Professional Documents
Culture Documents
1.1 Chung
Truy cập :
http://support.flir.com
12
4 Đăng ký camera
4.1 Chung
ĐĂng ký camera để nhận them bảo hành và các lợi nhuận khác.
2. Đăng nhập:
2.1. Nhâp Username và Password.
2.2. Click Log In.
13
3. Để tạo một tai khoản mới thực hiện như sau:
3.1. Click Create a New Account.
3.2. Nhập các thông tin yêu cầu rồi click Create Account.
14
5. chọn Register. Hiển thị the serial number của camera
15
8. Nhập các thông tin yêu cầu rồi click Register Product.
Note
• code cũng được gởi qua email đã đăng ký.
• Hoặc hiển thị trên FLIR Customer Support ở My Stuff >
Products.
16
10. Trên camera nhập code:
• Nhấn phím lựa chọn lên xuống để chọn số.
• Nhấn phím trái phải để chuyển qua số kế.
• nhấn ok để xác nhận.
11. Camera đã được đăng ký sẽ nhận them bảo hành.
17
5 Các bộ phận trên camera
18
10. Gắn Quai đeo
19
7. Nút kích hoạt laser đo khoảng cách.
8. Nút quay lại.
9. Nút On/off
10. Nút điều chỉnh lựa chọn.
11. Pin.
WARNING
Không nhìn trực tiếp vào tia laser.
Note
• Để kích hoạt laser. Chọn (Settings) > Device settings > Lamp & la- ser
> Enable lamp & laser.
• Biểu tượng hiển thị trên màn hình báo laser đã được bật.
• Camera có thể được cấu hình để đo khoảng cách một cách tự động của bức hình
được chụp. chọn (Settings) > Save options & storage > Measure
distance.
• Nếu đối tượng được khảo sát có độ phản chiếu kém hoặc góc chụp khoogn thuận
lợi thì có thể sẽ không có tín hiệu trả về, và khoảng cách không được đo
• Laser đo khoảng cách có thể không được kích hoạt ở tất cả các markets.
20
5.3.2 bộ phát và thu laser
1. Bộ phát laser.
2. Bộ thu laser.
5.3.3 Chênh lệch vị trí
Hình vẽ thể hiển sự chênh lệch vị trí giữa bộ phát laser và điểm trung tâm của
ống kính hồng ngoại.
21
5.3.4 Nhãn mác cảnh báo laser
Một nhãn cảnh báo laser kèm theo thông tin như sau được gắn lên camera
22
6 các thành phần hiển thị trên màn hình
6.1 Chung
23
5. Màu sắc.
6. Cài đặt.
7. Menu chính.
8. Menu phụ.
24
3. • nút chọn Wi-Fi
• Nút chọn Bluetooth
• Nút chọn đèn Lamp.
Note trước khi bạn bật đèn cần phải thiết lập cho phép đèn ở trong cài đặt.
Chọn (Settings) > Device settings > Lamp & laser > Enable lamp
& laser or Ena- ble lamp & laser + Use lamp as flash.
• Nút xoay màn hình
4. Điều chỉnh độ sáng.
25
7 Lựa chọn hệ thống menu
7.1 chung
Hình trên thể hiện hai cách để chọn menu hệ thống trên camera :
• Sử dụng ngón tay để chạm vào màn hình
• Sử dụng các phím bấm lựa chọn và phím trở về . Cũng có thể kết hợp cả hai cách
này cùng lúc
Trong hướng dẫn này thường sử dụng các phím lựa chọn, nhưng bạn hoàn toàn có
thể sử dụng màn hình cảm ứng để thực hiện.
26
8 Sử dụng camera
4. Kết nối dây sạc USB vào cổng USB-C như hình
27
5. Kiểm tra trạng thái sạc bằng một trong những cách sau:
• Nếu camera được bật. kiểm tra bằng menu kéo xuống
• Nếu tắt: trạng thái pin sạc được hiển thị trên màn hình.
