You are on page 1of 10

HƯỚNG DẪN

01 Thiết bị
Ngân hàng máu
03 Thiết bị
Chẩn đoán hình ảnh
SỬ DỤNG
MÁY XÉT NGHIỆM HU YẾT HỌC TỰ ĐỘNG
ME K - 6 5 1 0 K

Thiết bị và
02 Hóa chất xét nghiệm 04 Thiết bị
Hồi sức cấp cứu

HOTLINE HÀ NỘI HOTLINE HCM


097 634 2255 096 352 0800

Model: MEK - 6510K


Nước sản xuất: Nhật Bản
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
MEK-6510 cung cấp giải pháp xét nghiệm huyết học tự động với khả năng đo được
19 thông số.

Với thiết kế nhỏ gọn, tiêu tốn ít hóa chất, tiết kiệm chi phí vận hành và quản lí, mở
rộng khả năng kết nối mạng và quản lý thông tin, dễ vận hành sử dụng và có khả
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 5: QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG năng lắp đặt barcode ngoài tiện lợi cho việc chạy mẫu.
ĐỊNH K Ỳ
Sử dụng công nghệ đo trở kháng điện đem đến kết quả chính xác và độ lặp lại tốt.
1.2 Thông số kỹ thuật ......................4
5.1 Thay hóa chất.........................16 Thiết bị có khả năng đo tối đa 60 xét nghiệm/giờ, lưu trữ 400 mẫu, thiết lập biểu đồ
1.3 Hóa chất sử dụng.......................4 theo dõi QC, quản lý hóa chất và nhiều tính năng ưu việt khác đáp ứng mọi yêu cầu
5.2 Quy trình bảo dưỡng định kỳ.....16 của phòng xét nghiệm, đặc biệt số lượng trên thị trường hơn 1500 máy

5.3 Cách bảo quản máy khi dừng sử


1.1 Hình ảnh sản phẩm
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH CHẠY MẪU dụng một thời gian dài..................18

2 .1 Khởi động máy............................7

2 .2 Chạy mẫu bệnh phẩm..................9 CHƯƠNG 6: CÁC DANH MỤC

KHÁC..........................................19
2 .2 .1 Mẫu bệnh phẩm thường quy....9

2 .2 .2 Chế độ pha loãng trước.........10

2 .3 Quy trình tắt máy.......................11 CHƯƠNG 7: LỖI THƯỜNG GẶP VÀ GIẢI

PHÁP..........................................20

CHƯƠNG 3: KIỂM TRA KẾT QUẢ

3.1 Xem lại kết quả..................................12

3.2 Chỉnh sửa kết quả.............................13


Hình 1: Mặt trước máy MEK - 6510K

Chức năng

CHƯƠNG 4: CHẠY QC 1: Màn hình LCD hiển thị 9 : Phím Reset để dừng khẩn cấp
2: Nút Eject 10: Phím Clean để rửa máy
4 .1 Chuẩn bị chạy QC.......................15 3: Vị trí để ống đóng (cho máy 650 11: Đèn báo chế độ tự động in
4: Kim hút mẫu 12: Phím tự động in
4 .2 Chạy QC tại màn hình READY ......15
5: Nút đo 13: Phím nạp giấy máy in
4 .3 Chạy QC trong chương trình 6: Đèn báo nguồn chính 14: Phím in lại kết quả

Qualit y Control...............................15 7: Đèn nguồn 15: Vị trí máy in nhiệt


8: Công tắc nguồn

1 HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K 2


1.2 Thông số kỹ thuật
Bảng 1: Đặc tính vật lý và điều kiện hoạt động

STT Đặc tính kỹ thuật Mô tả


1 Kích thước 230 W x 450 D x 428 Hmm
2 Khối lượng 20 Kg
Các vị trí cắm hóa chất 3 Nguồn điện 200 - 240 VAC, 50/60 Hz
4 Công suất tối đa max 120 VA
1: ISOTONAC 3
5 Nhiệt độ vận hành 15 - 30 o C
2: CLEANAC
6 Độ ẩm 30 - 85%
3: CLEANAC 3
7 Cường độ âm thanh < 85dB
4: HEMOLYNAC 3N
5: THẢI
Bảng 2: Dải giá trị đo 19 thông số và công nghệ

