You are on page 1of 52

Mục Lục

Nội dung Trang

READING Bảng điểm & Cấu trúc đề 4


Part 5 - 6 TỔNG HỢP lý thuyết NGỮ PHÁP 6
(mở rộng) To Vo , Ving , V3 / Ved 8
Loại từ : N , Adj , V, Adv , Det , Giới , Đại Từ , 11
Cấu trúc CÂU & CỤM NOUN 14
VỊ TRÍ các loại từ N , Adj , Adv , V 16
Chia V : THÌ & Chủ động / Bị Động 18
BÀI TẬP – TỔNG HỢP NGỮ PHÁP 20-25
Liên từ 26
Câu điều kiện – IF 28

Thành phần bổ nghĩa [N]


29
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Part 7 Cách làm & phân loại câu hỏi trong READING 32
LISTENING CÁCH LUYỆN NGHE & phương pháp đặt bút / tay 38
Part 1 Mô tả Tranh : Người & Vật thể 39
Part 2 Cách làm & MẸO trong PART 2 40
Các loại câu hỏi trong PART 2

Part 3 - 4 Cách làm Part 3 – 4 & Các dạng câu hỏi 45


+ Answer Sheet 46

#PhanDaBaoChau 3
Bảng tính điểm
Số Số Số Số
Câu đúng Câu đúng Câu đúng Câu đúng

Mt:
Mt: 600 5 18 47 22 10 28

4
- Luyện nghe mỗi ngày ( đúng cách : nghe kỹ & hiểu )
LISTENING - Áp dụng p.p đặt bút (p1-2) & đặt ngón tay (p3-4)
PART 1: - 6 Pictures S + V + O + Place
Mô tả tranh - 4 Đáp Án • Being V3 : bỏ  ko ng, ko làm
 học các từ vựng hành động, đồ vật

PART 2: - 25 Câu hỏi Phân loại dạng câu hỏi & cách trả lời
Nghe câu hỏi & - 3 đáp án ( Wh, Yes No, Đề nghị, Kể chuyện, OR )
chọn Đ.Án phù hợp  Luyện nghe hiểu kỹ từng câu &
luyện làm lại đúng hết 100%

PART 3: - Câu hỏi * Phân loại câu hỏi & vị trí nghe
Nghe hội thoại & ( 13 audio )
• Nghe đọc lời thoại
chọn thông tin đúng
& học từ đồng nghĩa
 2-3 ng nói * 1 audio 3 câu hỏi
• Nghe viết lại & bắt keyword
PART 4: - Câu hỏi ( từng đoạn )
Nghe audio & ( 10 audio )  Áp dụng nghe toàn đề ,
chọn thông tin đúng luyện đọc trước câu hỏi
 1 ng nói & tập quen áp lực thời gian

• Học Từ vựng : BẮT BUỘC & QUAN TRỌNG


READING • Nắm ngữ pháp & cách dịch nhanh + các kỹ năng khác

PART 5: 30 câu hỏi : • Câu Ngữ pháp : Nắm CHẮC


Trắc nghiệm chọn ~ 10 câu NGỮ PHÁP vị trí từ loại, SVO, V chia, cụm N
Đ.Án đúng / câu ~ 20 câu TỪ VỰNG  Làm vững các bài tập ngữ pháp
• Câu Dịch: xác định SVO
 dịch nhanh & học từ vựng nhiều

PART 6: - 16 câu hỏi • Dịch nhanh theo SVO , xét nghĩa


Chọn đáp án điền vào = 4 bài đọc tổng quan của bài & liên kết nghĩa,
đoạn văn
thời gian , chủ thể.
 Làm nhanh. Lụi câu khó

PART 7: 54 câu hỏi * Phân loại câu hỏi & cách trả lời
Đọc các đoạn Đoạn Đơn : • Luyện kỹ năng quét từ khóa quan trọng,
 chọn thông tin Đoạn Đôi : loại trừ Đ.Án , bỏ các đoạn / câu khó
Đoạn Ba :  Luyện tập nhiều & ôn tập
để hiểu cách làm & kiểu đề thi

5
CÁCH LÀM PART 5-6

CÁCH LÀM CÂU NGỮ PHÁP :