6. Tháo sạc khi pin đã đầy.
8.1.2 Sử dụng bộ sạc để sạc pin
Loại tín hiệu Giải thích
LED trắng nháy Pin đang sạc.
LED trắng sáng liên tục. Pin sạc đầy.
28
2. Kết nối cáp USB vào camera và máy tính.
Chú ý
• Để sạc thì camera cần được bât.
• Sạc bằng cáp USB thì lâu hơn so với hai cách trên
.
29
30
8.3 Bật và tắt camera
• Để bật camera nhấn nút .
• Để tắt, nhấn và giữ nút khaongr hơn 0.5 giây.
Note Không tháo pin để tắt camera.
31
Note điều rất quan trọng là lấy nét được. lấy nét đúng thì sẽ có ảnh hưởng đến các chế độ
ảnh Thermal MSX, Thermal, và Picture-in-picture . Nó cũng sẽ ảnh hưởng đến
nhiệt độ đo được
Phương pháp lấy nét được lựa chọn bằng cách. Chọn (Settings) > Device settings
> Fo- cus > Auto focus sau đó chọn Contrast or Laser.
8.5.2 Hình vẽ
WARNING
Không dọi camera vào mặt khi sử dụng chức năng lấy nét tự động. Bạn có thể
thiết lập camera để sử dụng laser đo khoảng cách cho việc điều chỉnh lấy nét.
32
8.6 Lấy nét tự động liên tục
8.6.1 Chung
Camera hống ngoại có thể được thiết lập để lấy nét tự động liên tục
Khi chức năng lấy nét tự động liên tục được kích hoạt, camera sẽ điều chỉnh lấy nét dựa
vào laser đo khoảng cách liên tục , laser sẽ được bật liên tục
WARNING
Không dọi camera vào mặt khi sử dụng chức năng tự động lấy nét liên tục. Laser
sẽ làm ảnh hưởng đến mắt người
Note
• Trước khi kích hoạt chết độ tự động lấy nét liên tục, bạn cần kích hoạt laser và chọn
laser như một phương pháp lấy nét.
• Khi chức năng tự động lấy nét liên tục được kích hoạt, thì không thể sửu dụng vòng
xoay lấy nét bằng tay được.
8.6.2 Quy trình
Thực hiện như sau:
1. Chọn hệ thống menu.
2. Chọn (Settings).
3. Chọn Device settings > Lamp & laser > Enable lamp & laser.
4. Chọn Device settings > Focus > Autofocus > Laser.
5. Chọn Device settings > Focus > Continuous autofocus >
On.
33
8.7 Lưu ảnh
Thực hiện như sau:
1. Để chụp ảnh, nhấn cò.
Note phụ thuộc vào cài đặt (Settings) > Save options & storage, nó có thể
xảy ra theo các điều sau:
• Một hình xem trước hiển thị trước khi lưu.
• Một thông báo xuất hiện trên màn hình báo hình ảnh đã được lưu.
WARNING
Không nhìn trực tiếp và tia laser
34
Note
• Để chọn laser. Chọn (Settings) > Device settings > Lamp & la- ser >
Enable lamp & laser.
• Biểu tượng Hiển thị trên màn hình báo laser đã được bật.
• Camera được cấu hình đo khoảng cách tự động khi ảnh được lưu . CHọn
(Settings) > Save options & storage > Measure distance.
• Nếu đối tượng đo có độ phản chiếu thấp hoặc góc đo bị hạn chế thì có thể không
có tín hiệu trả về nên khoảng cách không được đo
8.8.2 Hình ảnh
35
8.9 Đo vùng
8.9.1 Chung
Để đo vùng thanh công , cần ghi nhớ:
• Tạo một box or circle ở trung tâm bức hình.
• Điêu chỉnh kích thước.
• Giữ camera hướng thẳng vao vật.
36
8.10.2 Hình vẽ
37
8.11.2 Quy trình
Thực hiện như sau:
1. Mở nắp đậy.
3. Bật camera.
4. Thực hiện một trong những cách sau:
• Chuyển file bằng cách kéo thả dữ liệu thông thường như trên Window.
