You are on page 1of 2

Unit 98.

boring, bored
Tất cả những động từ sau đây là ngoại động từ
Ngoại động từ = động từ mà đi theo sau nó phải có tân ngữ

Bore sb làm cho ai chán Scare sb làm cho ai đó sợ


Interest sb làm cho ai thích thú, thu hút sự Threaten sb đe dọa ai (= làm cho ai đó sợ)
chú ý của ai Disappoint sb làm cho ai đó thất vọng
Tire sb làm cho ai đó mệt Start sth bắt đầu cái gì
Satisfy sb làm cho đó thỏa mãn Stop sth dừng cái gì lại
Depress sb làm cho ai đó chán nản (trầm Exhaust sb làm cho ai kiệt sức
cảm) Excite sb làm cho ai phấn khởi
Surprise sb làm cho ai đó ngạc nhiên Amuse sb làm cho ai đó vui
Shock sb làm cho ai đó ngạc nhiên (hơn Amaze sb làm cho ai đó kinh ngạc
surprise) Astonish sb làm cho ai đó kinh ngạc
Embarrass sb làm cho ai đó xấu hổ Confuse sb làm cho ai đó lẫn lộn
Frighten sb làm cho ai đó sợ Disgust sb làm cho ai ghê tởm

Nội động từ là động từ mà theo sau nó không có tân ngữ
Occur (v)q xảy ra
Start (v) bắt đầu
Stop (v) dừng lại
Ta có thể lấy động từ chuyển thành Ving hoặc Ved để làm tính từ.
Ving là tính từ có nghĩa chủ động
Ved là tính từ có nghĩa bị động
Câu chủ động là câu mà có chủ ngữ thực hiện hành động được mô tả bởi động từ.
The story happened a long time ago.
V = happened
S = the story
Câu bị động là câu mà có chủ ngữ không thực hiện hành động được mô tả bởi động từ, mà là tiếp
nhận hành động được mô tả bởi động từ.
Lê Văn Luyện killed four people. (câu chủ động)
V = killed (ngoại động từ)
O = four people
Four people were killed (by LVL) (câu bị động)
S= four people
V = were killed (bị động)
→ four people không thực hiện hành động Killed, mà bị tác động bởi hành động killed
Tính từ nghĩa chủ động (Ving) có nghĩa là danh từ mà nó bổ nghĩa thực hiện hành động được mô tả
bởi tính từ.
Tính từ bị động (Ved) có nghĩa là danh từ mà nó bổ nghĩa không thực hiện hành động được mô tả
bởi tính từ, mà bị tác động bởi hành động đó.
Bore sb Làm cho ai đó chán
Boring (adj) Làm cho ai đó chán
Bored (adj) Bị ai đó làm cho chán
I feel bored. Tôi cảm thấy chán = (Tôi không làm cho người ta chán, tôi bị
người ta hoặc ngoại cảnh làm cho cảm thấy chán → bị động)
I am boring. Tôi làm cho người ta chán = tôi là người rất chán (người mà nói
chuyện với tôi sẽ cảm thấy chán vì tôi)
I don’t know how to talk. I always keep Tôi không biết cách nói chuyện. Tôi luôn luôn giữ im lặng khi tôi
silent when I am with sb. So these people ở với ai đó. Vì vậy những người này thường cảm thấy chán tôi.
often feel bored with me. They say that I am Họ nói rằng tôi là chán hoặc tôi là người nhàm chán.
boring or I am a boring person.
Surprising news Tin tức làm người ta ngạc nhiên
Surprise people Những người ngạc nhiên (bị làm ngạc nhiên bởi …)
Frightening experience Một kinh nghiệm làm cho người ta sợ
A frightened person Một người sợ (bị cái gì đó làm cho sợ)

You might also like