Professional Documents
Culture Documents
(Nbv) -26 Chuyên Đề Vd-Vdc Ôn Thi Thpt
(Nbv) -26 Chuyên Đề Vd-Vdc Ôn Thi Thpt
Dạng 1. Định m để hàm số thỏa mãn tính đơn điệu cho trước
m sin x
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên
cos 2 x
π π
khoảng ; ?
6 3
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 2. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y mx 4 m 5 x 2 3 đồng
biến trên khoảng 0; .
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
1 2
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f x x3 mx 2 m 6 x đồng biến trên khoảng
3 3
0; ?
A. 9. B. 10. C. 6. D. 5.
x2 2 x m
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng
x 1
(1;3) và đồng biến trên khoảng (4;6) .
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
1 ln x 1
Câu 5. Cho hàm số y . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 5;5 để hàm
1 ln x m
1
số đã cho đồng biến trên khoảng 3 ;1 .
e
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
ln x 6
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y đồng biến trên khoảng 1;e ?
ln x 2m
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f x m 2020 x 2co s x sin x x nghịch biến trên
?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 8. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln( x 4) mx 12 đồng biến trên
2
là
1 1 1 1 1
A. ; . B. ; C. (; . D. ;
2 2 2 2 2
3 2
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y x mx 12 x 2m luôn đồng biến trên
khoảng 1; ?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 8;8 sao cho hàm số
y 2 x3 3mx 2 đồng biến trên khoảng 1; ?
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
khoảng ; .
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 2020; 2020 sao cho hàm số
y 2 x3 mx2 2 x đồng biến trên khoảng 2; 0 . Tính số phần tử của tập hợp S .
A. 2025 . B. 2016 . C. 2024 . D. 2023 .
Câu 15. Với mọi giá trị m a b , a , b thì hàm số y 2 x mx 2 x 5 đồng biến trên khoảng
3 2
3
Hàm số h x f x 4 g 2 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
31 9 31 25
A. 5; . B. ;3 . C. ; . D. 6; .
5 4 5 4
2
Câu 35. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x f x x nghịch biến trên khoảng
nào?
-2 O 1 x
-2
Hàm số y f 5 2 x 4 x 2 10 x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
5 3 3
A. 3;4 . B. 2; . C. ; 2 . D. 0; .
2 2 2
3 2
Câu 37. Cho hàm số f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên.
2
Hàm số g x f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 3 . B. 1; 3 . C. 3; . D. 3;1 .
Câu 38. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
1 2 3 4 5
O x
9 2
g x f 3 x 1 9 x 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
A. Hàm số g x nghịch biến trên 0;2 . B. Hàm số g x đồng biến trên 2; .
C. Hàm số g x nghịch biến trên 1;0 . D. Hàm số g x nghịch biến trên ; 2 .
Câu 42. Cho hàm số y f x . Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
-4 x
O 3
-4
9
Hàm số g ( x) f 3 x 2 1 x 4 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
2
2 3 3 2 3 3 3
A. ; . B. 0; . C. 1;2 . D. ; .
3 3 3 3 3
Câu 46. Cho hàm số y f x . Biết đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên
Hàm số g x f 2 x 3x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1 1 1 1 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. 2; .
3 2 2 3 2
Câu 47. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
2 3
Hàm số y f 2 x 1
x 8 x 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
1
A. ; 2 . B. 1; . C. 1; 7 . D. 1; .
2
Câu 48. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
1 3 2
Hàm số y
3
f x f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x3
Hàm số g x f x 1 3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. 2;0 . B. 1;2 . C. 0;4 . D. 1;5
Câu 54. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 1;3 . Bảng biến thiên của hàm số y f x
x
được cho như hình vẽ sau. Hàm số y f 1 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
2
A. 4; 2 . B. 2;0 . C. 0; 2 . D. 2; 4 .
Câu 55. Cho hàm số f x có đạo hàm trên , và f x có đồ thị như hình bên. Hàm số
1
g x f 2 x 1 x 2 x 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2
Hàm số g ( x) f x 2 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2; . B. 1; 2 . C. 0;1 . D. ;1 .
Câu 57. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 1;5 có đồ thị của y f x được cho
như hình bên dưới
1
Hàm số g x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
f x
A. 2;0 . B. ; 1 . C. 1; 2 . D. 3; .
Câu 61. Cho hàm số y f ( x ) xác định trên R và có đạo hàm f '( x ) (2 x )( x 3).g ( x ) 2021 trong đó
g ( x ) 0, x R. Hàm số y f (1 x ) 2021x 2022 đồng biến trên khoảng nào?
A. ( ; 1) . B. (1;4) . C. (3;2) . D. (4; ) .
Câu 62. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số y f 1 x 2 nghịch biến trên
khoảng
A. 2 ; 3 . B.
3;2 . C. 2 ; . D. 1;1 .
Câu 63. Cho hàm đa thức bậc bốn y f x . Đồ thị hàm số f ' 3 2 x được cho như hình vẽ. Hàm số
y f x nghịch biến trên khoảng
1 1
A. ;1 . B. 1; . C. 2; . D. 1; .
2 2
Câu 65. Hàm số liên tục trên có dấu đạo hàm f x như sau
Xét hàm số g x 12 f x 2 2 x6 15 x 4 24 x 2 2019. Khẳng định đúng là
A. Hàm số g x đồng biến trên 2; . B. Hàm số g x nghịch biến trên 2; 1 .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
C. Hàm số g x đạt cực đại tại x 0 . D. Hàm số g x có 2 điểm cực tiểu.
Câu 66. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g x f x 2 2 x
trên khoảng 0; .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 67. Cho f x là một hàm số có đạo hàm liên tục trên và hàm số g x f x 2 3x 1 có đồ thị
như hình vẽ. Hàm số f x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
1
A. ; 0 . B. 2;3 . C. 0;1 . D. 3; .
4
Câu 68. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Xét hàm số g x f x 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g x nghịch biến trên ; 2 .
B. Hàm số g x nghịch biến trên 0; 2 .
C. Hàm số g x nghịch biến trên 1; 0 .
D. Hàm số g x đồng biến trên 2; .
Câu 72. Giả sử f x là đa thức bậc 4. Đồ thị của hàm số y f ' 1 x được cho như hình bên. Hỏi hàm
số g x f x 2 3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Biết rằng hàm số y h x f x g x a 2 x 2021 luôn tồn tại một khoảng đồng biến ; .
Số giá trị nguyên dương của a thỏa mãn là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 74. Cho ba hàm số y f ( x ), y g ( x ), y h( x ) . Đồ thị của ba hàm số y f ( x ) , y g ( x ) , y h( x)
được cho như hình vẽ.
3
Hàm số k ( x) f ( x 7) g (5 x 1) h 4 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
5 5 3 3
A. ;0 . B. ; . C. ;1 . D. ;1 .
8 8 8 8
Câu 75. Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y f x được cho trong hình vẽ
bên. Hàm số g x f 2 x 2 x 2 2 x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi có bao nhiêu số nguyên âm m không nhỏ hơn
x3 x 2
10 để hàm số y f x mx đồng biến trên tập số thực ?
6 2
A. 11. B. 8. C. 10. D. 9.
4
Câu 78. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x mx 9 với mọi x . Có bao nhiêu giá
2
trị nguyên dương của m để hàm số g x f 3 x đồng biến trên khoảng 3; .
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số.
Câu 79. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
A. 4 . B. 11 . C. 14 . D. 20 .
Câu 81. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3x 6 x 4, x . Có tất cả bao nhiêu giá trị
2
-1 2
O 1 3 x
-2
A. 4 . B. 11 . C. 14 . D. 20 .
Câu 83. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên và có đạo hàm f x thỏa mãn
f x 1 x x 2 g x 2019 với g x 0 , x . Hàm số y f 1 x 2019 x 2020
nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1; . B. 0;3 . C. ;3 . D. 3; .
Câu 84. Cho hàm số f x có bảng biến thiên của hàm số y f ' x như hình vẽ bên. Tính tổng các giá trị
nguyên của tham số m 10;10 để hàm số y f 3 x 1 x 3 3mx đồng biến trên khoảng
2;1 ?
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng 6; 6 của tham số m để hàm số
g x f 3 2 x m x2 m 3 x 2m2 nghịch biến trên 0;1 . Khi đó, tổng giá trị các
phần tử của S là
A. 12. B. 9. C. 6. D. 15.
Câu 86. Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y f x m đồng
biến trên khoảng 2020; . Số phần tử của tập S là
A. 2020 . B. 2019 . C. 2018 . D. Vô số.
Câu 87. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị hàm số f x như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các
giá trị nguyên của tham số m 5;5 để hàm số y f x 2 2mx m2 1 nghịch biến trên
1
khoảng 0; . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
2
A. 10 . B. 14 . C. 12 . D. 15 .
Câu 88. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm trên là f (x ) (x 1)(x 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn 10;20 để hàm số f (x 2 3x m) đồng biến trên khoảng 0;2 ?
A. 19. B. 17. C. 18. D. 16.
Câu 89. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m 2021; 2021 để hàm số g x f x m nghịch biến
trên khoảng 1; 2 . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 10 m 10 và hàm số
y f ( x 2 2 x m) đồng biến trên khoảng (0;1) ?
A. 5 . B. 4 . C. 6 D. 1.
Câu 94. Cho hàm số f x có đạo hàm trên là f ' x x 1 x 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn 10;2021 để hàm số y f x2 3x m đồng biến trên khoảng 0;2 ?
A. 2016. B. 2019. C. 2018. D. 2017.
Câu 95. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đọa hàm như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 10 m 10 và hàm số
y f x 2 2 x m đồng biến trên khoảng 0;1 .
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 1.
Câu 96. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên . Hàm số y f '( x ) liên tục và có đồ thị như hình
vẽ
1 2
Xét hàm số g ( x) f x 2m
2m x 2020 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các
2
giá trị nguyên dương của m để hàm số y g ( x ) nghịch biến trên khoảng 3; 4 . Số phần tử của
S bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Câu 97. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ. Số
tham số m nguyên thuộc đoạn 20; 20 để hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1; 2 biết
2
g x 3 f x3 3 x m x 3 3 x m 2 x 3 6 x 2m 6 .
A. 23 . B. 21 . C. 5 . D. 17 .
Câu 98. Cho hàm số y f x , biết f x x 3 3 x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 5;5 sao cho hàm số y f 2 x 1 m x 6 nghịch biến trên khoảng 2;3
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 99. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x x 2 x 2 6 x m với mọi
2
x . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2020; 2020 để hàm số g x f 1 x nghịch
biến trên khoảng ; 1 ?
A. 2013 . B. 2014 . C. 2012 . D. 2010 .
A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. 5 .
Câu 102. Cho hàm số f ( x) liên tục trên có đồ thị hàm số y f ( x ) cho như hình vẽ
y
f'(x)
3
1
-1 O x
1 3
-1
2
x x
Hàm số g x f 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2 8
A. ; 4 . B. 5; . C. 2; 4 . D. 3; 1 .
Câu 105. Cho hàm số đa thức f ( x) có đồ thị như hình dưới đây
Hàm số g x f x 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 0;2 . B. 1;1 . C. 1;4 . D. 3;0 .
1 1 2
Câu 107. Cho hàm số y f x x 3 2m 3 x 2 m 2 3m x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 2 3
tham số m thuộc đoạn 9;9 để hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;2 ?
A. 3 . B. 2 . C. 16 . D. 9 .
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Câu 108. Cho hàm số bậc ba y f x , hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
g x f x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Dạng 1. Định m để hàm số có cực trị thỏa mãn yêu cầu cho trước
Câu 1.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x8 m 3 x5 m2 9 x 4 1 đạt cực
tiểu tại x 0 ?
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số.
4 2 2
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) x 2mx 4 2m . Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để hàm số
y | f ( x ) | có đúng 3 điểm cực trị
A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.
4 2 4
Câu 3. Cho hai đường cong C1 : y x m 1 x 2 và C2 : y 2 x 1 4 x 2 8 x 3m . Biết rằng
mỗi đường cong C1 , C2 đều có ba điểm cực trị tạo thành tam giác, đồng thời hai tam giác đó
đồng dạng với nhau. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1;2 . B. 0;1 . C. 2;3 . D. 3;4 .
Câu 4. Cho hàm số y x4 2mx2 m, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để
đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng
1. Tổng giá trị của các phần tử thuộc S bằng
1 5 1 5
A. 1. B. . C. 0 . D. .
2 2
Câu 5. Cho hàm số y f x x3 2m 1 x 2 2 m x 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
a a
m để hàm số y f x có 5 điểm cực trị là ; c , (với a, b, c là các số nguyên, là phân số
b b
tối giản). Giá trị của biểu thức M a 2 b 2 c 2 là
A. M 40 . B. M 11 . C. M 31 . D. M 45 .
Câu 6. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y x3 3mx 2 3 m2 1 x có hai điểm cực trị là A và B sao cho khoảng cách từ A và B đến
đường thẳng :3x y 5 0 bằng nhau. Tích giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 7. Cho hàm số y x 4 m x 16 m x 2 . Gọi S là tập hợp các gia trị m nguyên dương
6 5 2 4
để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 0 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 10. B. 9. C. 6. D. 3.
x 2 mx 2m
Câu 8. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có
x 1
hai điểm cực trị A , B và tam giác OAB vuông tại O . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
2 3 2
Câu 9. Cho hàm số f x x 2 m. x m 5 m m 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc đoạn 20; 20 để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?
A. 23 . B. 40 . C. 20 . D. 41 .
4 2 2 4
Câu 10. Cho biết đồ thị hàm số y x 2mx 2m m có 3 điểm cực trị A , B , C cùng với điểm
D 0; 3 là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi S là tổng các giá trị của m thỏa mãn đề bài thì S
thuộc khoảng nào sau đây?
9 5 5
A. S 2; 4 . B. S ;6 . C. S 1; . D. S 0; .
2 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3 2
Câu 11. Cho hàm số f x x mx nx 1 với m, n là các tham số thực thỏa mãn m n 0 và
7 2 2m n 0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x .
A. 9 B. 5 C. 11 . D. 2
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 5;5 của tham số m để hàm số y m x 2 1 x có
cực tiểu?
A. 9 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 13. Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị C của hàm số
y x 4 2m2 x 2 m4 5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị với gốc tọa độ tạo thành
một tứ giác nội tiếp. Tổng các phần tử của X bằng
1 3
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
2 2
Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 4 2mx 2 m 1 có giá trị cực
tiểu bằng 1. Tổng các phần tử thuộc S là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Câu 15. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 1 x3 3 m 5 x 2 x 1 có
2
hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1 x2 8. Tích các phần tử của S bằng:
9 1 1 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
3 2
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 x (m 2) x m có 2 điểm cực
1
trị và điểm N 2; thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó.
3
9 5 9
A. m . B. m 1 . C. m . D. m .
5 9 5
1 17
Câu 17. Đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 c đạt cực đại tại A(0, 2) và cực tiểu tại B ; . Tính
2 8
abc
A. a b c 2 . B. a b c 2 . C. a b c 1 . D. a b c 0 .
Câu 18. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 1 x3 3 m 5 x 2 x 1 có
2
hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1 x2 8. Tích các phần tử của S bằng:
9 1 1 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên a 20;20 sao cho hàm số y 2 x 2 a x 2 4 x 5 có cực đại?
A. 18 . B. 17 . C. 36 . D. 35 .
3 2
Câu 20. Cho hàm số f x m 2 x x m 1 x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
nằm trong khoảng 20; 20 để hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị?
A. 37 . B. 35 . C. 36 . D. 34 .
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x m 4 x 5 16 m 2 x 4 2 đạt
6
Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y f x là 2 ; 0 ; 2 ; a ; 6 với 4 a 6 . Số điểm cực
trị của hàm số y f x 6 3 x 2 là
A. 8. B. 11. C. 9. D. 7.
Câu 25. Cho hàm số y f x , hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số
2
5sin x 1 (5sin x 1)
g ( x) 2 f 3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0; 2 ) .
2 4
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 27. Cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp hai trên và có bảng xét dấu của hàm số y f ' x
như hình sau:
x3
2 x 2 3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
Hỏi hàm số g x f 1 x
3
A. x 3 . B. x 0 . C. x 3 . D. x 1 .
Câu 28. Cho hàm số y f x xác định trên , có đồ thị f x như hình vẽ.
y
O
2 x
-1 y=f(x)
Hàm số g x f x3 x đạt cực tiểu tại điểm x0 . Giá trị x0 thuộc khoảng nào sau đây
A. 1;3 . B. 1;1 . C. 0; 2 . D. 3; .
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên , có đồ thị f x như hình vẽ.
y=f'(x)
O 2 x
Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 2 x là
A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.
3 2
Câu 31. Cho hàm số f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 32. Cho hàm số f x ax bx cx d (với a, b, c, d và a 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm
3 2
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Đặt
g x 2 f x x 2 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 1 2
Hỏi hàm g x 2 f x f x 12 f x 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
4 2
Câu 38. Cho hàm số y f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
g x f x2 2 x 6
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 41. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới
x4
Số điểm cực trị của hàm số g x f x 2 2 x 2 x 3 x 2 2 x 1 là
2
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 44. Cho hàm số f x có f 0 0 . Biết rằng y f x là hàm số bậc ba và có đồ thị là đường cong
trong hình bên, hàm số g x f f x x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn f ( x) có bảng biến thiên như sau:
2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) x 4 f ( x 1) là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
3
Câu 46. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) 4 x 2 x và f (0) 1. Số điểm cực tiểu của hàm số
g ( x) f 3 ( x) là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3.
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị hàm số y f x như hình bên. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
Hỏi hàm số y f x 2 2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 49. Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
2
y xf x 1 là
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 50. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x 1 x 2 là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 51. Cho hàm đa thức bậc bốn y f x , hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x 4 2 x3 1 là
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 52. Cho hàm số bậc bốn trùng phương f ( x) có bảng biến thiên như sau:
1 4
4
Số điểm cực trị của hàm số y f ( x) 1 là
x
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 53. Cho hàm số y f x có bẳng biến thiên như sau
2
Số điểm cực đại của hàm số g x f 2 x 2 x là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 54. Cho hàm số f x ax 4 bx 3 cx 2 dx e, a 0 có đồ thị của đạo hàm f '( x) như hình vẽ.
g x
x 2
Số điểm cực trị của hàm số 3 là
f x 1
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 56. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
2 1 4
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y g x f x 2 4 x 3 3 x 2 x 2 là
2
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Câu 57. Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Đặt g ( x) f f '( x) ,h( x) f ' f ( x) . Tổng số điểm cực trị của g ( x) và h( x ) là:
A. 12. B. 11. C. 8. D. 13.
Câu 59. Cho hàm số y f 2 x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số h x f x 2 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f x có đúng một điểm cực trị?
B. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 64. Cho hàm số y f x và có đồ thị f x như sau:
là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 2 8x m có đúng ba điểm cực trị
x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 x22 x32 50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 17 . B. 33 . C. 35 . D. 51 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
Câu 66. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 1 x 2 2 x , với mọi x R. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 2 8 x m có 5 điểm cực trị?
A. 18. B. 16. C. 17. D. 15
3
Câu 67. Cho hàm số f x biết f ' x x x 1 x 2mx m 6 . Số giá trị nguyên của m để hàm số
2 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 1 2
m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là:
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 10 .
2
Câu 70. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 2 x với x . Gọi S là tập hợp tất cả
1
các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 6 x m có 5 điểm cực trị. Tính
2
tổng các phần tử của S ?
A. 154 . B. 17 . C. 213 . D. 153 .
y f x y f ' x f ' x 0 x ;3, 4 9;
Câu 71. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ và
Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10,10 để hàm số g x f x mx 2021 có đúng 1 cực trị?
A. 20 . B. 16 . C. 15 . D. 18 .
m 27 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số g x đạt cực tiểu tại x 0 . Tính
tổng bình phương các phần tử của S .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 108. B. 58. C. 100. D. 50.
2
Câu 78. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 m 1 x m 2 1 , x . Có
2
bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g x f x có 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 79. Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị
hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm số y g x có đúng một điểm cực
7
trị là B và AB . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 5;5 để hàm số
4
y f x g x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 80. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g x 2 f 2 x 3 f x m có
đúng 7 điểm cực trị, biết phương trình f '( x ) 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt,
f a 1, f b 0 , lim f x và lim f x .
x x
1 9
A. S 5; 0 . B. S 8; 0 .C. S 8; . D. S 5; .
6 8
Câu 81. Cho hàm số y f x liên tục trên có đạo hàm f x liên tục trên và có bảng xét dấu như
hình vẽ bên
Hỏi hàm số y f x 2 2 x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 82. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thực m để hàm số g x f x 2020 m 2 có 5 điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 83. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và f 0 0; f 4 4 . Biết hàm y f x có
đồ thị như hình vẽ.
y
5
1
x
O 1 2 4
A. 7 . B. 5. C. 4 . D. 9 .
Câu 85. Cho đồ thị y f x như hình vẽ dưới đây:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
y f x 2018 m2 có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử trong tập
3
S bằng
2
1
-1 O 1 2 x
-1
11 2 37
Trong đoạn 20, 20 có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y 10 f ( x m) m m có 3
3 3
điểm cực trị?
A. 40 . B. 34 . C. 36 . D. 32 .
Câu 88. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 12;12 để hàm số
g x 2 f x 1 m có 5 điểm cực trị?
A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 12 .
Câu 90. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Đặt g ( x) m f x 1 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
y g ( x) có đúng 3 điểm cực trị
m 1 m 1
A. . B. 1 m 3 . C. . D. 1 m 3 .
m 3 m 3
Câu 91. Cho hàm số đa thức y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 94. Cho hàm số F x có F 0 0 . Biết y F x là một nguyên hàm của hàm số y f x có đồ
thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số G x F x 6 x3 là
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 95. Cho hàm số f ( x ) ( x 2 m) x 2 ( m 6) x 2 x 2 ( m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số có 3 điểm cực trị?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 96. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực đại của hàm số g x f x 2 8 x 7 x 2 3 là
A. 6. B. 8 C. 7. D. 9.
Câu 97. Cho y f x là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn 12;12 để hàm số g x 2 f x 1 m có 5 điểm cực trị?
A. 14 . B. 12 . C. 13 . D. 15 .
4 3 2
Câu 98. Cho f ( x ) ax bx cx dx e, ( ae 0). Đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ. Hàm số
y 4 f ( x) x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 99. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x 2 2 x có đồ thị
3
trên R của đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y f x 4 4 x 6 x 2 4 x
bằng
A. 9 . B. 11 . C. 7 . D. 5 .
5 4 3 2
Câu 100. Cho hàm số y f x ax bx cx dx ex f a 0 và hàm số y f x có đồ thị như
hình vẽ dưới đây
9 x2
6 x 2021 . Hàm số y g x có bao nhiêu điểm cực trị?
Đặt g x f 3 x 1 9 x 3
2
A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .
Câu 101. Cho hàm số f x a x3 bx 2 cx 1, a 0 , với các số thực a,b,c thỏa mãn a b c 2019 và
lim f x . Số điểm cực trị của hàm số y g x 2019 với g x f x 2020 là:
x
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 102. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h x f 2 x f x m có đúng 3 điểm
cực trị.
1 1
A. m . B. m 1. C. m 1. D. m .
4 4
Câu 104. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên và f 0 0 , f 4 4 . Biết hàm số
y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x 2 2 x là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 105. Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ:
x 1 0 1
f ' x 0 0
f x 0 0 0
1
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 108. Cho f x , g x là các hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt h x f x g x . Số
điểm cực trị của hàm số h x là
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 9 .
Câu 109. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại các điểm
4 4
có hoành độ 3 ; 2 ; a ; b ; 3; c ; 5 với a 1 ; 1 b ; 4 c 5 (có dạng như hình vẽ
3 3
bên dưới). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y f 2 x m 3 có 7
điểm cực trị?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. Vô số.
Câu 110. Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ.
Biết rằng đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực trị là F , G ; đồ thị hàm số y g x có hai
điểm cực trị là E , H và HG 2, FE 4 . Số giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số
y f x 2 x g x 2 x m có đúng 7 điểm cực trị là
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 111. Cho f x là hàm số bậc ba thỏa mãn f 0 2 và f 1 0 . Hàm số f x có bảng biến thiên
như sau
1
Hàm số g x f sin x sin 3 x sin 2 x có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;3 ?
3
A. 15 . B. 11 . C. 9 . D. 13 .
1
Câu 113. Cho f x là hàm số bậc bốn thỏa mãn f 0 . Hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
2021
Đặt h x m f x 2 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số
y h x có đúng 5 điểm cực trị?
A. Vô số. B. 12 . C. 0 . D. 10 .
Câu 115. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và có bảng biến thiên f x như sau:
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số g x f x3 3 x .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
A. 9 . B. 5 . C. 11 . D. 7 .
Câu 117. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và f 3 0 đồng thời có bảng xét dấu đạo
hàm như sau:
6 2
Hàm số g x 2 x 1 6 x 1 3 f x 4 4 x 3 4 x 2 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
3 2
Câu 118. Cho hàm số f x ax bx cx 1, a 0 với các số thực a, b, c thỏa mãn a b c 2019
và lim f x . Số điểm cực trị của hàm số y g x 2019 với g x f x 2020 là
x
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 119. Cho hàm số y f ( x ) là hàm bậc 3 và có bảng biến thiên như sau
Đồ thị của hàm số y f x 1 n m2020 có bao nhiêu điểm cực trị đôie với m , n là tham số
thực và 2 n 3
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Dạng 1. Định m để hàm số có GTLN-GTNN thỏa mãn yêu cầu cho trước
Câu 1. Cho hàm số y ax3 cx d , a 0 có min f x f 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y f x
;0
trên đoạn 1;3 bằng
A. d 11a . B. d 16a . C. d 2a . D. d 8a .
2
Câu 2. Cho hàm số y x3 3 x m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn 1;1 bằng 1 là
A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 4 .
Câu 3. 3 2 2
Cho hàm số y x 3mx 3 m 1 x 2020 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho
hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; ?
A. 2 . B. 1. C. Vô số. D. 3 .
Câu 4. Cho hàm số f x m x 1 ( là tham số thực khác 0). Gọi m1 , m2 là hai giá trị của m thoả
m
mãn min f x max f x m 2 10 . Giá trị của m1 m2 bằng
2;5 2;5
A. 3. B. 5. C. 10. D. 2.
m sin x 1
Câu 5. Cho hàm số y có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5
cosx 2
để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
2
Câu 6. Cho hàm số y x 3 3 x m 1 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn 1;1 bằng 1 là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 0 .
Câu 7. Cho hàm số y f x m 2
2
2 x 2 x 4 4 x m 1 . Tính tổng tất cả các giá trị của
m để hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
7 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2x m
Câu 8. Cho hàm số f x với m 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
x 1
2 m 6 m 6m
A. max f x max ; . B. max f x khi m 2 .
1;3 2 4 1;3 4
2 m 6 m 2m
C. min f x min ; . D. min f x khi m 2 .
1;3 2 4 1;3 2
xm6
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 20 ; 20 để giá trị lớn nhất của hàm số y
xm
trên đoạn 1 ; 3 là số dương?
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 10;10 của m để giá trị lớn nhất của hàm số
2x m
y trên đoạn 4; 2 không lớn hơn 1 ?
x 1
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
tham số m bằng
A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
2 2
Câu 12. Cho hàm số f x x 3 x 1 m , đặt P max f x min f x . Có bao nhiêu giá trị
3
1;7 1;7
nguyên của m để giá trị của P không vượt quá 26 ?
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
36
Câu 13. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y mx trên 0;3 bằng 20 . Mệnh đề nào sau đây
x 1
đúng?
A. m 8 . B. 4 m 8 . C. 2 m 4 . D. 0 m 2 .
2x m
Câu 14. Cho hàm số y ( m là tham số thực) thỏa mãn max y 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
x4 0;2
A. m 11 B. m 12 C. m 8 D. m 8
2x m
Câu 15. Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0; 4
x 1
bằng 5 .
A. m 7 . B. m 21 . C. m 17 . D. m 5 .
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc 0;2021 để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y 2 x3 3 m 1 x 2 6mx 1 trên đoạn 1;2 bằng 3 .
A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 1.
4
Câu 17. Cho hàm số f x x3 ax 2 bx c và g x x 2 . Trên đoạn 1; 4 , hai hàm số f x và
x
g x có cùng giá trị nhỏ nhất và đạt tại cùng một điểm. Biết rằng điểm A 1;4 thuộc đồ thị hàm
số f x . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 1; 4 .
A. max f x 9 . B. max f x 23 . C. max f x 11 . D. max f x 19 .
1;4 1;4 1;4 1;4
2x m 1 a
Câu 18. Cho hàm số f x ( m là tham số). Để min f x thì m , ( a , b , b 0 ,
x2 x[ 1;1] 3 b
a
tối giản). Tổng a b bằng
b
A. 10 . B. 10 . C. 4 . D. 4 .
2
Câu 19. Gọi S là tập hợp các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x m trên đoạn
2;2 bằng 4. Tổng các phần tử của tập S bằng
23 23 41 23
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
x 2m
Câu 20. Cho hàm số f x ( m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
x2
max f x min f x 2 . Số phần tử của S bằng
1;3 1;3
A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 .
3
Câu 21. Cho hàm số y x m 3 x m 1 n . Biết hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 và giá trị
lớn nhất của hàm số trên 1;1 bằng 4 . Tính m n
A. m n 0 . B. m n 2 . C. m n 1 . D. m n 1 .
2
Câu 22. Gọi S là tập hợp các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x m trên đoạn 2;2
2
4 2
A. 1 m. B. 0, 5 m. C. m. D. m.
4 4
Câu 25. Một sợi dây kim loại dài 120cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất được uốn thành hình
vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn (tham khảo hình bên dưới).
120cm
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất là (làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 498. B. 462. C. 504. D. 426.
Câu 26. Một sợi dây có chiều dài 6 m , được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam
giác đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao
nhiêu để tổng diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất?
18 3 36 3 18 12
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 3 4 3 94 3 94 3
Câu 27. Trong bài thi thực hành huấn luyện quân sự có một tình huống chiến sĩ phải bơi qua một con sông
để tấn công mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng 100 m và vận tốc bơi
của chiến sĩ bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét
để đến được mục tiêu nhanh nhất? Biết dòng sông là thẳng, mục tiêu cách chiến sĩ 1 km theo
đường chim bay và chiến sĩ cách bờ bên kia 100 m.
D C
và 0 a b . Số x0 bằng
A. 2e 1 B. 2,5 C. e D. 2e
x 4 ax a
Câu 3. Cho hàm số y , với a là tham số thực. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
x 1
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1; 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để
M 2m ?
A. 10 . B. 14 . C. 5 . D. 20 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1
y x 4 14 x 2 48 x m 30 trên đoạn 0;2 không vượt quá 30 . Tổng giá trị các phần tử của
4
tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 120 . B. 210 . C. 108 . D. 136 .
4 3 2
Câu 5. Cho hàm số y x 2 x x a . Có bao nhiêu số thực a để min y max y 10 ?
1;2 1;2
A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
3 2
Câu 6. Cho hàm số f x x 3 x m . Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x trên đoạn 1;3 không lớn hơn 2020?
A. 4045 . B. 4046 . C. 4044 . D. 4042 .
mx 2 x 4
Câu 7. Xét hàm số f x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
2x 4
điều kiện 0 min f x 1 ?
1;1
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 1.
Câu 8. Gọi S là tập hợp những giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
f (x ) x 3 12x m trên đoạn [1; 3] bằng 12 .Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A. 25. B. 4. C. 15. D. 21.
Câu 9. Gọi S0 là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1 4
y x 14 x 2 48 x m trên đoạn 2; 4 không vượt quá 30 . Số phần tử của S là
4
A. 50 . B. 49 . C. 66 . D. 73 .
Câu 10. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1
y x3 9 x m 10 trên đoạn 0;3 không vượt quá 12 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
3
bao nhiêu?
A. 7 . B. 0 . C. 3 . D. 12 .
Câu 11. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1
y x 4 14 x 2 48 x m 30 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 30 . Tổng tất cả các giá trị của S
4
là
A. 180 . B. 136 . C. 120 . D. 210 .
Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
34
f x trên đoạn 0;3 bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
2
x 3
3 x 2 m 1
A. 8 . B. 8 . C. 6 . D. 1 .
Câu 13. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y f x 2 x 15 x m 5 9 x trên 0;3 bằng 60 . Tính tổng
3
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 1 .
