You are on page 1of 84

Ngày soạn: …………

Ngày dạy: …………..


Tuần 4 tiết 4
Lớp dạy: ………
EM TẬP VẼ
Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ họa Paint đã được học
trong sách “Cùng học tin học quyển 1” như: cách khởi động trang vẽ, hộp màu, hộp
công cụ, màu vẽ, màu nền.
- Học sinh ôn lại thao tác sử dụng các công cụ để tô màu, vẽ hình đơn giản, di
chuyển phần hình vẽ, ...
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Vận dụng các công cụ vẽ đã
học để vẽ các hình ảnh khó hơn.
3. Thái độ:
Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận
dụng các công cụ vẽ để vẽ.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh được vẽ sẵn từ các
công cụ vẽ.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. - 4 bộ phận: bàn phím, màn hình,
- Gọi học sinh nhắc lại các bộ phận của máy tính để phần thân máy, chuột. Phần quan
bàn và phần nào quan trọng nhất. trọng nhất là phần thân máy.

2. Bài mới: - Lắng nghe.


Ta đã ôn lại những kiến thức ở năm học trước và đã
khám phá máy tính rồi. Hôm nay chúng ta sẽ làm
quen lại một chương trình đã học ở năm trước nhưng
với mức độ cao hơn, đó chính là chương trình vẽ.
3. Các hoạt động:
a. Hoạt động 1: Tô màu:
Hỏi học sinh : - Đó là Paint
- Em nào nhớ tên gọi của chương trình vẽ? - Trả lời câu hỏi.
- Em chọn màu vẽ bằng cách nháy chuột nào? Ở Nháy nút chuột trái để chọn màu
đâu? vẽ ở hộp màu (Hình bên).

_______________________________________________________ 1
- Trả lời câu hỏi.
Nháy chuột phải để chọn màu
nền ở hộp màu (Hình bên)
- Thực hành tô màu theo mẫu.
- Em chọn màu nền bằng cách nào?

TH: Hãy mở một vài ảnh mẫu và tô màu theo mẫu.

- Trả lời câu hỏi.


- Cách vẽ:
+ Chọn công cụ đường thẳng
trong hộp công cụ.
b. Hoạt động 2:
+ Chọn màu vẽ.
- Để vẽ đường thẳng ta dùng công cụ nào trong hình
+ Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp
dưới? Nêu cách vẽ?
công cụ.
+ Kéo thả chuột từ điểm đầu tới
điểm cuối của đoạn thẳng.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.

TH: Vẽ tam giác, tô màu đỏ cho tam giác, và lưu lại


với tên tamgiac.bmp.
- Cách vẽ:
+ Vẽ tam giác.
+ Tô màu đỏ cho tam giác. - Lắng nghe.
+ Lưu vào File\Save. Đặt tên tamgiac.bmp.
- Làm mẫu. - Trả lời câu hỏi.
Hỏi: Để vẽ đường cong ta sử dụng công cụ nào - Cách vẽ:
trong các công cụ bên dưới? Nêu cách vẽ? + Chọn công cụ để vẽ đường
cong.
+ Chọn màu vẽ, nét vẽ.
+Kéo thả chuột từ điểm đầu tới
điểm cuối.
+ Nhấn giữ kéo chuột trái để uốn
cong đoạn thẳng.

_______________________________________________________ 2
TH: Vẽ lọ hoa - Chú ý lắng nghe.
Cách vẽ: Sử dụng công cụ vẽ đường cong. - Quan sát + thực hành.
- Làm mẫu.

- Chú ý lắng nghe.

- Quan sát + Thực hành.

- Mở rộng: vẽ thêm bông hoa và di chuyển bông


hoa vào lọ hoa vừa vẽ.
- Để di chuyển ta phải dùng công cụ gì? - Công cụ chọn và di chuyển.
d. Hoạt động 3:
Bài tập: Vẽ và tô màu chiếc quạt như hình. (đưa
hình vẽ lên màng chiếu cho học sinh xem)
Cách làm: Sử dụng công cụ vẽ đường cong, đường
thẳng, tô màu.
- Làm mẫu. - Xem ảnh + thực hành.

- Giới thiệu bài đọc thêm “Mở tệp hình vẽ”


4. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại cách tô màu, vẽ đường thẳng, đường cong.
- Đọc trước bài “Vẽ hình chữ nhật, hình vuông”.

_______________________________________________________ 3
Ngày soạn: …………..
Ngày dạy: …………....
Tuần 5 tiết 5
Lớp dạy: …….
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 5. Sử dụng khung nhập văn bản
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết chèn khung nhập văn bản vào trang trình diễn.
- Biết chỉnh sửa nội dung và hình thức khung văn bản.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn chữ vào văn bản.
- Biết thay đổi định dạng văn bản.
- Biết chỉnh sửa văn bản.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông
hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó
ra.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC


SINH
1.Ổn định lớp. - Ổn định.
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Những gì em đã biết
Ôn lại kiến thức:
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau: - Học sinh trả lời.
Câu 1. Em đã sử dụng các nhóm công cụ nào sau đây? - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng
Insert Home Design Animatinons dạy học để đưa ra đáp án.
Đáp án Home, Insert, Design
Câu 2. Để trang trí nền cho trang trình diễn, em thực - Học sinh trả lời.
hiện như thế nào? - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng
a) Design Background dạy học để đưa ra đáp án.
b) Nhấp phải chuột vào trang -> Background.
c) Nhấp phải chuột vào trang ->
d) Cả a) và c) đều đúng.
Đáp án đúng: câu d.
Câu 3. Chèn đối tượng hình ảnh, em chọn thao tác - Học sinh trả lời.