Note Di chuyển bằng cách này thì sẽ không xóa được file trên camera.
• Tải file thông qua phần mềm FLIR Tools/Tools+ hoặc FLIR Report Studio.
38
8.12 Chức năng lập trình
8.12.1 Tổng quát
Bạn có thể lập tình các chức năng khác nhau bằng việc sử dụng nút . Ví dụ, Sử dụng nút lập
trình để dễ dàng chuyển giữa 2 cài đặt mà bạn thường xuyên sử dụng. Bạn cũng có
thể chọn để xác định hai cài đặt khác nhau cho việc lưu và xem trước.
Những lựa chọn có sẵn ở nút lập trình:
• No action: mặc định. Không gì xảy ra khi nhấn nút lập trình.
• Switch Auto <> Manual temperature scale: Chuyển giữa chế độ điều chỉnh ảnh
tự động hay bằng tay. Để biết thêm thoogn tin, xem phần 14.3 Adjusting the
infrared image
• Autofocus: Tự động lấy nét một cú chụp .
• Continuous autofocus: chuyển giữa chức năng kích hoạt hay ngừng tự động lấy
nét liên tục.
• Hide image overlay graphics: chuyển giữa hiển thị và ẩn thông tin hình ảnh. xem
thêm ở phần 14.8 Hiding all overlay,
• Calibrate: Thực hiện một NUC bằng tay. Xem thêm phần 14.7 Performing a non-
uniformity correction (NUC),
• Auto-adjust the manual temperature scale: thực hiện điều chỉnh tực động trong
khi đang ở chế độ điêu chỉnh bằng tay .
• Switch Thermal <> Digital camera: chuyển qua lại giữa chế Thermal and
Digi- tal camera.
• Switch Thermal <> Thermal MSX: chuyển qua lại giữa hai chế độ Thermal and
Ther- mal MSX.
• Switch 1x zoom <> Max zoom: chuyển phóng đại 1× and maxi- mum zoom.
• Switch camera flash On <> Off: bật tắt flash.
• Switch single shot <> Video: chuyển giữa Single shot and
Video.
• Switch between two latest palettes: chuyển qua lại giữa hai dải màu sử dụng
sau cùng.
• Switch temperature range: chọn dải nhiệt độ.
• Switch screen rotation On <> Off: tắt hoặc bật chế độ xoay man hình.
• Save: Lưu ảnh.
• Save + Prompt for note: lưu và hiển thị thông báo ghi chú.
• Save + Prompt for table: lưu và hiển thị bảng ghi chú.
• Save + Prompt for voice annotation: lưu ảnh và hiển thị thông báo lưu bang
giọng nói
• Save + Prompt for sketch: lưu và hiển thị thông báo vẽ ghi chú.
• Save + Select annotation from menu: lưu và hiển thị công cụ menu thông
báo.
• Preview: hinh ảnh xem trước.
• Preview + Prompt for note: .
• Preview + Prompt for table:
39
• Preview + Prompt for voice annotation:
• Preview + Prompt for sketch:
• Preview + Select annotation from menu:
8.12.2 Quy trình
Thực hiện như sau:
1. Nhấn và giữ nút . Hiển thị menu Programmable button.
2. Chọn chức năng mong muốn rồi xác nhận.
40
41
8.14.2 Gắn quai treo
Thực hiện như sau:
1. Gắn phần trên của quai đeo vào móc.
42
3. Gắn phần còn lại của quai đeo vào móc phía dưới tay cầm camera.
43
8.15 Dây treo
8.15.1 Chung
44
8.15.2 Gắn dây treo
Thực hiện như sau:
1. Tháo Pin.
2. Bắt đầu từ phía có in Logo Flir. Xỏ dây đeo qua lỗ gắn ở trên camera.
45
8.16.2 Gắn dây đeo
Thực hiện như sau:
1. Tháo pin.
2. Gập dây đeo ..
3. Xỏ qua lỗ gắn.
46
4. Kéo dây qua hết cho đến khi dừng lại.
47
8.18 Thay ống kính
Note Nếu ống kính mới chưa được sử dụng trước đó, ống kính cần đưcọ hiệu chuẩn
sau khi gắn vào camera. Xem phần 11.19 Calibrating the lens–camera combination,.
