You are on page 1of 2

Nhận xét lồng tiếng video ngày 6/8

I. Lớp Kid New : bài “ School supplies”


1. Đô : con hát còn nhỏ, hát còn chưa đúng nhịp, còn sai khá nhiều
từ, chưa tập trung hát lắm : sharpernet ( sát bờ nờ), eraser ( rây
giờ ), ruler ( ru rờ ), book ( bút), chair ( se).
2. Tấn Nhân : con hát to nhưng các chữ con đọc chưa được rõ lắm,
còn sai vài từ : sharpernet ( tráp bơ nờ ), eraser ( rây giờ ), book
( bót), desk ( trét).
II. Lớp G3 : bài “ Open shut them “
1. Hoàng Cơ : con hát chưa to lắm, hát chưa đúng nhịp lắm, còn câu “
put them in your lap “ ( con hát chưa được ), them( tẹt), quiet
( khoai).
2. Kim Kitty : con hát được, phát âm khá tốt, nhưng con hát còn nhỏ,
mở nhạc to, còn sai chữ : quiet ( khoai).
3. Giao Lily : con hát còn nhỏ , có nhịp nhưng chưa đúng lắm, đoạn
cuối con hát không nghe được con hát gì , còn sai chữ: small ( sơ
mao ).
III. Lớp 1A : bài “ Transportation “
1. Tú Quyên : con đọc còn nhỏ, chữ được chữ mất, không tập trung
đọc bài, các từ con đọc không nghe rõ, sai nhiều : air plane ( é
bèn), bus ( không nghe rõ), car ( khoai), fire truck ( không nghe
rõ), helicopter ( he li cót trờ), police ( bờ li), ship ( sét), train
( tren).
2. Hùng Cường : con mở tiếng hơi to, đọc khá nhưng chưa được lắm,
sai khá nhiều : câu “ A/ an… goes” ( không nghe con đọc ), police
( po li), ship ( sép), air plane ( e bần), bus ( bớt), helicopter ( he li
cót tờ ).
IV. Lớp Flyers : bài “ A week with grandpa”
1. Michael : con phát âm to, rõ, khá tôt nhưng chưa có ngữ điệu
lắm,còn vài từ cõn chưa đọc âm cuối, còn sai vài từ : Tuesday ( tút
đây ), played ( bờ lay), waves ( quay ), stayed ( sờ tay), untill( ân
thai).
2. Tâm Nobita: con đọc còn nhỏ, phát âm tốt, có ngữ điệu nhưng vẫn
chưa được hay lắm, còn thiếu âm cuối vài từ : played ( bờ lay),
waves ( quay), stayed ( sờ tay).
3. Sky : con đọc to, nhưng sai nhiều, không có ngữ điệu, không đọc
âm cuối: caught ( khao), went ( quen), dinosaur ( đi nơ so), we (ai),
played ( bờ ;lay), waves ( quơ), was ( quơ), until ( ân ti), thiếu
“do”, Friday (đờ rát đây), tired (ten), in(ân).
V. Lớp Movers : bài “ Where animals live ?”
1. Trang : con đọc to, nhưng không có ngữ điệu, sai nhiều, không đọc
âm cuối: live ( lai s), animals ( en ni mồ), different( rét), place
( phen s), above ( a bao), trees( tre), pond ( bót), this ( đờ ), burrow
( bơ rợt ), bats ( bát s), these ( đờ ), deer( đe).
VI. Lớp Ket : bài “ Best of friends”
1. Nick : con đọc to, phát âm khá đúng nhưng không có ngữ điệu,
không đọc âm cuối, sai nhiều : enemies ( én nơ mi), hissed ( hít s),
first ( phớt), played ( bờ lay), fast ( phát), waking ( quét king), was(
quơ), opened ( âu bần), they ( đe), raced ( rây), happened ( háp
bần), were ( quơ s), friends ( phờ ren).

You might also like