_______________________________________________________ 4
nào? - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng
dạy học để đưa ra đáp án.
a) Insert -> b) View ->

c) Design -> d) Home ->


Đáp án: câu a
Câu 4. Chèn đối tượng nghệ thuật, em chọn thao tác
- Từng học sinh trả lời
nào?
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng
dạy học để đưa ra đáp án.
b) Insert -> b) View ->

d) Design -> d) Home ->


Đáp án: câu a
- Giáo viên nhận xét.
Câu 5. Để thiết kế hiệu ứng chuyển cảnh, em chọn:
- Học sinh trả lời.
a) Animatinons b) Design - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng
dạy học để đưa ra đáp án.
c) Slide Show d) Review
Đáp án: câu a
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh lắng nghe.

Hoạt động 2: Tìm hiểu bài học


Trình tự chèn khung nhập văn bản (Text box) - Học sinh quan sát.
Bước 1. Chọn nhóm công cụ Insert.
Bước 2. Chọn công cụ .

Bước 3. Nhấp chuột vào trang nhấn giữ chuột để vẽ


khung văn bản.
Bước 4. Nhập nội dung văn bản.

-Học sinh thực hành theo


Hoạt động 3: Khám phá
hướng dẫn của giáo viên.
Thay đổi định dạng khung nhập văn bản (Text
box).
- Thực hành nhóm đôi.
Bước 1. Nhấp chọn khung văn bản để xuất hiện menu
- Học sinh tự khám phá qua
và . phần mềm.

_______________________________________________________ 5
- Học sinh trao đổi với bạn
những thao tác mình làm được
và chưa làm được.
Bước 2. Các công cụ thay đổi định dạng khung nhập
văn bản:
* Thay đổi hình dạng Text box
Thay đổi nền Text box
Thay đổi màu viền Text box
Đổi kiểu Text box
Đổi định dạng theo mẫu có sẵn.
* Đổi màu chữ
Đổi màu viền chữ
Đổi kiểu chữ

Đổi định dạng theo mẫu có sẵn.


Hoạt động 4: Khám phá

- Học sinh tự khám phá các


Hoạt động 5: Thực hành theo mẫu công cụ và nêu nhận xét.

- Học sinh thực hành.

- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng


dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học sinh
thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hãy thực hành và gõ tên những người thân - Quan sát và lắng nghe.
trong gia đình hay những câu ca dao tục ngữ hay và
chỉnh sửa. Sau khi hoàn thành em hãy giới thiệu sản
phẩm cho bạn bè và người thân.

_______________________________________________________ 6
Ngày soạn: ……………
Ngày dạy: …………….
Tuần 6 tiết 6
Lớp dạy: ……..
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 6. Hiệu ứng xuất hiện của đối tượng

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết thiết lập hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh các thuộc tính của hiệu ứng đã chọn.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn hiệu ứng cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh hiệu ứng đã chọn.
- Biết chỉnh sửa bài thuyết trình.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông
hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó
ra.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp. - Ổn định.
Câu hỏi 1. Chọn đối tượng hình vẽ xong, muốn thay - Học sinh trả lời
đổi nền Text box thì em chọn: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
học để đưa ra đáp án.
a) b)
c) d)
Đáp án: câu b
Câu hỏi 2. Chọn đối tượng hình vẽ xong, muốn thay - Học sinh trả lời
đổi màu chữ thì em chọn: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
a) b) học để đưa ra đáp án.

c) c)
Đáp án: câu a
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Những gì em đã biết
Ôn lại kiến thức:
_______________________________________________________ 7
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Đối tượng trên trang trình diễn có thể là: - Từng học sinh trả lời
Picture. Word Art. - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
Text box. Slide. học để đưa ra đáp án.
Đáp án: Picture và Text box.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 2. Để đưa một đối tượng vào trang trình diễn ta
dùng nhóm công cụ nào sau đây? - Từng học sinh trả lời
a) Design b) Insert - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
c) Home d) Animations học để đưa ra đáp án.
Đáp án đúng: câu b)
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài học
Nối cụm từ vào nội dung thích hợp
Entrance hiệu ứng di chuyển. - Từng học sinh trả lời
Emphasis hiệu ứng xuất hiện. - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
Exit hiệu ứng thoát. học để đưa ra đáp án.
Motion Paths hiệu ứng nhấn mạnh.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh lắng nghe.
Ta có thể gán cho mỗi đối tượng các hiệu ứng như
sau:
Hiệu ứng xuất hiện: Entrance - Học sinh quan sát.
Hiệu ứng nhấn mạnh: Emphasis
Hiệu ứng thoát: Exit
Hiệu ứng di chuyển: Motion Paths
Trình tự gán hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng:
Bước 1: Mở cửa sổ
- Học sinh quan sát và ghi nhớ.
Chọn nhóm Animations, sau đó chọn
- Thực hành nhóm đôi.
- Học sinh tìm hiểu các hiệu ứng.
- Học sinh trao đổi với bạn những thao
Bước 2: Gán hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng: tác mình làm được và chưa làm được.
Chọn đối tượng cần gắn hiệu ứng xuất hiện, sau đó
nhấp chọn Add Effect.
Nhấp chọn Entrance, sau đó chọn một trong các hiệu
ứng có sẵn.

Các thao tác trình diễn hiệu ứng:

_______________________________________________________ 8
Bước 1: Nhấp chọn .
Bước 2: Nhấn phím F5 trên bàn phím, hoặc nhấp
chọn .
Hoạt động 3: Thực hành
Đưa vào trang trình diễn 3 đối tượng: Picture -Học sinh thực hành theo hướng dẫn
Word Art, Text box. của giáo viên.
- Gán cho mỗi đối tượng một loại hiệu ứng xuất hiện. - Học sinh trao đổi bài với bạn.
- Xem trước (Play).
- Trình diễn bằng cách dùng bàn phím.
Hoạt động 4: Khám phá - Học sinh tự tạo bài trình diễn, sau đó
sử dụng phím mũi tên và cho biết tác
dụng các phím:
- Phím mũi tên lên:…………………...
- Phím mũi tên xuống:………………..
- Phím mũi tên sang trái: …………….
- Phím mũi tên sang phải: …………...

