Professional Documents
Culture Documents
CNS - 6201
Trang 1
MÔ TẢ HÌNH DẠNG MẶT TRƯỚC CỦA MÁY
Trang 2
MÔ TẢ HÌNH DẠNG MẶT SAU CỦA MÁY
2 9
3
6
10
7
11
8
Trang 3
10. VIDEO 1/ VIDEO 2 SOCKET : Ổ cắm kết nối VIDEO
11. TOUCH 1/ TOUCH 2 SOCKET : Ổ cắm kết nối màn hình cảm ứng
A. CÁC LOẠI MÀN HÌNH THEO DÕI
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
2.OVERVIEW BED MENU WINDOW
Trang 8
3.MENU WINDOW
Trang 9
Trang 10
5.REVIEW WINDOWS
Trang 11
Trang 12
Trang 13
Trang 14
6.SYSTEM SETUP
7.SETUP
Trang 15
8.PERSONAL SETUP
9.PARAMETER SETUP
Trang 16
B. MÀN HÌNH HIỂN THỊ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG
1
Trang 17
Ta phải nhập mật khẩu đúng cho máy, sau đó nhấn ENTER thì ta mới có
thể vào chương trình cài đặt tất cả hệ thống của máy
1.MÔ TẢ MÀN HÌNH CÀI ĐẶT ÂM THANH
(SOUND CONTROL)
Dựa vào các phím cài đặt mà ta có thể chỉnh to nhỏ âm thanh báo động
và âm thanh đồng bộ cho từng giường bệnh cụ thể bằng cách nhấn các
phím mũi tên lên xuống
Trang 18
2.MÔ TẢ MÀN HÌNH CÀI ĐẶT GHI SÓNG
(RECORDING)
Trang 19
Dựa vào các nút điều chỉnh trên mà ta có thể cài đặt cho máy ghi ra các sóng
tín hiệu thích hợp cho từng trường hợp cụ thể
Trang 20
4.MÀN HÌNH CÀI ĐẶT CẤU HÌNH HỆ THỐNG
(SYSTEM CONFIGURATION)
Nhấn trực tiếp vào thông số cần thay đổi, sau đó thay đổi giá trị của thông số
cho phù hợp với yêu cầu của bệnh nhân
Trang 21
5.MÔ TẢ MÀN HÌNH CÀI ĐẶT THEO DÕI BỆNH
NHÂN (MONITOR SETTING)
Trang 22
Ta nhấp chuột vào mỗi ô trống của màn hình rồi sau đó chọn một trong các
địa chỉ giường bệnh ở bên dưới điền vào ô trống để tạo sự liên kết
Nếu muốn chọn về thông số nào thì ta nhấn trực tiếp vào thông số đó, nếu
hủy chọn thì ta nhấn lại thông số đó một lần nữa. Nếu ta chọn / hủy chọn tất
cả các thông số thì ta nhấn nút ALL
Trang 23
7.MÔ TẢ MÀN HÌNH ĐĂNG KÝ NHÓM / TÊN
GIƯỜNG BỆNH (NAME REGISTRATION)
Trang 24
Trang 25
Muốn cài đặt hoặc thay đổi thông số nào thì ta nhấn trực tiếp vào thông số
đó, sau đó nhập giá trị / thông tin mới vào ô trống rồi nhấn ENTER để kết
thúc
Ta nhấp chuột vào thông số cần thay đổi màu rồi sau đó đổi màu khác cho
thông số bắng cách chọn một trong các màu ở bảng màu bên dưới
Trang 26
9.MÔ TẢ MÀN HÌNH DUY TRÌ VÀ QUẢN LÝ KẾT NỐI
CỦA CÁC GIƯỜNG BỆNH (MAINTENANCE)
1 2 3 4
Trang 27
2. IP ADDRESS : Địa chỉ IP
3. GROUP NAME : Tên nhóm
4. UP DATE : Cập nhật thông tin mới
5. DEVICE TYPE : Thông tin về loại thiết bị sử dụng
8
10
9
1. VITAL SIGN RECORD : Chọn ghi tín hiệu các sóng
2. CURRENT VALUE : Giá trị hiện hành
3. CURRENTLY LIMIT : Giới hạn trên / giới hạn dưới hiện hành
Trang 28
4. PARAMETER SELECTION KEY : Phím chọn các thông số
5. AUTO : Cài đặt báo động tự động
6. UPPER LIMIT : Giới hạn trên
7. INCREASE/DECREASE KEY : Phím tăng / giảm giá trị
8. LOWER LIMIT : Giới hạn dưới
9. LIMITS IN A BAR : Giới hạn trên/dưới hiển thị trên thanh bar
10. CURRENT MEASUREMENT VALUE : Giá trị đo hiện hành
2.MÔ TẢ MÀN HÌNH CÀI ĐẶT NGƯỠNG BÁO
ĐỘNG LOẠN NHỊP CHO CÁC THÔNG SỐ
(ARRHYTHMIA ALARM)
2
1
7 6
Trang 30
Muốn khôi phục các báo động chuẩn của máy theo chuẩn nào ( ALARM
MASTER 1 / 2 / 3 ) thì ta chọn chuẩn đó rồi nhấn phím APPLY
Trang 31
Ta nhấp chuột vào ô trống rồi chọn các thông số ở bảng kế bên để sắp xếp
theo thứ tự ưu tiên
5 6 7
Trang 32
1. BED COLOR : Màu giường bệnh