2
Câu 20. Cho hàm số y x 2 x 4 x 1 3 x m 3 . Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m để max y 2020 ?
A. 4048 . B. 24 . C. 0 . D. 12 .
Câu 21. Gọi m là tham số thực để giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 x m 4 trên đoạn 2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
mx 2 2 x 7 m
Câu 22. Xét hàm số f x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa
x2
mãn điều kiện 0 min f x 2 ?
1;3
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Câu 23. Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x m
trên đoạn 0;2 bằng 3 . Tập S có bao nhiêu phần tử
A. 1. B. 0. C. 6. D. 2
3
Câu 24. Cho hàm số f x x 3 x m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của m sao cho max f x 2 min f x . Số phần tử của S là
0;2 0;2
A. 13 . B. 10 . C. 12 . D. 5 .
Câu 25. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f x x 4 8 x 2 m trên đoạn 1;3 bằng 18 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 2 . B. 9 . C. 7 . D. 0 .
2
Câu 26. Xét hàm số f x x ax b , với a , b là tham số. Với M là giá trị lớn nhất của hàm số trên
1;3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a 2b .
A. 5 . B. 5 . C. 4 . D. 4 .
2
Câu 27. Cho hàm số f ( x) 2 x ( a 4) x b 3 . Đặt M max f ( x) . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị
2;3
của biểu thức T a 4b là
A. 42 . B. 41 . C. 41 . D. 42 .
biết rằng x 1 và x 3 đều là các điểm cực trị của hai hàm số y f x và y g x đồng thời
3 f 1 g 3 1 , 2 f 3 g 1 4 , f 2 x 7 g 2 x 3 1 * .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn 1;3 của hàm số
S x f x g x g 2 x f x 4 g x 2 . Tính tổng P M 2m .
A. 39 . B. 107 . C. 51. D. 19 .
Câu 2. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x y xy 1 và hàm số f t 2t 3 3t 2 1 . Gọi
2 2
5x y 2
M , m tương ứng là GTLN và GTNN của Q f . Tổng M m bằng:
x y4
A. 4 3 2 . B. 4 5 2 . C. 4 4 2 . D. 4 2 2 .
Câu 3. Cho hàm số f x có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. Biết
f 0 f 1 2 f 2 f 4 f 3 .
Giá trị nhỏ nhất m , giá trị lớn nhất M của hàm số f x trên đoạn 0; 4 là
A. m f 4 , M f 1 . B. m f 4 , M f 2 .
C. m f 1 , M f 2 . D. m f 0 , M f 2 .
Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên , hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
sin x 3 cos x 5
Giá trị lớn nhất của hàm số y f trên đoạn ; bằng
2 6 6
5
A. f . B. f 0 . C. f . D. f .
3 6 6
Câu 5. Cho hàm số f x 2 x 3 6 x 2 1 và các số thực m, n thỏa mãn m 4mn 5n2 2 2n 1. Giá
2
m2 2
trị nhỏ nhất của f bằng
n
A. 4 . B. 99 . C. 5 . D. 100 .
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên sao cho max f x f 2 4 . Xét hàm số
x0;10
A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị y f x như hình bên. Đặt
2
g x 2 f x x 1 .
Khi đó y g x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 3;3 tại
A. x 3 . B. x 3 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 8. Cho hàm số f x . Biết hàm số f x có đồ thị như hình dưới đây. Trên 4;3 , hàm số
2
g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 3 . B. x 4 . C. x 3 . D. x 1 .
Câu 9. Hàm số y f x có đồ thị y f x như hình vẽ. Xét hàm số
1 3 3
g x f x x 3 x 2 x 2020 .
3 4 2
Hàm số y f x 2019 2020 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. ; 2019 . B. 0;2 . C. 2019;0 . D. 2019; .
Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 5
g x f 4 x x 2 x3 3x 2 8 x trên đoạn 1;3.
3 3
5
A. 10 . B. 9 . C. 10 . D. .
3
2 2
Câu 12. Cho hàm số f x sin x m cos x n ( m, n là các tham số nguyên). Có tât cả bao nhiêu
bộ số m; n sao cho min f x max f x 52
x x
A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 12 .
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
1 5 7
5
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f x3 3x x5 x3 4 x
3 15
trên đoạn 1; 2 ?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 22 .
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số f x như hình vẽ bên dưới
5
Biết 2 f 0 f f 1 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên 1;3 là
2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
5
A. f . B. f 1 . C. f 3 . D. f 0 .
2
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g x f x 2 1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2 tại điểm nào sau đây?
A. x 1 . B. x 2 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 16. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ
.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lơn nhất, nhỏ nhất của hàm số y f sin 3 x 1 trên đoạn
5
2 ; 2 . Giá trị của 2M m bằng
A. 5 . B. 11 . C. 13 . D. 7 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
g x f 2 x 3 x 1 m . Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g( x ) trên đoạn 0;1 bằng
2021 .
1
g x 2 f x3 x 2 3x 1 m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để max g x 20
3 2;4
A. 25 . B. 30 . C. 10 . D. 30 .
Câu 21. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 2 x sin 2 x trên đoạn 1;1 bằng
1 1
A. f 1 sin 2 . B. f 1 sin 2 . C. f 0 . D. f 2 sin 2 1 .
2 2
Câu 22. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f ( x) như hình dưới. Giá trị
1
lớn nhất của hàm số g ( x) f (2 x) 2 x trên đoạn ;1 bằng
2
59 43 13 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên 3;5 và có bảng biến thiên như sau
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
g x f cos 2 x 5sin 2 x 3 . Giá trị của M m bằng
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 9 .
Câu 25. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y f x được cho trong hình vẽ
bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f sin x trên 0; là
3 1
A. f 0 . B. f 1 . C. f . D. f .
2 2
8x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 2 m 1 có giá trị
x 1
lớn nhất không vượt quá 2020 ?
A. 4029 . B. 4035 . C. 4031 . D. 4041 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên . Biết f 0 3, f 2 f 2018 0 , và
bảng xét dấu của f x như sau
Hàm số y f x 1 2018 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 thuộc khoảng nào sau đây?
y f sin x 3 cos x m có giá trị nhỏ nhất không vượt quá 5 ?
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
A. 30 . B. 32 . C. 31 . D. 29 .
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 4; 4 và có bẳng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m 4; 4 để hàm số g x f x3 2 x 3 f m có giá trị
lớn nhất trên đoạn 1;1 bằng 8?
A. 11 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Câu 7. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f sin 3 x 4 sin 3 x . Giá trị
e2ln M 2021m bằng
A. 2021 . B. 10 . C. e 2 . D. ln 2 .
Câu 8. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f 3 2 6 x 9 x 2 . Giá
trị 3M m bằng
A. 8 . B. 0 . C. 14 . D. 2 .
Câu 10. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x x 1 y 3 y . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để
2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y 2 x y m bằng 2. Tính tổng các phần tử của S .
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Có bao nhiêu giá trị của tham số m 4; 4 để giá trị lớn nhất của hàm số
11
3
g ( x ) f x 3 x f m trên 1;1 bằng
2
?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 13. Cho hàm số 3
f ( x) ax bx c ln x 1 x 2
với a, b, c là các số thực dương, biết
f (1) 3, f (5) 2 . Xét hàm số g (t ) 3 f (3 2t ) 2 f (3t 2) m , gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị thực của m sao cho max g (t ) 10 . Số phần tử của S là
1;1
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4
2
Câu 14. Cho hàm số y f x 2 x 4 x 2. Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y g x f 2 x 2 f x m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;3 bằng 15. Tổng S thuộc
khoảng nào sau đây?
A. 25; 15 . B. 14;1 . D. 1;8 . D. 8;12 .
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f s inx 3 cos x 1 2 cos 2 x 4 cos x 10
A. 2 . B. 5 . C. 9 . D. 2 .
Câu 16. Cho hàm số f x liên tục trên và đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại các điểm có
hoành độ lần lượt là a , b, 0, c a b c (như hình vẽ bên dưới). Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g x f 2 x m trên a ; c bằng
2021. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:
sau
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f x 1 1 trên đoạn 2; 2 .
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
3
Câu 21. Cho hàm số f x x 3x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị
lớn nhất của hàm số y f sin x 1 m bằng 4. Tổng các phần tử của S bằng
A. 4. B. 2. C. 0. D. 6.
Câu 22. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên đoạn 4; 4 như sau
Có bao nhiêu giá trị của tham số m 4;4 để giá trị lớn nhất của hàm số
11
g x f x3 3 x f m trên đoạn 1;1 bằng
2
.
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 23. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
1 2m 1 2 m
Đặt g x f x 1 2 x f . Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất
2 2
của hàm số g x là 0 .
1 1
A. . B. 0 . C. . D. Không tồn tại.
2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Dạng 1. Định m để tiệm cận đồ thị hàm số thỏa mãn yêu cần cho trước
x 1
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có đúng bốn
2
2x 2x m x 1
đường tiệm cận.
A. m 5; 4 \ 4 . B. m 5; 4 . C. m 5;4 \ 4 . D. m 5; 4 \ 4 .
x2
Câu 2. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm
x 2 6 x 2m
cận đứng. Số phần tử của S là
A. vô số. B. 12 . C. 14 . D. 13 .
x 1
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y 2
có 3 đường
x 8x m
tiệm cận?
A. 14 . B. 8 . C. 15 . D. 16 .
x3
Câu 4. Cho hàm số y 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
x 3mx 2 2m 2 1 x m
đoạn 2020; 2020 để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?
A. 4039. B. 4040. C. 4038. D. 4037.
1
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên của m thuộc đoạn 100;100 để đồ thị hàm số y có
2
x m 2x x
đúng hai đường tiệm cân?
A. 200. B. 2. C. 199. D. 0.
20 6 x x 2
Câu 6. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y có đúng hai đường
x 2 8 x 2m
tiệm cận đứng là
A. 12 . B. 15 . C. 13 . D. 7 .
x 1 2021
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y có đúng ba
x 2 2mx m 2
đường tiệm cận.
A. 2 m 3 . B. 2 m 3 .
C. 2 m 3 . D. m 2 hoặc m 1 .
x 1
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y có 3 đường tiệm cận?
x 2mx 3m 2 m 1
2
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 7 .
2
x 3x 2
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 2 không có đường
x mx m 5
tiệm cận đứng?
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
xm
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có đúng hai đường tiệm
mx 2 1
cận ngang.
A. m . B. m 0 . C. m ; . D. m 0 .
10;10 của tham số m để đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là nhiều nhất?
A. 20 . B. 15 . C. 16 . D. 18 .
f x
Hỏi đồ thị hàm số g x 2
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x 1 x 2
4 x 3
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
4 3 2
Câu 4. Cho hàm số y ax bx cx dx e với a, b, c, d , e là các số thực và a 0 , có bảng biến thiên
như sau
x2
Đồ thị hàm số y có bao nhiêu tiệm cận đứng?
f 2 x 3 f x
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 5. Cho hàm số y f x thỏa mãn lim f x 1 và lim f x m . Có bao nhiêu giá trị thực của
x x
1
tham số m để hàm số y có duy nhất một tiệm cận ngang.
f x 2
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
4 2
Câu 6. Cho hàm số trùng phương y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
x3 4 x
y 2
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
f x 2 f x 3
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
4 2 x 4 2 x3 4 x 2 8 x
Câu 7. Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y 2
f x 2 f x 3
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 10;10 của m để đồ thị hàm số y có 4 tiệm cận
f x m
2
đứng?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị y f x như hình vẽ. Số đường tiệm
x2 x 2
cận đứng của đồ thị hàm số y là
f 2 x f x
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 10. Cho f x là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x là
2 f x 1
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên mối khoảng ;1 và 1; , có bảng biến thiên như hình
2 f x 1
bên. Tổng số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y là
f x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Biết f x 0 , x 1 và f x 0 , x 1 .
2021
Khi đó, tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số y là
xf x 1 xf x 1 1 2
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 14. Cho hàm số bậc ba f x ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên.
1
Tính tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g x :
f 4 x2 3
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
x2 x
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g x là
f 2 x 2 f x
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới. Số đường tiệm
x2 1
cận đứng của đồ thị hàm số y là
f 2 x 5 f x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:
1
Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y là
f x 1 4 x2 4
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên
1
Đồ thị hàm số g x 2
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
f x 3 f x 2
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Câu 20. Cho f x là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
2020 f x
Đồ thị hàm số g x có tổng số tất cả các đường tiện cận đứng và đường tiệm
2 f x f 2 x
cận ngang là
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 23. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
4
y
x 2
4 . x 3 . x 3 1
là
f f ( x) 1
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24. Cho hàm số y f ( x) xác định trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
1
Tổng số tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y 3
là
f ( x x) 3
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y g x f x 2 2 x 2 lần lượt
là
A. 0; 2. B. 2; 0. C. 1; 0. D. 0; 1.
Câu 26. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
f ( x) x 2 x
y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
f x 2 ( x 2 1)( x 2 4)(2 x 1)
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 27. Cho hàm số bậc ba f ( x ) ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. có bao nhiêu giá trị của m để
( x 2 2 mx m 2 m 1) x 2 3 x
hàm số g( x ) có 3 tiệm cận đứng?
(x-4)[f 2 ( x ) 4 f ( x )]
y
4
1 O 2 3 x
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Câu 28. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
14
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: g x 3
là
x
f 3x 12
3
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên ;1 và 1; , có bảng biến thiên như hình
8
Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y h x 2
.
f x 6 f x 5
A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .
Dạng 3. Bài toán tương giao liên quan đến tiệm cận của đồ thị hàm số
x2
Câu 1. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của C . Tiếp tuyến
x2
của C cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm A , B . Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường
tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng
A. 4 2 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
x 1
Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của C . Xét tam giác
x2
đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc C , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 6. B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 .
x2
Câu 3. Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A 0; a . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
x 1
a trong đoạn 2018; 2018 để từ điểm A kẻ được hai tiếp tuyến đến C sao cho hai tiếp điểm
nằm về hai phía của trục hoành?
A. 2019 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2018 .
2x 1
Câu 4. Cho hàm số y có đồ thị C . Hai đường thẳng d1 , d 2 đi qua giao điểm của hai tiệm cận,
x 1
cắt đồ thị C tại 4 điểm là 4 đỉnh của hình chữ nhật, tổng hệ số góc của hai đường thẳng d1 , d 2
25
bằng . Bán kính đường tròn ngoại tiếp của hình chữ nhật nói trên bằng:
12
37 5
A. 5 . B. . C. . D. 10 .
2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2x 1
Câu 5. Cho hàm số y C . Biết rằng M1 x1; y1 và M 2 x2 ; y2 là hai điểm trên đồ thị C có
x 1
tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận của C nhỏ nhất. Tính giá trị P x1.x2 y1 y2 .
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1.
xm 3
Câu 6. Cho hàm số y m có đồ thị C . Giả sử M xM ; yM là 1 điểm bất kỳ thuộc C .
2x 3 2
Gọi A, B lần lượt là khoảng cách từ M tới các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của C .
Biết diện tích MAB bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
5 11 5 11 5 11 5 11
A. m ; . B. m ; . C. m ; . D. m ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
2x 2
Câu 7. Cho hàm số y có đồ thị C . Giả sử M xM ; yM là điểm thuộc C thỏa mãn tổng
x 1
khoảng cách từ M tới trục hoành và đường tiệm cận đứng của C đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
của xM yM bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
2mx 3
Câu 8. Cho hàm số y có đồ thị C và I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C .Gọi
x m
S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiếp tuyến tại điểm M trên đồ thị C cắt
hai đường tiệm cận tại hai điểm A, B và tam giác IAB có diện tích bằng 64 .Tổng các phần tử
của tập hợp S là
A. 58 . B. 2 58 . C. 2 58 . D. 0 .
2x 1
Câu 9. Cho hàm số y có đồ thị C và I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Giả sử
x 1
M x 0; y0 là điểm trên đồ thị C có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với C cắt tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm A, B thỏa mãn IA2 IB 2 40 . Giá trị của
biểu thức P x 02 y02 x 0y0 bằng
A. 8 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
x2
Câu 10. Cho hàm số y có đồ thị là C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận và M x0 ; y0 là
x 1
điểm nằm trên C với x0 0 . Biết tiếp tuyến của C tại điểm M cắt tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang lần lượt tại hai điểm P và Q sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IPQ lớn
nhất. Tính tổng x0 y0 .
A. x0 y0 0 . B. x0 y0 2 2 3 . C. x0 y0 2 . D. x0 y0 2 3 .
2x 1
Câu 11. Cho hàm số y có đồ thị là C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận và M là điểm
2x 2
nằm trên C có hoành độ lớn hơn 1. Tiếp tuyến của C tại điểm M cắt tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang lần lượt tại hai điểm A và B . Hoành độ của điểm M thuộc khoảng nào sau đây để
P IA IB đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 4;1 . B. ; 4 . C. 4; . D. 1; 4 .
x2
Câu 12. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi M x0 ; y0 là một điểm thuộc C sao cho tổng
3 x
khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của C là nhỏ nhất. Tính 2x0 y0 biết y0 0 .
A. 2 x0 y0 4 . B. 2 x0 y0 2 . C. 2 x0 y0 6 . D. 2 x0 y0 10 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Dạng 1. Định m để tương giao đồ thị hàm số thỏa mãn yêu cầu cho trước
x 1
Câu 1. Cho hàm số y . Số các giá trị tham số m để đường thẳng y x m luôn cắt đồ thị hàm số
x2
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn
x 2 y 2 3 y 4 là
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y m 1 x 4 2 2m 3 x 2 6m 5 cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt có các hoành độ x1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn x1 x 2 x 3 1 x 4 .
5
A. m 1; . B. m 3; 1 . C. m 3;1 . D. m 4; 1 .
6
x 1 x x 1 x 2
Câu 3. Cho hai hàm số y và y x 2 x m ( m là tham số thực) có đồ
x x 1 x 2 x 3
thị lần lượt là C1 , C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng bốn
điểm phân biệt là
A. 2; . B. ; 2 . C. 2; . D. ; 2 .
Câu 4. Cho hàm số f x 1 m x 3 x 4 m x 2 với m là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên
3 3 2
lượt là a, b, c, d sao cho tứ giác ABCD là một hình thoi đồng thời hai tiếp tuyến tại A, C song
song với nhau và đường thẳng AC tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tính tích abcd .
A. 60. B. 120 . C. 144 . D. 180 .
Câu 7. Cho hàm số y x 3 (m 1) x 2 x 2m 1 có đồ thị (C ) ( m là tham số thực). Gọi m1 , m2 là các
giá trị của m để đường thẳng d : y x m 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tổng
hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A, B, C bằng 19. Khi đó m1 m2 bằng
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 2 .
Câu 8. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 x 5 x 4 m x 4 x 3 x ln x 1 0 thỏa mãn với mọi x 0 . Tính tổng các giá trị trong
tập hợp S.
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y x 4 x m 2 x 2 8 x 4 cắt trục
4 3
d : y m x 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 x22 x22 5 .
A. m 3 . B. m 2 C. m 3 . D. m 2 .
Câu 20. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 3x 2 9 x 2m 1 và trục
3
Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T 10 . B. T 10 . C. T 12 . D. T 12 .
2
2x m
Câu 21. Cho hàm số y có đồ thị Cm , trong đó m là tham số thực. Đường thẳng d : y m x
x 1
cắt Cm tại hai điểm A x A ; y A , B xB ; y B với xA xB ; đường thẳng d ' : y 2 m x cắt Cm
phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 x22 x32 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m0 2;0 . B. m0 0; 2 . C. m0 1; 2 . D. m 2;5 .
Câu 23. Gọi d là đường thẳng đi qua A 2; 0 có hệ số góc m ( m 0 ) cắt đồ thị C :
3 2
y x 6 x 9 x 2 tại ba điểm phân biệt A , B , C . Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vuông
góc của B , C lên trục tung. Biết rằng hình thang BBC C có diện tích bằng 8 , giá trị của m
thuộc khoảng nào sau đây?
A. 5;8 . B. 5;0 . C. 0; 2 . D. 1;5 .
Câu 24. Cho hàm số y x3 3 x 2 1 có đồ thị C và điểm A 1; m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để qua A có thể kẻ được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị C . Số phần tử
của S là
A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
y x 3 3 x 2 tại 3 điểm phân biệt A, B, C ( B nằm giữa A và C ) sao cho AB 2 BC . Tính tổng
các phần tử thuộc S .
7 7
A. 4 . B. . C. 2 . D. 0 .
7
1
Câu 26. Cho hàm số y x3 mx 2 m 2 m 1 x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m
3
để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12 2mx2 3m 2 m 5 0 ?
A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
Câu 27. Cho hàm số y x 2 m 1 x 5m 1 x 2m 2 có đồ thị Cm với m là tham số. Tập S là
3 2
tập các giá trị nguyên của m m 2021; 2021 để Cm cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A 2; 0 ; B , C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nắm ngoài đường
tròn có phương trình x2 y 2 1. Tính số phần tử của S?
A. 4041 . B. 2020 . C. 2021 . D. 4038 .
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 2020; 2021 của tham số m để đường thẳng y mx m 1
cắt đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 x tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC .
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
x2
Câu 29. Cho hàm số y C và đường thẳng d : y x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc
x 1
khoảng 10;10 để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm về hai phía trục hoành?
A. 10 . B. 11. C. 19 . D. 9 .
3 2
Câu 30. Cho hàm số y x x 4 có đồ thị C . Có bao nhiêu cặp điểm A , B thuộc C sao cho ba
điểm O , A , B thẳng hàng và OA 2OB ( O là gốc tọa độ)?
A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 1.
4 2
Câu 31. Biết rằng đồ thị hàm số y f x ax bx c có hai điểm cực trị là A 0; 2 và B 2; 14 .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. f 1 6 . B. f 1 5 . C. f 1 0 . D. f 1 7 .
Câu 32. Số giá trị nguyên của tham số m 2020;2021 để đường thẳng y 3mx 1 cắt đồ thị hàm
số y x 3 3x 3 tại ba điểm phân biệt là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 1 . B. 2021 . C. 670 . D. 2020 .
4 2
Câu 33. Cho hàm số y x mx m ( m là tham số) có đồ thị C . Biết đồ thị C cắt trục hoành tại 4
điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x14 x24 x34 x44 30 khi m m0 . Hỏi mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. m0 2 . B. 0 m0 4 . C. m0 7 . D. 4 m0 7 .
Câu 34. Cho hàm số f x 1 m 3 x 3 3mx 2 3m 2 2m 2 x m 3 2m với m là tham số. Có bao
nhiêu số nguyên m 2020; 2021 sao cho f x 0 với mọi x 2020; 2021 ?
A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2020 .
3 2
Câu 35. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để phương trình x 2m 1 x 2 3m 2 x 8 0 có
ba nghiệm lập thành một cấp số nhân. Tổng các phần tử của S bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
1
Câu 36. Cho hàm số f x x3 mx m 8, x với m là một hằng số khác 0.Biết rằng phương trình
2
f x 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của k thỏa mãn phương
trình f x k có 3 nghiệm phân biệt ?
A. 3 . B. 34 . C. 6 . D. 34 .
2
x mx 1
Câu 37. Cho hàm số y có đồ thị C ( m là tham số thực). Tổng bình phương các giá trị của
x 1
m để đường thẳng d : y m cắt đồ thị C tại hai điểm A, B sao cho OA OB bằng
A. 3 . B. 12 . C. 5 . D. 4 .
Câu 38. Cho hàm số y x 3x có đồ thị C . Gọi d1 , d 2 là hai tiếp tuyến của đồ thị C vuông góc
3 2
với đường thẳng x 9 y 2021 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1, d2 .
32 16
A. . B. . C. 4 2 . D. 8 2 .
82 82
Câu 39. Gọi m0 là số thực sao cho phương trình x3 12 x m0 có ba nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 ; x3
thỏa mãn x1 x2 x3 1 4 3 . Biết rằng m0 có dạng a 3 b với a ; b là các số hữu tỷ. Tính
4a 2 8b :
A. 106 . B. 115 . C. 113 . D. 101.
Câu 40. Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị
x2
C : y tại hai điểm phân biệt A, B với AB 10 là
x 1
A. 5. B. 10. C. 13. D. 17.
2
x mx 1
Câu 41. Cho hàm số y có đồ thị C ( m là tham số thực). Tổng bình phương các giá trị của
x 1
m để đường thẳng d : y m cắt đồ thị C tại hai điểm A , B sao cho OA OB bằng
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 12 .
2x 3
Câu 42. Biết đường thẳng d : y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y đồng thời d chắn hai
x2
trục tạo thành tam giác vuông cân có diện tích bằng 2 . Tính a b .
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 4. Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4 : y f được cho như hình vẽ sau:
x
2
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y g x f x f x . f x và trục Ox .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 0 .
Câu 5. Cho hàm số y x 3 x có đồ thị C như hình vẽ. Dựa vào đồ thị C , tìm m để phương trình
3 2
3
2 x x 1 6 2 x x 2 m có nghiệm thực.
A. 9 m 6 6 9 . B. 3 3 9 m 6 6 9 .
C. 5 m 3 6 9 . D. 5 m 6 6 9 .
Câu 6. Cho hàm số y f x , hàm số y f ' x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0;2 khi và chỉ
khi
A. m f 2 2. B. m f 0 . C. m f 2 2. D. m f 0 .
Câu 7. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
1 x
f 1 x m có nghiệm thuộc đoạn 2, 2 .
3 2
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 8. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0; 5 và có bảng biến thiên như hình sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương
trình mf x 3 x 2019 f x 10 2 x nghiệm đúng với mọi x 0; 5 .
A. 2014. B. 2015. C. 2019. D. Vô số.
Câu 9. Cho hàm số y f x =ax 4 bx3 cx 2 dx e có đồ thị như hình vẽ bên đây, trong đó a,b,c,d ,e
là các hệ số thực. Số nghiệm của phương trình f
f x f x 2 f x 1 0 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số
m để phương trình f 2 cosx m 2018 f cosx m 2019 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt
thuộc đoạn 0; 2 là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình
vẽ bên. Gọi hàm g x f f x . Hỏi phương trình g x 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 14 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .
Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;9 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới
đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
f x f x f x
2
2
16.3 f x 2 f x 8 .4 m 3m .6 nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc 1;9 ?
A. 32 . B. 31 . C. 5. D. 6 .
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục trên 1;3 và có đồ thị như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f
4 x 2 m có nghiệm thuộc
O 1 2 x
Bất phương trình f 2sin x 2sin 2 x m đúng với mọi x 0; khi và chỉ khi
1 1 1 1
A. m f 0 . B. m f 1 . C. m f 1 . D. m f 0 .
2 2 2 2
3 2
Câu 18. Cho hàm số f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ
y
1
x
O 1
Gọi S là tập hợp các giá trị của m m sao cho
x 1 m3 f 2 x 1 mf x f x 1 0, x .
Số phần tử của tập S là
A. 0. B. 3. C. 2 D. 1.
5 3
Câu 19. Cho hàm số f x x 3 x 4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 3
f x m x3 m có nghiệm thuộc 1;2 ?
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Câu 20. Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình sau.
O
1 2 x
A. m f 2 2 . B. m f 1 1 . C. m f 1 1. D. m f 2 .
Câu 22. Cho hàm số f x có đồ thị như hình bên. Phương trình f f cos x 1 0 có bao nhiêu
nghiệm thuộc đoạn 0; 2 ?
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
3 2
Câu 23. Cho hàm số f x ax bx bx c có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm nằm trong ;3 của phương trình f cos x 1 cos x 1 là
2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 24. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x f f x 1 . Số nghiệm của phương trình
g x 0 là
A. 6 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Câu 25. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên
7
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f ( f (cos x)) 0 là
2
A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 26. Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x và y g x có đồ thị như hình vẽ dưới đây đường đậm
hơn là đồ thị hàm số y f x . Biết rằng hai đồ thị tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là 3
và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là 1 và 3 . Tìm tập hợp tất các giá trị thực của
tham số m để bất phương trình f x g x m nghiệm đúng với mọi x 3;3 .
12 10 3 12 8 3 12 10 3 12 8 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
9 9 9 9
Câu 27. Cho hàm số f x x 5 3 x 3 4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 3
f x m x 3 m có nghiệm thuộc đoạn 1; 2 ?
A. 18 . B. 17 . C. 15 . D. 16 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị nhưu hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thuộc đoạn 2017 ; 2020
của phương trình 3 f 2 cos x 8 .
A. 8 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 10 .
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. m f (2) 2 . B. m f (1) 1.
C. m f (1) 1 . D. m f (2) .
Câu 33. Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để phương trình
m
f
f sin 2 x 2 f có nghiệm thuộc nửa khoảng ; ?
2 4 4
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 34. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 x 2 2x m. f x có nghiệm thuộc
đoạn 2; 4 .
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 35. Cho hàm số y f x liên tục trên , thỏa mãn f 6 5 , f 4 2 và có bảng xét dấu đạo
hàm như sau
1 4 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f x x x 3x m 0 nghiệm
4
đúng với mọi x 2; 2 .
A. m f 2 18 . B. m f 2 10 . C. m f 2 10 . D. m f 2 18 .
4 3 2
Câu 38. Hàm số f ( x) ax bx cx dx e có đồ thị như hình dưới đây.
Bất phương trình x. f x mx 1 nghiệm đúng với mọi x 1; 2020 khi
1 1
A. m f 2020 . B. m f 2020 .
2020 2020
C. m f 1 1 . D. m f 1 1 .
Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
1 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f 2 sin x cos x f m có
2 2
nghiệm.
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 2 4 x m có ít nhất ba nghiệm thực phân
biệt thuộc khoảng 0; là
A. 0 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 46. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Biết f 2 f 6 2 f 3 . Tập nghiệm của phương trình f x 2 1 f 3 có số phần tử bằng
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 47. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình bên. Hỏi phương trình
f xf x 2 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên trên đoạn 2; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 x 2 2 x m. f x có nghiệm thuộc
đoạn 2; 4
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
5 3
Câu 49. Cho hàm số f x x 3 x 4 m .Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 3
f x m x 3 m có nghiệm thuộc đoạn 1; 2 ?
A. 16 . B. 18 . C. 15 . D. 17 .
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f 2 f x 0 có tất
cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 51. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để trên đoạn 1; 2 phương trình 3 f x 2 2 x 1 m
có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 53. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
7
Biết f 0 0 , số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình f f 3 sin x cos x
6 3
1 là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 54. Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm nằm trong ;3 của phương trình f cos x 1 cos x 1 là
2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 55. Cho hàm số đa thức bậc năm y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 58. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Cho bất phương trình
3 f x x 3 3x m ( m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình
3f x x 3
3x m đúng với mọi x 3; 3 là
y
- 3 O 3 x
-1
A. m 3 f 1 .
B. m 3 f 3 . C. m 3 f 0 . D. m 3 f 3 .
Câu 59. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f sin x m 2 2sin x có nghiệm thuộc khoảng
0; . Tổng các phần tử của S bằng
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 60. Cho hàm số f x x3 x 2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 3
f 3 x f x m x3 x 2 có nghiệm x 1; 2 ?
A. 1750 . B. 1748 . C. 1747 . D. 1746 .
Câu 61. Cho hàm số f ( x ) ( x 1).( x 2)...( x 2020). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 63. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f 2 cos x m 2019 f cos x m 2020 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc
đoạn 0;2 là
y
-1 O 1 x
-1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 64. Cho y f x là hàm số đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
f f cos x 1 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;3 ?
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 65. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f 1 5, f 3 0 và có bảng xét dấu đạo
hàm như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f cos x m có nghiệm thuộc
3
khoảng ; ?
2 2
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 67. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
5 5 sin x cos x
Số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình 3 f 7 0 là:
4 4 2
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 68. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f x3 3x 2 m 3 0 có nghiệm thuộc đoạn 1; 2 .
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 5 .
Câu 69. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt
g x f f x . Tìm số nghiệm của phương trình g x 0 .
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 70. Cho hàm số f x có bẳng biến thiên như hình vẽ.
