10 3 L]

100 200 300 fL


2. BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH HỒNG CẦU :

2.1 Biểu đồ hồng cầu : Hồng cầu được xác định như là các tế bào có kích thước nằm trong khỏang LD (ngưỡng trên)
& UD (ngưỡng dưới). Khoãng LD & UD được tự động cài đặt lần lượt trong các khoãng 25-75 fL & 200-250 fL.
2.2 Cờ báo : Trong trường hợp mẩu máu có sự bất thường, máy sẽ hiện những cờ báo đi kèm với kết quả phân tích. Sau
đây là ý nghĩa của các cờ báo :
RL : Số lượng hồng cầu tập trung ở ngưỡng dưới cao . Nguyên nhân có thể do hình thái hồng cầu
người bệnh bất thường, sự ngưng kết tiểu cầu làm ảnh hưởng đến kết quả hồng cầu.
RU: Số lượng hồng cầu tập trung ở ngưỡng trên cao.
MP: Biểu đồ xuất hiện 2 đỉnh.
DW: Đường thẵng 20% kh ông cắt biểu đồ hồng cầu tại 2 điểm.
1) 1A Biểu đồ với LD cao : Các thông số RBC, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT xuất hiện cờ RL.
LD UD
RBC
RBC RL 3.57 [x106 L]
HGB 11.5 [g/dL]
HCT RL 41.8 [%]
MCV RL +117.1 [fL]
MCH RL 32.2 [pg]
MCHC RL –27.5 [g/dL]
RDW-SD RL +91.7[fL]
PLT RL 185 [x103 L]

100 200 300 fL


2) 1B Biểu đồ với LD cao & lổi ở điểm 20% : Các thông số RBC, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT xuất hiện cờ RL,
và RDW-SD báo cờ DW & không có giá trị.
3) 1C Biểu đồ với LD cao & xuất hiện 2 đỉnh : Các thông số RBC, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT xuất hiện cờ
RL, thông số RDW-CV báo cờ MP, thông số RDW-SD báo cờ MP & không có giá trị.
4) 2A Biểu đồ với UD cao: Các thông số RBC, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, RDW-CV xuất hiện cờ RU.
LD UD
RBC
RBC RU 3.57 [x106 L]
HGB 11.5 [g/dL]
HCT RU 41.8 [%]
MCV RU +117.1 [fL]
MCH RU 32.2 [pg]
MCHC RU –27.5 [g/dL]
RDW-SD RU +91.7[fL]
PLT RU 185 [x103 L]

100 200 300 fL

5) 2B Biểu đồ với UD cao & lổi ở điểm 20% : Các thông số RBC, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT xuất hiện cờ RU,
và RDW-SD báo cờ DW & không có giá trị.

11
LD UD
RBC
RBC RU 3.57 [x106 L]
HGB 11.5 [g/dL]
HCT RU 52.9 [%]
MCV RU +148.2 [fL]
MCH RU 32.2 [pg]
MCHC RU -21.7 [g/dL]
RDW-SD DW --.-[fL]
PLT RU 185 [x103 L]

100 200 300 fL

6) 2C Biểu đồ với UD cao & xuất hiện 2 đỉnh: Các thông số RBC, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT xuất hiện cờ
RU, thông số RDW-CV báo cờ MP, thông số RDW-SD báo cờ MP & không có giá trị.
7) 3 Biểu đồ xuất hiện lổi tại điểm cắt 20%: Thông số RDW-SD báo cờ DW & không có giá trị.
8) 4 Biểu đồ có nhiều hơn 1 đỉnh : Thông số RDW-CV báo cờ MP & không có giá trị.
LD UD
RBC
RBC 4.80 [x106 L]
HGB 14.2 [g/dL]
HCT 41.5 [%]
MCV 86.5 [fL]
MCH 29.6 [pg]
MCHC -34.2 [g/dL]
RDW-CV MP +33.3[fL]
PLT 216 [x103 L]

100 200 300 fL

3. BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH TIỂU CẦU :

3.1 Biểu đồ tiểu cầu : Tiểu cầu được xác định như là các tế bào có kích thước nằm trong khỏang
LD (ngưỡng trên) & UD (ngưỡng dưới). Khoãng LD & UD được tự động cài đặt lần lượt trong
các khoãng 2-6 fL & 12-30 fL.