Hoạt động 5: Trải nghiệm - Học sinh tự khám phá các hiệu ứng.
- Thay đổi cách trình diễn của hiệu ứng trong mục
Start.
- Thay đổi hướng thể hiện của hiệu ứng trong mục
Direction.
- Thay đổi tốc độ trình diễn của hiệu ứng trong mục
Speed. - Học sinh thực hành.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng - Quan sát và lắng nghe.
dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học
sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò: - Quan sát và lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hãy thực hành bằng cách chèn hình và gõ
tên những người thân trong gia đình hay những câu
ca dao tục ngữ hay và chỉnh sửa tạo các hiệu ứng.
Sau khi hoàn thành em hãy giới thiệu sản phẩm cho
bạn bè và người thân.
Ngày soạn: ……………
Ngày dạy: …………….
Tuần 7 tiết 7
Lớp dạy: ……
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 7. Hiệu ứng tạo chú ý của đối tượng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết thiết lập hiệu ứng nhấn mạnh cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh các thuộc tính của hiệu ứng đã chọn.
_______________________________________________________ 9
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn hiệu ứng nhấn mạnh cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh hiệu ứng đã chọn.
- Biết chỉnh sửa bài thuyết trình.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông
hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó
ra.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Những gì em đã biết
Ôn lại kiến thức:
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Để mở cửa sổ hiệu ứng ta dùng: - Học sinh trả lời.
a) Design b) Slide Show - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
c) Home d) Animations học để đưa ra đáp án.
Đáp án: câu d
- Giáo viên nhận xét.
Câu 2. Đâu là hiệu ứng xuất hiện?
a) b) - Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
c) d)
học để đưa ra đáp án.
Đáp án đúng: câu c
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh trả lời.
Câu 3. Sau khi nhấn phím F5 để bắt đầu, ta có thể sử
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
dụng những phím nào để tiếp tục trình diễn?
học để đưa ra đáp án.
a) b)
c) d) Tất cả đều đúng.
- Đáp án đúng: câu d
- Giáo viên nhận xét.
Câu 4. Muốn quay trở lại hiệu ứng trước đó, ta sử - Học sinh trả lời.
dụng phím nào? - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
a) b) học để đưa ra đáp án.
c) d) Tất cả đều đúng.
- Đáp án đúng: câu d
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh lắng nghe.

_______________________________________________________ 10
Hoạt động 2: Khám phá
Quan sát
- Học sinh quan sát.

- Học sinh nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.


- Khi cần tạo sự quan tâm, chú ý hơn cho người xem, - Học sinh chú ý và ghi nhớ.
ta có thể gắn cho đối tượng hiệu ứng nhấn mạnh
.
- Hiệu ứng nhấn mạnh có thể làm đối tượng thay đổi
màu sắc, phóng to, thu nhỏ hoặc làm cho đối tượng
chớp, xoay, lắc.
Hoạt động 3: Sáng tạo
Thiết kế Slide có 3 đối tượng: Picture, Word Art, - Thực hành nhóm đôi.
Text box. - Học sinh tìm hiểu các hiệu ứng.
- Gán cho mỗi đối tượng một loại hiệu ứng xuất hiện. - Học sinh trao đổi với bạn những thao
- Đặt thêm đối tượng nhấn mạnh. tác mình làm được và chưa làm được.
- Giới thiệu bài làm của em với các bạn.
Để thay đổi hiệu ứng cho đối tượng ta thực hiện
như sau:
Bước 1. Nhấp chọn hiệu ứng trong cửa sổ - Học sinh quan sát và thực hành.
.
Bước 2. Nút lệnh sẽ chuyển thành
.
Bước 3. Chọn để thay đổi hiệu ứng.
Hoạt động 4: Trải nghiệm
Học sinh tìm hiểu về công dụng của hiệu ứng sau khi
làm quen với vài hiệu ứng nhấn mạnh: - Thực hành nhóm đôi.
- Học sinh tìm hiểu các hiệu ứng.
Tên hiệu ứng Mô tả - Học sinh trao đổi với bạn những thao
Change Fill Color tác mình làm được và chưa làm được.
Flash Bulb
Grow/Shrink
Spin
Change Font Color

- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng


- Học sinh thực hành.
dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học
- Quan sát và lắng nghe.
sinh thực hành tốt.
_______________________________________________________ 11
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hãy thực hành bằng cách chèn hình và gõ - Quan sát và lắng nghe.
tên những người thân trong gia đình hay những câu
ca dao tục ngữ hay và tạo hiệu ứng nhấn mạnh. Sau
khi hoàn thành em hãy giới thiệu sản phẩm cho bạn
bè và người thân.

Ngày soạn: 13/10/2015 Ngày dạy:


15/10/2015
Tuần 8 tiết 8
Lớp dạy: 4E
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 8. Bài thực hành giữa kì I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách sử dụng những kiến thức và kĩ năng đã học để hoàn thành bài
học.
- Biết hiệu chỉnh và tạo các hiệu ứng xuất hiện, nhấn mạnh.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng.
- Biết chèn hiệu ứng nhấn mạnh cho đối tượng.