9
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f 2 sin x 1 1 là
2
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 71. Cho hàm số y f x ax bx cx d a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm
3 2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 72. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
4m3 m
Giá trị của tham số m để phương trình f 2 x 3 có 3 nghiệm phân biệt là
2
2f x 5
a
m với a, b là hai số nguyên tố. Tính T a b .
b
A. T 43 . B. T 35 . C. T 39 . D. T 45 .
Câu 74. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Bất
phương trình f 2 sin x 2 sin 2 x m (với m là tham số) nghiệm đúng với mọi x thuộc 0;
khi và chỉ khi
y
O 1 2 x
1 1 1 1
A. m f 0 . B. m f 1 . C. m f 0 . D. m f 1 .
2 2 2 2
Câu 75. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 3 3 x 2 m 4 0 có
nghiệm thuộc đoạn 1;2
A. 10. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 76. Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương
3
trình f f cos x m có nghiệm thuộc khoảng ; ?
2 2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 77. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
m3 4m
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình f 2 ( x) 2 có 4 nghiệm
2
8 f ( x) 1
phân biệt thuộc đoạn 2; 6 ?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
3 2
Câu 78. Cho hàm số f x ax bx bx c có đồ thị như hình vẽ:
9
Số nghiệm nằm trong ; của phương trình f cos x 1 cos x 1 là
2 2
A. 7 . B. 10. C. 8 . D. 6 .
Câu 79. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
f 3 x 3 f 2 x 4 f x 2
Số nghiệm của phương trình 3 f x 2 là
3 f x 1
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 7 .
3 2
Câu 80. Cho f x x 3 x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2021. f f x m có 7 nghiệm phân biệt?
A. 8078 . B. 0 . C. 4041 . D. 8076 .
Câu 81. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá
m3 5m
trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x) 6 có đúng năm nghiệm thực
2
f ( x) 1
phân biệt?
A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Câu 82. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f (2 f ( x)) 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 83. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ
.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lơn nhất, nhỏ nhất của hàm số y f sin 3 x 1 trên đoạn
5
2 ; . Giá trị của 2M m bằng
2
A. 5 . B. 11. C. 13 . D. 7 .
Câu 84. Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 1 2 x 1 5 0 là
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 85. Cho hàm số y f x liên tục trên và hàm số f x có đồ thị như đường cong trong hình
bên.
1
Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 4 x m f 2 x 4 nghiệm đúng với
2
mọi x 3; 1 là.
1 1 1 1
A. m f 2 3 . B. m f 2 3 . C. m f 2 3 . D. m f 2 3 .
2 2 2 2
Câu 86. Cho hàm số y f x liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.
4 m3 m
Giá trị của tham số m để phương trình f 2 x 3 có 3 nghiệm phân biệt là
2
2f x 5
a
m với a, b là hai số nguyên tố. Tính T a b ?
b
A. T 43 . B. T 35 . C. T 39 . D. T 45 .
Câu 87. Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x trên và đồ thị của hàm số f ' x như hình vẽ sau:
1 1 1 1 7 1
Hỏi phương trình f cos 2 x cos 6 x sin 2 2 x f 0 có bao nhiêu nghiệm
2 2 3 4 24 2
trong khoảng ; 2 ?
4
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Câu 88. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên.
2
A. m f (1) . B. m f (3) . C. m f (0) . D. m f (0) .
3
Câu 91. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 f x 1 6 x 3 1 có
bao nhiêu nghiệm?
A. 8 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Câu 96. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 3 f sin x m 0 có lẻ nghiệm trên đoạn
;2 .
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 97. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên và thỏa mãn 2 f 2 x f 1 2 x 12 x 2
x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 tạo với hai trục
Ox , Oy một tam giác có diện tích S bằng
1 3
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2 2
Câu 98. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên và có đồ thị f x là đường cong trong hình
vẽ dưới. Đặt g x f f x 1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g x 0 . Số phần tử
của tập S là
A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 9 .
Câu 99. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
3sin x cos x 1
số m để phương trình f
2 cos x sin x 4
2 f
m 2
2
4 có nghiệm?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 100. Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba, có đồ thị như sau:
Phương trình f 2 sin x cos x 1 2 2 sin x f sin x cos x sin 2 x có mấy nghiệm thực
4
5 5
thuộc đoạn ; :
4 4
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 101. Cho hàm số f ( x) x 1 x 2 . Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
1 4x m 1
xf ( x) 0 có hai nghiệm phân biệt là
f 1 4 x m 1
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 102. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình f 3 4 x 2 m có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 2; 3 . Tìm
tập S .
A. S 1;3 .
B. S f 3 2 ;3 . C. S 1; f 3 2 .
D. S .
Câu 103. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
3
Số nghiệm thuộc đoạn ; 2 của phương trình 3 f cos 2 x 4 0 là
2
A. 14 . B. 3 . C. 11 . D. 16 .
Câu 104. Cho hàm số y f liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
x
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f
4 x 2 m có nghiệm thuộc
nữa khoảng 2; 3 là
A. 1; f 2 . B. 1;3 . C. 1;3 . D. 1; f
2 .
x2 5x 2
Câu 105. Cho hàm số f x . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất
2x 1
phương trình 2021 f
3 x 2 18 x 28 m 3x 2 18 x 28 m 4042 nghiệm đúng với mọi x
thuộc đoạn 2; 4 ?
A. 673 . B. 808 . C. 135 . D. 898 .
Câu 106. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x 2 4 x m 5 có ít nhất 5 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng 0; là
A. 12 . B. 14 . C. 11 . D. 13 .
Câu 107. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình dưới. Phương trình f x 2 1 0 có bao nhiêu
nghiệm?
A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
x3
Câu 108. Cho hai hàm số u x và f x , trong đó đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên.
x2 3
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f u x m có đúng 3 nghiệm phân biệt?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 109. Cho hàm bậc ba y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 110. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
bất phương trình 2 f x x 2 4 x m nghiệm đúng với mọi x 1;3 .
A. m 3 . B. m 5 . C. m 10 . D. m 2 .
Câu 111. Cho hàm số f x x3 6 x 2 9 x . Đặt f k x f f k 1 x với k là số tự nhiên lớn hơn 1. Tìm
số nghiệm của phương trình f 6 x 0 .
A. 729 . B. 365 . C. 730 . D. 364 .
Câu 112. Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba có bảng biến thiên
Gọi S là tổng tất cả nghiệm của phương trình f x g x . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
3 3
A. S ; 1 . B. S 0;1 . C. S 2; . D. S 2.
2 2
Câu 114. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên
A. 4 . B. 0 . C. 6 . D. 2 .
Câu 116. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị hình vẽ.
9
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f (2sin x 1) 1 là
2
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 118. Cho hàm số đa thức y f x có đồ thị của hàm số y f x được cho như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng 1; 2021 để bất phương trình
f 1 m2 f x 2 2mx 1 3m2 x 2 2mx 2m2 có nghiệm.
A. 0 . B. 1 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 119. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f sin x 3sin x m có nghiệm thuộc khoảng
0; . Tổng các phần tử của S bằng
6 x
-2 O 3
1
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f 2 x3 6 x 2 2
m 5 có 6 nghiệm phân biệt
A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 26 .
Câu 124. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị của hàm số y f x được cho bởi hình vẽ bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng 1;2021 để bất phương trình
f 1 m2 f x 2 2mx 1 3m2 x 2 2mx 2m2 có nghiệm?
Phương trình f x 4 2m2 x 2 3 x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?
A. 11 . B. 12 . C. 9 . D. 10 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để phương trình
2
f ( x ) ( m 4) f ( x ) 2m 4 0 có 6 nghiệm phân biệt
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10;10 để bất phương trình f x m 2 m
đúng với mọi x thuộc đoạn 1; 4 .
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
2
Câu 6. Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong C1 : y 2 và C2 : y 4 x m cắt
x 10
nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
A. 35. B. 37. C. 36. D. 34.
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 sin x f m 2 6m 10
có nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Tập nghiệm của phương trình f 2 sin x 1 1 m (với m là tham số) trên đoạn 0;3 có tất
cả bao nhiêu phần tử?
A. 8 . B. 20 . C. 12 . D. 16 .
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f f x 1 0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
3 2
Câu 14. Cho hàm số f ( x) ax bx cx d (a, b, c, d ) có đồ thị như hình vẽ sau:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2020;2020 của tham số m để phương trình
2 f x m 0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 2020 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2019
Câu 15. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m
để phương trình 2 f x 2m 0 có 4 nghiệm phân biệt.
lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn 2020; 2020 để (C1 )
cắt (C2 ) tại 3 điểm phân biệt.
A. 2020. B. 4040. C. 2021. D. 4041.
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình f cos x 2m 3 có 4 nghiệm thuộc khoảng 0; 2 là
3 3
A. 1 . B. 1; . C. 1; . D. 0;1 .
2 2
Câu 18. Cho hai hàm số y x x 2 x 3 m x ; y x 4 6 x3 5 x 2 11x 6 có đồ thị lần lượt là
C1 ; C2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2020; 2020 để C1 cắt C2 tại 4
điểm phân biệt.
A. 2021. B. 2019 . C. 4041 . D. 2020 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 4 sin x m 3 0 có đúng
12 nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng 0; 4 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x 4 sin 2 x m có
nghiệm thực?
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 21. Cho hàm số liên tục trên đoạn
f x 1; 4 và có đồ thị như hình vẽ
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10;10 để bất phương trình
f x m 2m đúng với mọi x thuộc đoạn 1; 4 ?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 22. Cho hàm số y f (x) và y g (x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:
Hình 1 Hình 2
Số nghiệm không âm của phương trình | f ( g ( x)) 3 | 1 là
A. 11 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 23. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình dưới đây:
9
Số nghiệm của phương trình f 3sin x 3 cos x trên khoảng 0; là
2
A. 16 . B. 17 . C. 15 . D. 18 .
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x3 1 3m 1 có đúng 6 nghiệm
phân biệt là a; b . Chon khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2 4 2
A. b a . B. b a 2. C. b a . D. b a .
3 3 3
f ( x )
Câu 25. Cho hàm số f ( x) x 5 5 x 22 .Số nghiệm của phương trình x 2 . 20 tương ứng là
x2
A. 4 B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 26. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
4
Số nghiệm thực của phương trình f x3 3 x là
3
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 27. Cho hàm số y x 1 x 2 x 3 m x và y x 6 x 5x 16 x 18 có đồ thị lần lượt
4 3 2
là C1 , C2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2021;2021 để C1 cắt C2 tại 4
điểm phân biệt?
A. 4042. B. 2022. C. 2019. D. 2021.
2
Câu 28. Cho bất phương trình x 2 x x 2 ax 6 . Gọi a là giá tri dương nhỏ nhất để bất phương trình
có nghiệm thì a gần nhất với số nào sau đây
A. 2, 2 . B. 2, 6 . C. 1, 6 . D. 2,5 .
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm trên khoảng ;4
của phương trình f 2 cos 2 x 1 là
A. 48 . B. 29 . C. 31 . D. 40.
Câu 30. Cho hàm đa thức y f x có đồ thị như hình vẽ.
A. 24 . B. 14 . C. 12 . D. 10 .
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
1
2 O x
3
Biết rằng đồ thị hàm số y f x tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khi đó đồ thị
hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 4.
x3
Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị là C , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y 1 2 x sao cho
x 1
qua M có hai tiếp tuyến của C với hai tiếp điểm tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng
AB luôn đi qua một điểm cố định là H. Tính độ dài đường thẳng OH.
A. 34 . B. 10 . C. 29 . D. 58 .
1 3 3 2
Câu 3. Cho hàm số y x x 2 C . Xét hai điểm A a; y A và B b; y B phân biệt của đồ thị C
2 2
mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng đường thẳng AB đi qua D 5;3 . Phương trình của
AB là
A. x y 2 0 . B. x y 8 0 . C. x 3 y 4 0 . D. x 2 y 1 0 .
2
Câu 4. Gọi C là đồ thị hàm số y x 2 x 2 và điểm M di chuyển trên C . Gọi d1 , d 2 là các
đường thẳng đi qua M sao cho d1 song song với trục tung và d1 , d 2 đối xứng với nhau qua tiếp
tuyến của C tại M . Biết rằng khi M di chuyển trên C thì d 2 luôn đi qua một điểm cố
định I a ; b . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3a 2b 0 . B. a b 0 . C. ab 1 . D. 5a 4b 0 .
ax b
Câu 5. Cho hàm số y f x (với a, b, c, d , c 0 , d 0 ) có đồ thị là C . Biết đồ thị của
cx d
hàm số y f x như hình vẽ dưới
Biết đồ thị C cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tiếp tuyến của C tại giao điểm của
C với trục hoành có phương trình là
A. x 3 y 2 0 . B. x 3 y 2 0 . C. x 3 y 2 0 . D. x 3 y 2 0 .
2x 1
Câu 6. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi M x0 ; y0 (với x0 1 ) là điểm thuộc C , biết tiếp
2x 2
tuyến của C tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho
S OIB 8SOIA (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Tính S x0 4 y0 .
13 7
A. S . B. S . C. S 2 . D. S 2 .
4 4
x 3
Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y , biết tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một
x 1
tam giác vuông cân.
A. y x 6; y x 2 . B. y x 6; y x 2 .
C. y x 1; y x 6 . D. y x 1; y x 6 .
Câu 8. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Gọi d1 , d 2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x và y xf 2 x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết hai đường thẳng d1 , d 2 vuông góc
với nhau, khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 f 1 2 2. B. f 1 2 2. C. 2 f 1 2. D. f 1 2.
Câu 9. Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị C . Xét các điểm A, B thay đổi thuộc C sao cho tiếp
tuyến của C tại A, B song song với nhau. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của các tiếp tuyến tại
A, B với trục tung. Có bao nhiêu điểm A có hoành độ là số nguyên dương sao cho EF 2020 ?
A. 10 . B. 11 . C. 8 . D. 7 .
Câu 10. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên và có đồ thị C1 . Biết tiếp tuyến với C1 tại điểm có
hoành độ bằng 3 là y 2 x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C2 của hàm số
y f x 4 2 tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. y 2 x 7 . B. y 2 x 5 .
C. y 8 x 1 . D. y 8 x 15 .
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C1 và C2 lần lượt có phương trình
2 2 2 ax b
x 1 y 2 1 và x 1 y 2 1 . Biết đồ thị hàm số y đi qua tâm của C1 , đi
xc
qua tâm của C2 và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả C1 và C2 . Tổng a b c là
A. 2 . B. 1. C. 8 . D. 5 .
Câu 12. Cho hàm số y x ( m 1) x 3mx 2 m 1 có đồ thị Cm , biết rằng đồ thị (C m ) luôn đi qua hai
3 2
điểm cố định A, B. Có bao nhiêu số nguyên dương m thuộc đoạn 2020; 2020 để (Cm ) có tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng AB ?
A. 4041 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2020 .
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x 0; ?
3
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 3. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018; 2018 để phương trình
x 2 m 2 x 4 m 1 x3 4 x có nghiệm là ?
A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
giá trị của m để phương trình có nghiệm là đoạn a; b . Giá trị b a bằng
2
A. 2. B. 2 1. C. . D. 2 .
2
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình 2019m 2019m x 2 x 2 có hai
nghiệm thực phân biệt?
A. 1 . B. 0 . C. Vô số. D. 2 .
2019
Câu 10. Gọi A là tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn phương trình sin x cos 2019 x m có vô số
nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 1. B. 5. C. 0. D. 3.
Câu 11. Cho phương trình 3 tan x 1 sin x 2 cos x m sin x 3cos x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m 0; 2019 để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc khoảng 0; .
2
A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.
Câu 12. Tập hợp tất cả các số thực của tham số m để phương
6 4 3 3 2 2
trình x 6 x m x 15 3m x 6mx 10 0 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc
1
đoạn ; 2 là:
2
5 7 11 9
A. 2 m . B. m 3. C. m 4. D. 0 m .
2 5 5 4
Câu 13. Cho phương trình 4 cos3 x 12 cos 2 x 33cos x 4m 3 3 3cos 2 x 9 cos x m . Có bao nhiêu giá
2
trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc 0; .
3
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
2
và C2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019; 2019 để
C1 và C2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 2006 . B. 2005 . C. 2007 . D. 2008 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 x2 7 x 6
khi x 2
x2
Câu 16. Cho hàm số f ( x) . Biết a là giá trị để hàm số liên tục tại x0 2 .
a 1 x
khi x 2
2 x
7
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x 2 ax 0 .
4
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
2
Câu 17. Biết đồ thị hàm số y x 1 x 1 x 7 m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
là x1 , x2 , x3 , x4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
1 1 1 1
1.
1 x1 1 x2 1 x3 1 x4
A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 x3 6 x 2 16 x 10 m 3 x3 3x m 0 có nghiệm x 1;2 . Tính tổng tất cả các phần tử
của S .
A. 368 . B. 46. C. 391 . D. 782 .
Câu 19. Cho hai hàm số y x 6 x 6 x 1 và y x m 15 x m 3 15 x có đồ thị lần lượt là C1
6 4 2 3
và C2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2021;2021 để
C1 và C2 cắt nhau tại2 điểm phân biệt. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 2009. B. 2008. C. 2006. D. 2007.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 x 1 x m 1 x 2 2 x có
nghiệm thực.
A. m 0;7 . B. m 2; . C. m 6;7 . D. m ;7 .
Câu 21. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình
3 x 2 3 m x 3 có hai nghiệm thực phân biệt.
y
-3 -2 -1 O 1 x
m 1 m 1
A. 1 m 1 . B. . C. . D. m 1 .
m 1 m 3
Câu 22. Biết hàm số f x ax3 bx 2 cx d đạt cực trị tại x 1 và x 2021 . Có bao nhiêu số nguyên
m để phương trình f x f m có ba nghiệm phân biệt?
A. 4037 . B. 2019 . C. 4001 . D. 2021 .
Câu 23. Cho bất phương trình m
x 2 x 2 1 x 2 x 0 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên m không
2
Dạng 6. Min-max
Câu 1. Cho hai số thực x 0 , y 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: x y xy x 2 y 2 xy . Giá trị lớn
1 1
nhất của biểu thức: M là: 3
x y3
A. 9 . B. 18 . C. 16 . D. 1 .
Câu 2. 3
Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 9 x 2 y 3 xy 5 x 3xy 5 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của P x3 y 3 6 xy 3 3 x 2 1 x y 2
296 15 18 36 296 15
36 4 6 4 6 18
A. . B. .
. D. C. .
9 9
9 9
5 4 1
Câu 3. Cho x, y 0 và x y sao cho biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
4 x 4y
25 17 25 13
A. x 2 y 2 . B. x 2 y 2 . C. x 2 y 2 . D. x 2 y 2 .
32 16 16 16
1
Câu 4. Cho x, y là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện xy 1
xy 1 y 1 x
y
. Tìm
x y x 2y
giá trị lớn nhất của biểu thức P ?
2
x xy 3 y 2 6 x y
5 7 7 5 5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 30 30 3 3 30 30
Câu 5. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn x y xyz z . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
P
2x
x 2 1 yz thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:
x 2
1
3
y z x 2 1
A. 1,3;1, 4 . B. 0,8;0,9 . C. 1, 7;1,8 . D. 1, 4;1,5 .
x 2 xy 3 0
Câu 6. Cho x, y 0 và thoả mãn . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
2 x 3 y 14 0
P 3 x 2 y xy 2 2 x 3 2 x ?
A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 0
Câu 7.
Cho các số thực x , y thỏa mãn x y 1 2 x 2 y 3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
M 3x y 4 x y 1 .27 x y 3 x 2 y 2 bằng
9476 193 148
A. . B. 76 . C. . D. .
243 3 3
Câu 8. Cho a, b ; a, b 0 thỏa mãn 2 a 2 b 2 ab a b ab 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a 3 b3 a 2 b 2
P 4 3 3 9 2 2 bằng
b a b a
21 23 23
A. 10 . B. . C. . D. .
4 4 4
A. 2. B. 1 2 . C. 2 . D. 1 2 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
1 x 2 1 x2
Câu 10. Số nguyên dương m lớn nhất để phương trình 251 m 2 .51 2m 1 0 có nghiệm.
A. 30 . B. 35 . C. 25 . D. 20 .
Câu 11. Phương trình 2 x 2 3 m3 x
x 6x 9x m 2
3 2 x 2
2 x 1
1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2 2
m (a; b) đặt T b a thì:
A. T 36 . B. T 48 . C. T 64 . D. T 72 .
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình m m e x e x có
nghiệm thực?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
1 1 x 2 1 x 2
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9 m 3 31 2m 1 0
có nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 4 4 m 1 2 22 x 16 8m có
x 1 1 x 2 x
A. ; 3 2 2 . B. 3 2 2 m 3 2 2 .
C. m 0 . D. m 1 .
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương a nhỏ hơn 2021 sao cho tồn tại số nguyên x thỏa mãn
2a 2 x 3 1 a 2 a 2a 2 x 3 1 ?
A. 12 . B. 15 . C. 10 . D. 14 .
10 1
1 1
Câu 50. Có bao nhiêu cặp x; y thỏa mãn 10 x y
x y 10 xy
và x * , y 0 .
x y
A. 14 . B. 7 . C. 21 . D. 10 .
Câu 51. Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 2 2 m 3m 2
x 9 x2 5 x 9 x2 có
nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 52. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương tình 5x 10 m 25x 4 có ngiệm duy
nhất. Tìm số tập con của S .
A. 16 . B. 4 . C. 3 . D. 15 .
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2020; 2021 của tham số m để phương trình
9 x 2 m 3 .3 x m 2 3 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 x2 2 .
A. 4040 . B. 4038 . C. 2020 . D. 2019 .
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 24 .
4 x1
ab 5
x 4 x 2 x
Câu 59. Nghiệm của phương trình 2.3 9 , tính S a b c
9 có dạng x
c
A. S 11 . B. S 12 . C. 0S 10 . D. S 13 .
Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 2019; 2020 sao cho hệ phương trình sau có nghiệm
4 9.3x2 2 y 4 9 x2 2 y .7 2 y x2 2
?
2 x 1 2 y 2 x m
A. 2017 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 61. Giả sử x0 ; y0 là một nghiệm của phương trình
4 x 1 2 x sin 2 x 1 y 1 2 2 x 2 sin 2 x 1 y 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x0 7 . B. 2 x0 4 . C. 4 x0 7 . D. 5 x0 2 .
Câu 62. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thảo mãn 3 x y
x 3 1 x 1 3 y x 3 , với
2 x
x 2020 ?
A. 13 . B. 15 . C. 6 . D. 7 .
2 2
Câu 63. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3 x y 4 x y
A. Vô số. B. 5 . C. 2 . D. 1.
Câu 64. Có bao nhiêu số nguyên y nằm trong khoảng 2021; sao cho với mỗi giá trị của y tồn tại
2
nhiều hơn hai số thực x thỏa mãn x 2 y x 2 x .2020 x y 2 x 2 x y .2020 x x ?
A. 2020 . B. 2019 . C. 2021 . D. 2022 .
Câu 65. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn
4 xy 7 y 2 x 1 e 2 xy e 4 x y 7 2 x 2 y y 7 e y
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 66. Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x ; y thỏa mãn
2
y2 m
ex e x y xy m x 2 y 2 x y xy 2m 2 :
x y
A. 14. B. 7. C. 21. D. 10.
Câu 68. Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn
2 2
e x y m e x y xy m x 2 y 2 x y xy 2m 2 .
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 69. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn 1 x 2020 và x x2 9 y 3x ?
A. 2020 . B. 1010 . C. 6 . D. 7 .
27 2 xy
Câu 4. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 x 3 y 2 x 3 32 x 3 y y x 3 . Tìm giá trị
3xy 8
nhỏ nhất của biểu thức T x 2 y
A. Tmin 8 6 2 . B. Tmin 7 6 2 . C. Tmin 4 2 6 . D. Tmin 4 2 6 .
2
Câu 5. Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn đẳng thức xy 1 22 xy 1 x 2 y 2 x y
. Tìm giá trị
nhỏ nhất ymin của y .
A. ymin 3 . B. ymin 3 . C. ymin 1 . D. ymin 2 .
xy
3 5
Câu 6. Cho x, y 0 thoả mãn: 5 x 4 y xy
x 1 3 x 4 y y x 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
3 5
thức P x y
A. 3 . B. 5 2 5 . C. 3 2 5 . D. 1 5 .
Câu 7. Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn a 1 , b 1 và a b a 6 b 6 . Biết giá trị nhỏ nhất
2x 3y
nhất của biểu thức T 2a 2 5b 2 c 2 2021 và S là tập hợp các ước nguyên dương của m . Số
phần tử của tập S là
A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 32. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x y .33 xy x y 81 81xy 0 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P 3 y 2 x xy .
3 3 4 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 4
2
ex 2 y 2019
1 y
Câu 33. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 x 2021
2
P 2 y 3x 4 x .
A. Pmax 2020 . B. Pmax 2021 . C. Pmax 2022 . D. Pmax 2023 .
2
x 2020
Câu 34. Cho 0 x, y 1 thỏa mãn 20191 x y . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
2
y 2 y 2021
x y
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Khi đó M m bằng
y 1 x 1
4 2 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Câu 35. Cho các số thực dương x và y thỏa mãn 4 9.32 x
2
3 y
4 92 x
2
3 y
.7 3 y 2 x2 2
. Tìm giá trị nhỏ
2 x 3 y 202
nhất của biểu thức P .
x
34 3 2
A. P . B. P 42 . C. P 2 12 2 . D. P 42 2 .
5
2 2x y a
Câu 36. Cho x, y 0 thỏa 2021x y 1
2
. Giá trị nhỏ nhất của P 2 y 3x có dạng với
( x 1) b
a
a, b và
tối giản. Tính giá trị biểu thức T a 2 b2 .
b
A. T 74 . B. T 113 . C. T 106 . D. T 10 .
81 1
Câu 37. Với mọi x, y 0 thỏa mãn 4 xy y 5 3x 1 2 y x 1 y 1 x 1 y 1 x 1 2 y 3 . Giá trị lớn nhất
3 4
của biểu thức P 2 x 3 y thuộc khoảng nào sau đây?
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
2
có ba nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu H b a bằng:
5 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 4.
Cho phương trình log 2 x x 2 1 .log 3 x x 2 1 log 6 x x 2 1 . Biết phương trình có
1 logb c
một nghiệm là 1 và một nghiệm còn lại có dạng x
2
a
a logb c (với a , c là các số nguyên
m 0
Biết phương trình (*) có nghiệm duy nhất thì a trong đó a, b là hai số nguyên dương và
m
b
a
là phân số tối giản. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
b
A. 2a 3 b 2 104 . B. a b 2 82 . C. 25a 2b 6 . D. 4a 3b 35 .
Câu 10. Cho a 0 , b 0 thỏa mãn log 2 a 2b 1 4a 2 b 2 1 log 4 ab 1 2a 2b 1 2 . Giá trị của a 2b
bằng:
15 3
A. . B. 5 . C. 4 . D. .
4 2
2
Câu 11. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2019 (4 x ) log 1 (2 x m 1) 0 có
2019
hai nghiệm thực phân biệt là T (a; b) . Tính S 2a b .
A. 18 . B. 8 . C. 20 . D. 16 .
3 2
Câu 12. Biết rằng phương trình log 3 x ( m 5) log 3 x (6m 5) log 3 x 9m 3 0 có ba nghiệm phân biệt
x1; x2 ; x3 thỏa mãn x1 x2 x3 729 . Khi đó tổng x1 x2 x3 bằng:
A. 1. B. 6 . C. 12 . D. 39 .
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 9 x 2 log 1 2 x m 1 0 có
2
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 32. Tìm số nghiệm thuộc khoảng ; 2021 của phương trình 2log3 cot x log 2 cos x
A. 2022 . B. 2019 . C. 2021 . D. 2020 .
2
x
Câu 33. Cho phương trình log3 3m log3 x 2m 2 2m 1 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3
tham số m lớn hơn 2021 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả
x1 x2 10 ?
A. 2020 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021 .
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 9 .
y 1
Câu 48. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x, y 1 và log3 x 1 y 1 9 x 1 y 1 . Biết giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P x3 y 3 57 x y là một số thực có dạng a b 7 a , b . Tính
giá trị của a b .
A. a b 28 . B. a b 30 . C. a b 29 . D. a b 31 .
y 1
Câu 49. Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log5 x 2 y 1 125 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 5 y là
A. Pmin 125 . B. Pmin 57 . C. Pmin 43 . D. Pmin 25 .
Câu 50. Có bao nhiêu số thực của y để với mỗi y tồn tại đúng 2 giá trị thực của x sao cho
ln 4x 2 xy y ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 3 .
4 3 2 2
Câu 51. Cho phương trình log x log x 2log x 3m log x m 0 , (với m là tham số thực). Biết tập
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1
100 ;100 là a; b b; c . Xét T a b c , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
3 3
A. T 2;3 . B. T ;2 . C. T 0;1 . D. T 1; .
2 2
3x 2 y 9
P khi x , y thay đổi.
x y 10
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 4. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log 2 x2 xy 3 y 2 11x 20 y 40 1 . Gọi M , m lần lượt là
y
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S . Tính M m .
x
A. M m 2 14 . B. M m 10 .
7 11
C. M m . D. M m .
2 6
Câu 5. Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2 m n 0 và thoả mãn điều kiện:
log 2 a 2 b 2 9 1 log 2 3a 2b
4
2
9 m.3 n.3 2 m n ln 2m n 2 1 81
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a m b n
A. 2 5 2 . B. 2 . C. 5 2 . D. 2 5
1 xy
Câu 6. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log 2 2 xy x y 3 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu
x y
5 a a
thức x y là trong đó a , b * , là phân số tối giản. Giá trị của a b là
4 b b
A. 5 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .
Câu 7. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 y 2 x log 2 x 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
y y 1
x
P bằng
y
e ln 2 e ln 2 e ln 2 e
A. . B. . . C. D. .
2 2 2 2 ln 2
x y z
Câu 8. Cho các số thực x, y , z thỏa mãn log16 2 2 2 x x 2 y y 2 z z 2 .
2x 2 y 2z 1
x yz
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F bằng
x yz
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 9. Cho hai số thực x , y thỏa mãn
5 4 x x2 2
log
3 y 2
8 y 16 log 2 5 x 1 x 2 log3
3
log 2 2 y 8 .
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức
P x 2 y 2 m không vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A. 2047 . B. 16383 . C. 16384 . D. 32 .
Câu 10. Cho x, y 0;2 thỏa mãn x 3 x 8 ey ey 11 . Giá trị lớn nhất của ln x 1 ln y
bằng
a 2b bằng?
11 5
A. 6. . B. C. . D. 22.
2 2
Câu 27. Cho a 0, b 0 thỏa mãn log 4 a5 b1 (16 a2 b2 1) log8 ab1 (4 a 5b 1) 2 . Giá trị của
a 2 b bằng
27 20
A. 9 . B. 6 . C. . D. .
4 3
Câu 28. Với các số thực dương x, y , z thay đổi sao cho
x 2 y 2z
log 2 2 2 2
x x 4 y y 8 z z 8 2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
x y z
x 2 y 2 z 2 4 x 7 y 11z 8
biểu thức T thứ tự là M và m . Khi đó M m bằng:
6 x 5 y 86
3 5 1
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2
y 2 x 3 2 x y 1 2 x y 1
Câu 29. Cho biểu thức P 3 (1 4 )2 và biểu thức Q log y 3 2 x 3 y . Giá trị nhỏ nhất
của y để tồn tại x đồng thời thỏa mãn P 1 và Q 1 là số y0 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 4 y0 1 là số hữu tỷ. B. y0 là số vô tỷ.
C. y0 là số nguyên dương. D. 3 y0 1 là số tự nhiên chẵn.
Câu 30. Xét các số thực x, y thỏa mãn log 2 x 1 log 2 y 1 1 . Khi biểu thức P 2 x 3 y đạt giá trị
1 3
các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức M
4
x y 3 xy là
1 32 49 113
A. . B. . C. . D. .
72 71 432 432
Câu 40. Cho x, y là các số dương thỏa mãn log x 2 y log x log y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của
x2 4 y2
biểu thức P là:
1 2y 1 x
32 29 31
A. B. C. 6. D.
5 5 5
thức P
1 a 1 b
2 2
bằng
a a b
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
y 1
Câu 45. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log3 x 1 y 1 9 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P x 2 y là
11 25
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin 5 6 3 . D. Pmin 3 6 2 .