3.2 Cờ báo :

PL : Số lượng tiểu cầu tập trung ở ngưỡng dưới cao .


PU: Số lượng tiểu cầu tập trung ở ngưỡng trên cao. Nguyên nhân có thể do sự ngưng kết tiểu cầu.
MP: Biểu đồ xuất hiện 2 đỉnh.
DW: Đường thẵng 20% kh ông cắt biểu đồ tiểu cầu tại 2 điểm.

1) 1A Biểu đồ với LD cao : Các thông số PLT, PDW, MPV, P-LCR xuất hiện cờ PL.
2) 1B Biểu đồ với LD cao & lổi ở điểm 20%: Thông số PLT báo cờ PL, PDW báo cờ DW & không có kết quả,
MPV & P-LCR xuất hiện cờ PL & không có kết quả.
3) 1C Biểu đồ với LD cao & xuất hiện 2 đỉnh: Thông số PLT báo cờ PL, PDW báo cờ MP & không có kết quả,
MPV & P-LCR xuất hiện cờ PL & không có kết quả.
4) 2A Biểu đồ với UD cao : Các thông số PLT, PDW, MPV, P-LCR xuất hiện cờ PU.
5) 2B Biểu đồ với UD cao & lổi ở điểm 20%: Thông số PLT báo cờ PU, PDW báo cờ DW & không có kết quả,
MPV & P-LCR xuất hiện cờ PU & không có kết quả.
6) 2C Biểu đồ với UD cao & xuất hiện 2 đỉnh: Thông số PLT báo cờ PU, PDW báo cờ MP & không có kết quả,
MPV & P-LCR xuất hiện cờ PU & không có kết quả.
7) 3 Biểu đồ với lổi ở điểm cắt 20%: Thông số PLT không báo cờ. Thông số PDW, MPV & P-LCR xuất hiện cờ
DW & không có kết quả.
8) 4 Biểu đồ xuất hiện 2 đỉnh: Thông số PLT không báo cờ. Thông số PDW,MPV & P-LCR xuất hiện cờ MP
& không có kết quả.
12
CHƯƠNG 7 :
CÁC THÔNG BÁO LỖI & CÁCH KHẮC PHỤC
Thông báo lỗi Nguyên Nhân Cách khắc phục
“Pressure/VAC Error” Áp suất 0.5 Điều chỉnh áp suất 0.5
*Help* kg/cm2 báo lổi do kg/cm2
0.5kg/cm2 Pressure Error vượt quá ngưỡng
0.35 [0.40 - 0.60] cho phép.
Adjust 0.5 kg/cm2 Pressure [0.40-0.60]
[1] Restarting to monitor the Pressure

ERR CODE : XXXXX.X.X


1: End of Adj.
“Pressure/VAC Error” Áp suất Điều chỉnh áp suất
*Help* 250mmHg báo lổi 250mmHg
250 mmHg Vaccum Error do vượt quá
215 [230 - 270] ngưỡng cho phép.
Adjust 250mmHg Vaccum [230-270]

[1] Restarting to monitor the Vaccum


ERR CODE : XXXXX.X.X
1: End of Adj
“Replenish Diluent” Hóa chất pha Thay hóa chất pha loãng
*Help* loãng bị hết mới.
Replenish Diluent Container.
[1] Reaspirating Diluent

ERR CODE : XXXXX.X.X


1: Asp. Reag. 3: Cancel
“Replenish Lyse” Hóa chất ly giải Thay hóa chất ly giải
*Help* bị hết. STROMATOLYSER
Replenish Lyse Container.
[1] Reaspirating Lyes

ERR CODE : XXXXX.X.X


1: Asp. Reag. 3: Cancel
“Room Temp. High” Nhiệt độ buồng Điều chỉnh nhiệt độ
“Room Temp. Low” đếm quá cao hoặc phòng [ 10- 40 ] 0 C
*Help* quá thấp
Room Temp. Error
41,5 0 C [ 10- 40 ]
Analysis data has lower reliability
Chek the room temperature.