_______________________________________________________ 12
- Biết hiệu chỉnh hiệu ứng đã chọn.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông
hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó
ra.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

_______________________________________________________ 13
1.Ổn định lớp - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập lý thuyết
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1. Đâu là hiệu ứng xuất hiện? - Học sinh trả lời.
a) b) - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
học để đưa ra đáp án.
c) d)
Đáp án đúng: câu c
- Giáo viên nhận xét.
Câu 2. Đâu là hiệu ứng nhấn mạnh?
- Học sinh trả lời.
a) b) - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
c) d) học để đưa ra đáp án.
Đáp án đúng: câu b
- Giáo viên nhận xét.
Câu 3. Khi chọn cho hiệu ứng có - Học sinh trả lời.
nghĩa là: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
a) Hiệu ứng sẽ được thực hiện khi ta click chuột hoặc học để đưa ra đáp án.
nhán phím.
b) Hiệu ứng sẽ được thực hiện khi cùng lúc với hiệu
ứng trước.
c) Hiệu ứng sẽ được thực hiện tiếp theo sau hiệu ứng
trước nó.
d) Cả a, b, c đều sai
- Đáp án đúng: câu b
- Giáo viên nhận xét.
Câu 4. Khi chọn cho hiệu ứng - Học sinh trả lời.
có nghĩa là: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
a) Định tốc độ cho hiệu ứng. học để đưa ra đáp án.
b) Định hướng thể hiện của hiệu ứng.
c) Định cách thực cho hiệu ứng.
d) Cả a, b, c đều sai
- Đáp án đúng: câu a
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Bài tập thực hành gợi ý - Học sinh lắng nghe.
Thiết kế bài trình diễn có 5 Slide với nội dung
“Thế giới loài vật” theo mẫu gợi ý sau:
- Mỗi Slide có nền khác nhau. - Học sinh quan sát.
- Mỗi Slide có các đối tượng như Shape, Picture, - Học sinh chú ý và ghi nhớ.
Word Art, Text Box.
- Thiết lập hiệu ứng chuyển cảnh cho Slide.
- Hiệu ứng xuất hiện và nhấn mạnh cho các đối
tượng.
- Học sinh tự tải hình từ Internet để hoàn thành bài
tập. _______________________________________________________ 14
Ngày soạn: 20/10/2015 Ngày dạy:
22/10/2015
Tuần 9 tiết 9
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 9. Tạo một dự án - Project
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh được làm quen và sử dụng chương trình Photo Story 3.0 for window.
- Biết tạo một dự án.
- Biết minh hoạ thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp - Ổn định.
2. Bài mới:

_______________________________________________________ 15
Hoạt động 1. Khởi động Photo Story 3.0 for
window
Bước 1. Nhấp chuột vào biểu tượng logo Window
- Học sinh trả lời.
với biểu tượng ở góc bên trái màn hình. - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
Bước 2. Nhấp chuột vào . học để đưa ra đáp án.
Bước 3. Nhấp chuột vào Photo Story 3.0 for window
với biểu tượng .
Hoạt động 2: Giới thiệu
Photo Story 3.0 for window là một chương trình - Học sinh lắng nghe.
giúp người sử dụng biên tập các tệp tin hình ảnh, âm - Học sinh quan sát.
thanh để tạo ra các dự án, câu chuyện dùng để minh
hoạ với các chức năng chuyên nghiệp như: tạo
chuyển cảnh, cắt hình, tạo hiệu ứng, chèn lời thoại…
Sử dụng Photo Story 3.0 for window để tạo các dự
án minh hoạ như:
- Tự truyện của học sinh, tiểu sử, lịch sử.
- Biên tập các cuộc thi văn nghệ, thể thao, sinh nhật,
các ngày lễ…
- Giáo viên hỏi học sinh ngày sinh nhật của mình, - Học sinh trả lời.
ngày lễ của trong tháng, ngày lễ quan trọng của - Học sinh cả lớp tải hình trên Internet
người thân.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng Photo Story 3.0
for window - Học sinh lắng nghe.
Bước 1. Khởi động Photo Story 3.0 for window.
Bước 2. Bắt đầu tạo dự án: - Học sinh quan sát.
- Học sinh chú ý và ghi nhớ.

Có 3 lựa chọn:
- Begin a new story: Bắt đầu tạo câu chuyện mới.
- Edit a project: chỉnh sửa dự án.
- Play a story: trình diễn câu chuyện.
Bước 3. Nhập dữ liệu (phim, hình ảnh, âm thanh)
muốn biên tập.

_______________________________________________________ 16
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chuẩn bị hình ảnh.

Bước 4. Nhập dữ liệu vào hình.

Bước 5. Tường thuật và hiệu chỉnh chuyển động của


khung hình.

_______________________________________________________ 17
Bước 6. Chèn nhạc nền.

Bước 7. Xuất bản câu chuyện

- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng


dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học
sinh thực hành tốt.
Hoạt động 4. Khám phá - Học sinh thực hành nhóm đôi.
Dùng chức năng Remove black borders để cắt - Trao đổi bài với bạn.
các đường viền đen của từng hình ảnh dùng để biên

_______________________________________________________ 18
tập phim.
Hoạt động 5. Trải nghiệm - Học sinh tự tìm hiểu chức năng
Dùng Remove black borders để biên tập một bộ Remove black borders và nêu nhận
phim. xét.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng
dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học - Học sinh thực hành.
sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Photo Story 3.0 for - Học sinh quan sát và lắng nghe.
window cho phép người sử dụng lưu dự án (Save
Project) ngay từng cửa sổ.

Ngày soạn: 27/10/2015 Ngày dạy:


29/10/2015
Tuần 10 tiết 10
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 10. Tìm hiểu kênh hình ảnh
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhập hình ảnh vào phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết sắp xếp hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết minh hoạ thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

_______________________________________________________ 19
1.Ổn định lớp - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Nhập hình ảnh - Học sinh quan sát.
Bước 1. Chọn -> -> tại cửa - Học sinh lắng nghe.
sổ and arrange your pictures, nhấp vào nút
.
Bước 2. Tại hộp thoại File Browser, chọn thư mục
chứa file hình ảnh.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh tải hình trên Internet - Học sinh cả lớp tải hình trên Internet

- Học sinh lắng nghe.