2 7
x y
Câu 46. Gọi S là các cặp số thực x, y sao cho ln x y 2020 x ln x y 2020 y e 2021 và
x 1;1 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức P e 2021 x y 1 2021x 2 với x, y S đạt
được tại x0 ; y0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. x0 ;1 . B. x0 ; . C. x0 1;0 . D. x0 0; .
2 4 2 4
6x
Câu 47. Cho phương trình 2 log 3
2x 1 1
2
2x 1 y 3
2y
2 x 0 .Với các cặp số x; y thoả
1 7 2y
mãn phương trình trên, giá trị nhỏ nhất của T 2 x 1 2 x 4 2 x 2.3 thuộc khoảng
3 3
nào sau đây?
A. 4; 2 . B. 11; 9,5 . C. 6; 4 . D. 9,5; 8 .
1 1
Câu 48. Xét các số thực dương x, y thoả mãn x 2 y 1 log 2
3x . Khi x 4 y đạt giá
x y
x
trị nhỏ nhất, bằng
y
1 1
A.. B. 4 . C. 2 . D. .
4 2
Câu 49. Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2 y2 1 2 x 4 y 1 . Tính P x. y khi biểu thức S 4 x 3 y 5
đạt giá trị lớn nhất.
1 3 1 3 1 3 1 3
A. S ; 1; . B. S ;1; . C. S ;1; . D. S ;1; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 4.
Cho phương trình 4 log 22 x log 2 x 5 7 x m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 .
1 1
dương thỏa mãn log x y z và log x 2 y 2 z 1. Giá trị của 2 2 thuộc khoảng
a b
A. (1;2) . B. (2;3) . C. (3; 4) . D. (4;5) .
Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2020 và 3x 3x 6 9 y log3 y 3 .
A. 2020 B. 9 . C. 7 . D. 8 .
A. 7 . B. 2021 . C. 2020 . D. 6 .
x2 2
x
x 2020
Câu 23. Số nghiệm của phương trình e 2
ln x 2 2
x 2018 là
2
A. 4. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 2 x 2021 và 2 log 2 x 2 y 1 2 x y ?
y
A. 2020 . B. 10 . C. 9 . D. 2019 .
x
Câu 25. Gọi a là số thực, a 1 sao cho phương trình a log a x có nghiệm duy nhất. Chọn mệnh đề đúng.
A. a (1, 4;1,5) B. a (1, 2;1,3) C. a (1,3;1, 4) D. a (1,5;1, 6)
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn 10;10 để phương trình
e x a e x ln 1 x a ln 1 x có nghiệm duy nhất.
A. 2 . B. 10 . C. 1. D. 20 .
Câu 27. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt
x2
x3 m x2 2
3
2
log 3 3 x 2 2 x 5 3 x
2
2x
log 1 x3 m 4 0 . Tích các phần tử của S là
3
61 25 25 5
A. . B. . C. . D. .
36 108 54 4
3
2 x
Câu 28. Cho phương trình log 2 x log 2 e x m 0 . Gọi S là tập hợp giá trị m nguyên với
4
m 10;10 để phương trình có đúng 2 nghiệm. Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 28 . B. 3 . C. 27 . D. 12 .
x 1
Câu 29. Số gia trị nguyên của tham số m để phương trình 2 log 4 x 2m m có nghiệm thuộc
khoảng 3;3 là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
5 7
x5 2
Câu 30. Cho các số thực x , y thỏa mãn e 2x 2
log 11 y 1 y y 1 6 với x 0 và y 0 . Giá
trị của biểu thức P x2 y 2 xy 2021 bằng
A. 2014 . B. 2019 . C. 2008 . D. 2010 .
Câu 31. Có bao nhiêu cặp số x; y thuộc đoạn 1; 2020 thỏa mãn y là số nguyên và x ln x y e y ?
A. 6 . B. 7 . C. 2021 . D. 2020 .
Câu 32. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thoả mãn 2 x 2021 và 2 log 2 x 2 y 1 2 x y
y
A. 2020 . B. 10 . C. 9 . D. 2021 .
thỏa mãn log 2 y 5 y 2 x 5 2 x ?
A. 2017 . B. 2016 . C. 4041 . D. 2021 .
x
Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2021 và 3 3x 6 9 y log3 y 3 ?
A. 2021 . B. 7 . C. 9 . D. 2020 .
Câu 41. Cho hai số thực x , y thỏa mãn e2 x e y ln x y 2 , với x 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
y
P bằng
x
1 1 1
A. e . B. . C. 2 . D. 2 .
e e e
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3 m x 2m 3x 3x log3 2
có nghiệm thuộc đoạn 0; 2 ?
A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 x y log 4 x 2 2 y 2
A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1.
1
2 x 2 1 x 2 x
Câu 44. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 2 5.
2 x
1
A. 1 . B. 0 . C. . D. 2 .
2
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số x, y là các số nguyên không âm thỏa mãn:
2
2
2 1 x 2 y log2 x 2 y 2log2 x2 y2 2xy x 2 x y 4x 4 y
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
log 2021 a
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên a a 3 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn a log2021 x 3 x 3?
A. 2019 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2003 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương x 2021 sao cho tồn tại số nguyên y thỏa mãn
x 2 y y 1 2 log 2 x x .
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 48. Biết rằng phương trình log 3 3 1 2 x log 1 2 có hai nghiệm là x1 và x2 . Hãy tính tổng
x 1
3
x1 x2
S 27 27 ?
A. S 45 . B. S 252 . C. S 9 . D. S 180 .
x 1 x 1 2
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số x; y nguyên dương thỏa 2 ln x 1 1 2 y x 3 ln x y 1 và
x; y 2021 ?
A. 12 . B. 45 . C. 2020 . D. 44 .
2 x x2
.log 2 x 2 x 3 2 .log 1 2 x m 2 0 với m là tham số. Tổng
xm 2
Câu 50. Cho phương trình 4
2
tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 51. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10 để phương trình
2 x 1 log 4 x 2m m có nghiệm?
A. 5 . B. 10 . C. 4 . D. 9 .
Câu 52. Có bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 20 thỏa mãn phương trình log mx log m m 10 x có
đúng hai nghiệm thực x phân biệt.
A. 13 . B. 12 . C. 10 . D. 11 .
Câu 53. Tính tổng S của tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 10;10 để phương trình
2 x.log 3 x m 2 x m log 3 x có hai nghiệm phân biệt.
A. S 36 . B. S 37 . C. S 45 . D. S 44 .
cos x
Câu 54. Giả sử x0 là nghiệm thực của phương trình 2021.2 log x log x 2021 . Khẳng định nào
2021
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
2 32 x 34 x 4 34 x 7 32 x 2
Câu 4. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm?
2 32 x 2 32 x 32 x 4 34 x 2 32 x
A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 5. Cho bất phương trình: 2.5x 2 5.2 x 2 133. 10 x 0 có tập nghiệm là: S a; b . Biểu thức:
A 1000b 5a có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2018
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình:
3
m.16 x (2 m 1).12 x m.9 x 0 đúng x [0;log 4 ] ?
3
2
A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 0 .
Câu 7. Biết rằng có số thực a 0 sao cho a 3cos 2 x 2 cos 2 x , x . Chọn mệnh đề đúng
5 7 1 3 7 9 3 5
A. a ; . B. a ; . C. a ; . D. a ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn 0; 2020 thỏa mãn bất phương trình sau
16x 25x 36x 20x 24x 30x .
A. 3 . B. 2000 . C. 1 . D. 1000 .
1
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình (32 x 9)(3x ) 3x1 1 0 chứa bao nhiêu số nguyên ?
27
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3 x2
3 3x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280.
CÂU 11. Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 3 2 x2
3 3 1 3m 0 có không quá 30
x m 2
nghiệm nguyên?
A. 28. B. 29. C. 30. D. 31.
9 2 x m 0 có 5
nghiệm nguyên?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .
x3 16 x2 48 x 36
x2
Câu 14. Bất phương trình x x 1 2 x 3 .2 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. Vô số.
n 2021 2021 n
Câu 15. Tìm tất cả giá trị dương của n thỏa mãn 3n 7 32021 7 .
A. 1 n 2021 . B. 0 n 1 . C. n 2021 . D. 0 n 2021 .
Câu 16. Cho bất phương trình: 9 x (m 1).3x 2m 0 (1). Có bao nhiêu giá trị của tham số m nguyên
thuộc 8;8 để bất phương trình (1) nghiệm đúng x 1 .
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
m.9 x 2m 1 .6 x m.4 x 0 nghiệm đúng với mọi x 0;1 ?
A. 5 . B. Vô số. C. 8 . D. 6 .
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
m.16 x 2m 1 .12 x m.9 x 0 nghiệm đúng với mọi x 0;1 ?
A. 6 . B. 11. C. 12 . D. 13 .
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m.9 m.4x 2m 1 6x có nghiệm x
9 2 x m 0 có 5
nghiệm nguyên?
A. 65021 . B. 65022 . C. 65023 . D. 65024 .
Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y có không quá 5 số nguyên x thỏa
mãn 32 x1 2.3x 1 3x y 0
A. 9 . B. 27 . D. 3 . C. 81 .
a 1 1
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên a 1; 20 sao cho bất phương trình 2 x a 3 5 x
x x
nghiệm đúng với mọi x 0; ?
A. 17 . B. 19 . C. 20 . D. 18 .
x x
Câu 30. Cho bất phương trình 3 5
9 m 3 5 x
m 1 2 , với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc 0; 2 ?
A. 5 . B. 8 . C. 7 . D. 9 .
Câu 31. Bất phương trình 4 x 5 2 4 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn 50;50 ?
x x
nghiệm là .
1
A. m . B. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề bài.
3
1
C. m 2 . D. m .
3
Câu 35. Cho bất phương trình 25 15 2.9 x m.3x 5x 3x ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá
x x
trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 0 ;1 là
11 11 11 11
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 3 3
Câu 36. Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình a 9 x 1 nghiệm đúng với mọi x . Mệnh
x
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
3log x 2 log m x x 2 1 x 1 x có nghiệm thực?
A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .
Câu 6.
Có bao nhiêu số nguyên m sao cho bất phương trình ln 5 ln x 1 ln mx 2 4 x m có tập
2
nghiệm là .
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 7.
Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2 3 log 2 x x 2 4 x 1 0 .
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 8. S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình
log x 5x 2 8 x 3 2 đều là nghiệm của bất phương trình x 2 2 x a 4 1 0 . Khi đó
10 10 10 10
A. S ; . B. S ; ; .
5 5 5 5
10 10 10 10
C. S ; . D. S ; ; .
5 5
5 5
Câu 9. Cho bất phương trình log 7 x 2 x 2 1 log 7 x 6 x 5 m . Có tất cả bao nhiêu giá trị
2 2
nguyên của m để bất phương trình có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 36 . B. 34 . C. 35 . D. Vô số.
Câu 10. Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất để bất phương trình
x
1 log 2 2 x 2log 2 m 4
2
2 x 2 x 2 log 2 x 1 có nghiệm. Chọn đáp án
đúng trong các khẳng định sau
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. m0 9;10 . B. m0 8;9 . C. m0 10; 9 . D. m0 9; 8 .
Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M x; y trong đó x, y là các số nguyên thoả mãn điều kiện
log x2 y 2 1 2 x 2 y m 1, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
2020; 2019 để tập S có không quá 5 phần tử?
A. 1. B. 2020. C. 2021. D. 2019.
Câu 12. Tính tổng S các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2
2x 6x 8 3
log 2 2 x 9 x2 8x 2 0
x 4x 6
A. S 36 . B. S 55 . C. S 45 . D. S 44 .
2
2
Câu 13. Cho bất phương trình log7 x 2 x 2 1 log7 x 6 x 5 m . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 36 . B. 35 . C. 34 . D. Vô số.
Câu 14. Cho bất phương trình ln x 2 x m ln x 5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
3 2 2
m 20;20 để bất phương trình đúng nghiệm với mọi x trên đoạn 0;3
A. 10. B. 12. C. 41. D. 11.
Câu 15. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho khoảng 2; 3 thuộc tập nghiệm của bất phương
trình log 5 x 2 1 log 5 x 2 4x m 1.
A. m 12;13 . B. m 13;12 .
C. m 13; 12 .
D. m 12;13 .
Câu 16. Cho bất phương trình log 3 x 2 2 x 2 1 log 3 x 2 6 x 5 m .Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x 1;3 ?
A. 16 . B. vô số. C. 15 . D. 14 .
Câu 17. Bất phương trình log 2 x x 2 log 0,5 x 1 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc
2
0; 2021 ?.
A. 2019 . B. 2018 . C. 2021 . D. 2020 .
23 1 33 1 x3 1
Câu 18. Cho bất phương trình log 37 log 37 3 ... log 37 3 1 với x , x 2 . Tổng tất cả
55
23 1 55
3 1 55
x 1
các nghiệm của bất phương trình đã cho bằng bao nhiêu?
A. 54 . B. 228 . C. 207 . D. 42 .
Câu 19. Cho bất phương trình log5 x x 2 1 log 5 x 3x m 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2 2
tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc đoạn 0;5 ?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 20. Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
2 log 2 5 x 2 5 x 5 log 2 7 x 2 6 x 6 m có nghiệm đúng với mọi số thực x là
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
2 1
Câu 21. Cho bất phương trình m 1 log 21 x 2 4 m 5 log 1 4m 4 0 với m là tham số
2 2
x2
5
thực. Tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn ; 4 là
2
7 7 7
A. 3; . B. ; . C. 3; . D. ; .
3 3 3
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
1 11
x 1 2 2 x 11
Câu 3. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;12 của bất phương trình 3 x
3 x
log 2 là:
x2 x 1
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 11 .
Câu 4. Có bao nhiêu bộ ( x; y ) với x , y nguyên và 1 x, y 2020 thỏa mãn
2y 2x 1
xy 2 x 4 y 8 log 3 2 x 3 y xy 6 log 2 ?
y2 x3
A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017.2020 .
Câu 5. Biết rằng trong tất cả các cặp x ; y thỏa mãn log 2 x y 2 2 log 2 x y 1 chỉ có duy
2 2
nhất một cặp x ; y thỏa mãn: 3 x 4 y m 0 . Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá trị của m tìm
được?
A. 20. B. 14. C. 46. D. 28.
Câu 6. Có bao nhiêu bộ x; y với x , y nguyên và 1 x , y 2020 thỏa mãn
A. 1021 . B. 7 . C. 1020 . D. 6 .
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi giá trị của y , bất phương trình
log 2 x x 1 y log 2 x 0 có nghiệm x và có không quá 20 nghiệm x nguyên?
A. 1 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
2 2 2
biểu thức P x 3 y .
17 25 2
A. Pmin . B. Pmin 8 . C. Pmin 9 . D. Pmin .
2 4
Câu 7. Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y ln( x 3 2) ln 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 x2 y 2
H e4 y x x 2
x( y 1) y.
2
1
A. 1 . B. 0 . C. e . D. .
e
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
2 2
x 3y
Câu 8. Cho x , y là các số dương thỏa mãn log 2 2 2
x 2 6 xy 5 y 2 1 . Gọi M , m lần lượt
x 6 xy y
x 2 2 xy 3 y 2
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P . Giá trị T 3M 2m bằng
xy y 2
A. T 16 . B. T 25 . C. T 13 . D. T 22 .
2 2
x 2y
Câu 9. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 2 2 2
x 2 4 xy 3 y 2 1 0 . Giá trị nhỏ
x 4 xy y
2 2
2 x xy 2 y
nhất của biểu thức P bằng
2 xy y 2
3 5 17
A. . B. 3 . C. . D. .
2 2 5
Câu 10. Trong các nghiệm x; y thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2 2 x y 1. Giá trị lớn nhất của
biểu thức T 2 x y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. 9. D. .
2 8 4
Câu 11. Cho các số thực x, y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x2 9 y2 2 x 3 y 1 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P x 3 y gần nhất với số nào trong các số sau?
5 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2
2
Câu 12. Cho x, y 0 là các số thực dương thỏa mãn log 2021 x log 2021 y log 2021 x y . Gọi Tmin là giá
trị nhỏ nhất của biểu thức T 3x y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Tmin 13;15 . B. Tmin 10;12 . C. Tmin 8;10 . D. Tmin 15;17 .
Câu 13. Cho các số thực x, y thỏa mãn log x2 y2 2 2 x 4 y 3 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P 3 x 4 y có dạng 5 M m với M , m . Tính M m ?
A. 2 . B. 11 . C. 1. D. 4 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 3. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào một ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với
lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T
gần với số tiền nào nhất trong các số sau:
A. 635.000 đồng. B. 645.000 đồng. C. 613.000 đồng. D. 535.000 đồng.
Câu 4. Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014. Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014, cứ vào
ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất cố định 0,8% /tháng. Lãi
tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính lãi cho tháng tiếp theo( lãi kép). Vào ngày mồng
một hàng tháng kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho
ngân hàng 2 triệu đồng do có việc làm thêm. Hỏi ngay sau khi kết thúc ngày anh ra trường
30 / 06 / 2018 anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền( làm tròn đến hàng nghìn đồng)?
A. 49.024.000 đồng. B. 47.401.000 đồng.
C. 46.641.000 đồng. D. 45.401.000 đồng.
Câu 5. Sau khi tốt nghiệp đại học,anh Nam thực hiện mộtt dự án khởi nghiệp.Anh vay vốn từ ngân hàng
200 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng.Phương án trả nợ của anh Nam là:Sau đúng một tháng
kể từ thời điểm vay anh bắt đầu trả nợ,hai lần trả liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả
của mỗi lần là như nhau và hoàn thành sau đúng 5 năm kể từ khi vay.Tuy nhiên,sau khi dự án có
hiệu quả và trả được nợ 12 tháng theo phương án cũ anh Nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ nên
từ tháng tiếp theo, mỗi tháng anh trả nợ cho ngân hàng 9 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân
hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng từ thời điểm
vay anh Nam trả hết nợ?
A. 32 tháng. B. 31 tháng C. 29 tháng. D. 30 tháng.
Câu 6. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản trong một giờ. Chi phí để vận hành một
máy in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10 6n 10 nghìn đồng. Hỏi
nếu in 50 000 bản thì nên chọn bao nhiêu máy in để tiền lãi nhiều nhất?
A. 5 máy. B. 7 máy. C. 6 máy. D. 4 máy.
Câu 7. Anh Dũng đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Anh gửi 250
triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất x% một quý. Số tiền còn lại anh gửi theo kỳ hạn 1
tháng với lãi suất 0, 25% một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc
để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc và lãi của anh là 416.780.000 đồng.
Tính x .
A. 1, 2 . B. 0,8 . C. 0,9 . D. 1,5.
Câu 8. Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau
ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều
hơn 100 triệu, biết lãi suất không đổi trong qua trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 9. Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 7% / tháng với tổng số
tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào
tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi cho ngân hàng. Hỏi số tiền
của người đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với số nào sau đây?
A. 43.730.000 đồng. B. 43.720.000 đồng.
C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng.
Câu 10. Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi điểm là a đồng mỗi tháng và
cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là 40% lương. Anh ta dự
định mua một căn hộ chung cư giá rẻ có giá trị tại thời điểm 1/1/2020 là 1 tỷ đồng và cũng sau 2
năm thì giá trị căn hộ tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10 năm anh ta mua được
căn hộ đó, biết rằng mức lương và mức tăng giá trị ngôi nhà là không đổi ( kết quả quy tròn đến
hàng nghìn đồng).
A. 11.487.000 đồng. B. 14.517.000 đồng. C. 55.033.000 đồng. D. 21.776.000 đồng.
Câu 11. COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus corona (nCoV) bắt
nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất nhanh (tính đến
7/4/2020 đã có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người bị nhiễm bệnh và cứ sau
1 ngày sẽ lây sang 4 người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại tiếp tục lây sang những
người khác với tốc độ như trên (1 người lây 4 người). Hỏi sau 7 ngày sẽ có tổng cộng bao nhiêu
người nhiễm bệnh? (Biết rằng những người nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị bệnh và
không phòng tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh vẫn lây bệnh sang người khác).
A. 77760 người. B. 16384 người. C. 62500 người. D. 78125 người.
Câu 12. Một người vay vốn ở ngân hàng với số tiền 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng với lãi suất
1,15% trên tháng, tính theo dư nợ trả đúng ngày quy định. Hỏi hàng tháng người đó phải trả đều
đặn vào ngân hàng một khoản tiền là bao nhiêu để đến cuối tháng thứ 50 thì người đó trả hết cả
gốc lẫn lãi cho ngân hàng (làm tròn đến trăm đồng) ?
A. 1.018.500 đồng. B. 1.320.800 đồng. C. 1.320.500 đồng. D. 1.771.300 đồng.
Câu 13. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức góp hàng tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố
định 0, 55% / tháng. Lần đầu tiên người đó gửi 2.000.000 đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi
nhiều hơn số tiền đã gửi tháng trước đó là 200.000 đồng. Hỏi sau 5 năm (kể từ lần gửi đầu tiên)
người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A. 597618514 đồng B. 539447312 đồng C. 484692514 đồng D. 618051620 đồng
Câu 14. Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0, 6% trên
1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để
tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và
lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày
gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm
tròn đến nghìn đồng).
A. 165269 (nghìn đồng). B. 169234 (nghìn đồng).
C. 168269 (nghìn đồng). D. 165288 (nghìn đồng).
Câu 15. Ông A đã gửi tổng cộng 500 triệu đồng vào hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số
tiền thứ nhất ông gửi vào ngân hàng Y với lãi suất cố định là 0, 37% một tháng trong 9 tháng. Số
tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng X với lãi suất cố định là 1, 7% một quý trong thời gian 15
tháng. Tổng số tiền lãi ông đã thu được từ hai ngân hàng khi chưa làm tròn là 27866121,21 đồng.
Tính số tiền gần nhất mà ông A đã gửi lần lượt vào hai ngân hàng X và Y .
A. 400 triệu đồng và 100 triệu đồng. B. 300 triệu đồng và 200 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng và 300 triệu đồng. D. 100 triệu đồng và 400 triệu đồng.
Câu 16. Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 4% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp
số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao
nhiêu? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
A. 2,96 triệu đồng. B. 2,98 triệu đồng. C. 2,99 triệu đồng. D. 2,97 triệu đồng.
Câu 17. Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 4% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp
số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao
nhiêu? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
A. 2, 96 triệu đồng. B. 2,98 triệu đồng. C. 2,99 triệu đồng. D. 2,97 triệu đồng.
Câu 18. Để lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời 50KWP, gia đình bạn A vay ngân hàng số tiền là
600 triệu đồng với lãi suất 0, 6% /tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn A
bắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng công ty điện lực trả gia đình bạn A 16 triệu đồng.
Nên sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau
đúng một tháng, mỗi tháng hoàn nợ số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình
bạn A sẽ trả hết nợ.
A. 43. B. 42. C. 41. D. 44.
Câu 19. Kể từ ngày 1/1/2021, cứ vào ngày mùng 1 hàng tháng, ông A ra gửi ngân hàng số tiền là x (đồng)
với lãi suất 0,5% /tháng. Biết tiền lãi của tháng trước được cộng vào tiền gốc của tháng sau. Tìm
giá trị nhỏ nhất của x để đến ngày 1/1/2022 khi ông A rút cả gốc và lãi thì được số tiền lãi là hơn
10 triệu đồng? (Kết quả lấy làm tròn đến nghìn đồng).
A. 25173000 . B. 21542000 . C. 21541000 . D. 25174000 .
Câu 20. Cho tứ diện lồi có 4 đỉnh nằm trên đồ thị hàm số y ln x , với hoành độ các đỉnh là các số
21
nguyên dương liên tiếp. Biết diện tích của tứ giác đó là ln , khi đó hoành độ của đỉnh nằm thứ
20
ba từ trái sang là
A. 5 . B. 11 . C. 9 . D. 7 .
Câu 21. Ba năm trước, An tốt nghiệp Đại học với tấm bằng loại giỏi và xin được việc làm ngay sau khi ra
trường. Sau 3 năm ra trường, An tiết kiệm được khoản tiền 600 triệu đồng. An quyết định vay
thêm 400 triệu đồng từ ngân hàng để mở công ty riêng với hợp đồng thỏa thuận là đều đặn hàng
tháng sau khi ngân hàng giải ngân cho vay 1 tháng An sẽ bắt đầu trả một khoản tiền cố định hàng
tháng cho ngân hàng, mức lãi suất 0, 6% tháng (lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình vay
tiền) và trả hết nợ sau đúng 5 năm ( 60 tháng). Hỏi số tiền An cần trả hàng tháng cho ngân hàng
gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 7,9018 triệu đồng. B. 7,8530 triệu đồng.
C. 7, 9582 triệu đồng. D. 7,8030 triệu đồng.
A. 6 . B. 8 . C. 5 .
D. 7 .
m 1
Câu 7. Tập các giá trị của tham số m để hàm số y ln 3x 1 2 đồng biến trên khoảng ;
x 2
là
2 4 7 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
9 3 3 3
2
f x 2019
Câu 8. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên và thỏa mãn f x 4 x 6 xe x 0 và
f 0 2019 . Số nghiệm nghiệm nguyên dương của bất phương trình f x 7 là
A. 91. B. 46. C. 45. D. 44.
và g ( x) x 2 m 1 x 1 4m , m là tham số. Có bao nhiêu giá
2
( x 2) 2 2 2
Câu 9. Cho các hàm số f ( x ) 3
trị của tham số m để bất phương trình f ( x) g ( x) có nghiệm duy nhất.
A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 10. Cho hàm số y f ( x ) . Hàm số y f '( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x
-1 O 1 4
2
Bất phương trình f 1 x e x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
A. m f 1 e2 . B. m f 1 1 . C. m f 1 1 . D. m f 1 e 2 .
2019 x 6x m 2
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị thực m để hàm số g x x 2 x đồng biến trên .
ln 2019 ln 6 2
A. Duy nhất. B. Không tồn tại. C. 2019 . D. Vô số.
Câu 12. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị f x như hình vẽ bên.
Bất phương trình log 5 f x m 2 f x 4 m đúng với mọi x 1; 4 khi và chỉ khi
A. m 4 f 1 . B. m 3 f 1 . C. m 4 f 1 . D. m 3 f 4 .
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
3 2
Hàm số y 2 f 12 x 112 x 6 x 24 x nghịch biến trên khoảng
1 1 2 1 1 1
A. ; 0 . B. ; . C. ; . D. 1; .
12 6 3 12 6 12
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x 5 2
y 0 0
Hàm số g x f e x 2 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3 3
A. 1; . B. 1; 2 . C. 0; . D. ; 2 .
2 2
Câu 16. Gọi S là tập hợp những giá trị của tham số m để hàm số sau không có cực trị trên .
1 1 1
f (x ) m 2 .e 4x m.e 3x e 2x (m 2 m 1)e x . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
4 3 2
2 2 1
A. B. . C. . D. 1.
3 3 3
x2 2 x
Câu 17. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g ( x) f e x có
2
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây:
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
4x 3x 2x x
Câu 19. Cho hàm số f x 3e 4e 24e 48e m . Gọi A , B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;ln 2 .Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m thuộc 23;10 thỏa mãn A 3B . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 33 . B. 0 . C. 111 . D. 74 .
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của ham số f x e 2 x 4e x m trên
đoạn 0;ln 4 bằng 6?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 21. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m 5;5 sao cho phương trình
log 32 f x 1 log 2 2 f x 1 2m 8 log 1 f x 1 2m 0 có nghiệm x 1;1 ?
2
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. vô số.
x3 x 2 mx 1
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y 2 đồng biến trên 1; 2 .
A. m 8 . B. m 1 . C. m 8 . D. m 1 .
Câu 23. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f x như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
8 4 m 3 .2 4 2m 0
f x 1 f x 1 f x
có nghiệm x 0;1 ?
A. 285 . B. 284 . C. 141 . D. 142 .
Câu 25. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
1
Số nghiệm phân biệt của phương trình f x 1 là
ln x
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
1 5 1
Câu 27. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f , f 2 . Hàm số f x có
2 4 2e
đồ thị như hình vẽ
1 1
Bất phương trình f x ln 2 x x 2 m nghiệm đúng với mọi x ; khi và chỉ khi
2 2e
1 1
A. m 1 . B. m 3 2 . C. m 1 . D. m 3 2 .
4e 4e
Câu 28. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên và f ( x) bảng biến thiên như sau
x -∞ -1 0 1 +∞
+∞ +∞
2
f'(x)
-1
-3
Hàm số g ( x ) f e 2 x 2 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9 . B. 11 . C. 5 . D. 7 .
Câu 29. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
3 2
cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g x f e x 3 x m có đúng 7 điểm
cực trị.
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 31. Cho hàm số y f x và f x 0, x . Biết hàm số y f x có bảng biến thiên như hình
1 137
vẽ và f .
2 16
2
x 4 mx 5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2020; 2020 để hàm số g x e . f x đồng biến
1
trên 1; .
2
A. 2019 . B. 2020 . C. 4040 . D. 4041 .
Câu 32. Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d , ( a, b, c, d là các hệ số thực và a 0 ) có đồ thị f ' x như
hình bên.
1
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y f x 2 2 x 2021m ln x nghịch
x
biến trên 1; ?
A. 0 . B. 1. C. 2020 . D. 2021 .
Câu 33. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau
A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 35. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
1
3
Số điểm cực trị của hàm số g x = e x
2
f x + 1 là
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
1 1
Câu 37. Hỏi có bao nhiêu số nguyên âm a để phương trình x
x x x 4 a có hai nghiệm
9 3 3 9
thực phân biệt?
A. Vô số. B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Câu 38. Cho hàm số y f x có đồ thị y f ( x 1) như hình vẽ.
Khi đó hàm số y e f x 2 x đạt cực đại tại điểm x0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. x0 1;0 . B. x0 4; 2 . C. x0 0;1 . D. x0 2; 1 .
y f x f x 0, x 1; 4 f 4 0 f x
Câu 39. Cho hàm số thỏa mãn và . Hàm số có bảng biến
thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019; 2019 để hàm số
2
y e x mx 1
f x đồng biến trên khoảng 1; 4 ?
A. 2010 . B. 2008 . C. 2012 . D. 2007 .
Câu 40. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ
2
Bất phương trình f x e x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
A. m f 1 e . B. m f 0 1 . C. m f 0 1 . D. m f 1 e .
Câu 42. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f x m ln x đúng với mọi x 1;3 khi và chỉ khi
A. m f 3 ln 3 . B. m f 1 . C. m f 1 . D. m f 3 ln 3 .
Câu 46. Cho hàm số f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên.
1
Số điểm cực trị của hàm số g x f x 2 2 ln x .
2
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 47. Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và f x có bảng xét dấu như sau
4 2 f e f e
A. m . B. m . C. m . D. m .
1011 1011 3e 2019 3e 2019
Câu 50. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
f x f x f x 2
số m để phương trình 9 9m m.3 3 có đúng 5 nghiệm thực phân biệt.
A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10 .
Câu 51. Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để phương trình
log32 ( f ( x) 1) log 2 2 ( f ( x) 1) (2m 8) log 1 f ( x) 1 2m 0 có nghiệm x (1;1)?
2
A. 7. B. 5. C. vô số. D. 6.
Câu 52. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ:
2 1 x
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
f x 2 f x 2 f x 1
8 3.4 m 3 .2 4 2 m 0 có nghiệm x 1; 0 ?
A. 3 . B. 2 . C. 1.
D. 0 .
2021 x 2
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10;10 để hàm số y đồng biến
2021 x m
trên khoảng ;0 ?
A. 11 . B. 3 . C. 13 . D. 2 .
Câu 54. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y f e x 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ln 2; 4 . B. ;1 . C. 1; . D. ln 2; ln 4 .
Câu 55. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C1 và hàm số y f x có đồ thị C2 như hình vẽ
dưới. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số g x f e x f x trên khoảng ;3 là
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
2
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x e 4e x m xét trên đoạn
2x
2
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 2021; 2021 của m để hàm số g( x) e x 2mx1
. f ( x) đồng
biến trên 3;1 ?
A. 2020 . B. 2017 . C. 2021 . D. 2018 .
Câu 62. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên của f ' x như hình vẽ:
Hàm số g x f e 2 x 2 x 2 có bao bao nhiều điểm cực trị?