Hình 2: Mặt phải máy MEK - 6510K Thông số Dải giá trị Công nghệ đo
WBC 0.0-59.9x10 3 /uL Trở kháng điện
RBC 0.0-14.9x10 6 /uL
PLT 0.00-1490x10 3 /uL
%LY Tính toán từ biểu đồ WBC
%MO 0.0-100%
Vị trí cổng
%GR
1 : Cổng barcode
LY
2,3: Cổng Serial RS 232
MO 0.0-59.9x10 3 /uL
4 : Cổng máy in
GR
5 : Kết nối USB
HGB 0.00-29.9 g/dL Đo quang
6 : Cổng thẻ update
HCT 0.0-99.9% Tính toán từ biểu đồ RBC
7 : Vị trí nối đất
MCV 20.0-199.0 fl Tính toán từ RBC,HGB,HCT
8 : Công tắc nguồn
MCH 10.0-50.0 pg
9 : Cầu chì
MCHC 10-50 g/dL
10 : Giắc nguồn
RDW-CV 0.0-50% Tính toán từ biểu đồ RBC
RDW-SD 0.00-199 fL
PCT 0.70-2.9% Tính toán từ biểu đồ PLT
MPV 0.0-20 fL Tính toán từ PLT và PCT
PDW 0.0-50.0% Tính toán từ biểu đồ PLT
Hình 3: Mặt sau máy MEK - 6510K

*Lưu ý: Với các chế độ, high mode dải giá trị đo được của WBC và 3 thành phần bạch
cầu từ 0-599x10 3 / u L.

3 HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K 4
1.3 Hóa chất sử dụng
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH CHẠY MẪU
*Lưu ý: Hóa chất Cleanac 3 chỉ sử dụng cho quá trình rửa mạnh STRONG CLEAN .

1 KHỞI ĐỘNG MÁY

2 KIỂM TRA TRẠNG THÁI MÁY

3 CHẠY QC

Isotonac 3 Cleanac Cleanac 3 Hemolynac 3N


4 CHẠY MẪU

Bảng 3: Đặc tính hóa chất


5 KIỂM TRA KẾT QUẢ

Độ ổn định
khi mở nắp
Nhiệt 6 TẮT MÁY
Thể độ
Hóa chất Mục đích bảo
tích Trước Sau
quản
(tháng) (tháng) 2.1 Khởi động máy
Trước khi khởi động máy, cần kiểm tra các mục theo bảng sau:

Isotonac 3 Pha loãng 18L 18 60 15-30 o C Bảng 4: Danh mục kiểm tra trước khi khởi động máy

Phá vỡ đo 3 Danh mục Mô tả


Hemolynac 3N thành phần 500 ml 18 90 15-30 o C Kiểm tra lượng hóa chất chạy máy còn đủ sử dụng và
WBC Hóa chất
bình thải trống

Rửa thường Dây nguồn và dây nối đất được cắm chắc chắn
Cleanac 5L 15-30 o C
quy
Cài đặt và Kiểm tra cáp kết nối máy với thiết bị ngoại vi
kết nối
Dây dịch hóa chất được nối
Cleanac 3 Rửa mạnh 5L hết HSD 15-30 C o

Bình thải trống

QC MEK-3DL 3 ml 3 14 2-8 o C Không có vật dụng gây hư hại, bụi bẩn cạnh máy
Kiểm tra chất
MEK-3DN lượng máy 3 ml 3 14 2-8 o C Điều kiện Điều kiện hoạt động đảm bảo đúng tiêu chuẩn
hàng ngày
MEK-3DH 3 ml 3 14 2-8 o C môi trường
Hóa chất không có bụi bẩn

CAL MEK-CAL Hiệu chuẩn 2 ml 1 7 Máy hoàn toàn khô ráo


2-8 o C
máy

5 HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K 6
Khởi động máy 2.2 Chạy mẫu bệnh phẩm
1. Bật công tắc nguồn phía sau máy, đèn 2 .2 .1 Mẫu bệnh phẩm thường quy
nguồn sẽ sáng thông báo. a. Nhập ID bệnh nhân
Hình 4: Vị trí công tắc nguồn và đèn nguồn * Chọn MENU ID hoặc RESULTS ID, hoặc SET ID, hoặc chạm vào vị trí ID trên
thông báo sau khi bật màn hình READY.
* Chế độ mặc định ban đầu là nhập 4 ký tự (4 Digits hoặc Numeric tùy phiên bản
phần mềm), chọn 13 Digits (hoặc ABC) nếu muốn nhập tên bệnh nhân. Nhập ID
bệnh nhân.
* Lắc đều mẫu bệnh phẩm (ống sử dụng chất chống đông EDTA) 15-20 lần, sau đo
đưa mẫu vào vị trí đo rồi nhấn nút đo. Kết quả đo sẽ hiển thị ra màn hình khi hoàn
thành.