Note Không chạm tay trực tiếp vào ống kính. Nếu có vấn đề thì vệ sinh theo mục
26.2 Infrared lens
Thực hiện như sau:
1. Đặt vừa khớp các rãnh được thiết kế trên ống kính và camera. Xoay một góc 30°
Ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi dừng lại.
48
3. Bộ dò hồng ngoại sẽ hiện ra. Không chạm vào bề mặt này. Nếu bụi bẩn thì làm
theo hướng dẫn . 26.3 Infrared detector,
4. Đảm bảo các góc của ống kính và camera được xoay đủ.
• Đúng: răng (1) được kết thúc tại vị trí chân (2).
49
5. Đẩy ống kính cẩn thận vào camera.
7. Đảm bảo 2 vị trí được đánh dấu trùng nhau khi ở vị trí khóa.
50
8.19 Hiệu chuẩn ống kính – tương thích với camera
8.19.1 Giới thiệu
Trước khi một ống kính mới được sử dụng với camera, cần được hiệu chuẩn để tương
thích.
Đây là quá trình trước bởi văn phòng dịch vụ Flir. Nhưng với dòng Flir Exx thi có thể
được thực hiện bởi ngươi dung
8.19.2 Quy trình hiệu chuẩn tự động
Thực hiện theo quy trình sau:
1. Nhúng đối tượng dùng để hiệu chuẩn vào trong nước khoảng 1 giây.
51
2. Dán lên tường.
NOTE
Make sure the camera’s optical path is perpendicular to the calibration target. See the image below.
52
5. Trong camera,căn chỉnh ảnh nhiệt và ảnh nhìn thấy trung nhau . để thực hiện
quy trinh này sau thì tới Settings > Camera information > Calibrate lens....
53
9 Lưu ảnh và làm việc với ảnh
Note
• Camera có thể đưcọ cấu hình để lưu một ảnh nhìn thấy có độ phân giải thấp
độc lập. Điều này có thể sẽ thuận tiện nếu bạn không sử dụng phần mềm xử
lý tải ảnh . Chọn (Settings) > Save options & storage > Photo as
separate JPEG = On.
• Khi chế độ ảnh camera số được bật. Một hình ảnh với độ phân giải cao sẽ được
lưu khi bạn chụp hình. Tuy nhiên, sẽ không có thông tin về nhiệt được lưu trữ.
Để biết thêm thông tin xem phần 15 Working with image modes
• Bạn có thể chọn để tắt camera số. Điều này có thể thực hiện, chọn (Settings)
> Save options & storage > Digital camera = Off. Khi camera số tắt, tính
năng để có thể hiển thị những thông tin nhìn thấy là các chế độ Thermal
MSX and Pic- ture in picture
9.1.2 Quy ước đặt tên file
Quy ước đặt tên có tập tin hình ảnh là FLIRxxxx.jpg, trong đó xxxx là số đếm.
Chúng ta cũng có thể thực hiện thêm ngày tháng vào file hỉnh ảnh. Tuy
nhiên,những file này có thể sẽ không được tự động phát hiện bởi ứng dụng thứ 3.
Để biết thêm thông tin, xem phần cài đặt File naming format mục Save options
& storage,
9.1.3 Khả năng lưu trữ
Khi bạn lưu một bức hình, camera sẽ lưu chúng lại trên thẻ nhớ
Kích thước của một hình ảnh (chưa kèm theo chú thích) thông thường thấp hơn
1000 kB. Vì vậy với thẻ nhớ 8GB có thể lưu tới 8000 ảnh.