A. 9 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 63. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó hiệu của giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của hàm số h( x) 3 f log 2 x 1 x3 9 x 2 15 x 1 trên đoạn 1;4 bằng:
A. 54 . B. 7 . C. 33 . D. 3 .
Câu 64. Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m và
f x
m 2021;2021 để phương trình log x f x mx mx3 f x có hai nghiệm dương
mx 2
phân biệt?
O
1 1 x
A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021 .
Câu 65. Cho hàm số y f x là hàm số chẵn và xác định trên , sao cho f 0 0 và phương trình
5x 5 x f x có đúng 5 nghiệm phân biệt. Khi đó số nghiệm của phương trình
x
5 x 5 x f 2 2 là
2
A. 5 . B. 15 . C. 10 . D. 20 .
x x
Câu 66. Cho hàm số f x e e 2020 x . Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m
có đúng 10 số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình f mx 1 f 2 x 2021 0 ?
A. 2018 . B. 19 . C. 18 . D. 2019 .
Câu 67. Cho hàm số y f x có bảng biên thiên như sau:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 3 5 f x 5m 2 0 có nghiệm?
f x m f x m
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 68. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị f ' x như hình vẽ bên.
Bất phương trình log 5 f x m 2 f x 4 m đúng với mọi x 1; 4 khi và chỉ khi
A. m 3 f 4 . B. m 3 f 1 . C. m 4 f 1 . D. m 4 f 1 .
Câu 69. Cho hàm số y f x có nhận giá trị dương và có đạo hàm cấp một không âm trên 0; đồng
3 1 xf ( x) 3
thời thoả mãn: 2
f ( x) f ( x) xf ( x) 3 ln(1 ) f ' x 0 . Giá trị của
x x f ( x)
P 2019 2020 f (2021) là
A. 2020 . B. 2019 . C. 2021 . D. 0 .
Câu 70. Cho hàm số y f ( x ) . Hàm số y f '( x ) có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình f ( x ) e x m nghiệm đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi:
1 1
A. m f (1) e . B. m f ( 1) . C. m f (1) e . D. m f (1) .
e e
Câu 71. Cho hàm số y f x .Hàm số y f ' x có bảng biến thiên như sau:
TÌm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f x e x 2m 0 đúng với mọi
x 2;3 .
1 1 1 1
f 2 e 2
A. m B. m f 2 e 2 C. m f 2 e 2 D. m f 2 e2
2 2 2 2
Câu 72. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị f x như hình vẽ bên.
Bất phương trình log5 f x m 2 f x 4 m đúng với mọi x 1; 4 khi và chỉ khi
A. m 3 f 1 . B. m 3 f 4 . C. m 4 f 1 . D. m 4 f 1 .
Câu 73. Cho hàm số y f ( x) liên tục và có đạo hàm trên R . Hàm số y f '( x) có bảng xét dấu như
bảng bên cạnh.
Bất phương trình f ( x) e cos x m có nghiệm x 0; khi và chỉ khi
2
A. m f (0) e . B. m f ( ) 1 . C. m f ( ) 1 . D. m f (0) e .
2 2
Câu 74. Cho hàm số y f x liên tục trên và hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x ∞ 2 0 2 +∞
+∞ +∞
0
f'(x)
4 4
f x m f x m
Điều kiện cần và đủ để 3 4 5 f x 2 5m, x 1; 2 là
A. f 2 m 1 f 1 . B. f 1 m 1 f 2 .
C. f 1 m 1 f 2 . D. f 2 m 1 f 1 .
Câu 75. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi trong khoảng 0; 2020
phương trình f 2020 cos 2 x f tan x có bao nhiêu nghiệm?
A. 6 . B. 3 3 2 . C. 8 . D. 7 .
1
Câu 3. Cho hàm số f x ln 1 2 . Biết rằng f 2 f 3 ... f 2018 ln a ln b ln c ln d với
x
a , b , c , d là các số nguyên dương, trong đó a , c , d là các số nguyên tố và a b c d . Tính
P abcd .
A. 1986 . B. 1698 . C. 1689 . D. 1968 .
6 2x y x 2y
Câu 4. Cho x , y là các số dương thỏa mãn xy 4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của: P ln
x y
là a ln b . Giá trị của tích ab là
A. ab 18 . B. ab 81. C. ab 28 . D. ab 82 .
2 2 32
Câu 5. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b 3ab 4a và a 4; 2 . Gọi M , m lần lượt là giá
3 b
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log b 4a log 2 . Tính tổng T M m .
8
4 4
1897 3701 2957 7
A. T . B. T . C. T . D. T .
62 124 124 2
A. 18 . B. 9 . C. 27 . D. 30
1 1
1 m
x2 x 12
Câu 7. Cho f x e . Biết rằng f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e n với m , n là các số tự nhiên
m
và tối giản. Tính m n 2 .
n
A. m n 2 1 . B. m n 2 1 . C. m n 2 2018 . D. m n 2 2018 .
Câu 8.
2
Cho hai số x 0, y 1 và S ln x x 2 y 1
2x
2 y 1
ln y 1 . Khẳng định đúng là
2
A. S ln 2 1 2
. B. S ln
2 1 .
2
C. S ln 2 1 2
. D. S ln
3 2 ln 1 3 .
Câu 9. Cho a , b , c là các số thực thuộc đoạn 1;2 thỏa mãn log32 a log32 b log32 c 1. Khi biểu
thức P a 3 b3 c 3 3 log 2 a a log 2 bb log 2 c c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng.
a b c là
1
3
A. 3 . B. 3.2 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 10. Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn hệ thức: 2 log 2 a log 2 b log 2 a 6b . Tìm giá trị lớn
ab b 2
nhất PMax của biểu thức P .
a 2 2ab 2b 2
2 1 2
A. PMax . B. PMax 0 . C. PMax . D. PMax .
3 2 5
Câu 11. Cho các số thực dương x , y thay đổi và thỏa mãn điều kiện x y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
x
thức T log 2x x 2 3log y là
y y
A. 19 . B. 13 . C. 14 . D. T 15 .
Câu 12. Cho hai số thực a b thỏa mãn 1 a b 0 . Tính giá trị nhỏ nhất T min của biểu thức sau
T log 2a b log ab a36 .
A. T min 2 . B. T min 19 . C. T min 16 . D. T min 13 .
Câu 13. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a logb log a log b 100 và log a , logb ,
log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P ab.
A. 10164 . B. 10100 . C. 10200 . D. 10144 .
3 5
Câu 14. Cho a, b, c, d là các số nguyên dương, a 1, c 1 thỏa mãn log a b , log c d và a c 9 .
2 4
Khi đó b d bằng
A. 93 . B. 9 . C. 13 . D. 21 .
Câu 15. Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4040 1010 8080
P bằng
log bc a log ac b 3log ab 3 c
A. 2020 . B. 16160 . C. 20200 . D. 13130 .
4 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
11 5 5
A. 0;1 . B. 4; . C. ; 4 . D. 1; .
2 2 2
1 3b 1
Câu 27. Cho hai số thực a ; b thỏa mãn b a 1 và biểu thức P log a 3
12 log 2b a có giá trị
3 4 a a
b
nhỏ nhất. Tỷ số bằng:
a
1 1 1
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
2 4 2 2
Câu 28. Cho các số thực a, b thỏa mãn 1 a b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
16
P 4log a b 2 9b 9 log 2b a.
9 a
A. 12. B. 24. C. 36. D. 18.
Câu 29. Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1 a b 2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 2.log a b2 4b 4 log 2b a là m 3 3 n với m, n là số nguyên dương. Tính S m n .
a
A. S 9 . B. S 18 . C. S 54 . D. S 15 .
Câu 30. Cho log 5 x log12 y log84 z log85 x y z với x ; y ; z dương. Giá trị của biểu thức
log xyz 2020 nằm trong khoảng nào dưới đây?
1 1 3 3
A. 0; . B. 1;0 . C. ; . D. ; 2 .
2 2 2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
a 0, b 0 , tính 2a b .
A. 13 . B. 13 . C. 10 . D. 10 .
3
x
F x f x e F 0 2. F 1 .
Câu 8. Cho là một nguyên hàm của hàm số với Tính
15 15 15 15
A. 6 . B. 4. C. 6 . D. 4.
e e e e
5 5
Câu 9. F x là một nguyên hàm của hàm x 1 x 2 2 x 3 . Biết F 2 F 4 1 và
3
F 3 F 5 a 3 b; a, b . Giá trị a b bằng
A. 12 . B. 19 . C. 17 . D. 18 .
19
A. 28 . B. 22 . C. . D. 10 .
2
1
Câu 4. Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn x 2 f x x 1 f x e x và f 0 .
2
Tính f 2 .
e e e2 e2
A. f 2 . B. f 2 . C. f 2 . D. f 2 .
3 6 3 6
Câu 5. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa mãn điều kiện f 1 2ln 2 và
x x 1 . f x f x x 2 x . Giá trị f 2 a b ln 3 , với a, b . Tính a 2 b 2 .
25 9 5 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 6. Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn f 1 1 ,
f x f x . 3x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 f 5 3 . B. 1 f 5 2 . C. 4 f 5 5 . D. 3 f 5 4 .
Câu 7. Giả sử hàm số y f x liên tục nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn f 1 1 ,
f x f x . 3 x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 f 5 4 . B. 1 f 5 2 . C. 4 f 5 5 . D. 2 f 5 3 .
1
Câu 8. Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện f x 2 x 3 f 2 x và f 0 . Biết rằng tổng
2
a a
f 1 f 2 f 3 ... f 2017 f 2018 với a , b * và là phân số tối giản.
b b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
a a
A. 1 . B. 1 . C. a b 1010 . D. b a 3029 .
b b
3 x4 x2 1 2 1
Câu 9. Cho hàm số f x 0 , f x 2
f x và f 1 . Tính f 1 f 2 ... f 80 .
x 3
3240 6480 6480 3240
A. . B. . C. . D. .
6481 6481 6481 6481
Câu 10. Cho hàm số f x đồng biến có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn
2 2
f x f x . f x f x 0 . Biết f 0 1 , f 2 e6 . Khi đó f 1 bằng
3 5
A. e 2 . B. e3 . C. e 2 . D. e 2 .
Câu 11. Cho hàm số f x thỏa mãn f 1 4 và f x xf x 2 x 3 3 x 2 với mọi x 0 . Giá trị của
f 2 bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
x
Câu 12. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên 0; , thỏa mãn f x tan x. f x .
2 cos3 x
Biết rằng 3 f f a 3 b ln 3 trong đó a, b . Giá trị của biểu thức P a b
3 6
bằng
14 2 7 4
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
2x 1
Câu 13. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f x 4 trên khoảng 0; thỏa mãn
x 2 x3 x 2
1
F 1 . Giá trị của biểu thức S F 1 F 2 F 3 F 2019 bằng
2
2019 2019.2021 1 2019
A. . B. . C. 2018 . D. .
2020 2020 2020 2020
Câu 14. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1;0 thỏa mãn f 1 2 ln 2 1 ,
x x 1 f x x 2 f x x x 1 , x \ 1;0 . Biết f 2 a b ln 3 , với a , b là hai
số hữu tỉ. Tính T a 2 b .
3 21 3
A. T . B. T . C. T . D. T 0 .
16 16 2
y f x 1;
Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
xf x 2 f x .ln x x 3
f x , x 1; ; biết f e 3e . Giá trị
3 f 2
thuộc khoảng
nào dưới đây?
25 27 23 29
A. 12; . B. 13; . C. ;12 . D. 14; .
2 2 2 2
Câu 16. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện
3 4
x 6 f x 27 f x 1 0, x và f 1 0 . Giá trị của f 2 bằng
A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 7 .
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; thỏa mãn 3x. f x x 2 . f x 2 f 2 x , với
1
f x 0, x 0; và f 1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
3
hàm số y f x trên đoạn 1; 2 . Tính M m .
9 21 5 7
.
A. B. . C. . D. .
10 10 3 3
Câu 18. Cho hàm số f x liên tục trên \ 1;0 thỏa mãn điều kiện f 1 2ln 2 và
x. x 1 . f x f x x 2 x 1 . Biết f 2 a b.ln 3 a, b . Giá trị của 2 a2 b2 là:
27 3 9
A.. B. 9 . .
C. D. .
4 4 2
Câu 19. Cho hàm số y f x đồng biến và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
2
f x f x .e x , x và f 0 2 . Khi đó f 2 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 12;13 . B. 9;10 . C. 11;12 . D. 13;14 .
4
Câu 20. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 và f x x3 f 2 x x . Giá trị của f 1
19
bằng
f x .e 2 x .
A. f x .e
2x
dx 2 x 2 e x C . B. 2x
f x .e dx x 2 2 e x C .
C. f x .e 2x
dx 2 x 2 e x C . D. f x .e 2x
dx x 2 2 e x C .
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;5 và thỏa mãn f x f x e x 3 x 1
x 0;5 . Biết f 0 0 , giá trị của f 1 bằng
14 13 11 7
A. . B. . C. . D. .
9e 9e 9e 9e
C. f x . x
dx x ln x 1 C . D. f x . dx x x C .
x 1
Câu 37. Cho hàm số f x x x 2 1 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g x x. f ' x là
3 2
2
A. x 1 x 2 1 x 2 1 C. B. x 2 1 x 2 1 x 2 1 C.
2 2
C. x 2 1 x 2 1 x 2 1 C . D. x 2 1 x 2 1 x 2 1 C.
3 3
x 3
f x
Câu 38. Cho F x là một nguyên hàm của . Biết f x có đạo hàm và xác định với mọi
3 x
x 0 . Tính f x e x dx .
A. 3 x 2 e x 6 xe x e x C . B. x 2 e x 6 xe x 6e x C .
C. 3 x 2 6 xe x 6e x C . D. 3 x 2 e x 6 xe x 6e x C .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Đặt un 1. I1 I 2 2 I 2 I 3 3 I 3 I 4 ... n I n I n 1 n .
f 5 x 2 dx .
2
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
1 3 1
Câu 4. Cho f x là hàm số liên tục trên và
0
f x d x 4 ,
0
f x d x 6 . Tính I f 2x 1 d x .
1
A. I 3 . B. I 5 . C. I 6 . D. I 4 .
a
2018
x sin x
Câu 5. Biết 2018 2018
dx trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P 2a b .
0
sin x cos x b
A. P 8 . B. P 10 . C. P 6 . D. P 12 .
1 3
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên 0;3 và f x dx 2; f x dx 8. Giá trị của tích phân
0 0
1
f 2 x 1 dx ?
1
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
2 2 2
1 x x 1 1 8 2 3
Câu 7. Biết I dx ln với a, b là các số nguyên dương. Tính P 4 a b .
3 x 2 2
x 1 2 3 a b
A. P 10 . B. P 29 . C. P 4 . D. P 20 .
a
1
Câu 8. Đặt I x dx với a là số thực dương và thỏa mãn tan I 2a 2 1 0. Hãy chọn
a
2
1 2 x 1
phát biểu đúng về số a.
A. a 0;8 . B. a là số vô tỉ. C. không tồn tại a . D. a 12;18 .
2
Câu 9. Cho tích phân I x .sin xdx a 2 b a, b Z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
số thực thay đổi sao cho a b 1 . Giá trị nhỏ nhất của f a f b bằng
3 64 33 3 64 3 11 3
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 5
a x 1, x 1
Câu 11. Cho hàm số f x 2 với a, b là các tham số thực. Biết rằng f x liên tục và có đạo
x b, x 1
2
hàm trên , tính I f x dx .
1
26 19 25 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
2
1 1 1 a a
Câu 12. Biết 3 x 2 2 3 8 11 dx 3 c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và c a . Tính
1
x x x b b
S a bc .
A. 51 . B. 39 . C. 67 . D. 75 .
1 2
Câu 13. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x dx 9 . Tích phân f 1 3x 9 dx
5 0
bằng
A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .
10 10
Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn f x dx 7, f x dx 1 . Tính
0 2
1
P f 2 x dx .
0
A. P 6 . B. P 6 . C. P 3 . D. P 12 .
π
4
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có f (0) 4 và f ( x) 2 cos x 1, x Khi đó
2
f ( x )dx bằng.
0
A. 3e . B. 3e 1 . C. 4 3e 1 . D. 3e 1 .
e
2 ln x 1 b b
Câu 17. Biết rằng x ln x 1
2
dx a ln 2 với a, b, c là các số nguyên dương và
c c
là phân số tối
1
giản. Tính S a b c .
A. S 3 . B. S 7 . C. S 10 . D. S 5 .
5 2
Câu 18. Cho I f x dx 26 . Khi đó J x f x 2 1 1 dx bằng
1 0
A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .
4
Câu 19. Biết I x ln x 2 9 dx a ln 5 b ln 3 c trong đó a , b , c là các số thực. Tính giá trị của biểu
0
thức T a b c .
A. T 9 . B. T 11 . C. T 8 . D. T 10 .
Câu 21. Cho f x là hàm số liên tục trên tập xác đinh và thỏa mãn f x2 3 x 1 x 2 . Tính
5
I f x dx
1
37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
2
Câu 22. Cho hàm số f x có f 0 0 và f ' x sin 4 x, x . Tích phân f x dx bằng
0
2 2 2
6 3 3 16 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
2
cos x 4
Câu 23. Cho sin 2
dx a ln . Giá trị của a b bằng
0
x 5sin x 6 b
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
2
1 x b
Câu 24. Cho hàm số y f x có f 1 và f x
2
với x 1 . Biết f x dx a ln d
2 x 1 1
c
b
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b 3 và tối giản. Khi đó a b c d bằng
c
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
7
x7 3 x a
Câu 25. Cho hàm số f x có f 2 0 và f x , x ; . Biết rằng f dx
2x 3 2 4 2 b
a
( a, b , b 0, là phân số tối giản). Khi đó a b bằng
b
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
2018 1
f x f 1 0 f x 2019.2020.x x 1 , x
Câu 26. Cho hàm số có và . Khi đó f x dx
0
bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2021 1011 2021 1011
a
Câu 27. Cho a là số thực dương. Tính I sin 2016 x.cos 2018 x dx bằng:
0
2017
cos a.sin 2017a sin 2017 a.cos 2017 a
A. I . B. I .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017a cos 2017 a.cos 2017a
C. I . D. I .
2016 2017
5
1
Câu 28. Giả sử tích phân I dx a b ln 3 c ln 5 . Lúc đó
1 1 3x 1
5 4 7 8
A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c .
3 3 3 3
3 3 6 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
A. 2a 2 3b 4 . B. 2 a 2 3b 8 . C. 2 a 2 3b 8 . D. 2a 2 3b 8 .
1
dx
Câu 37. Biết rằng x a ln 2 b ln 3 c , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của a b c
0 3x 1 1
bằng
A. 4 . B. 0 . C. 16 . D. 2 .
5 2
Câu 38. Cho hàm số f x liên tục trên , và f ( x ) dx 15 . Tính giá trị của P f 5 3 x 7 dx
1 0
A. P 9 B. P 27 C. P 19 D. P 15
3 5 2
Câu 39. Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 1; f x dx 5 . Tính I f 2 x 1 dx .
0 0 2
A. I 3 . B. I 3 . C. I 6 . D. I 2 .
25 15 33 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 14
2 3
Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên , thoả mãn f x dx 5 và f 2 x dx 10 . Giá trị của
0 1
2
I f 3 x dx bằng
0
3
A. I 8 . B. I 5 . C. I . D. I 6 .
5
4 6 1
5
Câu 43. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x dx 3 , f 2 x dx . Tính I f 4 x dx .
0 2
2 0
A. I 1. B. I 8 . C. I 4 . D. I 2 .
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;4 và thoả mãn f x
f 2 x 1 ln x . Tính
x x
4
I f x dx ?
3
A. ln 2 . B. ln 3 . C. . D. ln 3 .
3 6 2
2 4
y f x f 0 4 f x 2 sin x 3, x
Câu 49. Cho hàm số . Biết và , khi đó f x dx bằng
0
Câu 51. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f 5 x 3 f x 5 x với mọi x . Tích phân
5
f x dx bằng
1
13 7 5 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
3
Câu 52. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 3 21 , f x dx 9 . Tính tích
0
1
phân I x. f 3x dx .
0
A. I 15 . B. I 6 . C. I 12 . D. I 9 .
2
Câu 53. Cho f x ; g x là hai hàm số liên tục trên 0; 2 thỏa mãn điều kiện f x g x dx 10
0
2 2021 1
và 3 f x g x dx 6 . Tính f 2021 x dx 3 g 2 x dx :
0 2019 0
A. 7 . B. 13 . C. 5 . D. 6 .
Câu 54. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
2 12
Giá trị của biểu thức f 4sin x 2 cos xdx f x 2 dx bằng
0
4 0
1 3
A. 1. B. 2 . C. . D. .
2 2
4
T a b c là
A. T 11 . B. T 10 . C. T 9 . D. T 8 .
x 2 khi x 2
Câu 56. Cho hàm số y f ( x) . Tính tích phân
5 f 3x 1 dx .
2 x khi x 2
0
3x 1
133 56 59 37
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
A. 2 . B. 24 . C. 4 . D. 4 .
2 x 1, khi x 3 1
Câu 60. Cho hàm số f x ( a là tham số thực). Nếu f e x 1 e x dx e 2 thì a
ax 3a 7, khi x 3 0
bằng
3e 2 4e 6
A. . B. 6e 6 . C. 6e 6 . D. 6e 6 .
e 1
ln 4
dx
Câu 61. Biết rằng 1 a b ln 2 c ln 3 với a, b, c . Tính T a b c .
0 ex
A. T 2 . B. T 3 . C. T 2 . D. T 1 .
2 x ln x a 1 a
Câu 62. Cho I 2
dx ln 2 với a , b , c là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
1
x 1 b c b
ab
Tính giá trị biểu thức S .
c
2 1 1 5
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 2 3 6
x 2 1 x 0 2
Câu 63. Cho hàm số y f x . Tích phân I f 2cos x 1 sin xdx bằng
2cos x 3 x 0 0
2 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 3 3
1
4 x2 p
Câu 64. Cho biết x3 ln 2
dx a b ln với a , b là các số hữu tỷ, p , q là các số nguyên tố và
0
4 x q
p q . Giá trị của biểu thức S ab pq bằng?
45
A. . B. 26 . C. 30 . D. 45 .
2
ln 6
dx
Câu 65. Biết x x
3lna lnb với a , b là các số nguyên dương. Tính P ab .
ln3
e 2e 3
A. 20 . B. 10 . C. 15 . D. 10 .
Dạng 2. Tích phân hàm ẩn
Câu 1. Cho hàm số f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 0 1 và
1 1 1
2 1 3
3 f x f x dx 2 f x f x dx . Tính tích phân f x dx :
0
9 0 0
3 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 6
1
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 1 thỏa mãn xf x dx 0 và max f x 1. Tích phân
[0; 1]
0
1
I e x f x dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
0
5 3 5 3
A. ; . B. ; e 1 . C. ; . D. e 1; .
4 2 4 2
C. e3 f 1 f 0
3
. D. e3 f 1 f 0 e2 3 e2 3 8 .
Câu 4. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện
2
f 0 1 và f x f x . Đặt T f 1 f 0 , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 2 T 1 . B. 1 T 0 . C. 0 T 1 . D. 1 T 2 .
1
2 9
Câu 5. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 1, f x dx và
0
5
1 1
2
f
0
x dx . Tính tích phân I f x dx .
5 0
3 1 3 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 4 4 5
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0; a , biết rằng với mọi x 0; a ta có f x 0 và
a
dx
f x . f a x k 2 , k 0 . Giá trị của tích phân k f x bằng
0
a a ak
A. . B. . C. . D. ak .
k 2k 2
Câu 7. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) f ( x ) 2 2 cos 2 x . Tính
2
I f ( x)dx .
2
A. I 1 . B. I 1. C. I 2. D. I 2.
Câu 8. Cho hàm số f có đạo hàm liên tục, f x 1, f 0 0 và thoả f ' x x 2 1 2 x f x 1 .
Tính f 3 .
A. 1. B. 9. C. 7. D. 3.
4
1
x2 f x
Câu 9. Cho hàm số f x liên tục trên và biết f tan x dx 4 , dx 2 . Giá trị của tích
0
0 x2 1
1
1 2
A. . B. . C. . D. .
2
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Câu 11. Cho hàm số f x đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn
2 2
f x f x . f x f x 0 . Biết f 0 1 , f 2 e 6 . Khi đó f 1 bằng
3 5
A. e 2 . B. e 2 . C. e3 . D. e 2 .
Câu 12. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 2 1
2 e 1
f x dx x 1 e x f x dx và f 1 0 . Tính f x dx
0 0
4 0
2
e 1 e e
A. . B. . C. e 2 . D. .
2 4 2
2
2 1
Câu 13. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn x 1 f x dx 3 ,
1
2 2
2
f 2 0 và f x dx 7 . Tính tích phân I f x dx .
1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
1 x
và f sin x cos xdx 3 . Tính
0
4
tích phân I f x dx .
0
A. I 2 . B. I 6 .
C. I 9 . D. I 2 .
1
2
Câu 15. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn: f 1 0, f x dx 7 và
0
1 1
2 1
x . f x dx 3 . Tính tích phân I f x dx .
0 0
7 7
A. I 1 . B. I . C. I 4 . D. I .
5 4
1
2 4
Câu 16. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1 3, f x dx và
0
11
1 1
4 7
x f x dx
0
11
. Giá trị của f x dx là
0
35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0;3 ; f 3 x . f x 1, f x 1 với mọi x 0;3 và
1
3
x. f x
f 0 . Tính tích phân: 1 f 3 x 2
dx .
2 2
0
. f x
5 1 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
1 1
2
Câu 18. Cho hàm số f ( x ) liên tục 0;1 thỏa mãn f (1) 0 , f ( x) dx 80, x. f ( x )dx 2 .
0 0
5 5
A. 5 . B. . C. D. 5 .
2 2
2
Câu 19. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục thỏa mãn f 0, f ' x dx và
2 4
2
cos xf x dx 4 . Tính f 2018 .
2
1
A. 1 . B. 0 . C. . D. 1.
2
4
Câu 20. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết 2
f x dx 8 ,
4 4 0
4 8
f x sin 2 xdx . Tính tích phân I f 2 x dx .
0
4 0
1 1
A. I 1 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 4
2
2 5 2
Câu 21. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;2 và thỏa mãn f 2 0, f x
1
dx
12
ln
3
2
f x 5 3
2
và x 1
1
2
dx
12
ln . Tính tích phân
2 f x dx.
1
3 2 3 3 3 3 3
A. 2 ln . B. ln . C. 2 ln . D. 2 ln .
4 3 2 4 2 4 2
1
2 4
Câu 22. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1 0 , f '( x) dx ln 3 và
0
3
1
4 f x 8 1
f x
0 2 x 12 dx 2 ln 3 3 . Tính tích phân
0
4
dx bằng.
1 3ln 3 4 ln 3 ln 3 3
A. . B. . C. . D. ln .
3 3 16 16
1
2 1
Câu 23. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 0 1 ; f x
0
dx
30
và
1 1
1
2 x 1 f x dx 30 . Tích phân f x dx bằng
0 0
11 11 11 1
A. . B. . C. . D. .
30 12 4 30
Câu 24. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 2; 4 và f x 0, x 2;4 . Biết rằng
7 3
f 2 và 4 x 3 f x f x x3 , x 2;4 . Giá trị của f 4 bằng:
4
20 5 1 40 5 1 20 5 1 40 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
thực x . Giả sử f 2 m , f 3 n . Tính giá trị của biểu thức T f 2 f 3 .
A. T m n . B. T n m . C. T m n . D. T m n .
Câu 26. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; . Biết f 0 2e và f x thỏa mãn hệ thức
f x sin x. f x cos x.ecos x , x 0; . Tính I f x dx (làm tròn đến hàng phần trăm).
0
f x . f 1 x e x2 x
1
, x 0;1 . Tính I
2x 3
3x 2 f x
dx .
0
f x
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
60 10 10 10
2 2
,
f x f 0 1 f x e x f x , x
Câu 28. Cho hàm số nhận giá trị dương và thỏa mãn .
Tính f 3
A. f 3 1 . B. f 3 e2 . C. f 3 e3 . D. f 3 e .
3 8 f x dx 6 . Tính tích phân
3
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn tan xf cos x dx
2
0 1
x
2 f x 2
dx .
1 x
2
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 10 .
1
Câu 30. Cho hàm số y f x dương và liên tục trên 1;3 thỏa mãn max f x 2 , min f x và
1;3 1;3 3
1 2
A. I 1 . B. I 2 . C. I . D. I .
3 3
Câu 32. Cho hàm số
f x
xác định và có đạo hàm
f x
liên tục trên
1;3 , f x 0 với mọi x 1;3 ,
2 2 2
f 1 1
đồng thời f x 1 f x f x x 1 và . Biết rằng
3
f x dx a ln 3 b a , b , tính tổng S a b
2
.
1
A. S 2 . B. S 1 . C. S 4 . D. S 0 .
Câu 33. Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên.
4 2
A. 1 ln cos1 . B. 0 . C. 1 . D. 1 cot1 .
Câu 36. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên . Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị
y f ( x) tại các điểm có hoành độ x 1 ; x 0 ; x 1 lần lượt tạo với chiều dương trục Ox các
0 1
3
góc 30 , 45 , 60 . Tính tích phân I f x . f x dx 4 f x . f x dx ?
1 0
25 1 3
A. I . B. I 0 . C. I . D. I 1.
3 3 3
e2
4
f (ln 2 x)
Câu 37. Cho hàm số f (x) liên tục trên và thỏa mãn tan x.f co s x dx 1 , 2
e x ln x dx 1. Tính tích
0
2
f (2x)
phân I dx .
1 x
4
A. I 1 . B. I 3 . C. I 4 . D. I 2 .
Câu 38. Cho hàm số f x không âm, có đạo hàm trên đoạn và thỏa mãn
0;1 f 1 1 ,
1
2 f x 1 x 2 f x 2 x 1 f x , x 0;1 . Tích phân f x dx bằng
0
1 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
3 2
y f x 0; thỏa mãn 2 xf x f x 2 x x 0;
Câu 39. Cho hàm số có đạo hàm trên ,
f 1 1 f 4
. Giá trị của biểu thức là:
1 1 1 1
A. 1 . B. . C. 1 . D. .
2e 2 2e 2 2e2 2e2
2x f x
Câu 42. Cho đa thức bậc bốn y f x đạt cực trị tại x 1 và x 2 . Biết lim 2 . Tích phân
x 0 2x
1
f x dx bằng
0
3 3 1
A. . B.. . D. 1. C.
2 4 4
Câu 43. Cho hàm số y f ( x ) xác định và có đạo hàm f '( x ) liên tục trên [1; 3] ; f ( x ) 0, x [1;3];
3
f '( x)[1 f ( x)]2 ( x 1)2 [ f ( x)]4 và f (1) 1 . Biết rằng
f ( x)dx a ln 3 b (a, b ) ,
e
giá trị
của a b 2 bằng
A. 4. B. 0. C. 2. D. -1.
2
2 1
Câu 44. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 thỏa mãn x 1 f x dx 3 ,
1
2 2
2
f 2 0 và f x dx 7 . Tính tích phân I f x dx .
1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
f 3 x x2 1 2x
Câu 45. Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f x .e 2
0 với x . Biết
f x
7
f 0 1, tính tích phân x. f x dx .
0
11 15 45 9
A. . . B. C. . D. .
2 4 8 2
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn
1 4089
4
f 3
x 2 x 2
x 1 a
3 f 2 x . f x 4 x.e 1 f 0 . Biết rằng I 4 x 1 f x dx b là phân số
0
19 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
60 120 5 30
Câu 51. Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 . Đặt
x 1
3 2
g x 1 2 f t dt . Biết g x f x với mọi x 0;1 . Tích phân 3 g x dx có
0 0
giá trị lớn nhất bằng
5 4
A. 4 . B. . C. 5 . D. .
3 3
2 f x
Câu 52. Cho hàm số f x nhận giá trị dương thỏa mãn f x 2 x3 , x 0; và
x
3
x5 1
2
dx . Giá trị của biểu thức f 2 f 3 bằng
2 f x 20
A. 110 . B. 90 . C. 20 . D. 25 .
2
Câu 53. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên thỏa mãn: 3 f ( x) f (2 x) 2( x 1)e x 2 x 1
4, x .
2
Tính giá trị của tích phân I f ( x)dx .