2 . Nhấn phím nguồn mặt trước máy, máy sẽ tự


động mồi hóa chất

Hình 5: Vị trí phím nguồn

3. Máy sẽ tự động kiểm tra hóa chất, hoạt động


của hệ thống. Máy khởi động bình thường sẽ
có màn hình sau trước khi về màn hình
Ready

Hình 6: Giao diện khi khởi động và màn hình


Ready

* Lưu ý: Dòng thông báo màu đỏ là máy phát hiện lỗi trong quá trình khởi động. Nếu
báo đỏ ở dòng Lysing Reagent, hoặc Diluent, hoặc Detergent là do không mồi được
hóa chất, thực hiện mồi lại theo quy trình. Báo đỏ Maintenance Check nguyên nhân
do chưa tiến hành bảo dưỡng định kỳ tuy nhiên máy vẫn vận hành được. Nếu báo đỏ
các mục Priming, Circuit Check, Operation Check, liên hệ với kỹ sư để giải quyết lỗi
Hình 7: Cách nhập ID Hình 8: Màn hình kết quả

* Lưu ý: Kết quả ngoài dải giá trị bình thường sẽ có màu đỏ cảnh báo.

7 HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K 8
2.2.2 Chế độ pha loãng trước 2.3 Quy trình tắt máy

Độ chính xác phụ thuộc vào sự cẩn thận khi lấy máu, pha loãng và tiến hành đo. Kiểm tra lượng hóa chất còn đủ trong các bình hóa chất, bình thải đủ dung tích để
* Trên màn hình READY, nhập ID và trong mục Dilute mode chọn Pre-dil, khi đó chứa lượng hóa chất khi tắt máy.
phím DISPENSE sẽ hiện ra. Nhấn nút nguồn phía trước máy, máy sẽ tự động tắt trong vòng 7 phút. Sau 7 phút,
tắt nút nguồn phía sau máy.

Phím DISPENSE

Kim hút mẫu

Đặt kim hút mẫu tại


vị trí như hình vẽ

Hình 11: Quy trình tắt máy

Hình 9: Màn hình chế độ pha loãng

* Đưa cóng đựng mẫu trống vào vị trí sao cho đầu kim hút mẫu chạm thành trên
CHƯƠNG 3: KIỂM TRA KẾT QUẢ
cóng như hình vẽ rồi nhấn phím DISPENSE trên màn hình (hoặc nút DISPENSE 3.1 Xem lại kết quả
trên * Xem lại kết quả gần nhất: Tại màn hình READY RESULTS, hoặc dùng phím tắt
máy). 2 mL ISOTONAC.3 sẽ được nhả vào cóng. chọn RESULTS.
* Lấy 20 µl máu tĩnh mạch bằng ống mao dẫn. Phím Tắt

* Lắc đều rồi chạy mẫu như bình thường, máy sẽ hút 1mL bệnh phẩm.

Hình 10: Quy trình chạy mẫu pha loãng trước Hình 12: Quy trình xem lại kết quả gần nhất

9 HDSD- MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K 10
* Xem lại kết quả đã lưu: MENU DATA Chọn mẫu cần xem (dùng phím mũi tên * Sửa lại ID:MENU DATA Chọn mẫu cần xem DETAILS EDIT Nhập ID mới
để chuyển giữa các trang, click trực tiếp vào cột hiển thị kết quả) DETAILS. sau đó chọn OK.

* Tìm kiếm kết quả:MENU DATA SEARCH nhập thông tin vào trường tìm kiếm
SEARCH.
Hình 13: Xem lại kết quả đã lưu

3.2 Chỉnh sửa kết quả

* In lại kết quả: Sau khi chọn kết quả


cần xem DETAILS, nhấn phím Print trên
máy
* Xóa tên kết quả: MENU DATA Chọn
mẫu cần xem (Dùng phím mũi tên nếu
cần xóa nhiều mẫu) DELETE.

