You are on page 1of 5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn: Toán 7


(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (3,5 điểm)


Thực hiện phép tính:
3 4 7
 4 7 7 1 1 1 1 1
a)    :     : b)    ...  
 7 11  11  7 11  11 99.97 97.95 95.93 5.3 3.1

Bài 2: (3,5 điểm)


Tìm x; y; z biết:
2008
 2
b)  2 x  1
2008
a) 2009 – x  2009 = x  y   x y z  0
 5

Bài 3: (3 điểm)
3a  2b 2c  5a 5b  3c
Tìm 3 số a; b; c biết:   và a + b + c = – 50
5 3 2
Bài 4: (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân (AB = AC ; góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D,
trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy điểm
I sao cho CI = CA.
Câu 1: Chứng minh:
a) ABD  ICE
b) AB + AC < AD + AE
Câu 2: Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB; AI
theo thứ tự tại M; N. Chứng minh BM = CN.
Câu 3: Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác
AMN.
Bài 5 (3 điểm):
Tìm các số tự nhiên a; b sao cho (2008.a + 3.b + 1).(2008a + 2008.a + b) = 225
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án Đề thi HSG môn Toán 7

Bài 1: 3 điểm

Câu a: 1 điểm (kết quả = 0).

Câu b: 2 điểm
1 1 1 1 1
   ...  
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
1  1 1 1 1 
     ...  
99.97  1.3 3.5 5.7 95.97 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 
   1       ...   
99.97 2  3 3 5 5 7 95 97 
1 1 1 
  1  
99.97 2  97 
1 48
 
99.97 97
4751

99.97

Bài 2: 3,5 điểm

Câu a: 2 điểm
- Nếu x  2009  2009 – x + 2009 = x
 2.2009 = 2x

 x = 2009

- Nếu x < 2009  2009 – 2009 + x = x


 0=0

Vậy với  x < 2009 đều thoả mãn.


- Kết luận : với x  2009 thì 2009  x  2009  x
Hoặc cách 2:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2009  x  2009  x
 2009  x  x  2009
 x  2009    x  2009 
 x  2009

Câu b: 1,5 điểm


1 2 9
x ; y ; z
2 5 10

Bài 3: 2,5 điểm


3a  2b 2c  5a 5b  3c
 
5 3 2
15a  10b 6c  15a 10b  6c
  
25 9 4
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có:
15a  10b 6c  15a 10b  6c 15a  10b  6c  15a  10b  6c
   0
25 9 4 38
a b
2  3
15a  10b  0 3a  2b 
  a c
 6c  15a  0  2c  5a   
10b  6c  0 5b  3c 2 5
  c b
5  3

a b c
Vậy  
2 3 5
a  10

áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau  b  15
c  25

Bài 4: 7 điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A

B O C E

Câu 1: mỗi câu cho 1,5 điểm

Câu a: Chứng minh ABD ICE  cgc 

Câu b: có AB + AC = AI
Vì ABD ICE  AD  EI (2 cạnh tương ứng)
áp dụng bất đẳng thức tam giác trong AEI có:
AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC

Câu 2: 1,5 điểm

Chứng minh BDM = CEN (gcg)


v v

 BM = CN

Câu 3: 2,5 điểm

Vì BM = CN  AB + AC = AM + AN (1)
có BD = CE (gt)  BC = DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
MO  OD 
  MO  NO  OD  OE
NO  OE 
 MN  DE
 MN  BC  2 

Từ (1) và (2)  chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5: 2 điểm

Theo đề bài  2008a + 3b + 1 và 2008a + 2008a + b là 2 số lẻ.


Nếu a  0  2008a + 2008a là số chẵn
để 2008a + 2008a + b lẻ  b lẻ
Nếu b lẻ  3b + 1 chẵn do đó
2008a + 3b + 1 chẵn (không thoả mãn)
Vậy a = 0
Với a = 0  (3b + 1)(b + 1) = 225
Vì b  N  (3b + 1)(b + 1) = 3.75 = 5. 45 = 9.25
3b + 1 không chia hết cho 3 và 3b + 1 > b + 1
3b  1  25
 b8
b  1  9
Vậy a = 0 ; b = 8.

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:

https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7

You might also like