2. BED NAME : Tên giường bệnh
3. REC KEY : Phím ghi sóng
4. DISPLAY TYPES : Chọn các loại hiển thị
5. NUMERIC DDATA : Giá trị số
6. WAVEFORM LABEL / SENSITIVITY : Tên sóng / biên độ sóng
7. WAVEFORM : Dạng sóng
8. SCALE : Tỉ lệ sóng
9. SILENCE ALARMS KEY : Phím tắt báo động
10. DATE AND TIME : Hiển thị ngày và giờ
11. PATIENT NAME : Hiển thị tên bệnh nhân
12. TRANSMITTER CHANNEL : Hiển thị kênh truyền
13. DATA AREA : Vùng hiển thị thông tin mỗi giường
14. MESSAGE AREA : Vùng hiển thị thông điệp của máy
15. QRS MARK : Điểm đồng bộ QRS
Trang 33
1
2 3 4
1. DISPLAY TYPES : Các loại hiển thị
2. NUMERIC DATA : Giá trị số
3. LEAD / SENSITIVITY : Đạo trình / biên độ
4. 12 LEAD ECG : 12 đạo trình tim
5. ST VALUE : Giá trị ST
7.MÀN HÌNH HIỂN THỊ TÍN HIỆU SỐNG CỦA
CÁC GIƯỜNG BỆNH (ALL VITAL SIGNS WINDOW)
Trang 34
1
1
2 3 4
Trang 35
8.MÀN HÌNH CÀI ĐẶT TỪNG GIƯỜNG CỤ THỂ
(INDIV. BED SCREEN SETUP)
Trang 36
1
Trang 37
9.MÀN HÌNH XEM LẠI DƯỚI DẠNG SÓNG
(TREND WINDOW)
12 10 7
11 9
1 13 8
2
Trang 38
6. REVIEW DATA DISPLAY AREA : Vùng hiển thị dữ liệu xem lại
7. SILENCE ALARMS KEY : Phím tắt báo động tạm thời
8. DATE AND TIME : Hiển thị ngày và giờ
9. PATIENT NAME : Hiển thị tên bệnh nhân
10. TRANSMITTER CHANNEL : Kênh truyền tín hiệu
11. MESSAGE AREA : Vùng hiển thị thông điệp của máy
12. DATA AREA : Vùng hiển thị dữ liệu của mỗi giường
13. QRS MARK : Điểm đồng bộ QRS
15
14 11 10
13 12
Trang 39
1. ANOTHER WINDOW : Nhấn các phím này để thay đổi các cửa sổ
xem lại khác
2. MEASUREMENT VALUE TABLE : Bảng giá trị đo
3. SELECTED FILE : Tập tin được chọn
4. AVERAGED WAVEFORMS : Hiển thị những giá trị dạng sóng
trung bình
5. LEAD : Đạo trình
6. DATE AND TIME : Hiển thị ngày và giờ
7. SEX : Hiển thị giới tính
8. AGE : Hiển thị tuổi
9. DISP. CHANGE : Phím chuyển đổi giá trị dạng sóng trung bình và
giá trị dạng sóng phân tích
10. PRINT : Phím ghi dữ liệu ra giấy
11. DETELE : Phím xóa tập tin trên bảng dữ liệu
12. CONTROL FILE SETTING : Phím chọn tập tin điều khiển
13. SWITCH DISPLAY TYPES : Chuyển đổi các dạng hiển thị
14. SCROLL FILES : Thanh kéo tập tin trên bảng hiển thị
15. CONTROL FILE : Tập tin điều khiển
Trang 40
11.MÀN HÌNH XEM LẠI LỊCH SỬ CÁC BÁO
ĐỘNG (ALARM HISTORY)
2
1 3 4
8 6
7 5
Trang 41
7. SCROLL BAR : Thanh lăn dữ liệu
8. CURSOR : Con trỏ
2 3 5 9
1 4 6 7 8
10 11 13 14 15
12
Trang 43
MỘT SỐ DẠNG MÀN HÌNH THEO DÕI BỆNH NHÂN
Trang 44
Trang 45
Trang 46
Trang 47
E. TRÊN MÀN HÌNH THEO DÕI, MUỐN CÀI ĐẶT
VỀ GIƯỜNG BỆNH NÀO THÌ TA NHẤN VÀO CHỮ
SETUP TƯƠNG ỨNG Ở GIƯỜNG BỆNH ĐÓ
Ta nhấn chuột chọn thông số cần chỉnh biên độ rồi sau đó chọn gái trị biên
độ tương ứng
Trang 48
2.MÀN HÌNH CHỌN CÁC SÓNG ĐỂ THEO DÕI
(WAVE SELECTION)
2
4
3
1. CURRENT DATA : Các giá trị đang hiện hành của bệnh nhân
2. WAVEFORM POSITION : Chọn vị trí sóng hiển thị
3. PARAMETER : Các thông số để lựa chọn
4. NONE : Không có dạng sóng hiển thị
Trang 49
3.MÀN HÌNH CHỌN NHỮNG THÔNG SỐ ĐỂ
THEO DÕI (NUMERICAL SELECTION)
Ta nhấp chuột vào các ô thư mục để chọn các thông số cần theo dõi nằm ở
bảng kế bên
Trang 50
4.MÀN HÌNH CHỌN MÀU CHO GIƯỜNG BỆNH
Ta nhấp chuột vào ô màu ở bảng màu để chọn màu cho giường bệnh
Trang 51
5.MÀN HÌNH CÀI ĐẶT VỀ HIỂN THỊ NHỊP TIM
Ta chọn giữa 2 chế độ hiển thị nhịp tim : HR ONLY hoặc HR+VPC+ST
Trang 52