Hình 14: Xóa kết quả

Hình 16: Cách nhập ID Hình 17: Quy trình tìm kiếm kết quả

11 HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K 12
CHƯƠNG 4: CHẠY QC CHƯƠNG 5: QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
4.1 Chuẩn bị chạy QC
* Lưu ý: Máy xét nghiệm hu yết học MEK-6510K được công ty TNHH TBY T Phương
* Chuẩn bị mẫu QC để ngoài nhiệt độ phòng xét ng hiệm trước 15 phút.
Đ ông bảo hành 1 năm từ ngày lắp đặt cùng với lịch bảo dưỡng miễn phí 1 lần
* Chuẩn bị tờ giá trị QC để so sánh kết quả
trong thời gian bảo hành.
* Chạy trắng sao cho kết quả đảm bảo không lớn hơn các giá trị sau: WBC:
0.2x103/ L; RBC: 0.05x106/ L; HGB: 1 g/L; PLT: 10x103/ L 5.1 Thay hóa chất
Nếu kết quả chạy trắng không đảm bảo, tiến hành rửa máy.
* Khi hết hóa chất, máy sẽ có thông báo trên
4.2 Chạy QC tại màn hình READY màn hình, thay đúng loại hóa chất rồi nhấn
Tại màn hình READY, chọn Control trong mục Sample Type, lắc đều mẫu rồi tiến RESET trên màn hình.
hành đo. * Có thể sử dụng cách khác bằng nhấn phím
4.3 Chạy QC trong chương trình Quality Contro l CLEAN trên máy sau khi thay bình hóa chất
* Vào MENU QC QC SET TINGS L&J OK mới, hoặc vào MENU OPERATIONS PRIME.

H ình 20: Thông báo lịch bảo dưỡng quá


hạn định kỳ

5.2 Quy trình bảo dưỡng định kỳ

Khi lịch bảo dưỡng định kỳ quá hạn, máy sẽ


thông báo trên màn hình sau khi khởi động
hoặc khi về màn hình chính.
. 200 mẫu: Tiến hành rửa mạnh.
. 1000 mẫu: Kiểm tra filters, trạm rửa
Hình 18: Cài đặt QC kim
. 3000 mẫu: Thay dây bơm, vệ sinh cốc đo
* Chọn đúng mục QC theo lọ hóa chất QC (mức thấp, mức trung bình, mức cao).Lắc
Để theo dõi số lượng mẫu bệnh phẩm đo
đều mẫu QC rồi chạy, hệ thống sẽ lưu trữ và tính toán các giá trị CV, SD theo từng
được và để kiểm tra lịch bảo dưỡng định kỳ,
thông số.
vào mục MENU OTHERS OPER HISTORY.

H ình 21: Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ

Hình 19: Thống kê giá trị QC

13 HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K 14
* Tiến hành STRONG CLEAN sau 200 mẫu. a) b)
Lưu ý: Qu y trình rửa mạnh yêu cầu có hóa chất CLEANAC.3. Có 2 filters tại cốc
đo hồng cầu và bẫy khí (Đ ối với máy 6500 có thêm 1 filter tại vị trí ống đóng).
Thực hiện theo quy trình: MENU OPERATIONS STRONG CLEAN
* Kiểm tra filters sau 1000 mẫu
Vào mục MENU OPERATIONS DRAIN BATHS để xả nước trong cốc đo, sau đó
kiểm tra filters ở các vị trí trong hình. Nếu filters bẩn, tháo filters ra ngâm trong
dung dịch CLEANAC.3 hoặc javen 10-15 phút. Sau khi vệ sinh filters, nhấn nút
CLEAN trên máy để rửa máy và mồi lại hóa chất.

c) d)

a)

H ình 23: Các vị trí bảo dưỡng khác


H ình 22: Vị trí kiểm tra filters
a) Vị trí dây bơm c) Trạm rửa kim
* Các hoạt động bảo dưỡng khác bao gồm: Vệ sinh trạm rửa kim, vệ sinh kim hút b) Kim hút mẫu d) Khe đếm
mẫu sau 1000 mẫu, thay dây bơm, vệ sinh cốc đo, vệ sinh khe đếm sau 3000 mẫu
nên được thực hiện dưới sự hướng dẫn của kỹ sư chuyên môn 5.3 Cách bảo quản máy khi dừng sử dụng một thời gian dài

