You are on page 1of 3

V + V_ing V + to Ving V + O1 + O2 Linking V Nội động từ

-consider, - look forward to -Assign (v): phân LKV + adj/ cụm Không có tân ngữ
suggest, admit, Ving công, bổ nhiệm, danh từ. theo sau (chú ý
avoid, - from Ving to chuyển nhượng. -remain, consider, dạng câu chủ, bị
recommend, Ving -Grant (v): ban become, turn động)
finish, quit, deny, - used to Ving: cho, cấp vốn. (out), run, go, -appear,
delay, mind, keep, qua việc gì đó -give, offer, order, seem, appear, disappear, retire,
enjoy, postpone, - be accustiomed appoint (bo look, felt, prove, remain,
appreciate, to Ving nhiem), send, grow, get, stay expire( het han),
discontinue - in addition to bring, pay, teach, arrive, respond,
Ving consider work, take place =
- prior to Ving occur = happen:
- object to Ving xảy ra
- be opposed to
Ving,
- be committed to
Ving = be devoted
to Ving = be
dedicated to Ving:
cống hiến
- contribute to
Ving

Lưu ý: be use to +
Vo

N  V (e, es) N (e, es)  V

be + Ving(td) / Vpp(bđ) / adj

have + (been) Vpp / N

N + V (N làm chủ ngữ), V + N (N làm tân ngữ)

Mạo từ + N

Tính từ sở hữu / tính từ + N

Mạo từ + adj + N

Tính từ sở hữu + adj + N

Giới từ + N / Ving

Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + N  đại từ sở hữu không đứng trước N, năm ở mệnh đề sau, có danh
từ mang tính sở hữu bị lặp lại

Đại từ phản thân: Vị trí của đại từ phản thân trong câu: S + (dtpt) + V + O + (dtpt)
Cụm danh từ: adj + N, N_sing + N, V_sing + N, N + giới từ + N….

Cụm danh từ sai: N + mạo từ + N, N + adj + N, N_nhiều + N

Gerund (danh động từ) + V_sing

To V + V_sing

Câu chủ, bị động: có tân ngữ  câu chủ động, ngược lại (chú ý bảng ở trên)

Mức độ xảy ra sự việc:

Will + Vo: 50%, be going to: 75%, be Ving: 90%

S + predict/think/expect/be sure + that + S + will + V

Các bước làm bài, cần xác định lần lượt: động từ chính  chủ ngữ  tân ngữ  thời gian

-before + QKD + QKHT = QKHT + before + QKD

-QKD + after + QKHT = after + QKHT + QKD

-before + HTD + TLHT = TLHT + before + HTD

Comparison (câu so sánh): đặc trưng của từng loại:

-so sánh bằng: as…as


-so sánh hơn: than

-so sánh nhất: the

Lưu ý: Có 2 lại từ dung để so sánh: adj, adv. Khi nào dùng:

-be/linking V + so sánh adj

-V + so sánh adv

Cách làm những câu đoạn văn


1. General (dò ở đầu đoạn): chú ý: To V, for N, because, so that, therefore; thư từ: would/ could
you
Đáp án thường có từ giống hoàn toàn trên đề thường là đáp án sai

You might also like