You are on page 1of 9

Ứng dụng tích phân xác định

I. Tính diện tích hình phẳng


1. Đường cong cho trong hệ tọa độ Descarter
Sơ đồ Tổng Tích phân:
i. Chia [a;b] thành n phần
ii. Khi đó diện tích S bằng tổng n hình thang cong

iii. Lấy xấp xỉ

iv.


2. Đường cong tham số

Trường hợp đường cong kín, không có khoảng chặn t, ta


tìm sao cho
3. Đường cong trong hệ tọa độ cực

Sơ đồ Tổng Tích phân:


i. Chia [α; β] thành n phần α ≡ φ0 < φ1< φ2<…< φn≡ β
ii. Khi đó S bằng diện tích của n hình quạt gần tròn Si

iii. Lấy xấp xỉ

II. Tính thể tích


1. Thể tích vật thể với mặt cắt ngang đã biết
Sơ đồ Tổng tích phân
i. Chia [a;b] thành n phần
ii. Khi đó A bằng tổng thể tích của n lát cắt Ai
iii. Lấy xấp xỉ Ak ≈ Vtrụ = Diện tích đáy x Chiều cao =

iv.

trong đó hàm liên tục A(x) là diện tích của thiết diện thẳng
góc với trục Ox của vật thể
2. Thể tích vật thể tròn xoay

a) Disk/Washer Method

Sơ đồ Tổng Tích phân

i. Chia [a;b] thành n phần


ii. V bằng tổng thể tích của n lát cắt Vi

iii. Lấy xấp xỉ

iv. , R(x) là khoảng cách từ vỏ hình trụ đến


trục quay
 , quay quanh Ox

 , quay quanh Oy
b) Shell Method

Sơ đồ Tổng Tích phân:

i. Chia [a;b] thành n phần


ii. Khi đó V bằng tổng thể tích n lớp vỏ hình trụ
iii. Thể tích của vỏ hình trụ gấp 2πrh lần độ dày nên

iv.
trong đó: R(x) là khoảng cách từ trục quay đến vỏ hình trụ
h(x) là chiều cao của hình trụ
 , quay quanh Ox

 , quay quanh Oy

c) Đường cong tham số

 , quay quanh Ox

 , quay quanh Oy

d) Đường cong trong hệ tọa độ cực


Sơ đồ Tổng Tích phân:
 xét cố định trên ∆φk sử dụng Shell Mothod ta có

 , quay quanh trục cực:

 , quay quanh

III. Tính độ dài cung phẳng


1. Đường cong trong hệ tọa độ Descartes
Sơ đồ Vi phân
i. Lấy , lấy
ii.

iii.

iv.
 liên tục

 liên tục

2.

3. r=r(φ), a ≤ φ ≤ b

IV. Tính diện tích mặt tròn xoay


1. Đường cong trong hệ tọa độ Descartes
Sơ đồ Vi phân
i. Lấy , lấy

ii.

iii.

 y=y(x), a ≤ x ≤ b, y’(x) liên tục, quay quanh Ox

 y=y(x), a ≤ x ≤ b, y’(x) liên tục, quay quanh Oy

 x=x(y), c ≤ y ≤ d, x’(y) liên tục, quay quanh Oy

 x=x(y), c ≤ y ≤ d, x’(y) liên tục, quay quanh Oy

2.
 Quay quanh Ox

 Quay quanh Oy
3. Đường cong trong hệ tọa độ cực
 r=r(φ)≥0, sinφ≥0, a≤φ≤b, quay quanh trục cực

 r=r(φ)≥0, sinφ≥0, a≤φ≤b, quay quanh

You might also like