Hoạt động 2: Sắp xếp hình ảnh – xoá hình ảnh
Sau khi chọn và nhập hình vào dự án, hình ảnh - Học sinh quan sát.
được chọn sẽ được thể hiện trên film strip. - Học sinh chú ý và ghi nhớ.

_______________________________________________________ 20
Ngày soạn: 03/11/2015 Ngày dạy:
05/11/2015
Tuần 11 tiết 11
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 11. Biên tập kênh hình ảnh
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết chỉnh sửa hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo hiệu ứng hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.

_______________________________________________________ 21
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

_______________________________________________________ 22
1.Ổn định lớp - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Chỉnh sửa hình ảnh - Học sinh lắng nghe.
Bước 1. Chọn tại cửa sổ Import and arrange your - Học sinh quan sát.
pictures, chọn hình ảnh cần chỉnh sửa, nhấp chuột
vào nút Edit.

- Học sinh quan sát và lắng nghe.


Đây là công cụ chuyển đổi hình ảnh từ kích thước - Học sinh chú ý và ghi nhớ.
ngang sang kích thước dọc và ngược lại.
Crop: Cắt hình ảnh.

- Học sinh quan sát hình hướng dẫn


của giáo viên.

- Nhấp giữ chuột trái vào các ô chữ nhật nhỏ nằm
trên hình chữ nhật.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách cắt hình.

- Sau đó chọn Save, được tác phẩm như sau:

_______________________________________________________ 23
Ngày soạn: 10/11/2015 Ngày dạy:
12/11/2015
Tuần 12 tiết 12
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 12. Xử lí kênh văn bản
I. MỤC TIÊU:
*Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết đưa chữ vào phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tường thuật và hiệu ứng cho chữ trong phần mềm Photo Story 3.0 for
windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Thêm chữ vào hình - Học sinh lắng nghe.
Bước 1. Tại cửa sổ Import and arrange your - Học sinh quan sát.
pictures, chọn Next. Cửa sổ kế tiếp của phần mềm
Photo Story 3.0 for windown sẽ mở ra như sau:

_______________________________________________________ 24
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh chú ý và ghi nhớ.

- Học sinh quan sát hình hướng dẫn


của giáo viên.

Bước 2. Thay đổi định dạng chữ

Thay đổi kiểu chữ Canh lề Vị trí chữ

- Học sinh quan sát và thực hành.

Hoạt động 2: Tường thuật (Narrate your pictures)


Tại cửa sổ Add a title to your pictures nhấp chuột
vào nút Next để qua cửa sổ Narrate your pictures
and customize monion.

_______________________________________________________ 25
- Học sinh thực hành

- Thực hành nhóm đôi.

- Học sinh khám phá bài.


-Giáo viên hướng dẫn học sinh kiểm tra Microphone
- Học sinh trải nghiệm và giới thiệu
bài cho bạn bè.

Ghi âm Dừng ghi âm Xoá ghi âm Thời gian ghi âm


Hoạt động 3: Khám phá
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chữ cho các hình, đổi
màu chữ, canh chỉnh chữ.
Hoạt động 4: Trải nghiệm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng phần mềm
Photo Story 3.0 for windown để nhập hình ảnh,
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
thêm chữ minh hoạ và căn lề, đổi màu cho chữ. Tạo
hiệu ứng Black and White.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng
dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học
sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Sử dụng phần mềm
Photo Story 3.0 for window để các dự án thì một
bài không được dài quá 5 phút cho một hình. Muốn
nghe lại bài tường thuật thì nhấn nút Preview.

_______________________________________________________ 26
Ngày soạn: 16/11/2015 Ngày dạy:
19/11/2015
Tuần 13 tiết 13
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 13. Biên tập kênh hiệu ứng
I. MỤC TIÊU:
*Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết tạo hiệu ứng chuyển động hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0
for windown.
- Biết tạo hiệu ứng chuyển cảnh hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for
windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

_______________________________________________________ 27
1.Ổn định lớp - Ổn định.
Gọi học sinh lên máy chủ thực hành bài Tạo kênh - Học sinh thực hành.
văn bản, với 5 hình ảnh có sẵn. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Hiệu ứng chuyển động - Học sinh lắng nghe.
Bước 1. Sau khi tiến hành tường thuật, Photo - Học sinh quan sát.
Story 3.0 for windown sẽ trình chiếu hình ảnh bằng
các chi tiết trong cùng một hình ảnh:

- Thay đổi hiệu ứng chuyển động bằng cách chọ


Customize Motion…
Bước 2. Đánh dấu vào ô Specify start and end - Học sinh chú ý và ghi nhớ.
position of monion để thay đổi điểm bắt đầu chuyển
động đến điểm kết thúc bằng cách dùng chuột.

- Nhấn vào Save để lưu.


Hoạt động 2: Hiệu ứng chuyển cảnh
- Chọn tab Transition sau đó nhấp chuột vào để
chọn ô Start curent picture using a Transition.

_______________________________________________________ 28
Ngày soạn: 22/11/2015 Ngày dạy:
26/11/2015
Tuần 14 tiết 14
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 14.Biên tập kênh hình ảnh
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết thêm âm thanh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo hiệu tạo nhạc nền cho bộ phim phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.