9.1.4 Chế độ UltraMax
UltraMax1 Là một tính năng nâng cao của bức ảnh để tăng độ phân giải của ảnh và giảm
thiểu nhiễu, để có thể dễ dàng hơn trong việc quan sát và đo những vật thể nhỏ . Một hình
ảnh UltraMax thì gấp đôi độ rộng và chiều chao so với hình ảnh bình thường
53
12 Saving and working with images
Khi một hình ảnh UltraMax được chụp bằng camera, một vài hình ảnh thông thường
cũng được lưu cùng với tên đó. Chụp tất cả hình ảnh cần mất khoảng một giây.
Để cấu hình camera UltraMax, select (Settings) > Save options & storage > Im-
age resolution = UltraMax.
Note Phụ thuộc vào cài đặt (Settings) > Save options & storage, Xảy ra một
trong những trường hợp sau
• Hiển thị một hình ảnh nhìn thấy trước khi lưu.
• Công cụ thông báo hoặc menu thông báo hiển thị khi hình ảnh được lưu .
54
9.3 Xem trước hình ảnh
9.3.1Chung
Bạn có thể xem trước một hình ảnh trước khi lưu. Điều này cho phép bạn có thể
nhìn thấy hình ảnh bao gồm thoogn tin mà bạn muốn xem trước khi lưu. Bạn
cũng có thể điều chỉnh và chỉnh sửa hình ảnh.
Note Camera phải được cấu hình để hiển thị hình ản xem trước . Chọn (Settings)
> Save options & storage > Preview image before saving = On.
9.3.2Quy trình
Thực hiện như sau:
1. Để xem trước hình ảnh, kéo cò chụp ảnh. Sẽ hiển thị hình ảnh xem trước.
2. Chế độ điều chỉnh hình ảnh bằng tay được kích hoạt. Quy trình điều chỉnh xem ở phần
14.3 Adjusting the infrared image
3. Để chỉnh sửa hỉnh ảnh, sử dụng các phím lựa chọn. Xem thêm ở phần 12.5 Editing a
saved image
4. Thực hiện một theo những cách sau:
• Để lưu ảnh, kéo cò.
57
12 Saving and working with images
Note Để ngăn ngừa việc tập tin hình ảnh được lưu quá số.
9.9.2Quy trình
Thực hiện như sau:
1. Chọn hệ thống menu.
2. Chọn (Settings) hiển thị Settings menu.
3. Chọn Device settings > Reset options > Reset image counter....
4. Một hộp thoại xuất hiện
5. Để reset. CHọn Reset.
58
10 Làm việc với xác tài liệu ảnh
10.1 Chung
Khi bạn lưu một bức hình hoặc video clip, camera lưu lại hình ảnh/video trong
các thư mục tài liệu của thẻ nhớ . Bạn có thể mở một hình ảnh, ví dụ như chọn
một chế độ ảnh khác. Sử dụng chế độ màu cảnh báo, thêm công cụ đo. Bạn cũng
có thể mở lại video đã được lưu.
Trong camera, các tài liệu hình ảnh gọi là Gallery. Gallery có thể bao gồm một
hoặc một vài thư mục. Hình ảnh hoặc video mới được lưu vào một thư mục đầu
tiễn của Gal- lery. Bạn có thể tạo thư mục mới, đặt tên lại một thư mục, di chuyển
tập tin và xóa thư mục
62
5. trên thanh công cụ chọn
6. Chọn thư mục đích.
11. Trên thanh công cụ chọn biểu tượng . Sẽ xuất hiện một hộp thư thoại.
12. Để xóa thư mục chọn Delete.
6. Trên thanh công cụ, chọn biểu tượng . Sẽ xuất hiện một hộp thư thoại .
7. Để xóa chọn Delete .
63
5. Trên thanh công cụ chọn , xuất hiện một hộp thư
6. Để xóa các tập tin đã chọn, chọn Delete.
64
11 Cách có được một hình ảnh chất lượng
11.1 Chung
Một bức hình tốt phụ thuộc vào các chức năng và cài đặt khác nhau, mặc dù một
vài chức năng và cài đặt ảnh hưởng đến hình ảnh nhiều hơn những cái khác.
