Professional Documents
Culture Documents
41. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết
41. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết
1
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 13: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 14: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4. B. HCl. C. KCl. D. NaOH.
Câu 15: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Ca. C. K. D. Mg.
Câu 16: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 17: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2, thu
được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là.
A. 6,72. B. 8,96. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 18: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Xenlulozơ triaxetat.
C. Poliacrilonitrin. D. Nilon-6,6.
Câu 19: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối
lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu
bám trên lá Fe là
A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,83. B. 2,17. C. 1,64. D. 1,83.
Câu 21: Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại
polime tổng hợp là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO + 2H+ → CO2 + H2O?
2
Câu 25: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N 2
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,6. B. 1,2. C. 2,4. D. 2,55.
Câu 26: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X
là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C3H7N.
Câu 27: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là
A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 3,24 gam
Câu 28: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H 2SO4 0,15M. Giá
trị của V là
A. 1,670. B. 2,1875. C. 1,750. D. 2,625.
Câu 29: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C 8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng
tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp
muối. Giá trị của V là
A. 240. B. 120. C. 190. D. 100.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
C. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng lên tấm vải bông sau một thời gian tấm vải bị mủn ra.
B. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 lên mặt cắt củ khoai loang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O 2, thu được 5,376 lít khí CO 2. Cho 6,46
gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu
được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 160. B. 74. C. 146. D. 88.
3
Câu 34: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na 2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí
CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị bên
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C 2-A 3-D 4-C 5-D 6-B 7-A 8-C 9-B 10-A
11-A 12-D 13-A 14-B 15-A 16-B 17-B 18-C 19-D 20-B
21-C 22-B 23-D 24-D 25-C 26-A 27-C 28-C 29-C 30-A
31-C 32-B 33-C 34-C 35-D 36-B 37-D 38-C 39-B 40-D
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 2: Chọn A.
gam.
Câu 10: Chọn A.
kmol
lít.
M có dạng nên
V = 8,96 lít.
Câu 19: Chọn D.
phản ứng
và
m muối
gam.
6
A.
B.
C.
D.
m muối
gam.
Câu 26: Chọn A.
Amin đơn chức nên
và
Bảo toàn H:
lít.
Câu 29: Chọn C.
của ancol = a và của phenol = b
ml.
Câu 33: Chọn C.
7
Bảo toàn khối lượng
Đốt T (muối + NaOH dư) nên các muối đều không còn H.
Bảo toàn
X là (COOCH3)2
Y là
Z là
(a) dư
(c)
(d)
(e)
(g)
(h)
8
Câu 37: Chọn D.
Z là Gly-Gly, không tạo khí với NaOH, vậy hỗn hợp khí đều tạo ra từ Y.
M khí > 29 nên không có NH3. Vậy Y là:
n khí
m hữu cơ gam.
Tại catot:
Trong 2t giây
Tại anot:
Tại catot: và
Ban đầu:
9
A đúng
Sau khi điện phân t giây, anot thoát ra 0,896 lít khí. Trong 0,8t giây tiếp theo thì
Trong 1,5t giây đầu nên chưa bị điện phân hết D đúng.
còn dư =
Loại.
là muối, X3 là axit.
là và X4 là
là NaOOC-(CH2)4-COONa
Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia còn 1 nhóm COOH.
là là
10
B. Sai, X3 là hợp chất đa chức.
C. Sai, dung dịch X4 làm quỳ hóa xanh.
D. Đúng
11