_______________________________________________________ 29
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

_______________________________________________________ 30
1.Ổn định lớp - Ổn định.
Gọi học sinh lên máy chủ thực hành bài Tạo hiệu ứng - Học sinh thực hành.
cho hình, với 5 hình ảnh có sẵn. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Tạo nhạc nền có sẵn - Học sinh lắng nghe.
Bước 1. Với Photo Story 3.0 for windown, em - Học sinh quan sát.
tạo nhạc nền có sẵn bằng cách chọn Create Music.

Bước 2. Để tạo nhạc nền cho hình, chọn Add


background music, sau đó chọn Create Music… - Học sinh chú ý và ghi nhớ.
Genre: chọn thể loại.
Style: chọn phong cách nhạc.
Bands: chọn điệu nhạc.
Tempo: tăng nhanh nhịp điệu, kéo thanh trượt về
nhanh (Fast) hoặc chậm (Slow).
Intensity: chọn độ cao thấp. Chọn thấp (Low), bình
thường (Normal), cao (High).
Nhấn nút Play để nghe.

- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh nhận xét.
Hoạt động 2: Thêm nhạc nền từ tệp tin âm thanh
- Tại mục Add background music, chọn nút Select
music… Trong hộp thoại Open, di chuyển đến
Libraries\Music\Sample Music, chọn một bài nhạc.
_______________________________________________________ 31
Ngày soạn: 01/12/2015 Ngày dạy:
03/12/2015
Tuần 15 tiết 15
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 15. Xuất bản tác phẩm
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết xuất bản một dự án thành một bộ phim trong phần mềm Photo Story
3.0 for windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp - Ổn định.
Gọi học sinh lên máy chủ thực hành bài Tạo hiệu ứng - Học sinh thực hành.
cho hình, với 5 hình ảnh có sẵn. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Xuất bản dự án
Bước 1. Tại cửa sổ Add background music, - Học sinh lắng nghe.
chọn Next để mở hộp thoại Save your story. Chọn - Học sinh quan sát và ghi nhớ.
Browse, tìm nơi để lưu file.

_______________________________________________________ 32
Bước 2. Tại hộp thoại Save As, chọn ổ đĩa cần lưu
ở bên cột trái, chọn thư mục cần lưu ở bên cột phải,
sau đó đặt tên chon phim, chọn Save.

- Học sinh thực hành các bước như


mẫu.
- Học sinh nhận xét.

- Giáo viên quan sát và hướng dẫn học sinh thực - Học sinh quan sát và thực hành.
hành.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Tuỳ chọn chất lượng cho sản phẩm
Bước 1. Chọn Setting.
Bước 2. Chọn chất lượng phim Profile là Profile for
computer 2 (640x480). Bấm OK.
Bước 3. Chọn Next để hoàn tất.

_______________________________________________________ 33
Bước 4. Photo Story 3.0 for windown sẽ tiến hành
xuất bản đoạn phim.

- Sau khi hoàn thành, một hộp thoại xuất hiện:

- Học sinh thực hành theo hướng dẫn


của giáo viên.

- Học sinh khám phá.


- Học sinh giới thiệu cho bạn.
- Học sinh trải nghiệm và giới thiệu
Chọn View your story: xem lại đoạn phim bài cho bạn bè.
Create another story: tạo một đoạn phim mới.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng
dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học
sinh thực hành tốt.
Hoạt động 3: Khám phá - Học sinh quan sát và lắng nghe.

_______________________________________________________ 34
Em hãy viêt ra các loại Profile for Computer
được sử dụng khi xuất bản.
Hoạt động 4: Trải nghiệm
Dùng chức năng xuất bản đoạn phim (Save your
story) để xuất bản đoạn phim mà em đã biên soạn.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng phần mềm
Photo Story 3.0 for windown để tạo một đoạn phim
để tặng người thân.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Trong phần mềm Photo
Story 3.0 for window, mỗi đoạn phim có kích thướt
chuẩn cho từng khung hình.

Ngày soạn: 08/12/2015 Ngày dạy:


10/12/2015
Tuần 16 tiết 16
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 16. Bài tập thực hành
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết tạo một bộ phim trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
- Biết tạo một dự án phim.
- Sử dụng thành thạo các chức năng của phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp - Ổn định.
Gọi học sinh lên máy chủ thực hành một dự án với 5 - Học sinh thực hành.
hình ảnh có sẵn. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
1. Học sinh chọn 1 trong 6 chủ đề dưới đây để
biên soạn một đoạn phim.
a) Bộ phận cơ thể

_______________________________________________________ 35
b) Động vật.
c) Giao thông.
d) Hiện tượng tự nhiên.
e) Thực vật.
2. Khởi động Window Explorer, trong thư mục
Desktop một thư mục được đặt tên là hoc sinh.
3. Trong thư mục hoc sinh tạo 2 thư mục du lieu,
san pham.
4. Trong thư mục du lieu, sao chép các dữ liệu hình
ảnh, âm thanh cần dùng để biên soạn phim.
5. Biên soạn phim theo chủ đề đã chọn, lưu vào thư - Học sinh thực hành và giới thiệu bài
mục san pham với ten doan phim tự chọn. cho bạn bè.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh tải hình theo chủ đề
và thực hành.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và giúp đỡ
học sinh chưa thực hành tốt, khen học sinh thực hành
tốt.
3. Củng cố - dặn dò: - Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Trong phần mềm Photo
Story 3.0 for window, mỗi đoạn phim có kích thướt
chuẩn cho từng khung hình.