ERR CODE : XXXXX.X.X


3: Return
“Background Error” Lỗi do thông số Nhấn phím [1] để thực
*Help* nền vượt quá hiện Auto Rinse. Nếu còn
Background count exceed tolerance nhưỡng cho phép. báo lỗi thì xem phần bảo
WBC 0.1 [<= 0.3] (x10 3/μL) trì ( Rữa buồng đếm)
RBC 0.05 [<= 0. 02] (x106/μL)
HGB 0.0 [<= 0. 1] (g/dL)
PLT 12 [<= 10] (x10 3/μL)
Suspected a dirty aperture or SRV
[1] Execute an Auto Rinse

ERR CODE : XXXXX.X.X


13
1: Auto Rinse 3: Cancel
“HGB Error” Buồng đo HGB bị Nhấn phím [1] để Rữa
*Help* dơ. Transducer.
Error occurered during HGB analysis. Nếu không được thì xem
Flow cell may be dirty. phần bào trì
[1] Clean TD Chamber will be performed. ( rữa buồng đếm)
( It will take approx. 7 minute)

ERR CODE : XXXXX.X.X


1: Exec. Clean 3: Cancel
Momentary Power Failure Lỗi do không Nhấn phím [1] để tiếp
thực hiện tục.
Momentary Power Failure occurred, or Shutdown trước
[SHUT DOWN] has not been performed in the khi tắt máy, hoặc
last time. bị cúp điện khi
Perform [SHUT DOWN] in prior to turning máy đang hoạt
OFF the Power. động.
[1] Continue to start up
1: Continue
*Scheduled Maint.* Van xoay bị dơ Rữa van xoay ( xem
Clean the SRV sau 3 tháng hoạt trong mục bảo trì )
[1] Reset the cycle counter for SRV, and you động hoặc sau
can turn OFF power. 7500 mẫu đo.
[3] Continue to start up. SRV cycle counter
will not be reset.

Cycle No. After cleaning . 7567


Date last serviced 31/12/97
1: Exec. Clean 3: Cancel

*Scheduled Maint.* Bình chất thải bị Rữa bình chất thải ( xem
dơ sau 1 tháng sử trong mục bảo trì )
dụng hoặc sau
Clean the Waste Chamber. 2500 mẩu đo.
It will take approx. 7 minute

Cycle No. After cleaning . 7567


Date last serviced 31/12/97
1: Exec. Clean 3: Cancel
*Scheduled Maint.* Buồng đếm bị dơ Rữa buồng đếm ( xem
sau 1 tháng sử trong mục bảo trì )
dụng hoặc sau
Clean the Transducer. 2500 mẩu đo.
It will take approx. 7 minute

Cycle No. After cleaning . 7567


Date last serviced 31/12/97
1: Exec. Clean 3: Cancel
*Scheduled Maint.* Buồng đếm bị dơ Rữa buồng đếm ( xem
sau 1 tháng sử trong mục bảo trì )
dụng hoặc sau
Clean the Transducer. 2500 mẩu đo.
It will take approx. 7 minute

Cycle No. After cleaning . 7567


Date last serviced 31/12/97
1: Exec. Clean 3: Cancel
“No Printer Paper” Hết giấy in nhiệt. Thay giấy in nhiệt mới.
*Help*
14
No Printer Paper

[1] Resterting to print.


[3] Stop printing on built – in printer
To make built-in printer on line, press
[SELECT] , then [Periph. Setting]

ERROR CODE : XXXXX.X.X


1: Exec. Clean 3: Cancel

15

You might also like