1. Nhìn đáp án ( câu chia V hay điền N V Adj Adv )
2. Nhìn trước? ___?___ sau?
 Xác định [cụm N]
 Xác định Vc ( Đếm Vc )

Chưa có V chia : Đã có Vc  Điền Vp


 Chia V : dựa vào * to Vo
*
* Ving ( )
*  Xét [O]
* V3 ( )
*

CÁCH LÀM CÂU DỊCH / TỪ VỰNG :


1. Nhìn đáp án  xác định loại từ
2. Dịch V  V gần ________ , _________
3. Dịch S ; O ( chỉ dịch N chính )
• Có liên từ : Dịch 2 vế

[…. Nc] giới […Nc] Vc […. Nc]

The annual marketing seminar of the international ABC company


will be held in a famous and modern hall. 6
TÓM TẮT NGỮ PHÁP
V chia V ko chia (*) Đếm Vc Chia V dựa vào :
( V phụ )
*
( ) *
 requests : *
( )
( xét O & dịch nghĩa )

• Thấy 1 từ có thể là V
A cake __________ by me yesterday.
 PHẢI Đếm số lượng Vc
 1 câu : chỉ có ____
Ns Ns  Ns & Vs
Đã có Vc  điền Vp

that
S + Vc + O Liên từ S + Vc + O
,

[ Cụm N ] : Det Adv Adj N Nc * V thường + [O] + _____


 Vd : sing a song

Adj Adj * V thường + ______ Vd : sing a song


[ Det Nc ]
N N
______ sing well

To Vo * Be +
[ Nc ] Giới + N
MĐQH * V linking +

Be + V3 :
MĐQH ( dạng rút gọn )
Be + Ving :
Have + V3 :
… Vc … [ N ] _________ ? Modal V +
To Vo :
*  Xét [ ]
* O 7
N (học thuộc) + to Vo :
ĐÃ CÓ VC  điền Vp

…. Vc …. … ___Vp____ … _____ ( thường gặp )

enjoy / finish / stop / quit


recommend / suggest / avoid
consider / postpone / deny / mind
have trouble / difficulty + ____
spend time / be busy
look forward to
be used to

• Ving
…. Vc …. N ___Vp____ + ( xét [__] )
• V__ / V3

chance / opportunity
way / option / time + _____
decision / plan / effort
ability / right / work
(n)

8
Ving + [O] Meeting [ a president ] ___ difficult.

Buying [ villas ] ___ luxurious.

[N]
You can be rich by investing [ some money ].
Dịch nghĩa : việc ….
investing [ money ] .

Rút gọn S ( cùng chủ ngữ )  Rút gọn V

S Vc S
Bill Gates has 100 million USD , ______ is one of the richest people.

 Having 100 million USD , Bill Gates is one of the richest people.

 ___ / Ving : rút gọn S : chủ động

S Vc S

This book is sold out really quickly, ___ is a best seller .

 Sold out really quickly, this book is a best seller.

Vp / V3 : rút gọn S : _________

9
Ved / Ving
V chỉ cảm xúc

Ved & Ving : đóng vai trò Adj


Boring Bored The book is ______.
Interesting Interested
 Có tính chất chán
Exciting Excited
(thể hiện tính chất của Vật )
Disappointing Disappointed

Encouraging Encouraged
I am ______.
Fascinating Fascinated

Satisfying Satisfied  bị / cảm thấy chán


(thể hiện cảm xúc của Người )
Pleasing Pleased

[ An interesting meeting ]
Ex: We are delighted with …
[ A boring film ]
I’m worried about
[ A encouraging sign ]
V3/___
[ Ving/___ N ]

V chỉ hành động

[ V3/___ N ] [ Ving/___ N ]

[ An updat___ website ] [ The clean___ service ] - dịch vụ

[A brok___ heart ] [ The lead___ company ] - công ty

[ A coordinated program ] [ A rewarding job ]


công việc mang lại lợi ích / đáng giá

bị / được … chủ động / đi / tự …


10
Giới +

11
Đại Từ

S O -self đồ vật của … Tính từ SH


(n) (n) (n) (n) / DET
I me Myself mine my
You
We
They
He
She
It (X)

12
13
[ Cụm N ] : ____ ____ ____ ____ ______
some very good Pops singers

 N chính : đc thêm
N phụ : ko đc thêm

I am worker .
good good
They are worker . a singer
I have car . Pop Pop
I have car .