_______________________________________________________ 36
Ngày soạn: 15/12/2015 Ngày dạy:
17/12/2015
Tuần 17 tiết 17

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC KHỐI 4


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Đối tượng trên trang trình diễn có thể là:
Picture. Word Art.
Text box. Slide.
Câu 2. Để đưa một đối tượng vào trang trình diễn ta dùng nhóm công cụ nào sau đây?
a) Design b) Insert
c) Home d) Animations
Câu 2: Để xoá viền đen của hình, em chọn:

a) b)

c) d)
Câu 3: Để chỉnh sửa một dự án phim có sẵn, em chọn:
a) b)
c) d) Tất cả đều sai.
Câu 4: Để chỉnh chữ cho hình trong dự án, em chọn:

a) b)
c) d) câu a và b đúng
Câu 6: Em không thể chỉnh sửa: cắt, quay, đổi màu hình trên phần mềm, đúng hay sai?
a) Đúng b) Sai
Câu 7: Em muốn di chuyển giữa các hình muốn thêm hiệu ứng, nhấp chuột vào…
a) b)
c) d) < và >
Câu 8. Em đã sử dụng các nhóm công cụ nào sau đây?

_______________________________________________________ 37
Insert Home Design Animatinons
Câu 9. Để trang trí nền cho trang trình diễn, em thực hiện như thế nào?
e) Design Background
f) Nhấp phải chuột vào trang -> Background.
g) Nhấp phải chuột vào trang ->
h) Cả a) và c) đều đúng.
Câu 10. Chèn đối tượng hình ảnh, em chọn thao tác nào?

d) Insert -> b) View ->

e) Design -> d) Home ->


THỰC HÀNH (6 điểm): Thời gian (25 phút).
Câu 1. Em hãy mở phần mềm Ps Story, tạo clip theo chủ đề: Ngày Quân đội nhân dân
Việt Nam, thực hiện các bước sau:
1. Tải 5 hình (1 điểm)
2. Tạo hiệu ứng cho hình (2 điểm)
3. Nhập chữ cho từng hình (2 điểm)
4. Đổi tên clip và lưu clip vào ổ (1 điểm)
Câu 2. Học sinh chọn 1 trong 6 chủ đề dưới đây để biên soạn một đoạn phim.
a) Bộ phận cơ thể
b) Động vật.
c) Giao thông.
d) Hiện tượng tự nhiên.
e) Thực vật.

_______________________________________________________ 38
Ngày soạn: 21/12/2015 Ngày dạy:
24/12/2015

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG


Họ và tên học sinh: ………………………………………………
Lớp 4 …..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN LỚP 4


NĂM HỌC 2015 – 2016
Điểm Nhận xét của giáo viên

LÝ THUYẾT (4 điểm): Thời gian (15 phút).


Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Để đưa hình vào dự án phim, em chọn:

a) b)

c) d)
Câu 2: Chèn đối tượng hình ảnh trong phần mềm Power Point, em chọn thao tác nào?

e) View -> b) Insert ->

f) Design -> d) Home ->

Câu 3: Đổi màu chữ trong phần mềm Power Point, em chọn chữ cần đổi màu rồi chọn
biểu tượng:

a) b)
c) d)
Câu 4: : Để chỉnh sửa một dự án phim có sẵn, em chọn:
_______________________________________________________ 39
a) b)
c) d) Tất cả đều sai.
THỰC HÀNH (6 điểm): Thời gian (25 phút).
Em hãy mở phần mềm Ps Story, tạo clip theo chủ đề: Động vật hoang dã, thực hiện
các bước sau:
1. Tải 5 hình (2 điểm)
2. Tạo hiệu ứng cho hình (2 điểm)
3. Đổi tên clip và lưu clip vào ổ (2 điểm)
Đáp án:
LÝ THUYẾT (4 điểm): Thời gian (15 phút).
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Để đưa hình vào dự án phim, em chọn:

a) b)

c) d)
Câu 2: Chèn đối tượng hình ảnh trong phần mềm Power Point, em chọn thao tác nào?

f) View -> b) Insert ->

g) Design -> d) Home ->

Câu 3: Đổi màu chữ trong phần mềm Power Point, em chọn chữ cần đổi màu rồi chọn
biểu tượng:
a) b)
c) d)
Câu 4: Để chỉnh sửa một dự án phim có sẵn, em chọn:
a) b)
c) d) Tất cả đều sai.

_______________________________________________________ 40
Ngày soạn: 28/12/2015 Ngày dạy:
31/12/2015
Tuần 18 tiết 18
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 17. Những điều em đã biết
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhớ lại kiến thức đã học về internet, trình duyệt, cách tìm kiếm thông tin và
hình ảnh.
- Biết sử dụng thông tin phục vụ cho việc học tập.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet để tìm kiếm thông tin.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp - Ổn định.
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu internet và world wide
web
- Giáo viên giới thiệu hình mẫu, hướng dẫn học sinh - Học sinh quan sát và lắng nghe.
thảo luận nhóm. - Học sinh thảo luận và thực hành theo
Hỏi: Hai sơ đồ này thể hiện nội dung gì? Nhóm trình nhóm.
bày sơ đồ trước lớp rồi giới thiệu về sự khác nhau
giữa internet và world wide web.

_______________________________________________________ 41
- Đại diện nhóm trả lời.
- Học sinh nhận xét.

- Học sinh quan sát và lắng nghe.


