You are on page 1of 1

BÀI TẬP XÁC ĐỊNH SỐ OXI HÓA

Bài 1 : Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh , clo , mangan trong các chất :

a) -2 0 + 4 +6 +6 +6 +6
H2S , S , H2SO3 , SO3 , H2SO4 , Al2(SO4)3 , SO4 , HSO4–.
2–

+3 x -2
Al2(SO4)3 Quy tắc 3: + 3.2 + x . 3 + (-2).12 = 0 => x= +6
SO42– Quy tắc 4: x.1 + -2. 4 = -2 => x = +6
-1 +1+1-2 +1+3 -2 +1 +5-2 +7 -2 +7-2 0
b) HCl , HClO, NaClO2 , KClO3 , Cl2O7 , ClO4–, Cl2 .
0 +2 -1 +4 -2 +1 +7 -2 +1 +2 -2 +2+6 -2 +1 -2 +7 -2
c) Mn , MnCl2 , MnO2 , KMnO4 , H2MnO2 , MnSO4 , Mn2O, MnO4–.
Bài 2 : Xác định số oxi hóa của N trong :
-3 -2 +3 +5 +1 +3-2 -3 +1 +4 +3 +5 +5
NH3 ; N2H4 ; NH4NO3 ; HNO2 ; NH4+ ; N2O ; NO2 ; N2O3 ; N2O5 ; NO3–.
NH3 là khí ammoniac: khí mùi khai.
NH4+: ion amoni có vai trò như các KL. VD NH4NO3 là muối amoni = NH4+ + NO3–
+5 -2
NO3–
Bài 3 : Xác định số oxi hóa của C trong :
-4 +4 -2 +1+4 -2 +3 -4 0+1-2 -1 +1 +1+2 -2 -2 0
CH4 ; CO2 ; CH3OH ; Na2CO3 ; Al4C3 ; CH2O ; C2H2 ; HCOOH ; C2H6O ; C2H4O2.
-2+1-2
CH3OH = CH4O
Bài 4 : Tính số oxi hóa Cr trong các trường hợp sau :
+3 +1+6 -2 +6 +1 +6 -2 +3
Cr2O3 ; K2CrO4 ; CrO3 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)3.
Bài 5 : Tính số oxi hóa của :
Cacbon trong : CF2Cl2 , Na2C2O4 , HCO3– , C2H6 .
Brom trong : KBr , BrF3 , HBrO3 , CBr4 .
Nitơ trong : NH2OH , N2H4 , NH4+ , HNO2 .
Lưu huỳnh trong : SOCl2 , H2S2 , H2SO3 , Na2S .
Photpho trong : H2P2O72– , PH4+ , PCl5 , Na3P.

You might also like