You are on page 1of 3

ĐỀ 1.

2022
Câu 41. Lên men m1 gam glucozơ (hiệu suất 100%) thu được m2 gam ancol etylic và 89,6 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
m2 là
A. 184. B. 720. C. 97. D. 360
Câu 42. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2SO4 và Al(NO3)3. B. NH4NO3 và Ca(OH)2. C. KOH và MgSO4. D. NaHCO3 và HNO3.
Câu 43. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH,
Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 44. Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CHO.
Câu 45. Cho dãy gồm các chất: glyxin, alanin, valin, axit glutamic và lysin. Số chất trong dãy không làm dung dịch quỳ
tím đổi màu là
A.1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 46. Anilin (C6H5NH2) không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với dung dịch Br2. B. Tác dụng với oxi (phản ứng oxi hóa hoàn toàn).
C. Tác dụng với dung dịch HCl. D. Làm đổi màu dung dịch quỳ tím và dung dịch phenolphtalein.
Câu 47. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
Câu 48. Quặng pirit sắt có công thức hóa học là
A. FeS2. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. Fe3O4.
Câu 49. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 50. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H2SO4. B. Na2O. C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 51. Chất nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polibuta-1,3-dien. B.poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D.poli(etylen terephtalat).
Câu 52. Ở trạng thái rắn, khí cacbonic tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà
thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Công thức khí cacbonic là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 53. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 54. Cho dãy các chất: etyl format, saccarozơ, glyxin, ala-val, alanin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 55. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 56. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Khí nào dưới đây là nguyên
nhân chính gây nên mưa axit?
A. NH3. B. SO2. C. O2. D. N2.
Câu 57. Chất nào dưới đây không tác dụng được với Cu(OH)2?
A. Anbumin. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 58. Etyl fomat là tên gọi của este có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 59. Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este đơn chức X trong dung dịch NaOH (vừa đủ) đun nóng thu được dung dịch
chứa 12,3 gam muối của axit cacboxylic và 6,9 gam ancol. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 60. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X ở thể lỏng. Kim
loại X là
A. Hg. B. Pb. C. W. D. Cr.
Câu 61. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
C. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 62. Cho các kết luận sau:
(a) Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(b) Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
(c) Saccarozơ bị thủy phân chỉ cho ra sản phẩm là glucozơ.
(d) Glucozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Glucozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số kết luận đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1
Câu 63. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol
natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π. D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 64. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Os. B. Li. C. Cu. D. Fe.
Câu 65. Chất nào sau đây nhiệt phân thu được oxit bazơ?
A. CaCl2. B. MgCO3. C. KHCO3. D. Na2CO3.
Câu 66. Trieste của glixerol với axit béo có công thức C17H35COOH có tên gọi là
A. tristearin. B. trilinolein. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 67. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là
A. 3,36 gam. B. 0,84 gam. C. 2,80 gam. D. 1,68 gam.
Câu 68. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Mg. B. Ag. C. K. D. Zn.
Câu 69. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (d) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2
(e) Để vật làm bằng gang lâu ngày trong không khí ẩm (g) Nung nóng Fe(NO3)3 trong bình khí trơ.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 70. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 +H2O (2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3
(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4 (4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na.Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tên gọi của X1 là natri propionat. B. Phân tử khối của Y là 90
C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X.
Câu 71. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ hỗn hợp gồm: 1 ml chất béo lỏng (dầu ăn) và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp (liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh) khoảng 8-10 phút, thêm vài giọt nước cất vào bát sứ
trong quá trình đun sôi để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Cho vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu nào sau đây:
(a) Ở bước 1, có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật
(b) Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra rất chậm.
(c) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để độ tan của xà phòng giảm, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản
phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt.
(d) Sản phẩm thu được là xà phòng sau bước 3 cho vào dung dịch NaHCO3 sẽ xuất hiện khí bay lên.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 72. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH và b mol K2CO3, thu được dung dịch X.
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,075. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,15.
Câu 73. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,25M và H2SO4 0,125M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V

A. 320. B. 160. C. 640. D. 240.
Câu 74. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52
mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối
với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến đến khối lượng
không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong X là
A. 31,18%. B. 37,41%. C. 41,57%. D. 33,26%.
Câu 75. X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đun 29,145 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, Z với 300 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa 2 muối có số mol bằng
nhau. Cho Z vào bình chứa Na thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lit H2 (đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần
11,76 lit O2 (đktc) thu được CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 8,88 B. 50,82 C. 26,4 D. 13,9
Câu 76. Cho m gam hỗn hợp Ba và Na tác dụng với O2 một thời gian, thu được 18,63 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan
hoàn toàn trong nước thu được dung dịch Y và 3,584 lít H2 (đktc). Để trung hoà Y cần 310 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34. B. 17. C. 16. D. 32.
Câu 77. Cho dãy gồm các polime: tơ nilon-6, tơ axetat, cao su thiên nhiên, poli(vinyl clorua), cao su buna. Số polime
thuộc loại bán tổng hợp trong dãy là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai anken cần vừa
đủ 0,2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2,
thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol
NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là
A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64.
Câu 80. Peptit mạch hở X có công thức là H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH. Thủy phản hoàn toàn
0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 35,90 gam. B. 31,90 gam. C. 22,20 gam. D. 53,85 gam.

You might also like