Những chức năng và cài đặt cần chú ý:
• Điều chỉnh lấy nét camera hồng ngoại
• Điều chỉnh hình ảnh hồng ngoại (Tự động hoặc bằng tay).
• Chọn dải nhiệt độ phù hợp.
• Chọn phổ màu phù hơp.
• Thay đổi các thông số phép đo.
• Sử dụng một non-uniformity correction (NUC).
Phần này giải thích các chức năng và cài đặt.
Trong một vài trường hợp , bạn cũng có thể ẩn các thông số này để có được các góc nhìn
tốt hơn.
WARNING
Khi camera được thiết lập lấy nét tự động bằng phương pháp laser (Settings >
Device settings > Focus > Auto focus >Laser), Không rọi camera vào mặt khi sử
dụng chức năng lấy nét tự động.
Note Cũng có thể thiết lập chức năng lấy nét tự động bằng nút lập trình .
11.2.3 Tự động lấy nét liên tục
Camera hồng ngoại có thể được thiết lập để lấy nét tự động liên tục
WARNING
Không rọi camera vào mắt người khi sử dụng chức năng này ..
65
11.3 Điều chỉnh ảnh hồng ngoại
11.3.1 Chung
Một hình ảnh có thể được điều chỉnh tự động hoặc bằng tay
Ở chế độ tự động, camera điều chỉnh liên tục mức và khoảng nhiệt độ để cho ra
một bức hình tốt nhất. Màu sắc được phân bố dựa vào lượng nhiệt trên bức hình.
Khoảng nhiệt làm việc hiển thị phía bên phải của màn hình chỉ nhiệt độ trên và
nhiệt độ dưới của dải nhiệt đang làm việc .
Ở chế độ bằng tay, bạn cso thể điều chỉnh khoảng nhiệt độ để gần với giá trị nhiệt
của bức hình để dễ quan sát hơn. Điều này có thể phát hiện được những sai lệch
nhiệt độ nhỏ hơn.
Có thể điều chỉnh bằng tay theo các phím lựa chọn hoặc màn hình cảm ứng. xem
thêm ở phần Manual adjustment by touching the screen và Manual adjustment
by using the navigation pad
• ở chế độ live (Temperature scale) và (Auto) hoặc (Manual) để
chọn chế độ tự động hoặc bằng tay.
• ở chế độ xem trước/chỉn sửa, chế độ điều chỉnh bằng tay được kích hoạt.
Note Bạn cũng có thể thiết lập chế độ điều chỉnh bằng nút lập trình. Xem thêm thông tin ở phần
Assigning functions to the programmable button
• Switch between auto and manual: Cho phép chuyển giữa chế độ chỉnh sủa tự
động hoặc bằng tay
• Auto adjust the manual temperature scale: Cho phép thực hiện một việc điều
chỉnh tự động trong khi vẫn đang ở chế độ điều chỉnh bằng tay
Ở đây có 2 bức ảnh nhiệt về một ngôi nhà. Ở bức hình bên trái, điều chỉnh tự
động, dải nhiệt rộng hơn, khó đánh giá hơn. Bạn có thể phân tích tòa nhà chi tiết
hơn nếu bạn thay đổi khaongr nhiệt độ để giá trị gần với nhiệt độ của tòa nhà hơn.
64
Automatic Manual
65
Ở đây có hai bức ảnh nhiệt về sứ cách điện của một trạm điện. Để dễ dàng phân
tích hơn thì bức hình bên phải được điều chỉnh bằng tay nên dễ quan sát hơn
nhiều
Automatic Manual
11.3.2 Điều chỉnh bằng tay bằng màn hình cảm ứng
Chọn (Settings) > Device settings > User interface options > Manual
adjustment using touch > On/Off.
Khi chế độ điều chỉnh hình ảnh bằng tay được kích hoạt, sẽ cso một bánh xe xuất
hiện ở bên phải màn hình.
66
Figure 14.1 Chế độ điều chỉnh bằng tay được kích hoạt
67
3. Chọn (Manual)
4. Để thanh đổi giới hạn nhiệt độ mức cao nhất và thấp nhất , đặt ngón tay
vào màn hình và di chuyển lên xuống.