0
A. I e 2 . B. I 2e 4 . C. I 2 . D. I 8 .
e2 f ln x 2
Câu 54. Cho hàm số f x liên tục trên , thỏa mãn 4
tan x. f cos x d x 2 và
2
d x 2.
0 e x ln x
2 f 2x
Tính 1 dx.
4 x
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
Câu 55. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f 0 f 1 0 . Biết
1 1 1
1
f 2 x dx , f x cos x dx . Tính f x dx .
0
2 0
2 0
3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2
1
2 9
Câu 56. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên (0; 1) thỏa mãn f(0) = 0 và f ( x) d x ;
0
2
1 1
x 3
f '( x).cos dx . Tính f ( x) dx bằng:
0
2 4 0
2
f x 0, x , tính I 2 x 1 f " x .dx .
0
A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
4 1
x2 f x
Câu 59. Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết f tan x dx 4 và 0 x2 1 dx 2 . Tính
0
1
I f x dx .
0
A. I 4 . B. I 3 . C. I 6 . D. I 2 .
Câu 60. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 3 f x xf x x 2018 ,
1
x 0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f x dx .
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
Câu 61. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa mãn điều kiện f 1 2 ln 2 và
x x 1 . f x f x x 2 3x 2 . Giá trị f 2 a b ln 3 , với a , b . Tính a 2 b 2 .
5 13 25 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
1 2
4
Câu 62. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1) 3, f '( x) dx và
0 11
1 1
4 7
0 x f ( x)dx 11 . Giá trị của f ( x)dx là:
0
35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
1
x
Câu 63. Cho hàm số y f x với f 0 f 1 1. Biết rằng: e f x f ' x dx ae b, a, b .
0
1 3 2 3
A. . B. ln 2 . C. . D. .
6 9 9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 66. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1; 2 và thỏa mãn điều kiện f ( x ) x 2 xf 3 x 2 .
2
f x dx bằng
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 36 12 36
Câu 68. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 4 x. f x 2 3 f 1 x 1 x 2 . Tính
1
I f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
1
1 2
Câu 69. Cho hàm số y f x biết f 0 và f x xe x với mọi x . Khi đó xf x dx bằng
2 0
e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 70. Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; . Biết f 3 3 và
5
914 59 45
A. . B. . C. . D. 88 .
3 3 4
2
Câu 71. Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến trên 1;4 , thỏa mãn x 2 xf x f x với mọi
4
3
x 1;4 . Biết f 1 , tính I f x dx
2 1
A. 1 ln cos1 . B. 1 . C. 9 . D. 1 cot1 .
2
Câu 73. Cho hàm số y f ( x ) thỏa mãn f ' ( x) f ( x). f '' ( x) x 3 2 x, x R và f (0) f ' (0) 2 .
Tính giá trị của T f 2 (2)
160 268 4 268
A. B. C. D.
15 15 15 30
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
2
y f ( x)
9 f x dx 4
Câu 75. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn
1 x
và
2 3
4 2 2 1
A. I . B. I . C. I D. I .
3 3 3 3
I f x dx .
0
A. I 6 . B. I 4 . C. I 10 . D. I 2 .
1
Câu 80. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2;ln 2 và thỏa mãn f x f x x
. Biết
e 1
ln 2
f x dx a ln 2 b ln 3, a, b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P 2 . B. P . C. P 1 . D. P 2 .
2
27 34
A. . B. . C. 7. D. 8.
4 5
2017 2017
Câu 82. Cho f x liên tục trên thỏa mãn f x f 2020 x và f x dx 4. Khi đó xf x dx
3 3
bằng
A. 16160. B. 4040. C. 2020. D. 8080.
f x
Câu 83. Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn x 1 f x và
x2
2
ln 2
f 0 . Giá trị f 3 bằng
2
1 2 2 1 2 2
A. 4ln 2 ln 5 . B. 4 4ln 2 ln 5 . 4ln 2 ln 5 . D. 2 4ln 2 ln 5 .
C.
2 4
ln3
2x 1
Câu 84. Cho hàm số f x có f 1 e 2 và f x 2 e2 x với mọi x khác 0 . Khi đó xf x dx
x 1
bằng
6 e2 9 e2
A. 6 e 2 . B. . C. 9 e2 . D. .
2 2
Câu 85. Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; và thỏa mãn
f x 2 1
f x 2x 1 ln x 1 . Biết 17
5 3 1
A. 1 . B. . C. . D. .
7 7 7
Câu 87. Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai trên đoạn 0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện
2
f 0 1, f x 0, f x f x , x 0;1 . Giá trị f 0 f 1 thuộc khoảng
A. 1; 2 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. 2; 1 .
2
Câu 88. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và f sin x dx 5 . Tính I xf sin x dx
0 0
5
A. I . B. I 10 . C. I 5 . D. I 5 .
2
π
f x bπ 2
Câu 89. Cho hàm số f x biết f 0 và f x 2sin x 3sin 3 x, x , biết 2 dx a .
0 sin x 1 c
Tổng S a b c bằng
f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4
3
Câu 91. Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết f 4x f x 4x 2x và f 0 2 . Tính
2
I f x dx .
0
147 149 148 352
A. . B. . C. . D. .
63 63 63 63
2
2 1
Câu 92. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2 thỏa mãn x 1 f x dx 3 , f 2 0 và
1
2 2
2
f x dx 7 . Tính tích phân I f x dx .
1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
Câu 93. Cho hàm số y f x liên tục trên và thảo mãn
1
1
sin x f cos x cos x f sin x sin 2 x sin 3 2 x với x . Tính tích phân I f x dx bằng
3 0
1 7 1
A. . B. 1 . C. . D. .
6 18 3
Câu 94. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn 2 f x 3 f 1 x 1 x 2 với mọi x 0;1 .
1
Tính f x dx .
0
A. . B. . C. . . D.
6 20 16 4
Câu 95. Cho hàm số f x có đạo hàm trên khoảng 0; thỏa mãn f x x sin x f ' x cos x và
π π
f . Giá trị của f π bằng
2 2
π π
A. 1 π . B. 1 π . C. 1 . D. 1 .
2 2
2
3
Câu 96. Cho hàm số f x liên tục trên R và thỏa mãn f x f x x x R .Tính f x dx
0
5 3
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
4 4
Câu 97. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên tập số thực thỏa mãn
1
f ( x) (5 x 2) f 5 x 2 4 x 50 x 3 60 x 2 23x 1x R . Giá trị của biểu thức f ( x)dx bằng
0
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 6 .
2
Câu 98. Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến trên 1; 4 , thoả mãn x 2 xf x f ' x với mọi
4
3
x 1; 4 . Biết rằng f 1 , tính tích phân I f x dx
2 1
2 x5 . f x 3 f 3 x 2 2 x .ln x 1 , x 0; . Biết f x .dx a ln 5 6 ln b c với
4
a, b, c . Giá trị a b c bằng
A. 22 . B. 4 . C. 7 . D. 8
Câu 100. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên . Biết f 1 2 và
2
1 e 1
ln x
f x dx bằng
2
x f x dx 2
0 e
x
f 2 ln x dx 6. Giá trị
0
2 1 5
A. 1. B. . C. . D. .
3 2 2
1
2 1
Câu 101. Cho f x là hàm số liên tục có đạo hàm f x trên 0;1 , f 0 0 . Biết f x
0
dx ,
3
1
1 2
1
f x dx 3 . Khi đó f x dx bằng
0 0
5 1 6
A. . B. 0 . C. . D. .
48 6 23
Câu 102. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thoả mãn 2 f x xf x 2 x 1 và f 1 3 .
1
Khi đó f x dx bằng
0
5
A. . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
2
Câu 103. Cho f ( x ) xác định và liên tục trên tập số thực thỏa
1
f x x 1 f ( x x 1) 6 x 12 x 6 x 2, x Tính I
3 3 6 4 2
f ( x)dx.
3
A. 32 . B. 4 . C. 36 . D. 20 .
3
Câu 104. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x) 2 f ( x) 1 x với mọi x . Tích
1
a a 2 2
phân f ( x)dx b
2
biết
b
là phân số tối giản. Tính a b ?
A. 11 B. 305 C. 65 D. 41
Câu 105. Cho f x là hàm số liên tục có đạo hàm f ( x) trên 0;1 , f 0 0 . Biết
1
1 1 2
2 1 1
f x
0
dx , f x dx . Khi đó
3 0 3 f x dx bằng
0
5 1 6
A. . B. 0. C. . D. .
48 6 23
2
Câu 106. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , xf ' x e x 1, x , f 1 0 . Giá trị
1
xf x dx bằng
0
1 1 1 1
A. e 2 . B. e 2 . C. e 2 . D. e 2 .
4 4 2 2
10 4 5 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
Câu 108. Cho hàm số y f ( x) xác định và có đạo hàm f x liên tục trên đoạn [1;3] . f ( x) 0 với mọi
2
x [1;3] , đồng
2 2
thời f x 1 f x f x x 1 và f 1 1 . Biết rằng
3
f x dx a ln 3 b a, b . Tính tổng S a b
2
A. S 1 . B. S 2 . C. S 0 . D. S 4 .
y f x \ 0 f 1 2 1
Câu 109. Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn , f x và
x
4
x f x 2 x 1 f x xf x 1 x \ 0
2 2
. Tính f x dx .
1
3 1 3 1
A. 2 ln 2 . B. 2 ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
4 4 4 4
Câu 110. Hàm số f x có đạo hàm cấp hai trên thỏa mãn: f 1 x x 3 . f x 1 .Biết rằng
2 2
2
f x 0, x , tính I 2 x 1 f x dx .
0
A. 4 . B. 8 . C. 0 . D. 4 .
Câu 111. Cho hàm số
f x
xác định và có đạo hàm
f x
liên tục trên đoạn
1;3 , f x 0 với mọi
x 1;3 2 2 2
f 1 1
, đồng thời f x 1 f x f x x 1 và . Biết
3
rằng f x dx a ln 3 b , a ; b . Tính tổng S a b 2 :
1
A. S 4 . B. S 0 . C. S 2 . D. S 1 .
3 2 2x
Câu 112. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f x .e f x x 1 0 và
2
f x
7
f 0 1 . Tích phân x. f x dx bằng
0
45 15 2 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 4
Câu 113. Cho hàm số f x liên tục trên , đồ thị hàm số y f x đi qua điểm A 1;0 và nhận điểm
3
I 2; 2 làm tâm đối xứng. Giá trị của x x 2 f x f x dx bằng
1
8 16 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
f x f x 0 x 1;4 1;4 , thỏa mãn
Câu 114. Cho hàm số , với mọi và có đạo hàm liên tục trên đoạn
4
f 1 1 2 f x x 1;4
và 2 f x x. f x với mọi . Khi đó f x dx bằng
x 1
A. 1. B. 2 ln 2 . C. 2 ln 2 2 . D. 2 .
10 4 5 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
2
Câu 116. Cho a là số thực dương. Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x ln ax 2
x
trên tập \ 0 và thỏa mãn F 1 5 ; F 2 21 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 3; . B. a 0;1 . C. a 1; 2 . D. a 2;3 .
3
2 1
Câu 117. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;3 thỏa mãn f (3) 4, f '( x ) dx
0
27
3 3
3 333
và x
0
f ( x) dx
4
. Giá trị của f ( x)dx
0
bằng
3 153089 25 150893
A. . B. . C. . D. .
2 1215 2 21
Câu 118. Cho hàm số f ( x) xác định có đạo hàm liên tục trê thỏa mãn f (0) 3 và
2
f ( x) f (2 x) x 2 2 x 2, x . Tích phân xf '( x) dx bằng
0
10 5 11 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 119. Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2 . Biết f 0 1 và
f x f 2 x e2 x
2
4 x
với mọi x 0;2 . Tính tích phân I
2 x 3
3x 2 f x
dx .
0 f x
32 16 16 14
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 3 5 3
Câu 120. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0; thỏa mãn: x . f x f x 2 x 3 x 2 , x 0 .
2
1
Biết rằng f 1 0 . Tính giá trị của f .
2
1 1 1
A. I e . B. I e . C. I . D. I e.
4 4 4
1
x e f t dt .
t
Câu 121. Cho hàm số f x liên tục trên 1;1 thỏa mãn f x 1 Tích phân
1
1
I e x f x dx bằng
1
e3 e2 3 e2 3 2e
A. I 2
. B. I . C. I . D. I 2 .
e e 3 e2 e 3 2
e e 3 e e3
Câu 122. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên 2; 2 thoả mãn
2
2 64 1
f x
2 f x 2 f x x 2
.dx . Tính I .dx .
3 0
x2 1
2ln 2 ln 2 ln 2 2ln 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
14 1 14 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 127. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x 3 f x sin 2 x 3 x 2 x , x . Tích
3 3
1 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
729 93 531 69
A. . B. . C. . D. .
5 8 4 8
Câu 132. Cho hai hàm f x và g x có đạo hàm trên 1; 2021 , thỏa mãn f 2021 g 2021 0 ,
x x3
2
g x 2020 x x 1 f x và g x f x 2021x 2 với mọi x 1; 2021 . Tích
x 1 x 1
2021
x x 1
phân x 1 g x x f x dx bằng
1
1 1 1 1
A. .20212 2021 . B. .20202 2020 .
2 2 2 2
1 1 1 1
C. .2020 2 2020 . D. .20212 2021 .
2 2 2 2
Câu 133. Cho hàm số f x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0; f ' 1 1 và
1
10 f x 5 xf ' x x 2 f '' x 0 với mọi x 0;1 . Khi đó tích phân f x dx bằng
0
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
15 5 10 17
2
x 3 x khi x 8 e4
f ln 2 x
Câu 134. Cho hàm số f x 40 . Tích phân I dx bằng
khi x 8 e2
x ln x
x7
40 15 20 40
A. 36 ln 2 ln 3 . B. 6 ln 2 ln 3 .
7 7 7 7
40 20 20 40
C. 36 ln 2 ln 3 . D. 6 ln 2 ln 3 .
7 7 7 7
Câu 135. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện sau: f 0 2 và
3
x 2
1 f x xf x x, x . Tính tích phân I xf x dx
0
5 3 3 5
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
Câu 136. Giả sử hàm số f có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn f 2 2 và
2
f 2 x x 2 f x 2 x với mọi x . Giá trị tích phân xf x dx bằng:
0
1 4
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
3 3
Câu 137. Giả sử hàm số f có đạo hàm đến cấp hai trên , thỏa mãn f ' 2 2 và
2
f 2 x x 2 f '' x 2 x với mọi x . Giá trị của tích phân xf ' x bằng
0
1 4
A. 0 . . B. C. . D. 1 .
3 3
Câu 138. Cho a, b, c là các số thực và f x x 3 ax 2 bx c thỏa mãn f t f t 5 2 với t là
t 5
105 1 134 19
A. . C. .B. . D. .
2 2 3 4
2
f x f x f 1 x x 2 1 x ; x
Câu 139. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tính
1
I f x dx.
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
30 60 45 15
2 2 4
Câu 140. Cho hàm số f x liên tục trên 1; 3 thỏa mãn f x 1 f x x 1 f x 0;
3
f 1 1, f x 0, x 1;3 . Giá trị của f x dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
1
3 3
A. 0;1 . B. 1; . C. ; 1 . D. 1; 0 .
2 2
x2 2 x 3
Câu 141. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và f x f 1 x , x 0;1 . Tính
x 1
1
f x dx
0
3 3 3
A. 2 ln 2 . B. 3 ln 2 . C. 2 ln 2 . D. ln 2 .
4 2 4
2
f x dx
Câu 142. Cho hàm số y f x thỏa mãn điều kiện 3 và f 2 2 f 0 4 . Tính tích phân
0
x2
1
f 2 x dx
I 2
.
0 x 1
1
A. I . B. I 4 . C. I 0 . D. I 2 .
2
Câu 143. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn
1
a
5 f x 7 f 1 x 3 x 2 x , x . Biết rằng tích phân I x. f x dx
2
(với a, b là
0
b
các
a
số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính T 3a b.
b
A. T 0 . B. T 48 . C. T 16 . D. T 1 .
Câu 144. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thoả mãn f 1 1 và f 2 x xf x 2 5x 2 x3 1
2
với mọi x . Tính tích phân I xf x dx.
1
A. I 3 . B. I 1 . C. I 2 . D. I 5 .
1
A. I 1 . B. I 1 . C. I . D. I 2 .
2
Câu 146. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ; , biết rằng f x sin x f x cos x 1 ,
4 2
2
x ; và f 0 . Tính I x. f x dx .
4 2 4
4
A. I 4 2 1 .
4
B. I 1 2 1 .
4
C. I 2 2 1 . D. I 1 2 1 .
4 4
Câu 147. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
2
f x f x sin x.cos x, x . Biết f 0 0 , tính I xf x dx .
2 0
1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 4 4 4
0
Câu 148. Cho hàm số f x liên tục trên và f x xf 1 x 2 2 x 3, x . Tính
f x dx .
1
10 10 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1
2
Câu 149. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 1 , f x dx 9
0
1 1
3 1
và x f x dx
0
2
. Tích phân xf x dx
0
bằng
6 2 8 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 7 2
1
Câu 150. Cho hàm số bậc bốn f x thỏa mãn f 0 và đồ thị f x (như hình vẽ bên dưới).
8
y
1
1
-1 O x
-1
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A. ab B. ab . C. ab . D. ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q
Câu 2. Cho parabol P : y x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt P tại hai điểm A , B sao cho
AB 2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn
nhất Smax của S.
20183 1 20183 20183 1 20183
A. Smax . B. S max . C. Smax . D. Smax .
6 3 6 3
Câu 3. Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y 4 x 2 , trục hoành và đường
25
thẳng x 2 , x m , 2 m 2 . Tìm số giá trị của tham số m để S .
3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol P : y x 2 và hai đường thẳng y a , y b 0 a b
(hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường thẳng y a (phần tô
đen); S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường thẳng y b (phần gạch
chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1 S2 ?
A. b 3 4a . B. b 3 2a . C. b 3 3a . D. b 3 6a .
1
Câu 5. Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx và g x dx 2 ex 1 a, b, c, d , e . Biết rằng đồ
2
thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
9
A. . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
2
Câu 6. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường
parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ. Biết độ dài trục lớn, trục
nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m , F1 , F2 lần lượt là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng
để trồng hoa, phần C , D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt
là 250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng số tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng
nghìn).
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
6m
O
A. 8,1 triệu đồng. B. 8,4 triệu đồng. C. 4,8 triệu đồng. D. 4,9 triệu đồng.
Câu 15. Cho Parabol P : y x 2 và đường tròn C có tâm A 0;3 , bán kính 5 như hình vẽ. Diện tích
phần được tô đậm giữa C và P gần nhất với số nào dưới đây?
7 10
A. 2 3 3 . B. 3 3 . C. 2 2 3 . 2 3.
D.
3 3
1 2 x2 y 2
Câu 17. Biết rằng parabol y x chia hình giới hạn bởi elip có phương trình 1 thành hai
24 16 1
S1
phần có diện tích lần lượt là S1 , S2 với S1 S 2 . Tỉ số bằng
S2
4 3 4 2 4 3 8 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 2 12 12
Câu 18. Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị trên đoạn [ 2; 6] như hình vẽ bên dưới. Biết các miền A, B, C có
2
3
diện tích lần lượt là 32, 2 và 3 . Tích phân I (3x 4) 1 f x 2 2 x 5 dx bằng
2 4
1
A. I B. I 82 . C. I 66 . D. I 50 .
2
Câu 19. Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH 4 m , chiều rộng AB 4 m ,
AC BD 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá
là 1200000 đồng /m2 , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng /m2 . Hỏi tổng
số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
27 3 8 35 3 9 3 3 2 12 3 9 4
A. . B. . C. . D. .
24 24 3 12
Câu 21. Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx 4 và g x mx 2 nx có đồ thị trong hình bên. Diện tích của
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên (phần gạch chéo trong hình) bằng:
9 37 37 9
A. . B. . C. . D. .
4 12 6 2
Câu 22. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x 1 , đường thẳng y 1 và trục
tung (phần tô đậm trong hình vẽ)
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số y ln x 1 , đường thẳng y 1 là
ln x 1 1 x e 1 .
e 1 e 1 e 1
Diện tích hình H là: S 1 ln x 1 dx dx ln x 1 dx
0 0 0
1
u ln( x 1) du dx
Đặt x 1 . Khi đó
dv dx v x 1
e2
Câu 23. Cho P : y 2 x 2 4 x 3 , biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và hai tiếp tuyến của P
a
tại A 1; 9 và B 4; 19 có kết quả là phân số tối giản ( với a và b là các số nguyên
b
dương). Tính T a b .
A. T 131. B. T 73. C. T 132. D. T 74.
Câu 24. Cho hàm số y x 3 ax 2 bx c có đồ thị C . Biết rằng tiếp tuyến d của C tại điểm có
hoành độ 1 cắt C tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới
25 13 27 11
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 25. Cho hàm số f x ax bx cx 4 và g x mx nx có đồ thị như hình bên. Diện tích
3 2 2
phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng
9 37 37 9
A. . B. . C. . D. .
4 12 6 2
9
A. 5 . B.. C. 4 . D. 8 .
2
Câu 27. Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m .
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng.Biết
kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m 2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải
đất đó? (Số tiền được làm trong đến hàng nghìn.)
A. 7.826.000 đồng. B. 7.862.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.653.000 đồng.
Câu 28. Cho đường thẳng y 2 x và parabol y x 2 c ( c là tham số thực dương).
Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ.
Khi S1 S 2 thì c gần với số nào nhất sau đây?
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
4 2
Câu 29. Cho hàm số y x 4 x m . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt sao
cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và Ox có phần phía trên trục hoành là S1 , phần dưới
a a
trục hoành x là S 2 và S3 thỏa S1 S 2 S3 . Khi đó m ( a , b là các số nguyên, b 0 , tối
b b
giản). Giá trị của biểu thức S a b là
S3
O x
S1 S2
A. 2. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 30. Cho f x , g x lần lượt là các hàm đa thức bậc ba và bậc nhất có đồ thị như hình vẽ.
2
Biết diện tích hình S (được tô màu) bằng 250 . Tính f x dx .
81 0
A. 7 . B. 38 . C. 8 . D. 34 .
3 15 3 15
Câu 31. Ông An có một mảnh đất nhỏ hình vuông cạnh bằng 4 m ở trước sân. Ông muốn trồng hoa và cỏ
để trang trí mảnh vườn của mình như sau: Ông sẽ trồng hoa trên phần diện tích có dạng Parabol
P nhận trục đối xứng KI của hình vuông làm trục đối xứng của P và đỉnh của P là trung
điểm của KI như hình vẽ, phần cỏ sẽ trồng ở phần còn lại của hình vuông. Biết rằng loại hoa ông
muốn trồng có giá 200 000 đồng/ 1m 2 , cỏ có giá 50 000 đồng/1m 2 . Hỏi số tiền ông An bỏ ra để
làm mảnh vườn là bao nhiêu (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)?
81 91 71 61
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Câu 35. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới, với f 1 0 ;
2 2 20
f 0 và f . Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn
3 3 27
3 x2 6 x1 3 7 2 . Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên dưới.
S
Tỉ số 1 thuộc khoảng nào dưới đây?
S2
số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2; 1;1 . Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị.
37 13 9 37
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 12
x2 2 x
Câu 37. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y , đường thẳng y x 1 và
x 1
các đường thẳng x m , x 2m m 1 . Giá trị của m sao cho S ln 3 là
A. m 2 . B. m 3 . C. m 5 . D. m 4 .
m
2
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn: 3x 2 x dx m 10 ?
0
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 39. Hàm số bậc ba
y f x C1 đi qua điểm A 1;0 ; hàm số bậc hai y g x có đồ thị
có đồ thị
C2 đi qua điểm B 1; 4 . C1 , C2 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
1;2;3 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C1 , C2 ?
115 32 71 112
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 3
Câu 40. Cho hàm số f x ax 4 bx 2 1 a 0; a, b mà đồ thị hàm số f x và đồ thị hàm số
f x có một điểm chung duy nhất và nằm trên Oy (hình vẽ), trong đó x1 là nghiệm của f x
và x2 là nghiệm của f x x1 0; x2 0 . Biết x1 3x2 , tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị hàm số f x ; f x và trục Ox :
16 8 11 17
A. . B. . C. . D. .
9 5 7 11
Câu 42. Cho hình H giới hạn bởi các đường y x 2 , y 0, x 0, x 4 . Đường thẳng y k 0 k 16
chia hình H thành hai phần có diện tích S1 , S 2 (hình vẽ). Tìm k để S1 S 2 .
A. k 3 . B. k 8 . C. k 5 . D. k 4 .
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy cho là hình phẳng H giới hạn bởi parabol y 4 x 2 và trục hoành.
Đường thẳng x k , 2 k 2 chia H thành hai phần H 1 , H 2 như hình vẽ.
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 45. Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 30 m và chiều dài 50 m. Ông
An chia sân bóng làm hai phần (tô đen và không tô đen) như hình bên. Phần tô đen gồm hai miền
có diện tích bằng nhau và đường cong AIB là một parabol đỉnh I . Phần tô đen được trồng cỏ
nhân tạo với giá 130.000 đồng/ m 2 và phần còn lại được trồng cỏ nhân tạo với giá 90.000
đồng/ m 2 . Ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng?
A. 151 triệu đồng. B. 195 triệu đồng. C. 143 triệu đồng. D. 165 triệu đồng.
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C như hình vẽ bên. Biết hàm số y f x đạt cực trị
2
tại các điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x3 x1 2 , f x1 f x3 f x2 0 và C nhận đường
3
thẳng d : x x2 làm trục đối xứng. Gọi S1 , S2 , S3 , S4 là diện tích của các miền hình phẳng được
S S2
đánh dấu như hình bên. Tỉ số 1 gần kết quả nào nhất
S3 S 4
A. 0, 55 . B. 0, 65 . C. 0, 60 . D. 0, 70 .
Câu 47. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parapol y x x 1 và đường thẳng y m 1 x 2 có
2
Gọi S1 ; S 2 ; S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Biết tồn tại duy nhất giá trị
a a
m với a ; b nguyên dương và là phân số tối giản sao cho S1 S3 S2 . Đặt T a b .
b b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. T 6;8 . B. T 8;10 . C. T 10;13 . D. T 4;6 .
Câu 49. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi các đường my x 2 , mx y 2 m 0 . Để S 3 thì giá trị của
m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 2; 4 . B. 0;1 . C. 1; 2 . D. 4;6 .
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong (như hình vẽ bên dưới). Biết hàm số đạt
cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai là 2 . Gọi S1 là diện
S
tích phần gạch chéo, S2 là diện tích phần tô đậm. Tỉ số 1 bằng
S2
4 8 7 7
A. . B. . C. . D. .
7 7 8 16
Câu 51. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị tạo với trục hoành các miền có diện tích
S1, S2 , S3 , S4 (như hình vẽ) và S1 S4 10, S2 S3 8, Biết tích phân
2
e
f 3ln x 4 1 a a
I dx với a, b ; là phân số tối giản. Tính tích a.b :
3 4
e
x b b
A. 31 . B. 84 . C. 84 . D. 24 .
Câu 2. Sân vận động Sport Hub (Singapore) là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ
khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một
Hình 3
Câu 3. Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới bạn An đã làm một cái mũ “cách điệu”
cho ông già Noel có hình dáng là một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của cái mũ có hình vẽ như
bên dưới. Biết rằng: OO 5cm, OA 10cm, OB 20cm đường cong AB là một phần của parabol
có đỉnh là điểm A . Thể tích của chiếc mũ bằng
a3 3a 3 2a 3 a3
A. V H . B. V H . C. V H . D. V H .
2 4 3 4
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H quanh trục Ox bằng
176 14 21 16
A. . B. . C. . D. .
15 3 5 15
Câu 9. Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình tròn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình tròn
bằng nhau, khoảng cách giữa hai đáy bằng 8 dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của
đường elip có độ dài trục lớn bằng 10 dm, độ dài trục bé bằng 6 dm.
A. g 1 g 3 g 3 B. g 1 g 3 g 3
C. g 3 g 3 g 1 D. g 3 g 3 g 1
Câu 4. Cho hàm số y x4 6 x2 m có đồ thị Cm . Giả sử Cm cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
sao cho hình phẳng giới hạn bởi Cm và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía
a a
dưới trục hoành có diện tích bằng nhau. Khi đó m (với a , b là các số nguyên, b 0 , là
b b
phân số tối giản). Giá trị của biểu thức S a b là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị gồm một phần đường thẳng và một phần parabol có đỉnh là gốc
3
tọa độ O như hình vẽ. Giá trị của f x dx bằng
3
26 38 4 28
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 6. Chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc v t m / s có dạng đường Parapol khi 0 t 5 s
và v t có dạng đường thẳng khi 5 t 10 s .Cho đỉnh Parapol là I 2,3 . Hỏi quãng đường đi
được chất điểm trong thời gian 0 t 10 s là bao nhiêu mét?
181 545
A. . B. 90 . C. 92 . D. .
2 6
A. f b f a f c . B. f a f b f c .
C. f c f a f b . D. f c f b f a .
Câu 8. Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị y f x như hình vẽ.
5
3 4
Giá trị của biểu thức I f 3 x 1 dx f 2 x 6 dx
1 2
8 7 4
A. . B. . C. 2 . D. .
3 3 3
Câu 11. Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là
đường cong Parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt vận tốc cao nhất là 1000m phút và bắt
đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì bắt đầu chuyển động đều (hình vẽ).
Hỏi quãng đường xe đi được trong 10 phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
A. 8160m . B. 8610m . C. 1000m . D. 8320m .
Câu 12. Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y x , y 0 , x 0 , x 4 . Đường thẳng
x k 0 k 4 chia H thành hai phần có diện tích S1 và S 2 như hình vẽ.
Hỏi quãng đường xe đã đi được trong 10 phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
A. 8160 m . B. 8610 m . C. 10 000 m . D. 8320 m .
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Biết diện tích
hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T f x 1 dx f x 1 dx f 2 x 8 dx
1 2 3
9 3
A. T . B. T 6 . C. T 0 . D. T .
2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
2 2 2
A. P w 2 . 2
B. P w 2 . 2
C. P w 4 .
D. P w 4 .
2
Câu 2. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z 2w 3 , 2 z 3w 6 và z 4w 7 . Tính giá trị của biểu
thức P z.w z.w .
A. P 14i . B. P 28i . C. P 14 . D. P 28 .
Câu 3. Cho các số phức z1 , z 2 , z3 thỏa mãn điều kiện z1 4, z2 3, z3 2 và
4 z1 z2 16 z2 z3 9 z3 z1 48 . Giá trị biểu thức P z1 z2 z3 bằng
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 1.
2
Câu 4. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z z 4 và z 1 i z 3 3i ?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 5. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng 4 số phức z thỏa mãn đồng thời các điều
kiện z z z z z 2 và z m ?
A. 2; 2 2 . B. 2; 2 2 . C. 2 .
D. 2; 2 2 .
Câu 6. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z 2 2 z 0
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất một số phức z thỏa mãn đồng thời
z m và z 4m 3mi m2 .
A. 10. B. 9. C. 4. D. 6.
Câu 8. Có bao nhiêu số phức z a bi , a, b thỏa mãn z i z 3i z 4i z 6i và z 10 .
A. 12 . B. 2 . C. 10 . D. 5 .
3
Câu 9. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 và z 2024 z z 2 3 z z 2019 ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 10. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 1 2i z 3 4i và z 2iz là số thực. Tổng
a b bằng
A. 1 . B. 1. C. 3. D. 3 .
2
Câu 11. Cho bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 i 2 2 và z 1 là số ảo?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12. Cho số phức z a bi a, b thoả mãn z 1 2i z 3 4i và z 2iz là số thực. Tổng
a b bằng
A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 3 .
Câu 13. Có bao nhiêu số phức z đôi một khác nhau thoả mãn z i 2 và ( z 2) 4 là số thực?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 14. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 2iz 3 3i . Tính giá trị biểu thức P a 2019 b 2018
34036 32019 34036 32019
A. P . B. P .
52019 52019
C. P 2 . D. P 0 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
z 1 2i 1
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn: .
z 1 2i z 3 2i
Gọi S là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức z . Tính S .
A. S . B. S 2 . C. S . D. S .
2 4
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z 2 5i 2 5 . Biết rằng số phức w 2 i z 3i 2021 có tập
2021
hợp các điểm biểu diễn thuộc đường tròn C . Tính bán kính của C .