Adj [ Det Nc ] Adj


N đếm được /
N chỉ người : N N
[ cụm N ]

Students in my class watch American films everyday.

Các N đặc biệt

14
Mệnh đề / Câu :
1) __S__ ____ ____

She runs.

She runs

She runs

2.a) __S__ ____ ____ 2.b) __S__ ____ ____ ____

VD:

I buy a tablet computer. ; My wife gives me some money.

My friend buys a cute house in the city. ;

I have cars in my garage.

The dog is my favorite animal.

3) __S__ ____ ____

__S__ ____ ____

I am

She is

We feel

This girl looks

15
16
He runs quick .
 V + (adv) + _____
He is quick .

Câu: A very good singer often sing a song very well.  adv

17
CHIA V : Thì & Chủ động / Bị Động

* V thêm es : kết thúc bằng : -o ; -z ; -s ; -ch ; -x ; -sh

She to go.  1 câu Phải & Chỉ có :


She work . 
She sings dances. 
Work good .
 Nhìn thấy 1 từ giống V :

( V phụ )

  She to go …
She go …
I go …
I gone
I / She went …
She going
I can go
She will go

Be careful !
Go !
Open your book. 18
is + going to
Be + Ving
Have + V3
Be + V3
Chủ động

Bị động

19
Vị trí N Adj Adv V

#PhanDaBaoChau 20
#PhanDaBaoChau 21
22
Chia V :

#PhanDaBaoChau 23
24
25
#PhanDaBaoChau

26
1 7

2 8

3 9

4 10

5 11

6 12

#PhanDaBaoChau 27
Câu điều kiện – IF
( if ; if not ~ unless )

IF + S + V1 , S + will ….

If I meet him, I will sign the contract.

IF + S + V2 , S + would …

If I were you, I would buy this house.

IF + S + had V3 S + would + have V3

If I had signed this contract, I would have been a rich person.

Thành phần bổ nghĩa [N]

The key of 2 doors ____ good.


[N] + to open 2 doors
Ex: which is from USA

28
Mệnh đề quan hệ
Dạng Rút Gọn
The girl , who is introduced by my mom , is nice.

I like girls that have long hair .

The books which have blue covers are nice.

I like the book that was bought by Tom.

who [N] +
[N] + which
that

The girl whom I met last week is nice.

The girl that my mom introduces is nice.

I like the book which Tom bought yesterday.

[N] + whom
which
[N] +
that

[N] + whose The person whose salary is high can have a good life.

why Low salary is the reason why I quit the job.


[N] + where The place where I was born is peaceful.
when 29

The day when I graduated is a sunny day.


1. I saw the man……….owns that car walking towards the shop.
a. which b. whom c. who d. whose
2. Tom , ……….is a monitor of the class , is also the captain of the football.
a. who b. which c. whom d. whose
3. The street ____ leads to my school is very narrow.
a. who b. which c. whom d. whose
4. Bring me the clock ____ is over there.
a. whom b. which c. whose d. who
5. My friend, ____ aunt is nurse, would like to be a doctor someday.
a. who b. whom c. which d. whose
6. This dog, ____ tail I stepped on, bit me.
a. who b. whose c. which d. whom
7. My father gave me the doll ____ I had been hoping for.
a. who b. whose c. whom d. which
8. Yesterday I met my friend ____ gave me a dog on my birthday.
a. who b. whose c. whom d. which.
9. Any boy ____ disobeys the rules will be punished.
a. that b. which c. whom d. who
10. He is the only friend ____ I like.
a. who b. that c. whom d. whose
11. What was the name of the girl____ phoned you last night?
a. who b. whom c. which d. whose
12. I met a lot of new people at the party ________ names I can’t remember.
A. whose B. which C. who D. whom
13. I’ll see you near the post office ___________ we met the other day.
A. which B. where C. when D. why
14. The really happy people are those ……enjoy their daily work.
A. what B. who C. which D. where