5. Để chọn mức nhiệt độ cao và thấp nhất, thực hiện như sau:
• Chạm vào giới hạn nhiệt độ cao hoặc thấp mà muốn thay đổi.
• Đặt ngón tay vào màn hình và di chuyển lên/xuống để tăng/giảm
nhiệt độ. ở chế độ điều chỉnh hình ảnh bằng at, bạn có thể điều
chỉnh tự động bằng cách chạm vào màn hình. Hình ảnh sẽ được tự
động điều chỉnh dự vào lượng nhiệt ở vùng mà bạn đã chạm vào .
Mức nhiệt trên và dưới của khaongr nhiệt trong bức hình sẽ được
thiết lập theo nhiệt độ cao nhất và thấp nhất của vùng chạm vào.
Bằng cách sử dụng thông tin màu sắc cho nhiệt độ phù hợp, bạn sẽ
cso được chi tiết hơn tại vùng mà bạn muốn đánh giá
Khi bạn điều chỉnh hình ảnh để có mức nhiệt cho phép bạn nắm được vùng
mà bạn muốn đánh giá, bạn có thể khóa màn hình đó lại
Để khóa, chạm vào biểu tượng . để mở khóa chạm vào biểu
tượng
Note Nếu bạn chuyển sang chế độ điều chỉnh tự động, màn hình sẽ tự động
mở khóa.
11.3.3 điều chỉnh bằng tay bằng các phím lựa chọn
68
Chọn (Settings) > Device settings
> User interface options > Manual adjustment mode.
11.3.4 Chế độ điều chỉnh băng tay Level, Span
Note Quy trình này giúp bạn cấu hình camera về Level, Span. Chọn Settings >
Device settings > User interface op- tions > Manual adjustment mode =
Level, Span.
Thực hiện như sau:
1. Chọn hệ thống menu.
69
4. Chọn dải nhiệt mong muốn.
Note có thể thiết lập chức năng chuyển dải bằng nút lập trình
Iron Arctic
70
White hot Black hot
Lava
71
11.7 Performing a non-uniformity correction
(NUC)
11.7.1 General
72
Image with camera overlay and image Image with all overlay hidden.
overlay information.
73
12 Làm việc với các chế độ ảnh
12.1 Chung
Có thể chụp ảnh hồng ngoại và ảnh nhìn thấy cùng lúc.
Bao gồm các chế độ ảnh sau:
• Thermal.
• Thermal MSX (Multi Spectral Dynamic Imaging):
• Picture in picture:
• Digital camera:
Note
• Đối với Thermal MSX, Thermal, và Picture in picture tất cả thông tin về ảnh
nhiệt và ảnh nhìn thấy được lưu. Điều này có nghĩa bạn có thể điều chỉnh thông
tin sau. Hoặc bằng FLIR Tools/Tools+ or FLIR Report Studiovà chọn bất kỳ chế độ
ảnh nào
• Đối với chế độ Digital camera ảnh số được lưu với độ phân giải (5 MP) . tuy nhiên
ảnh nhiệt không được lưu
• Bạn có thể chọn tắt camera. Điều này có thể thực hiện Select (Settings)
> Save options & storage > Digital camera = Off. Khi đó chỉ ảnh nhiệt được
lưu
• Chế độ Thermal MSX, Thermal, and Picture in picture chỉ lam việc với ống kính
đã được hiệu chuẩn.
12.2 Các ví dụ về ảnh
Giải thích các chế độ ảnh .
Thermal MSX
Picture in picture
Digital camera
• (Thermal MSX).
• (Thermal).
• (Picture in picture).
• (Digital camera).
Note nếu định dạng video *.csq được chọn (Settings > Save options &
storage > Video compression) và ghi Video (Settings > Recording mode), chỉ
chọn được chế độ Thermal.
4. Xác nhận.
5. If Picture in picture có thể di chuyển và thay đổi kích thước của khung
13.1 Chung
Để đo nhiệt độ bạn có thể chọn các công cụ.