A. 20 . B. 100 . C. 220 . D. 36 .
Câu 3. Gọi z1 , z2 là hai trong số các số phức thỏa mãn z 1 2i 5 và z1 z2 8 . Biết tập hợp điểm
biểu diễn số phức w z1 z2 là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
A. 3 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 4. Biết số phức z thỏa mãn 2 z i z z 3i và z z có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng
chứa các điểm biểu diễn cho số phức z có diện tích là
5 5 5 5 5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
12 4 8 6
z 2i
Câu 5. Xét các số phức z thoả mãn là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức 2z là
zz i2
parabol có toạ độ đỉnh I a; b . Tính S a b ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
z z 1
Câu 6. Quỹ tích các điểm N biểu diễn cho số phức w là trục O y . Có bao nhiêu số phức z
z2 z 1
sao cho z là số nguyên.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. Cho số phức z thay đổi luôn thỏa mãn z i z i 6 . Gọi S là đường cong tạo bởi tất cả các
điểm biểu diễn số phức w z i i 1 khi z thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đường cong S .
A. 12 2 . B. 12 . C. 9 2 . D. 6 2 .
Câu 8. Cho hai số phức z , w thay đổi thỏa mãn z 3 , z w 1 . Biết tập hợp điểm biểu diễn của số
phức w là hình phẳng H . Tính diện tích S của hình H .
A. S 20 . B. S 12 . C. S 4 . D. S 16 .
Câu 9. Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 5 3i 5 , đồng thời z1 z2 8 .
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w z1 z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có
phương trình nào dưới đây?
2 2
5 3 9 2 2
A. x y . B. x 10 y 6 36 .
2 2 4
2 2
2 2 5 3
C. x 10 y 6 16 . D. x y 9 .
2 2
w 1 3i z 1 2i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 2 . B. r 1 . C. r 4 . D. r 2 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi H là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z
z 16
thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn 0;1 . Tính diện tích S của H .
16 z
A. S 32 6 . B. S 16 4 . C. 256 . D. 64 .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi hình H là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z 2 i 2
điều kiện . Tính diện tích S của hình phẳng H .
x y 1 0
1 1
A. S 4 . B. S . C. S . D. S 2 .
4 2
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi H là tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức z
z z 12
thỏa mãn . Diện tích của hình phẳng H là:
z 4 3i 2 2
A. 4 4 . B. 8 8 . C. 2 4 . D. 8 4 .
Câu 15. Xét các số phức z thỏa mãn z 2 2 . Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức
z 1 i
w là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng
iz 3
A. 2 10 . B. 3 5 . C. 2 2 . D. 2 7 .
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức
3 i z
w là một đường tròn có bán kính bằng
z i
A. 2 3 . B. 2 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 17. Xét các số phức z thoả mãn z 4 , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 2 i z1 4 7i 6 2 và iz2 1 2i 1 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T z1 z2 .
A. 2 2 1 . B. 2 1 . C. 2 2 1 . D. 2 1.
Câu 2.
Giả sử z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z 6 8 zi là số thực. Biết rằng z1 z 2 4 .
Giá trị nhỏ nhất của z1 3 z2 bằng
A. 5 21 . B. 20 4 21 . C. 20 4 22 . D. 5 22 .
Câu 3. Cho z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z 3 3i 2 và z1 z2 4 . Giá trị lớn nhất của
z1 z2 bằng
A. 8 . B. 4 3 . C. 4 . D. 2 2 3 .
Câu 4. Cho số phức z, z1 , z2 thỏa mãn z1 4 5i z2 1 1 và z 4i z 8 4i . Tính z1 z2 khi
P z z1 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất
A. 8 B. 6 . C. 41 . D. 2 5 .
Câu 5. Xét số phức thỏa mãn z thỏa mãn iz 2i 2 z 1 3i 34 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P 1 i z 1 i .
34 13
A. Pmin . B. Pmin 17 . C. Pmin 34 . D. Pmin .
2 17
Câu 6. Cho các số phức z , z1 , z2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: iz 2i 4 3 , phần thực của z1
2 2
bằng 2, phần ảo của z2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z1 z z2 .
A. 9. B. 2. C. 5. D. 4.
z
Câu 7. Cho các số phức z và thỏa mãn 2 i z 1 i. Tìm giá trị lớn nhất của T 1 i
4 2 2 2 2
A. B. C. D. 2
3 3 3
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn 3 z z 2 z z 12 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của z 4 3i .Giá trị M .m bằng
A. 26 . B. 24 . C. 28 . D. 20 .
Câu 9. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z 1 34 và z 1 mi z m 2i , (trong đó
m ). Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1 z2 lớn nhất, khi đó giá trị của z1 z2
bằng
A. 2 . B. 10 . C. 2. D. 130 .
Câu 10. Cho hai số phức z và a bi thỏa mãn z 5 z 5 6 ; 5a 4b 20 0 . Giá trị nhỏ
nhất của z là
3 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
41 41 41 41
P z 2 3 i z 3 3 2i z 3i .
A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
2
Câu 27. Cho số phức z x yi , x , y thỏa mãn z 3 y 16 . Biểu thức P z i z 2 đạt giá
2
trị lớn nhất tại x0 ; y0 với x0 0, y0 0 . Khi đó: x02 y02 bằng
20 3 6 20 3 7 20 3 6 20 3 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 28. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 4 z 4 10 và z 6 lớn nhất. Tính S a b .
A. S 11 . B. S 5 . C. S 3 . D. S 5 .
2
Câu 29. Trong các số phức z thỏa mãn z 1 2 z gọi z1 và z 2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ
2 2
nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức z1 z2 bằng
A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
3 5
Câu 30. Xét các số phức w , z thỏa mãn w i và 5w 2 i z 4 . Tìm giá trị lớn nhất của
5
biểu thức P z 2i z 6 2i .
A. 7 . B. 2 53 . C. 2 58 . D. 4 13 .
Câu 31. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 2 và z2 3i z2 1 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
z1 z2 .
10 6 10 10 6 10 12
A. . B. . C. 0 . D. .
5 5 10
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn 3 z z 2 z z 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của z 4 3i . Giá trị của M .m bằng:
A. 28 . B. 24 . C. 26 . D. 20 .
1 3 1 3
Câu 33. Cho hai số phức z1 i , z2 i . Gọi z là số phức thỏa mãn 3z 3i 3 . Giá trị
2 2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức T z z z1 z z2 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 2 2 . D. 3 2 .
Câu 34. Cho hai số phức z, w thỏa mãn z 3 2 2 và w 4 2i 2 2 . Biết rằng z w đạt giá trị
nhỏ nhất khi z z0 , w w0 . Môđun của số phức 3z0 w0 bằng
A. 4 2 . B. 1 . C. 6 2 . D. 2 2 .
Tính | z | .
A. | z | 33 . B. | z | 5 2 . C. | z | 50 . D. | z | 10 .
2 2
Câu 60. Cho Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 z1 2i 1 ; z2 3 i 5. Giá trị nhỏ nhất của
P z1 z2 bằng
3 5 2 5
A. 5. B. . C. 2 5 . D. .
5 5
Câu 61. Xét các số phức thỏa mãn z 2 3i z 4 5i 10 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn
nhất của 3z 1 i . Tính P m M .
A. 135 365 . B. 2 135 365 . C. 2 365 . D. 2 135 .
Câu 62. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 3i 1 và z2 1 2i z2 2 i . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z2 1 i z2 z1
A. 4 3 1 . B. 4 2 1 . C. 2 2 1 . D. 10 1 .
Câu 63. Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u 6i 3 u 1 3i 5 10 và v 1 2i v i . Giá trị nhỏ
nhất của u v là
2 10 5 10 10
A. 10 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 64. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 i
3 i z1 z1 và z2 3 i z2 1 2i . Giá trị nhỏ
nhất của z1 z2 bằng:
34 28
A. 4 6 . B. 2 6 . . C. D. .
5 15
Câu 65. Xét các số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z1 4 5i z2 1 1 và z 4i z 8 4i . Tính M z1 z2
khi P z z1 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 41 . B. 2 5 . C. 6 . D. 8.
Câu 66. Xét các số phức z thỏa mãn z 1 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z 2 2 3 z . Tổng M m bằng
45 3 55 15 5 33
A. 14 . B. 7 . . C. D. .
5 3
Câu 67. Xét các số phức z , w thỏa mãn z 2w 4 và 3z w 5 . Khi 5 z 3w i đạt giá trị nhỏ nhất,
hãy tính giá trị z w 1 ?
17 2 170
A. . B. 4 . C. 2 . D. .
7 7
Câu 68. Cho số phức z x yi( x, y ) thỏa mãn: x y 2 và 2 x y 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P 2020 x 2021 y .
A. 2012 . B. 5389 . C. 2693 . D. 3214 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2 3 z a 2 2a 0 có nghiệm phức
z0 thỏa z0 2 .
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 2. Cho hai số phức z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình 2 z i 2 iz , biết z1 z 2 1 . Giá
trị của biểu thức P z1 z 2 bằng.
2 3
A. 2. B. . C. 3. D..
2 2
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 a 3 z a 2 a 0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn z1 z2 z1 z2 ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
2
Câu 4. Gọi z1 ; z2 là các nghiệm của phương trình z 3z 5 0 . Mô đun của số phức
2 z 3 2z
1 2
3 bằng
A. 7 . B. 11 . C. 29 . D. 1 .
Câu 5. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z z 1 0 . Tính giá trị của P z12017 z22017 .
2
A. P 3. B. P 0. C. P 3. D. P 2 3.
3
Câu 6. Gọi z0 1 là một nghiệm phức của phương trình z 1 0 . Giá trị của biểu thức
M z02020 z02 2019 bằng
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 .
Câu 7. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z 4 4 m z 2 4m 0 . Tìm tất cả các giá
trị m để z1 z 2 z3 z4 6 .
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 D. m 1 .
3 2
Câu 8. Cho phương trình z m 1 z m 1 mi z 1 mi 0 trong đó z , m là tham số thực.
Số giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phức phân biệt sao cho các điểm biểu diễn
của các nghiệm trên mặt phẳng phức tạo thành một tam giác cân là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9. Cho , , là các nghiệm thuộc tập số phức của phương trình x 3 3 x 2 3 x 7 0 . Gọi là số
1 1 1
phức thỏa mãn 3 1 và 1. Tính giá trị theo .
1 1 1
8
A. . B. 2 . C. 2 2 . D. 3 2 .
Câu 10. Tìm m để các nghiệm của phương trình sau đều là số ảo: m 3 z 4 6 z 2 m 3 0 .
3 2 m 3
A. 3 2 m 3 . B. 3 m 3 2 .
C. . D. 3 m 3 2 .
3 m 3 2
Câu 11. Tính tổng phần thực các số phức z là nghiệm của phương trình z 4 2 z 3 z 2 2 z 1 0 trên tập
số phức
A. 2 . B. 2 3 . C. 4 . D. 2 5 .
2
Câu 12. Cho các số thực b , c sao cho phương trình z bz c 0 có hai nghiệm phức z1 ; z2 thỏa mãn
z1 3 3i 2 và z1 2i z 2 2 là số thuần ảo. Khi đó b c bằng:
A. 1. B. 12 . C. 4 . D. 12 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 13. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 73 0 . Giá trị của biểu thức
z12 z2 2 z1 . z2 bằng
A. 213 . B. 110 . C. 37 . D. 183 .
0 2 4 6 12 14
Câu 14. Cho A C15 3C15 5C15 7C15 ... 13C15 15C15 và
B 2C151 4C153 6C155 8C157 ... 14C1513 16C1515 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A 0 . B. B 0 . C. A B . D. A B .
0 1 2 1 4 1 6 1 2022
Câu 15. Tính tổng S C2022 C2022 C2022 C2022 ... C2022 .
3 5 7 2023
21012 22023 22021 21011
A. S . B. S . C. S . D. S .
2023 2023 2023 2023
2 4 6 8 2020
Câu 16. Tính tổng S 2C2020 4.3C2020 6.5C2020 8.7C2020 ... 2020.2019C2020 .
A. 2020.2019.21008 . B. 0 . C. 2020.21009 . D. 2020.21008 .
0 2 4 98 100
Câu 17. Tính tổng S C100 C100 C100 ... C100 C100 .
A. 250 . B. 250 . C. 225 . D. 225 .
2 4 6 2018 2020
0 2 4 6 2018 2020
C2021 3 C2021 3 C2021 3 C2021 ... 3 C2021 3 C2021
Câu 18. Tính P 3 5 2019 2021
.
1 3 5 2019 2021
3C2021 3 C2021 3 C2021 ... 3 C2021 3 C2021
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 .
3 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
A C
3
a a3 a3
A. . B. . C. a 3 2 . D. .
2 9 3
Câu 12. Cho hình chóp đều S . ABC , có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính thể
tích V của khối chóp A.BCNM .
5a 3 2a 3 2a 3 5a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
32 16 48 96
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC 2 BC , đường trung tuyến
BM , phân giác trong CN và MN a . Các mặt phẳng SBM và SCN cùng vuông góc với
3 3a 3
mặt phẳng ABC . Thể tích khối chóp S . ABC bằng . Gọi I là trung điểm của SC .
8
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và IB bằng
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Câu 14. Cho tứ diện ABCD , BAC 900 ,
600 , CAD DAB 1200 , AB a, AC 2a, AD 3a. Tính thể
tích khối tứ diện ABCD bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 6
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Biết khoảng cách từ A đến
3
SBM là 2a . Thể tích khối chóp SABCD bằng
19
3a 3 3a3 2 3a 3
A. . B. 3a3 . C. . D. .
6 12 18
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a , tâm của đáy là O . Gọi M , N
tương ứng là trung điểm các cạnh SA , SC . Gọi E là giao điểm của SD và mặt phẳng BMN .
Tính thể tích V của khối chóp O.BMEN .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 24 12 36
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 60 và SA SB SD . Mặt
a 15
cầu ngoại tiếp hình chóp hình chóp S . ABD có bán kính bằng và SA a . Tính thể tích
5
khối chóp S . ABCD
a3 5 a 3 15 a3 5
A. a 3 5 . B. . C. . D. .
6 3 2
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD , đáy là hình vuông. Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Điểm M là trung điểm của cạnh CD . Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
3
SBM là 2a 19
. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
A
D
B C
3 3 3 3 2 3 3
A. a . B. 3a3 . C. a . D. a .
6 12 18
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy AB // CD , biết AB 2a ,
SBD
AD CD CB a , SAD 90
và góc giữa hai mặt phẳng SAD , SBD bằng , sao
1
cho cos . Thể tích V của khối chóp S . ABC là
5
a3 6 a3 2 a3 6 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 6 6 6
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1 , biết khoảng cách từ A đến SBC là
6 15 30
, từ B đến SAC là , từ C đến SAB là và hình chiếu vuông góc của S trên
4 10 20
ABC nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích của khối chóp S . ABC ?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
48 24 36 12
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC 2a, BA a 3 . Biết tam giác
SAB vuông tại A , tam giác SBC cân tại S , ( SAB) tạo với mặt phẳng ( SBC ) một góc thỏa
20
mãn sin . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
21
2 2a 3
A. 2 2 a 3 . B. 6 2 a 3 . C. 2a3 . D. .
3
Câu 22. Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 3, BC 4, SC 5 . Tam giác SAC nhọn và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Các mặt (SAB) và ( SAC ) tạo với nhau một góc
3
và cos . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
29
A. 20 . B. 15 29 . C. 16 . D. 18 5 .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có BAC 90 , AB 3a , AC 4 a , hình chiếu của đỉnh S là một điểm
H nằm trong ABC . Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau của hình chóp là
6a 34 12a 12a 13
d SA, BC , d SB, CA , d SC , AB . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
17 5 13
A. 9a3 . B. 12a3 . C. 18a3 . D. 6a3 .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC có AB a; AC a 2 và CAB 135 , tam giác
SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAC và SAB
bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
A. V
3 1 33 . 1 33
B. V . C. V
3 1 33.
D. V
1 33
.
8 8 4 4
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và
600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có B
ABC BC nhọn. Mặt phẳng BCC B vuông góc
với ABC và mặt phẳng ABBA tạo với ABC góc 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC
bằng
7a3 3 7a3 6 7 a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, BC 2a . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh H của cạnh AC . Góc
giữa hai mặt phẳng BCB ' C ' và ABC bằng 60 0 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
3 3a 3 3a 3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Câu 7. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , AC 3
và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng AAC C , AABB tạo
3
với nhau góc có tan . Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D là
4
A. V 12 . B. V 6 . C. V 8 . D. V 10 .
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và
60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B
ABC BC nhọn. Biết BCCB vuông góc với
ABC và ABBA tạo với ABC góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3a3 6a3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A . Hình chiếu vuông góc của
điểm A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai
17
đường thẳng AA ' và BC bằng a , cạnh bên AA ' bằng 2a . Tính theo a thể tích V của khối
6
lăng trụ ABC . A ' B ' C ' biết AB a 3 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
34 3 102 3 102 3 34 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
6 18 6 18
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có AA 2 13a , tam giác ABC vuông tại C và ABC 30o , góc
giữa cạnh bên CC và mặt đáy ABC bằng 60o . Hình chiếu vuông góc của B lên ABC trùng
với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A. ABC theo a bằng
A.
3a 3 39
. B.
9a 3 39
. C.
a3 39
. D.
3a 3 3 39
.
20 20 8 32
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 , mặt
phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
Câu 14. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai
3 7a 2
đường thẳng AC và DC lần lượt bằng và với cos . Thể tích khối lăng trụ đã
7 4
cho bằng
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 3 3a 3 . D. 3a3 .
Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên ABC
là trung điểm của BC . Mặt phẳng P vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình
lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng ABBA vuông góc với mặt phẳng ACC A và
chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
A. 12 10 7 2 .
B. 4 10 7 2 .
C. 6 10 7 2 .
D. 12 10 7 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
60 , AB 3a và AC 4 a . Gọi M là trung điểm
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC có BAC
3a 15
của B C , biết khoảng các từ M đến mặt phẳng BAC bằng . Thể tích khối lăng trụ
10
bằng
A. 7a3 . B. 27a 3 . C. 4a 3 . D. 9a 3 .
Câu 17. Cho khối hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD ; góc giữa AA
với ABCD bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB, DD cùng bằng 1. Góc giữa
hai mặt phẳng BBC C và C CDD bằng 60 . Tính thể tích khối hộp ABCD. ABCD
A. 3 . B. 2 . C. 2 3 . D. 3 3 .
A.
3 2 3 a3
. B.
2 3 a 3
. C.
9 2 3 a3
. D. .
27 2 3 a 3
64 32 64 64
Câu 21. Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N và P là các điểm nằm trên cạnh
3 1
AB , BC và BC sao cho M là trung điểm của AB , BN BC và BP BC. Đường thẳng
4 4
B'
A'
K N
M
D C
A B
28 3 3 40 3 3
A. 12 3a3 . B. a . C. 16 3a3 . D. a .
3 3
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích V . Gọi M , N , P là trung điểm các cạnh AA, AB, BC .
Mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính thể tích phần chứa đỉnh B theo V .
47V 49V 37V V
A. . B. . C. . D. .
144 144 72 3
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của
SB . Gọi P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh SC tại N .
Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V .
7 19 2 23
A. VABCDMNP V . B. VABCDMNP V . C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V .
30 30 5 30
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Trên các đoạn SA, SB, SC , SD lấy lần lượt
SE SG 1 SF SH 2
các điểm E, F , G, H thỏa mãn , . Tỉ số thể tích khối EFGH với
SA SC 3 SB SD 3
khối S . ABCD bằng:
2 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
27 9 14 27
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 3 , tam giác ABC vuông cân tại B và AC 2 2 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh SA, SB lấy các điểm P , Q tương ứng
sao cho SP 1; SQ 2 . Tính thể tích V của tứ diện MNPQ .
7 34 3 34
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 12 12 144
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng 3a . Gọi M thuộc cạnh BC
sao cho MC 2MB , N thuộc cạnh AC sao cho AC 4 NC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC
tại Q . Tính thể tích V của khối đa diện CQN .C MA .
B' C'
A
D
B C
a3 2a 3
A. . B. a3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Câu 36. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC . M , N lần lượt là trung điểm AB , AC ; P thuộc đoạn CC sao
CP
cho x. Tìm x để mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có tỉ lệ thể
CC
1
tích là .
2
8 5 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 8 5 4
Câu 37. Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB .
Mặt phẳng ( MBD ) chia khối hộp thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa
đỉnh A .
4711 5045 4711 10090
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 17
Câu 38. Cho khối chóp tứ giác S . ABCD , mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC ,
V1
SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là V1 và V2 V1 V2 . Tính tỉ lệ
V2
8 8 16 16
A. . B. . C. . D. .
27 19 81 75
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa mặt bên và mặt
1
phẳng đáy là thỏa mãn cos . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt phẳng
3
SAD chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất
với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0,9 . B. 1,1 . C. 0,13 . D. 0, 7 .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, côsin góc hợp bởi
1
SD và mặt phẳng đáy ABCD bằng . Gọi E ; F lần lượt là hình chiếu của A lên SB ; SD .
3
Mặt phẳng AEF chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích phần khối chóp không chứa đỉnh
S:
2a 3 2a 3 2 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 4 9 6
Câu 41. Cho hình hộp ABCD . A B C D . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD . Mặt phẳng P đi qua
hai điểm C , G và song song với đường thẳng BD , chia khối hộp thành hai phần có thể tích là
V
V1 , V2 V1 V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:
A. x 20cm. B. x 22,5cm . C. x 25cm. D. x 30cm.
Câu 8. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC . Các mặt phẳng ABC và ABC chia khối lăng
trụ đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H1 , H 2 lần lượt là khối có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất
VH
trong bốn khối trên. Giá trị của 1 bằng
V H 2
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 9. Một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng 1m như hình vẽ bên dưới. Người ta cắt bỏ phần tô đậm của
tấm nhôm rồi gập phần còn lại thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m . Giá trị
của x sao cho khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là
1m
2 2 1 2 2
A. x . B. x . C. x . D. x .
5 2 4 3
Câu 10. Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước (không nắp) bằng gạch có dạng hình hộp có đáy
là hình chữ nhật chiều dài d (m) và chiều rộng r (m) với d 2r . Chiều cao bể nước là h (m) và
thể tích bể là 2 (m3). Hỏi chiều cao bể nước bằng bao nhiêu thì chi phí xây dựng là thấp nhất?
2 4 3 2 2
A. 3 (m). B. 3 (m). C. 3 (m). D. (m).
3 9 2 3 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
, AB 2 3(cm ), AD 6(cm) . Quay các tam giác ABC và ABD ( bao gồm cả điểm bên trong
2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2
khối tròn xoay đó bằng
5 3 3 3 64 3
(cm 3 ) (cm 3 ) (cm 3 )
A. 3(cm 3 ) B. 2 C. 2 . D. 3 .
Câu 6. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh
3a
của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng . Diện tích
2
của thiết diện đó bằng
2a 2 3 12a 2 24a 2 3
A. . B. 12a 2 3 . C. . D. .
7 7 7
Câu 7. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Một
thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này bằng
a2 2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. 2a 2 . D. .
3 2 4
Câu 8. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ bên) quanh trục DB .
9 a3 3 3 a3 3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 3 12
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , BC a , AC b , AB c , b c . Khi quay tam giác vuông
ABC một vòng quanh cạnh BC , quay cạnh AC , quanh cạnh AB , ta thu được các hình có diện
tích toàn phần theo thứ tự bằng Sa , Sb , Sc . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Sb Sc S a . B. Sb Sa Sc . C. Sc Sa Sb . D. Sa Sc Sb .
Câu 10. Cho hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 90 . Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi
qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc bằng 60 ta được một thiết diện
tích bằng
2a 2 2 2a 2 2a 2 6a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 3
Câu 11. Trong không gian. cho hình thang cân ABCD , AB //CD , AB 3a , CD 6a , đường cao
MN 2a , với M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi quay hình thang cân ABCD
xung quanh trục đối xứng MN thì được một hình nón cụt có diện tích xung quanh là
4 3 63 3
63 4 63 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
2 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Câu 3. Cho hình nón S, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng 1200. Trên đường tròn đáy, lấy điểm A cố định và
điểm M di động. Có bao nhiêu vị trí của M để diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn nhất?
A. 3. B. vô số. C. 2. D. 2.
Câu 4. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , có OA 4 . Lấy điểm M thuộc cạnh AB ( M không trùng
với A , B ) và gọi H là hình chiếu của M trên OA . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay tam giác OMH quanh OA .
128 81 256 64
A. . B. . C. . D. .
81 256 81 81
Câu 5. Huyền có một tấm bìa như hình vẽ, Huyền muốn biến đường tròn đó thành một cái phễu hình nón.
Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán OA , OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm
hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phểu lớn nhất?
2 6
A. B. C. D.
3 3 2 4
Câu 6. Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước như
sau: chiều dài đường sinh l 10 m , bán kính đáy R 5m . Biết rằng tam giác SAB là thiết diện
qua trục của hình nón và C là trung điểm SB . Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ A đến
C trên mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử.
A. 10m . B. 15m . C. 5 5 m . D. 5 3 m .
Câu 7. Cho hình nón N có đáy là hình tròn tâm O , đỉnh S , thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
2a . Cho điểm H thay đổi trên đoạn thẳng SO . Mặt phẳng P vuông góc với SO tại H và cắt
hình nón theo đường tròn C . Khối nón có đỉnh O và đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất
bằng bao nhiêu?
400 300
A. . B. 0 . C. . D. 10 91 .
91 91
Câu 9. Một hình nón đỉnh S bán kính đáy R a 3 , góc ở đỉnh là 120 . Mặt phẳng qua đỉnh hình nón
cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất của tam giác đó bằng
3 2
A. 3a 2 . B. 2a 2 . C. a . D. 2 3a2 .
2
Câu 10. Cho một hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn O , bán kính R 5 và góc ở đỉnh bằng 2 với
2
sin . Một mặt phẳng P vuông góc với SO tại H và cắt hình nón theo đường tròn tâm H .
3
Gọi V là thể tích khối nón đỉnh O và đáy là đường tròn tâm H . Biết V đạt giá trị lớn nhất khi
b b
SH với a, b N * và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức T 3a 2 2b 3
a a
A. 21 . B. 23 . C. 32 . D. 12 .
Câu 11. Khi cắt hình nón có chiều cao bằng 16 cm và đường kính đáy bằng 24 cm bởi một mặt phẳng song
song với đường sinh, ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?
A. 170 cm2 . B. 260 cm2 . C. 294 cm2 . D. 208 cm2 .
Câu 12. Cho hai mặt phẳng P , Q song song với nhau cắt khối cầu tâm O , bán kính R tạo thành hai
hình tròn cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình tròn, đáy
trùng với hình tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa P , Q để diện tích xung quanh của hình
nón là lớn nhất.
2R 3
A. R . B. R 2 . .C. D. 2 R 3 .
3
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 3. Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao h 1,5m gồm:
1
- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R 1m và có chiều cao bằng h;
3
- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán
1
kính đáy bằng R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);
2
1
- Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng R (tham khảo hình vẽ bên dưới).
4
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng
A. 2,815 m 3 . B. 2,814 m 3 . C. 3, 403 m 3 . D. 3,109 m 3 .
Câu 4. Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của
vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp ba lần so với giá vật liệu để làm mặt
xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán
h
kính đáy là r. Tính tỉ số sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?
r
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 9. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O , chiều cao h a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn
bởi hình trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a3 . C. . D. .
3 12 4
Câu 10. Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối
trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là T1 và khối trụ làm tay cầm là T2 lần lượt có
1
bán kính và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r1 4r2 , h1 h2 (tham khảo hình
2
vẽ).
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm T2 bằng 30 cm3 và chiếc tạ làm bằng inox có khối
lượng riêng là D 7,7 g / cm3 . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
A. 3,927 kg . B. 2,927 kg . C. 3, 279 kg . D. 2, 279 kg .
Câu 11. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , bán kính đáy r 5. Biết AB là một dây
cung của đường tròn O sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng OAB tạo với
mặt phẳng chứa hình tròn O một góc 600. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
375 7 125 7
A. 25 5 . B. 75 5 . C. . D. .
7 7
Câu 12. Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a .
Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho
AB 2a . Thể tích khối tứ diện OOAB theo a là
3a3 3a3 3a3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 8 6 12
Câu 13. Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8. Trên một đường tròn đáy
nào đó ta lấy hai điểm A,B sao cho cung AB có số đo 1200. Người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt
phẳng đi qua A, B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy)
để được thiết diện như hình vẽ. Biết diện tích S của thiết diện thu được có dạng S a b 3 .
Tính P a b .
A. P 30 . B. P 45 . C. P 60 . D. P 50 .
Câu 14. Cho hình trụ (T ) có chiều cao bẳng 2a , hai đường tròn đáy của (T) có tâm lần lượt là O, O1 , bán
kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O1 lấy điểm B sao
cho AB 7a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng:
3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
6 3 12 4
Câu 15. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn
O; 7 và O '; 7 . Biết rằng tồn tại dây cung
AB của đường tròn sao cho tam giác O ' AB là tam giác đều và mặt phẳng O ' AB hợp với mặt đáy
0
của hình trụ một góc bằng 60 . Thể tích khối trụ đã cho là
A. 3 7 . B. 21 . C. 7 . D. 7 .
Câu 16. Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2 m , độ dày thành ống là 10 cm .
Đường kính ống là 50 cm . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?
A. 0, 045 m 3 . B. 0,12 m 3 . C. 0, 08 m3 . D. 0,5 m3 .
Câu 17. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao cho
MN PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M , N , P, Q để thu
được khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết rằng MN 6 dm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
36dm 3 . Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 133, 6dm3 . B. 143, 6dm3 . C. 123, 6dm3 . D. 113,6 dm3 .
Câu 18. Một miếng tôn mỏng hình chữ nhật ABCD với AB 3dm và AD 6 dm . Trên cạnh AD lấy
điểm E sao cho AE 2 dm , trên cạnh BC lấy điểm F là trung điểm BC (tham khảo hình 1 ).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Cuộn miếng tôn lại một vòng sao cho cạnh AB và DC trùng khít nhau. Khi đó miếng tôn tạo
thành mặt xung quanh của một hình trụ (tham khảo hình 2 ). Thể tích V của tứ diện ABEF trong
hình 2 bằng:
9 3 81 3 3 3 27 3
A. 2
dm3 . B. 2
dm 3 . C. 2
dm 3 . D. dm3 .
2 2 2 2 2
Câu 19. Một bồn hình trụ chứa dầu được đặt nằm ngang, có chiều dài 5m , bán kính đáy 1m , với nắp bồn
đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5 m của đường
kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn.
Câu 2. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m 2 và cạnh BC x m để làm một
thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành
hai hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần
xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi). Tính gần đúng giá trị x để
thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).
A. 1, 37 m . B. 1, 02 m . C. 0,97 m . D. 1m .
3
Câu 3. Gia đình An làm bể hình trụ có thể tích 150 m . Đáy bể làm bằng bê tông giá 100000 / m2 . Phần
thân làm bằng tôn giá 90000 / m2 , nắp bằng nhôm giá 120000m2 . Hỏi khi chi phí làm bể đạt mức
thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu?
22 21 31 9
A. . B. . C. . D. .
9 32 22 22
Câu 4. Anh H dự định làm một cái thùng đựng dầu hình trụ bằng sắt có nắp đậy thể tích 12 m3 . Chi phí
làm mỗi m2 đáy là 400 ngàn đồng, mỗi m2 nắp là 200 ngàn đồng, mỗi m2 mặt xung quanh là 300
ngàn đồng. Để chi phí làm thùng là ít nhất thì anh H cần chọn chiều cao của thùng gần nhất với số
nào sau đây? (Xem độ dày của tấm sắt làm thùng là không đáng kể).
A. 1, 24 m . B. 1, 25 m . C. 2,50 m . D. 2, 48 m .
Câu 5. Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích 1000 lít bằng inox để chứa nước, tính
bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa có giá trị nhỏ nhất.
2 1 1 3
A. R 3 . B. R 3 . C. R 3 . D. R 3 .
2 2
Câu 6. Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như
hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép
mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao
và mép mảnh đất là x m . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x m . Tính thể tích lớn nhất V của
ao.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Dạng 1. Thể tích, diện tích … mặt cầu nội, ngoại tiếp
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD (tham khảo hình
vẽ bên). Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN .
S
A B
D C
N
a 93 a 37 a 29 5a 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
12 6 8 12
Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD có một đường cao AA1 . Gọi I là trung điểm AA1 . Mặt phẳng BCI
chia tứ diện ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ
diện đó.
43 1 1 48
A. . B. . C. . D. .
51 2 4 153
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với H nằm trong ABC và
0
2SH=BC, SBC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 . Biết có một điểm O nằm trên đường
cao SH sao cho d O ; AB d O ; AC d O; SBC 1 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
256 125 500 343
A. . B. . C. . D.
81 162 81 48
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C , BC CD a 3 , góc
ABC ADC 900 , khoảng cách từ B đến ACD là a 2 . Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp
ABCD là
4 3 3
A. 4 3a 3 . B. 12 a3 . C. 12 3a 3 . a .
D.
3
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC 3a 2 ,
SCB
SAB 900
. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng 2a 3 . Tính thể tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
A. 72 18 a3 . B. 18 18 a 3 . C. 6 18 a3 . D. 24 18 a3 .
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AA 2a , BC a . Gọi M là trung điểm của
BB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M . ABC bằng
3 3a 13a 21a 2 3a
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 3
mặt cầu S có thể tích bằng a b 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính a b .
14 13 11 7
A. a b . B. a b . C. a b . D. a b .
3 3 3 3
Câu 3. Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình
vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi
quay mô hình trên xung quanh trục XY .
A. V
125 1 2 . B. V
125 5 2 2 .
6 12
C. V
125 5 4 2 . D. V
125 2 2 .
24 4
Câu 4. Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi
một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba
3
lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều
2
cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 54 3 dm . Biết rằng khối cầu
3
tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể
tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?
46 46
A. 3 dm3 . B. 18 3 dm3 . C. 3 dm3 . D. 18 dm3 .
5 3
Câu 5. Trong tất cả các hình nón nội tiếp trong hình cầu có thể tích bằng 36 , bán kính r của hình nón
có diện tích xung quanh lớn nhất là
3 2 3
A. r . B. r . C. r 2 2 . D. r 3 .
2 2
Biết rằng chiều cao của hình nón bằng 9cm . Bỏ qua bề dày các lớp vỏ thủy tinh, tổng thể tích của
hai khối cầu bằng
100 112 40 38
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 9. Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r 2m , chiều cao h 6m . Bác thợ
mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể
tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Giá trị của V là:
32 32 32 32
A. V m3 . B. V m3 . C. V m3 . D. V m3 .
9 3 27 5
Câu 10. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính R 6 là
256
A. 96 2 . B. . C. 72 . D. 288 .
3
Câu 11. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;
một viên bi và một khối nón đều bằng thuỷ tinh. Biết viên bi là khối cầu có đường kính bằng của
cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước
trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban
đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thuỷ tinh).
4 2 1 5
A.. B. . C. . D. .
9 3 2 9
Câu 12. Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy và một hình nón có đáy là đáy của hình
T N
trụ T , còn đỉnh là tâm của đáy còn lại của hình trụ T . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích xung
S1
quanh của hình trụ T và hình nón N . Tỉ số bằng
S2
3 4 5 7 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 9 2
Câu 13. Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
2 , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón.
Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc
với mặt xung quanh của hình nón. Tính bán kính đáy
của hình nón.
2 6 2 3
A. 1 3 . B. 1 3 .
3 3
2 6 2 6
C. 1 6 . D. 1 2 .
3 3
Câu 14. Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một
chiệc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với
hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi
quả cầu đều tiếp xúc với các đường sinh của hình trụ
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích của khối trụ là
120cm 2 , thể tích mỗi khối cầu bằng
3
A. 10cm . B. 20 cm 3 .
3
C. 30cm . D. 40 cm 3 .
Câu 15. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90cm , đáy hộp là
hình chữ nhật có chiều rộng là 50cm và chiều dài là
80cm . Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với
đáy hộp có chiều cao là 40cm . Hỏi khi đặt vào khối hộp
một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng
đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu?
A. 68,32cm . B. 78,32cm . C. 58,32cm . D. 48, 32cm .
Câu 16. Một khối nón làm bằng chất liệu không thấm nước, có khối lượng riêng
lớn hơn khối lượng riêng của nước, có đường kính đáy là a và chiều cao
12 , được đặt vào trong và trên đáy của một cái cốc hình trụ bán kính đáy
là a như hình vẽ, sao cho đáy của khối nón tiếp xúc với đáy của hình trụ.
Đổ nước vào cốc hình trụ cho đến khi mực nước đạt đến độ cao 12 thì lấy
khối nón ra. Hãy tính độ cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối nón
ra.
A. 11, 37 . B. 11 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
8 4 8
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , N ; ; . Viết phương trình mặt cầu có
3 3 3
tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz .
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 1 1 . B. x 2 y 1 z 1 1 .
2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 1 . D. x 1 y 2 z 1 1 .
Lời giải
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OMN .
Ta áp dụng tính chất sau : “Cho tam giác OMN với I là tâm đường tròn nội tiếp, ta có
a.IO b.IM c.IN 0 , với a MN , b ON , c OM ”.
2 2 2
8 4 8
Ta có OM 22 22 12 3 , ON 4 .
3 3 3
2 2 2
8 4 8
MN 2 2 1 5 .
3 3 3
8
5.0 4.2 3.
xI 3 0
3 45
4
5.0 4.2 3.
3 1 .
5.IO 4.IM 3.IN 0 yI
3 4 5
8
5.0 4.2 3.
zI 3 1
3 45
Mặt phẳng Oxz có phương trình y 0 .
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oxz nên mặt cầu có bán kính R d I , Oxz 1 .
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2 y 1 z 1 1 .
x 1 y 1 z 1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
2 1 3
x 2 y z 9
d2 : . Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của d1 và d 2
1 2 3
có phương trình là:
2 2 2 2
16 2 2 8 1 2
A. x y z 14 3 . B. x y z 7 12 .
3 3 3 3
2 2 2 2
8 1 2 16 2 2
C. x y z 7 3 . D. x y z 14 12 .
3 3 3 3
Lời giải
Vectơ chỉ phương của d1 và d 2 lần lượt là u1 2;1;3 , u2 1; 2;3 .
Gọi AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d 2 với A d1 , B d 2 .
Suy ra: A 1 2a; 1 a; 1 3a ; B 2 b; 2b;9 3b .
7 11 4
AB u1 14a 13b 37
a
3
A 3 ; 3 ;6
AB 2 3 .
AB u2 13a 14b 35 b 1 B 5 ; 2 ;8
3 3 3
8 1 1
Gọi I là tâm mặt cầu S có đường kính là AB . Suy ra I ; ;7 và R AB 3 .
3 3 2
2 2
8 1 2
Vậy phương trình mặt cầu S : x y z 7 3 .
3 3
x2 y 2 z 3
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 0;0; 2 và đường thẳng : .
2 3 2
Phương trình mặt cầu tâm A , cắt tại hai điểm B và C sao cho BC 8 là ?
2 2
A. S : x 2 y 2 z 2 16 . B. S : x 2 y 2 z 2 25 .
2 2 2 2
C. S : x 2 y 3 z 1 16 . D. S : x 2 y 2 z 2 25 .
Lời giải
Kẻ AH H HB HC 4 .
x 2 2t
Ta có : y 2 3t t H 2t 2;3t 2;2t 3 AH 2t 2;3t 2; 2t 1 .
z 3 2t
Lại có u 2;3; 2 , AH AH .u 0 2 2t 2 3 3t 2 2 2t 1 0
2 2
t 0 AH 2; 2; 1 AH 2 22 1 3 .
3 5 x 2 4 x 6 x 2 x 0 x 1
14 14 8
Suy ra: 3 3 y 2 1 y 2 y 1 y 0 y K 1; ; .
3 3 3
3 1 z 2 3 z 4 z 7 z 0 8
z 3
Ta lại có: 3MA 2 MB MC MD MA MB
3 MK KA 2 MK KB MK KC MK KD BA
3MK 3KA 2 KB KC KD BA 3MK 0 BA
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
BA 21
3MK BA 3MK BA MK MK .
3 3
14 8 21
Từ đó tập hợp điểm M là mặt cầu S tâm I K 1; ; , bán kính R .
3 3 3
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 6; 0; 0 , N 0; 6; 0 , P 0; 0; 6 . Hai mặt
cầu có phương trình S1 : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 và S2 : x 2 y 2 z 2 8x 2 y 2 z 1 0
cắt nhau theo đường tròn C . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa C và
tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Lời giải
Chọn C
I
M P
J H K
N
Nếu điểm A x; y; z thuộc C thì
x2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0
2 2 2
3x 2 y z 0 .
x y z 8 x 2 y 2 z 1 0
Suy ra phương trình mặt phẳng chứa đường tròn C là 3x 2 y z 0 .
Phương trình mặt phẳng MNP là x y z 6 0 .
Gọi I là tâm mặt cầu thỏa bài toán, H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng MNP ,
J , K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các đường thẳng MN , NP , PM . Ta có
IJ IK IL HJ HK HL .
Suy ra I thuộc đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp của
tam giác MNP và vuông góc với mặt phẳng MNP .
Hình chóp O.MNP là hình chóp đều nên đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
MNP và vuông góc với mặt phẳng MNP cũng chính là đường thẳng d đi qua O và vuông góc
với mặt phẳng MNP .
Phương trình đường thẳng d là x y z .
Dễ thấy d suy ra mọi điểm thuộc d đều là tâm của một mặt cầu thỏa bài toán. Vậy có vô
số mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa C và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt cầu:
Sm : x2 y 2 z 2 m 2 x 2my 2mz m 3 0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì Sm luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r . B. r . C. r . D. r 3 .
3 3 3
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Lời giải
Chọn B
m2 9m2 8m 16
Mặt cầu Sm có tâm I ; m ; m và bán kính R .
2 2
Với m1 , m2 tùy ý và khác nhau, ta được hai phương trình mặt cầu tương ứng:
x 2 y 2 z 2 m1 2 x 2m1 y 2m1 z m1 3 0 1
2 2 2
.
x y z m2 2 x 2m2 y 2m2 z m2 3 0 2
Lấy 1 trừ 2 theo vế, ta được:
m1 m2 x 2 m1 m2 y 2 m1 m2 z m1 m2 0
m1 m2 . x 2 y 2 z 1 0
x 2 y 2 z 1 0 3 . (vì m1 m2 )
Dễ thấy 3 là phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Họ mặt cầu Sm có giao tuyến là đường tròn nằm trên mặt phẳng P cố định có phương
trình: x 2 y 2 z 1 0 .
m2
2m 2m 1
2 9m 4
Mặt khác, đặt d d I , P .
12 22 2
2 6
2
9m 2 8m 16 9m 4 32
2
r R d 2 2
m .
4 36 9
4 2
Vậy r .
3
2 2 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 4 z 6 24 và điểm
A 2; 0; 2 . Từ điểm A kẻ các tiếp tuyến đến S với các tiếp điểm nằm trên . Từ điểm
M di động nằm ngoài S và nằm trong mặt phẳng chứa kẻ các tiếp tuyến đến S với các
tiếp điểm thuộc đường tròn . Biết rằng khi hai đường tròn , có cùng bán kính thì
M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 6 2 . B. r 3 10 . C. r 3 5 . D. r 3 2 .
Lời giải
Chọn B
x 2 2 y 4 2 z 6 2 24 (1)
Xét hệ . Trừ theo vế của hai phương trình (1), (2) và rút
2 2 2
x y z 4 y 4 z 16 0 (2)
gọn ta được 4 x 4 y 8 z 48 0 x y 2 z 12 0 .
Vậy nằm trên mặt phẳng P : x y 2 z 12 0 .
Gọi H là tâm của suy ra H là điểm cố định và r là bán kính của . Theo hệ thức lượng
trong tam giác vuông AI .IH R 2 IH 6 .
Gọi J là tâm của đường tròn vì có bán kính r nên IJ 6 nên từ đó suy ra
MI .IJ R 2 MI 4 6 .
2 2
Do MH IH HM MI 2 IH 2 4 6 6 3 10 .
x X 1 X x 1
Ta dời hệ trục tọa độ Oxyz sang hệ trục tọa độ AXYZ , ta có y Y 1 Y y 1 .
z Z 1 Z z 1
Xét ba mặt phẳng bất kì đi qua A và đôi một vuông góc với nhau đều trùng với các mặt phẳng tọa
độ trong hệ tọa độ AXYZ .
Không mất tổng quát, ta xét ba mặt phẳng P1 : X 0 , P2 : Y 0 , P3 : Z 0 cắt mặt cầu S
theo ba giao tuyến là các đường tròn C1 , C 2 , C3 . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính của
các đường tròn C1 , C2 , C3 .
r3 R 2 IA2 4 1 3 .
Vậy r1 r2 r3 4 3 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) đi qua điểm M 2;5; 2 và tiếp xúc với
các mặt phẳng : x 1, : y 1, : z 1. Bán kính mặt cầu ( S ) bằng
A. 3 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Gọi tâm mặt cầu là I ( a; b; c ) , khi đó mặt cầu có bán kính r IM .
Do mặt cầu ( S ) tiếp xúc với các mặt phẳng : x 1, : y 1, : z 1 nên ta có hệ sau:
d ( I ; ( )) r a 1 r
d ( I ; ( )) r a 1 b 1
b 1 r
a 1 c 1 .
d ( I ; ( )) r c 1 r 2 2 2 2
IM r 2 2 2 ( a 2) (b 5) (c 2) (a 1)
(a 2) (b 5) (c 2) r
Trường hợp 1:
b a b a b a
c a 2 c a 2 c a 2
(a 2)2 (b 5)2 (c 2)2 (a 1) 2 (a 2)2 (a 5) 2 a 2 (a 1) 2 a 2 6a 14 0
hệ vô nghiệm.
Trường hợp 2:
a b b a
c a c a
(a 2)2 (b 5)2 (c 2)2 (a 1)2 (a 2)2 (a 5) 2 (a 2) 2 (a 1)2
b a b 4
c a c 4 .
2a 2 16a 32 0 a 4
Mặt cầu S có tâm I 0; 0;1 , bán kính R 5 , mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 1
Vì I I 3 R R 4 nên mặt cầu S nằm trong mặt cầu S .
Mặt phẳng P tiếp xúc S d I , P R 1 ; P cắt S theo giao tuyến là một đường
tròn có chu vi bằng 6 ( suy ra bán kính đường tròn là r 3 ) nên d I , P R 2 r 2 4 .
Nhận thấy d I , P d I , P I I nên tiếp điểm H của P và S cũng là tâm đường tròn
giao của P và S . Khi đó, P là mặt phẳng đi qua H , nhận II 1; 2; 2 làm vecto pháp
tuyến.
4
xH 3
4
8 4 8 11
Ta có: IH II yH H ; ; .
3 3 3 3 3
11
zH 3
4 8 11
Phương trình mặt phẳng P : x 2 y 2 z 0 x 2 y 2 z 14 0 .
3 3 3
14
Khoảng cách từ O đến P là d O, P .
3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Câu 13. Trong không gian Oxyz , gọi S là mặt cầu đi qua điểm D 0;1; 2 và tiếp xúc với các trục Ox ,
Oy , Oz tại các điểm A a ;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c trong đó a, b, c \ 0;1 . Bán kính
của S bằng
5 3 2
A. 5. B. . C. . D. 5 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi I là tâm của mặt cầu S . Vì S tiếp xúc với các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm
A a ;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c nên ta có IA Ox , IB Oy , IC Oz hay A , B , C tương
ứng là hình chiếu của I trên Ox , Oy , Oz I a ; b ; c .
R 2.25 5 2 .
TH2: Từ 1 b c d . Thay vào * : 5 6 d d 0 (vô nghiệm).
Nhận thấy OB .OA OM 2 suy ra OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB
Do đó MOB đồng dạng AOM
MA OA
4 MA 4MB
MB OM
ND DI
Hoàn tòan tương tự 2 ND 2 NC
NC NI
Q MA 2 ND 4MN 4 BC 4 MB NC MN 4 BC 4 BC 4 BC 8BC 2 265
2 2 2
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 27 . Gọi là một mặt
phẳng đi qua hai điểm A 0;0; 4 , B 2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C . Xét
các khối nón có đỉnh là tâm của S và đáy là C . Biết rằng khi thể tích của khối nón lớn nhất
thì mặt phẳng có dạng ax by z d 0 . Tính P a b d .
A. P 4 . B. P 8 . C. P 0 . D. P 4 .
Lời giải
Chọn A
- Đặt h d I , với 0 h 3 3 .
Gọi r là bán kính đường trong giao tuyến của và S .
Ta có: r 2 R 2 h2 27 h2 .
- Thể tích của khối nón đỉnh I , đáy là đường tròn C là:
1 1
V r 2 h h 27 h 2
3 3
Xét hàm số f h h 27 h2 trên 0;3 3 .
Có f h 27 3h2 ; f h 0 h 3 (do h 0;3 3 ).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
V .54 18 , dấu " " xảy ra khi h 3 .
3
4 d 0 a 2
: 2 x by z 4 0 .
2a d 0 d 4
2.1 2.b 3 4
Ta có: d I , 3 3 2b 5 3 b2 5 5b2 20b 20 0
2
4 b 1
b 2.
Vậy: P a b d 2 2 4 4 .
2 2 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x y z 2x 4 y 4 0 và hai
điểm A(4; 2; 4), B (1; 4; 2) . MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn MN cùng hướng với
u (0;1;1) và MN 4 2 . Tính giá trị lớn nhất của AM BN .
A. 41 . B. 4 2 . C. 7 . D. 17 .
Lời giải
Chọn C
A
5
A'
M
B
Khi đó tâm I thuộc mặt cầu tâm O 0; 0; 0 , bán kính R cos 2 cos2 cos 2 ;
OI cos ; cos ;cos
cos cos
Tương tự, ta có: cos ; cos
cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2
cos 2 cos 2 cos 2
cos 2 cos 2 cos 2 1 R OI 1
cos 2 cos 2 cos 2
Khi đó tâm I thuộc mặt cầu tâm O 0; 0; 0 , bán kính R cos 2 cos 2 cos2
Dựng hình hộp chữ nhật như hình vẽ dưới đây:
a b c
Từ giả thiết ta có 2 2 2
1 a 1 b 4 c
2
2 2 2
TH1: a b c , 1 a 1 a 4 a a 2
a 2 4a 9 0 , pt vô nghiệm
2 2 2
TH2: a b c , 1 a 1 a 4 a a 2
a 2 6a 9 0 a 3 b 3; c 3 P 9
2 2 2
TH3: a b c , 1 a 1 a 4 a a 2 a 2 4a 9 0
pt vô nghiệm
2 2 2
TH4: a b c , 1 a 1 a 4 a a 2
a 2 2a 9 0 , pt vô nghiệm
Vậy P 9 .
Đường tròn này có tâm H là trung điểm của đoạn IG với IG 2; 2; 2 và bán kính là
2
IG
2 2
r R 3 3 6 .
2
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 0; 0 , B 0; 4; 0 , C 0; 0; 6 . Điểm
M thay đổi trên mặt phẳng ABC và điểm N trên tia OM sao cho OM .ON 12 . Biết rằng khi
M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.
7 5
A. 3 2 . B. . C. 2 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
x y z
Mặt phẳng ABC có phương trình dạng đoạn chắn: 1 6 x 3 y 2 z 12 .
2 4 6
OM OM .ON 12
Gọi N x; y; z . Ta có: OM .ON 12 OM ON ON ON .
ON ON 2 ON 2
mặt phẳng
ABC đi qua điểm M 2;4;5 . Biết rằng mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 3 25 cắt mặt phẳng ABC theo giao tuyến là 1 đường tròn có
chu vi 8 . Giá trị của biểu thức bằng P a b c :
A. 30 . B. 40 . C. 4 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , R 5 , theo giả thiết có:
Chu vi mặt cắt 8 : P 8 r 4
d I , ABC R 2 r 2 52 4 2 3
Mặt khác d I , ABC IM 12 2 2 2 2 3
x y z
Có ABC : 1 và M 2;4;5 ABC
a b c
M là hình chiếu của I nên có vtpt IM (1; 2; 2)
Phương trình ABC : x 2 y 2 z 20 0 .
Do đó A 20;0;0 , B 0;10;0 ; C 0;0;10 và P 20 10 10 20 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho phương trình của mặt Sm có dạng
x2 y 2 z 2 2mx 2my 2 m 1 z 4m2 3m 5 0 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;0;0 , B 1; 2;1 và C 2; 1; 2 . Biết mặt phẳng qua
B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là 10; a; b . Tổng a b là:
A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1 .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;1 ; N 1;0; 1 . Có bao nhiêu mặt
phẳng qua M , N cắt trục Ox , trục Oy lần lượt tại A , B A B sao cho AM 3BN .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
2 2 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 4 2 và điểm A 1;2;3 .
Xét các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S , M luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A. 2 x 2 y 2 z 15 0 . B. 2 x 2 y 2 z 15 0 .
C. x y z 7 0 . D. x y z 7 0
2 2 2
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 và hai
điểm M 4; 4; 2 , N 6;0;6 . Gọi E là điểm thuộc mặt cầu S sao cho EM EN đạt giá trị
lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S tại E .
A. x 2 y 2 z 8 0 . B. 2 x y 2 z 9 0 . C. 2 x 2 y z 1 0 . D. 2 x 2 y z 9 0 .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A 1; 2 , B 2; 3 , C 3;0 . Phương trình
đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC là
A. x 1 . B. y 2 . C. 2 x y 0 . D. 4 x y 2 0 .
x 1 y z 1
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm A 1; 2;3 . Gọi P là
2 1 1
mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ
pháp tuyến của P ?
A. n 1;0; 2 . B. n 1;0; 2 . C. n 1;1;1 . D. n 1;1; 1 .
Câu 7. Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng P và Q cùng thỏa mãn các
điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B 0; 2;2 đồng thời cắt các trục tọa độ Ox , Oy tại
hai điểm cách đều O . Giả sử P có phương trình x b1 y c1 z d1 0 và Q có phương trình
x b2 y c2 z d2 0 . Tính giá trị biểu thức b1b2 c1c2 .
A. 7 . B. 9 . C. 7 . D. 9 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3; 0;1 , B 1; 1;3 và mặt phẳng
P : x 2 y 2z 5 0 . Đường thẳng d đi qua A , song song với mặt phẳng P sao cho
khoảng cách từ B đến đường thẳng d nhỏ nhất. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
b
u 1; b; c . Khi đó bằng
c
b b 11 b 3 b 3
A. 11 . B. . C. . D. .
c c 2 c 2 c 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
8 4 8
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H 2;2;1 , K ; ; , O lần lượt là
3 3 3
hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua A và vuông góc với
mặt phẳng ABC có phương trình là
8 2 2
x y z
x 4 y 1 z 1 3 3 3.
A. d : . B. d :
1 2 2 1 2 2
4 17 19
x y z
9 9 9 . x y 6 z 6
C. d : D. d : .
1 2 2 1 2 2
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong
x y6 z6
góc A là: . Biết rằng điểm M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB và điểm N 1;1;0
1 4 3
thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC .
A. u 1; 2;3 . B. u 0;1;3 . C. u 0; 2;6 . D. u 0;1; 3 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ từ
x3 y 3 z 2
B là , phương trình đường phân giác trong của góc C là
1 2 1
x2 y4 z2
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2 1 1
A. u 3 2;1; 1 . B. u 2 1; 1;0 . C. u 4 0;1; 1 . D. u1 1; 2;1 .
x 1 3t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t . Gọi là đường thẳng đi qua điểm
z 1
A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có
phương trình là
x 1 7t x 1 2t x 1 2t x 1 3t
A. y 1 t . B. y 10 11t . C. y 10 11t . D. y 1 4t .
z 1 5t z 6 5t z 6 5t z 1 5t
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;3; 3 thuộc mặt phẳng
: 2 x – 2 y z 15 0 và mặt cầu S : (x 2) 2 (y 3) 2 (z 5) 2 100 . Đường thẳng qua
M , nằm trên mặt phẳng cắt (S ) tại A , B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình
đường thẳng .
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A. . B. .
1 1 3 16 11 10
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
C. . D. .
5 1 8 1 4 6
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0; 1; 1 , B 3; 0; 1 , C 0; 21; 19 và
2 2 2
mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 1 . M a; b; c là điểm thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức
T 3MA2 2MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c .
14 12
A. a b c . B. a b c 0 . C. a b c . D. a b c 12 .
5 5
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0; 1;3 , B 2; 8; 4 C 2; 1;1 và
2 2 2
mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 14 . Gọi M xM ; yM ; zM là điểm trên S sao cho biểu
thức 3MA 2 MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P xM yM .
A. P 0 . B. P 14 . C. P 6 . D. P 3 14 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 4;0 và điểm B 4;0; 4 , mặt phẳng P : x y z 0 và
mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 2 z 0 . M là điểm thuộc đường tròn giao tuyến của P và
S . Giá trị lớn nhất của MO MA MB bằng
8 6 16 6
A. 4 6 . B. . C. 8 2 . D. .
3 3
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng đi qua điểm M 1, 4,9 cắt các tia lần lượt
tại ba điểm A , B , C sao cho biểu thức OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng P đi
qua điểm nào dưới đây?
A. N 12,0,0 B. N 0, 6, 0 C. N 6, 0,0 D. N 0, 0,12
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4 , B 0;0;1 và mặt cầu
2 2
S : x 1 y 1 z 2 4. Mặt phẳng P : ax by cz 3 0 đi qua A , B và cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c .
3 33 27 31
A. T . B. T . C. T . D. T .
4 5 4 5
M 0;1;3 N 10;6;0
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm , và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 . Điểm I 10; a; b thuộc mặt phẳng
P sao cho
IM IN
lớn nhất.
Khi đó tổng T a b bằng
A. T 5 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 6 .
A 1; 4;5 B 3; 4;0 C 2; 1;0
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm , , và mặt
phẳng
P : 3x 3 y 2 z 12 0 . Gọi M a ; b ; c thuộc P sao cho MA2 MB 2 3MC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c .
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 8. 2
2 2
Cho mặt phẳng : ax by cz d 0 , a b c 0 đi qua hai điểm B 1;0; 2 , C 5; 2; 6
a
và cách A 2;5;3 một khoảng lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T bằng
bcd
3 1 1
A. . B. . C. . D. 2 .
4 6 6
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng P : x 2 y 2z 1 0 ,
( Q ) : x 2 y 2 z 8 0 , R : x 2 y 2 z 4 0 . Một đường thẳng thay đổi cắt các mặt phẳng
96
P , Q , R lần lượt tại A , B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AB là
AC 2
41
A. . B. 99 . C. 18 . D. 24 .
3
A 0;1;1 B 3; 0; 1 C 0; 21; 19
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm , , và mặt
2 2 2
cầu
S : x 1 y 1 z 1 1 . Điểm M a; b; c thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức
T 3.MA2 2.MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c ?
14 12
A. a b c . B. a b c 0 . C. a b c . D. a b c 12 .
5 5
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm A 2t ; 2t ;0 , B 0;0; t (với t 0 ). cho điểm P
a
di động thỏa mãn OP. AP OP.BP AP.BP 3 . Biết rằng có giá trị t với a, b nguyên
b
a
dương và tối giản sao cho OP đạt giá trị lớn nhất bằng 3. Khi đó giá trị của Q 2a b bằng
b
A. 5 B. 13 . C. 11 . D. 9 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S1 có tâm I1 1;0;1 , bán kính R1 2 và mặt cầu S2 có
tâm I 2 1;3;5 , bán kính R2 1. Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với S1 , S2 lần
lượt tại A và B. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đoạn AB. Tính
P M .m.
A. P 2 6. B. P 8 5. C. P 4 5. D. P 8 6.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0; 0; 2 và B 3; 4;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa
2 2 2
đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 : x 1 y 1 z 3 25 với
và điểm A 2;2;1 . Xét các điểm B , C , D thay đổi thuộc S sao cho AB , AC , AD đôi một vuông
m
góc nhau. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng BCD có giá trị lớn nhất bằng (với m , n là các
n
m
số nguyên dương và phân số tối giản). Tích m.n bằng?
n
A. 42 . B. 30 . C. 15 . D. 14.
A4;6;0, B 0;3;0 . Gọi M là điểm di động trên S . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T MA 2MB.
73 457 457
A. 73. B. . C. . D. .
2 2 4
Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A0;0; 1 , B 1;1; 0 , C 1; 0;1 . Tìm điểm M sao cho
3MA2 2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất
3 1 3 1 3 1 3 3
A. M ; ; 2 . B. M ; ; 1 . C. M ; ; 1 . D. M ; ; 1 .
4 2 4 2
4 2
4 2
Câu 87. Trong không gian cho hai điểm I 2;3;3 và J 4; 1;1 . Xét khối trụ T có hai đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường thẳng IJ . Khi có thể tích T lớn
nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của T có phương trình dạng x by cz d1 0
và x by cz d 2 0 . Giá trị của d12 d 22 bằng:
A. 25 . B. 14 . C. 61 . D. 26 .
Câu 88. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 4;5 và B 1; 2;7 . Điểm M thay đổi
nhưng thuộc mặt phẳng P có phương trình 3x 5 y z 9 0 . Giá trị nhỏ nhất của tổng
MA2 MB 2 là
441 858 324
A. 12 . B. . C. . D. .
35 35 35
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng CK và AD .
4a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD . Nếu
tan 2 thì góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC 60o , BC 2a . Gọi D là
điểm thỏa mãn 3SB 2SD . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc đoạn BC
sao cho BC 4 BH . Biết SA tạo với đáy một góc 60o . Góc giữa hai đường thẳng AD và SC
bằng
A. 60o . B. 45o . C. 90o . D. 30o .
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông AB C D và M
1
là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo
2
bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
6 13 7 85 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a , SA a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
3 5 5 15
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
5 5 3 5
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB 3 , AC 4 ,
61
AA . Hình chiếu của B lên mặt phẳng ABC là trung điểm cạnh BC , M là trung điểm
2
cạnh AB . Cosin của góc tạo bởi mặt phẳng AMC và mặt phẳng ABC bằng
11 13 33 33
A. B. C. D.
3157 65 3517 3157
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC . AB C có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN .
2 3 2 2 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 13
Câu 8. Cho tứ diện OABC , có OA , OB , OC đôi một vuông góc, M là điểm thuộc miền trong của tam
giác ABC . Gọi khoảng cách từ M đến các mặt phẳng OBC , OCA , OAB lần lượt là a, b, c .
Tính độ dài đoạn OA , OB , OC sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất.
A. OA 2a , OB 2b , OC 2c . B. OA 4a , OB 4b , OC 4c .
C. OA a , OB b , OC c . D. OA 3a , OB 3b , OC 3c .
Câu 9. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M là
trung điểm của BC . Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 10. Cho hình tứ diệnABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ABC ;
AC AD 4 cm; AB 3 cm và BC 5 cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BD, BC .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN .
6 53 6 106 106 12 106
A. B. . C. . D. .
53 53 53 53
Câu 11. Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ABC ; AC AD 4 ; AB 3 ;
BC 5 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD bằng
34 6 34 6 4
A. . B. . C. . D. .
34 17 17 34
Câu 12. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho
MC 2MS . Biết AB 3, BC 3 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
2 21 21 9 21 3 21
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA a và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC
và SBC bằng
5 2 2
A. . B. . C. 5. D. .
30 30 5
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD a , BAC 120o , BAD
60o và tam giác BCD là tam
giác vuông tại D . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABD .
a 6 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 6 3
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , tam giác SAB cân tại S nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết AB a , AD a 3 và đường thẳng SO tạo với mặt phẳng
đáy một góc 60 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
CM .
3a 3a 6a a
A. . B. . C. . D. .
2 22 22 22 22
Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và
H là trung điểm của AM . Biết HB HC , HBC 30 ; góc giữa mặt phẳng SHC và mặt
phẳng HBC bằng 60 . Tính côsin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng SHC ?
3 13 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD và SA 2 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho
mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị
nhỏ nhất bằng
4 34 8 3 8 4 34
A. . B. . C. 2 3 2 . D. .
3 3 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/