Professional Documents
Culture Documents
1
III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất với các
điều, khoản sau đây:
Điều 1. Thông tin về đất cho thuê lại
1.1. Quyền sử dụng đất của: Nguyễn Thị Ngô và Nguyễn Thị Trào
1.2. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:
- Diện tích: 334,7 m2 (bằng chữ:ba trăm ba mươi bốn phẩy bảy mét vuông)
- Thửa đất số: 541
- Tờ bản đồ số: 16
- Địa chỉ thửa đất: P.Tân Chánh Hiệp,Q.12,Tp.Hồ Chí Minh
- Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: 334,7 m2
+ Sử dụng chung: không m2
- Mục đích sử dụng:
+ Đất ở: 181,2 m2
+ Đất trồng cây: 153,5 m2
- Thời hạn sử dụng:
+ Đất ở: lâu dài
+ Đất trồng cây: đến ngày 14/03/2031
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
1.3. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:
- Đất đã có hạ tầng kỹ thuật
- Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất: nhà cấp 4, mái tôn, nền
gạch (diện tích 181,2 m2)
Điều 2. Giá thuê đất
- 280.000.000 VNĐ/1 năm (hai trăm tám mươi triệu đồng chẵn)
Năm 1 và Năm 2 hỗ trợ bên thuê 1 phần tiền thuê, từ năm 3 trở đi tiền thuê tăng
mỗi năm theo giá trị hợp đồng từ ngày hai bên ký:
- Năm thứ 1 là 250.000.000VNĐ/năm (hai trăm năm mươi triệu đồng)
- Năm thứ 2 là 250.000.000VNĐ/năm (hai trăm năm mươi triệu đồng)
- Năm thứ 3 tăng 10% là 275.000.000 VNĐ/năm (hai trăm bảy mươi lăm triệu đồng)
2
- Năm thứ 4 tăng 8% là 297.000.000 VNĐ/năm (Hai trăm chín mươi bảy triệu đồng)
- Năm thứ 5 tăng 8% là 320.700.000 VNĐ/năm (Ba trăm hai mươi triệu bảy trăm
nghìn đồng).
- Từ năm thứ 6 đến năm thứ 10, mỗi năm tiếp tục tăng 10% giá trị hợp đồng:
Năm Số tiền thanh toán Số tiền thanh toán bằng chữ
6 352.800.000 VNĐ Ba trăm năm mươi hai triệu tám trăm nghìn đồng
7 388.000.000 VNĐ Ba trăm tám mươi tám triệu đồng
8 426.900.000 VNĐ Bốn trăm sáu mươi chín triệu sáu trăm nghìn đồng
9 469.600.000 VNĐ Bốn trăm sáu mươi chín triệu sáu trăm nghìn đồng
10 516.500.000 VNĐ Năm trăm mười sáu triệu năm trăm nghìn đồng
6
ĐIỀU 12: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
- Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và
hậu quả pháp lý của việc công chứng (chứng thực) Hợp đồng này (nếu có);
- Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản
ghi trong hợp đồng này.
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 03 năm 2022
Hợp đồng được lập thành 05 (năm) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên A giữ 02 bản,
Bên B giứ 02 bản, một bản lưu tại văn phòng công chứng
7
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Nội dung xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi có đất cho thuê:
- Về giấy tờ sử dụng đất: ................................................................................
- Về hiện trạng thửa đất:
+ Chủ sử dụng đất:..........................................................................................
+ Loại đất:.......................................................................................................
+ Diện tích:.....................................................................................................
+ Thuộc tờ bản đồ số:.....................................................................................
+ Số thửa đất:..................................................................................................
+ Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: ................................................
- Về điều kiện cho thuê quyền sử dụng đất:...................................................
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ………………
(Ký tên và đóng dấu)