* Sau khi thực hiện bảo dưỡng định kỳ, nhấn phím RESET tại mục tương ứng trong * Tiến hành rửa máy thường quy (bằng cách nhấn phím CLEAN trên máy).
OPER HISTORY. * Tháo bỏ đầu kết nối hóa chất ISOTONAC.3 và HEMOLYNAC.3N ra khỏi máy, di
chuyển đầu hút hóa chất CLEANAC vào bình thải và chọn
MENU OPERATIONS DRAIN ALL để xả toàn bộ hóa chất trong máy
* Sau khi xả dịch xong, cắm tất cả đầu dây hút hóa chất ISOTONAC.3, CLEANAC,
CLEANAC.3, HEMOLYNAC.3N vào 1 bình nước cất 10L sau đó nhấn phím CLEAN để
mồi nước cất.
* Tiến hành xả dịch như bước 2 . Sau khi DRAIN ALL xong, ngắt kết nối toàn bộ
đường dịch cắm trên máy, tắt nút nguồn phía sau máy rồi bảo quản máy tại nơi khô
ráo.

15 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K 16
CHƯƠNG 6: CÁC DANH MỤC KHÁC CHƯƠNG 7: CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VÀ GIẢI PHÁP
CALIBRATION: Dùng để hiệu chuẩn máy, chỉ sử dụng khi có hướng dẫn của kỹ sư.
Mã lỗi Nguyên nhân Giải Pháp
SET TINGS: Cài đặt thông số máy, trong mục SET TINGS bao gồm các cài đặt:
F1 Có xung tín hiệu RBC tại công thức WBC Kiểm tra lại mẫu bệnh phẩm,
* SAMPLE T YPE: Phân loại mẫu bệnh phẩm
F2 Dải phân bố LY nhỏ HSD hóa chất ISOTONAC và
* NORMAL RANGE: Cài đặt dải giá trị bình thường
HEMOLYNAC.3N
* SENS/THRESHOLD: Cài đặt độ nhạy/ nguỡng đo (dành cho kỹ sư) F3 Dải phân bố GR nhỏ
* MEASUREMENT: Cài đặt đếm lại cho các chế độ F4 Dải phân bố công thức Wbc không rõ ràng
* DATE&TIME: Cài đặt thời gian
E041 Moto subbath không hoạt động L iên hệ kỹ sư
* DISPL AY: Cài đặt hiển thị kết quả
* OUTPUT: Cài đặt máy in E123 Hết pin CMOS trên bảng AMP Thay pin CMOS
* L ANGUAGE: Cài đặt ngôn ngữ E124 Hỏng bảng mạch L iên hệ kỹ sư
* UNITS: Cài đặt đơn vị
A001 Hết hóa chất ISOTONAC.3
* SOUND/LCD: Cài đặt màn hình và âm thanh
A005 Hết hóa chất CLEANAC Mồi hóa chất tương ứng
* OPERATION: Cài đặt chức năng khi khởi động, tắt máy, ID, vị trí kim.
* AUTO CLEANING: Cài đặt chế độ tự động rửa A007 Hết hóa chất HEMOLYNAC.3N
* USERS: Thay đổi tài khoản A023 Tiến hành REMOVE CLOG,
Tắc khe đếm kênh WBC
OPERATIONS: Bao gồm các mục: A029 thay dây bơm mới
* PRIME: Mồi hóa chất
A024 Tiến hành REMOVE CLOG,
* PRIME ON INSTALL: Mồi hóa chất khi cài máy Bọt khí xuất hiện trong cột đo
A025 thay dây bơm mới
* REMOVE CLOG: Loại bỏ tắc khe đếm (manometer) kênh WBC
* DRAIN BATHS: Xả dịch trong cốc đo A026
* DRAIN ALL: Xả toàn bộ dịch trong máy A027
* STRONG CLEAN: Rửa mạnh Tiến hành rửa mạnh hoặc
A044
OTHERS: Kiểm tra hoạt động của máy A045 Bọt khí xuất hiện trong cột đo rửa thường quy nếu
* OPER HISTORY: Kiểm tra lịch bảo dưỡng (manometer) kênh RBC không có CLN.3
A046
* CIRCUIT CHECK: Kiểm tra hệ thống điện tử
* BACKGROUND: Kiểm tra nhiễu môi trường A047

* DAILY OUTPUT: Thống kê số lượng mẫu trong ngày Kiểm tra nối đất,
A052 Nhiễu tiểu cầu
* MAINTENANCE: Thay hóa chất tiến hành rửa máy
* MANAGEMENT REAGENT: Quản lý hóa chất
* SERVICE: Danh mục dành cho kỹ sư Bảng 5: Các lỗi thường gặp và giải pháp

17 HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K HDSD - MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG MEK - 6510K 18

You might also like