Rút gọn MĐQH


1. Taj Mahal, ______ by Shah Janhan for his wife, is thought to be one of the
great architectural wonders of the world.
A. being built B. was built C. building D. been built
2. The students, ___ excited about this program , decided to attend the program.
A. are B. been C. were D. being
3. I live in a pleasant room ____________ the garden.
A. to overlook B. overlooking
C. Overlooked D. overlooks
30
4. I have a message for people _____ by the traffic chaos.
A. to delay B. delay C. Delayed D. delaying
5. We visited the church ______ in the 18th century.
A. was built B. which built C. building D. built
6. The people ____ for the bus in the rain are getting well.
A. Waiting B. to wait C. waited D. wait
7. ______ in large quantities in the Middle East, oil became known as black gold
because of the large profit it brought.
A. discovering B. was discovered C. Discovered D. discover

Câu IF

31
* Multiple locations
 Tìm tên 2 địa danh

( * The next day / following day, yesterday , the day before … )

#PhanDaBaoChau 32
có liên kết câu trước
33
#PhanDaBaoChau 34
#PhanDaBaoChau 35
#PhanDaBaoChau 36
#PhanDaBaoChau

37
Lý thuyết Listening

Part 1 - 2

#PhanDaBaoChau
Part 3 - 4 : áp dụng p.p. đặt 3 ngón tay
38
Part 1: Mô tả tranh

#PhanDaBaoChau

39
Part 2
Ex : When will the manager check the report ?

A. My manager is nice.
B. I finished the report
C. I’m not sure. / It hasn’t been decided yet.
D. _ _ _ _

#PhanDaBaoChau

40
Wh- / H- Questions
• Nghe : Từ Để Hỏi ?  trả lời _______________

Ex : Who is the girl sitting next to the window?

A. Yes, I like her.


B. Next month.
C. I have no idea.
D. Our new coworker, Maria.

#PhanDaBaoChau

41
phone is yours?

How ?
* How can I fix this problem?

* How is your job ? _________________

* How often ? _______

* How far ? ________

* How long ? ________________

* How many ? _______ * How much ? _______


42

#PhanDaBaoChau
Yes / No Questions ; ______________

+ ______________

Do / Does
EX:
Did
. + ____ ____ _____ ?
.
.

Do you like shopping?


Don’t you like shopping?
You like shopping, don’t you?

Câu hỏi gián tiếp :

Do you know how much does this phone cost ?

Do you know who is she?

43
Câu đề nghị / Hỏi ý kiến / Yêu cầu

* How about _watching a movie tonight_?

* Why don’t _we watch this movie tonight_?

* Would you like ___?


* Do you like ___? * Do you want ___?

* Can / Could / Should + you ___?


#PhanDaBaoChau
Answers

- Yes - No
- _ - _

Câu “or” Câu kể chuyện

- Would you like some tea or coffee? - I pass the TOEIC exam.

*

44
Part 3 - 4
B1: Luôn phải đọc trước câu hỏi & đáp án
( lấy keyword )

B2: Tập trung nghe & áp dụng ĐẶT 3 NGÓN TAY


(KO NÊN vừa nghe vừa tô )

B3: Kết thúc audio : Tô tròn đáp án


( ko biết  lụi ; nên tô một lần 3 câu )

B4: Đọc câu hỏi & đáp án bài tiếp theo

* KHÔNG ĐƯỢC ĐÁNH DẤU / GHI VÀO ĐỀ THI *

CẤU TRÚC ĐỀ & DẠNG CÂU HỎI


( vị trí thông tin trong bài = vị trí câu hỏi )

1) Câu chung :

• Topic : Why ; What  Thường nằm 1-2 câu đầu


• Job : Who ; What ( hoặc Đoán : thông tin tổng quan cả bài )
• Location : Where

2) Câu chi tiết: Cần đọc : * Từ để hỏi


* man / woman
*V;N

3) a. Câu Do next : 3) b. Câu đề nghị:


Cần nghe

* will , be going to * let


* schedule ; plan * why don’t / would you like / how about
* hope , expect * recommend
* intend * should ; could you; can you …
45
* please …
46
47
48
49
50
51
From Ms. Châu
with love <3

Gud luck :D

#PhanDaBaoChau 52

You might also like