3. Chọn (Move/resize) .
4. Chọn các cách sau:
• Select (Resize) thay đổi kích thước
• Select (Move) di chuyển
• Select (Center box/circle) trở về trung tâm.
5. Nhấn phím lựa chọn lên xuống trái phải.
6. Khi hoan thành chọn (Done).
7. Xác nhận
Note Emissivity and Reflected temperature là hai thông số quan trọng nhất.
• Nếu đang sử dụng preset, chọn (Add measurement) rồi chọn (Add
delta).
• Nếu chọn chỉnh sửa anh, thì chọn (Measurement) rồi chọn (Add delta).
5. Xác nhận
13.8.4.3 thêm cảnh báo chênh lệch nhiệt độ
14.1.2 Ví dụ
Giải thích các loại cảnh báo
Below alarm
Condensation alarm
Insulation alarm
• (Above alarm).
• (Below alarm).
• (Interval alarm).
15.1 Chung
Có thể thiết lập chú thích các thông tin cân thiết cho một bức ảnh.
Chọn (Settings) > Save options & storage > Add annotation after saving.
Cũng có thể chú thích khi ảnh đã được lưu.
1. Mở 1 bức ảnh.
2. chọn thanh công cụ.
3. Chọn biểu tượng
4. Chọn biểu tượng .
5. Nhập chú thich bằng bàn phím.
6. Nhấn Done khi hoàn thành
5. Lưu lại
15.5 Thêm vẽ mô tả
15.5.1 General
Có thể vẽ mô tả trên ảnh hồng ngoại.
6. (Optional step.) thực hiện một trong các thao tác sau:
• Để thay đổi màu chọn (Draw).
• Tẩy (Eraser) .
• Để thêm (Stamp sketch) .
• Để xóa (Clear all)
• Khi hoàn thành (Save)
16.1 Chung
Có thể lập trình thời gian lưu ảnh cho camera
17.1 chung
có thể ghi video trên thẻ nhớ.
Note camera được cấu hình để ghi video dưới dạng *.mpg or *.csq . chọn
(Settings) > Save options & storage > Video compression.
17.2 Mpeg (*.mpg): không thể chỉnh sửa sau khi đã được lưu.
17.3 Radiometric storage (*csq): hỗ trợ chức năng radiometry nhưng chỉ bằng
phần mềm FLIR Systems software. Không bao gồm thông tin hình ảnh nhìn
thấy.
19.1 Chung
Có thể kết nối wifi theo những các sau:
Most common use:
Less common use:
19.2 Thiết lập một điểm truy cập (most common
use)
1. Chọn menu.
2. Chọn (Settings) .
3. Chọn Connections > Wi-Fi.
4. Chọn Share
5. (Optional step.) để hiển thị các thông số, chọn Share settings
• Để thay đổi SSID, chọn Network name (SSID) .
• Để thay đổi mật khẩu WPA2 password, chọn Password
20.1 Chung
Quy nạp dữ liệu thông qua Bluetooth và các thông số dữ liệu sẽ được lưu trữ cùng bức
hình
ở chế độ xem trước bạn có thể chọn thêm thông tin từ FLIR meter.
21.1 Chung
Các thiết lập trên camera có thể thay đổi:
• Recording mode.
• Connections.
• Camera temperature range.
• Save options & storage.
• Device settings.
◦ Screen brightness:
• Geolocation:
◦ GPS: cho phép GPS.
◦ Compass:
• Lamp & laser:
◦ Enable lamp & laser:
• Camera information: .
◦ Model.
◦ Serial number.
◦ Part number.
◦ Software:
◦ Storage: tình trạng bộ nhớ
◦ Lens:
◦ Calibrate lens...:
◦ Battery: dung lượng
◦ Register camera...:
◦ Licenses:
• Regulatory:
• Nước ấm
• Chất có tính tẩy nhẹ
22.1.2 Công cụ
Vải mềm
22.1.3 Quy trình