- Học sinh làm bài tập
Hình 1 Hình 2
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Trình duyệt
1. Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước tên các
trình duyệt web:

Internet Explore Microsoft Wort


- Học sinh nhận xét.
Violympic.vn Google chome

IOE.com Mozilla Firefox


- Học sinh quan sát và lắng nghe.
Google.com Microsoft PowerPoint
- Học sinh làm bài tập.
Yahoo! Opera
- Giáo viên nhận xét.
2. Giáo viên giới thiệu lại các trình duyệt thường
đang sử dụng, và gợi mở thêm một số trình duyệt.
Hỏi: Học sinh tìm hiểu thêm ngoài các trình duyệt
được sử dụng trên máy tính, còn có các trình duyệt - Học sinh nhận xét.
web sử dụng trên các thiết bị di động như điện thoại
thông minh, máy tính bảng,…, đó là những trình
duyệt web nào? Hãy dùng công cụ tìm kiếm từ - Học sinh quan sát và lắng nghe.
Internet để liệt kê tên các trình duyệt web đó.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Tìm kiếm thông tin - Học sinh làm bài tập.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo - Học sinh nhận xét.
nhóm:
Hỏi: - Học sinh làm bài tập.
1. Em và các bạn thường sử dụng công cụ tìm kiếm - Học sinh nhận xét.
nào?
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
2. Công cụ tìm kiếm có thể giúp em tìm được các - Học sinh làm bài tập.
dạng thông tin gì? - Học sinh nhận xét.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
_______________________________________________________ 42
3. Trong quá trình tìm kiếm, để có thể nhận được kết
quả tốt nhất, em cần phải chú ý đến điều gì? - Học sinh quan sát và lắng nghe.
……………………………………………………….. - Học sinh thực hành theo nhóm.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Vấn đề bản quyền thông tin - Học sinh làm bài tập.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo - Học sinh nhận xét.
nhóm:
Hỏi:
1. Tác giả của những thông tin tìm được từ internet là - Học sinh làm bài tập.
con người hay máy móc? - Học sinh nhận xét.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
2. Tôn trọng tác giả của những thông tin tìm được từ - Học sinh làm bài tập.
internet là thể hiện đức tính tốt nào của học sinh? - Học sinh nhận xét.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh cùng bạn tự đánh giá.
3. Theo em, làm thế nào để thể hiệu sự tôn trọng tác
giả, hay nguồn cung cấp thông tin từ internet?
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 5: Nhận xét
- Quan sát và lắng nghe.

3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà thực hành thêm về internet, tìm
kiếm thông tin phục vụ cho việc học tập.

_______________________________________________________ 43
Ngày soạn: 04/01/2016 Ngày dạy:
07/01/2016
Tuần 19 tiết 19
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 18. Tìm kiếm thông tin nâng cao
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được các kỹ năng hữu ích trong việc đặt ra từ khoá tìm kiếm thông tin
từ interet để nhận được kết quả tốt nhất.
- Biết sử dụng thông tin phục vụ cho việc học tập.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet để tìm kiếm thông tin.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school . - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Mục tiêu tìm kiếm
- Giáo viên hỏi: - Học sinh quan sát và lắng nghe.
1. Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước phát biểu
mà em đồng ý về kết quả tìm kiếm thông tin từ
internet:
Việc tìm kiếm thông tin từ internet: - Học sinh trả lời.
Cho em kết quả đúng nhất - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
học để đưa ra đáp án.
Cho quá nhiều kết quả

Đôi khi không đem lại kết quả như em mong muốn
_______________________________________________________ 44
Em luôn nhận kết quả tốt nhất dù cho từ khoá nào đi nữa
- Giáo viên nhận xét.
2. Em còn có những cảm nhận gì khác khi tìm kiếm
thông tin từ internet? - Học sinh trả lời.
……………………………………………………….. - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
- Giáo viên nhận xét. học để đưa ra đáp án.
Hoạt động 2: Tìm kiếm thông tin nâng cao
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo - Học sinh quan sát và lắng nghe.
nhóm. Sau khi có kết quả, mỗi thành viên của nhóm
tiến hành báo cáo kết quả của hai từ khoá:
1. So sánh kết quả của hai từ khoá:
Soạn thảo văn bản và “Soạn thảo văn bản” - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau quả với bạn cùng lớp.
giữa hai từ khoá không có dấu ngoặc kép và có dấu
ngoặc kép.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
2. So sánh kết quả của hai từ khoá:
Soạn thảo văn bản và Soạn thảo văn bản – Microsoft - Học sinh quan sát và lắng nghe.
(từ khoá thông thường và từ khoá có dấu -)
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau
giữa hai từ khoá thông thường và từ khoá có dấu trừ
(-) đi với một cụm từ khác. - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
……………………………………………………….. quả với bạn.
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
3. So sánh kết quả của hai từ khoá:
Soạn thảo văn bản và Soạn thảo văn bản + đồ hoạ - Học sinh quan sát và lắng nghe.
(từ khoá thông thường và từ khoá có dấu -)
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau
giữa hai từ khoá thông thường và từ khoá có dấu - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
cộng (+) đi với một cụm từ khác. quả với bạn.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
4. So sánh kết quả của hai từ khoá: - Học sinh quan sát và lắng nghe.
Kết quả học tập và site:Violympic kết quả học tập
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau
giữa hai từ khoá thông thường và từ khoá có cụm từ - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
site:Violympic kết quả học tập. quả với bạn.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Còn những cách tìm kiếm khác
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu thêm những - Học sinh quan sát và lắng nghe.
cách khác thông qua việc sử dụng ngay chính công

_______________________________________________________ 45
cụ tìm kiếm thông tin từ internet, sau đó trình bày - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
tóm tắt cho cả lớp. quả với bạn.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét
- Học sinh cùng bạn tự đánh giá.

3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà thực hành thêm về internet, tìm - Quan sát và lắng nghe.
kiếm thông tin phục vụ cho việc học tập.

_______________________________________________________ 46
Ngày soạn: 11/01/2016 Ngày dạy:
14/01/2016
Tuần 20 tiết 20
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 19. Đánh dấu trang web
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh sử dụng công cụ đánh dấu trang web để truy cập nhanh vào những trang
web hay sử dụng, tiết kiệm thời gian sử dụng máy tính và tìm kiếm thông tin.
- Biết sử dụng thông tin phục vụ cho việc học tập.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet để tìm kiếm thông tin.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school . - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Ghi nhớ trang web thường dùng
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo - Học sinh quan sát và lắng nghe.
nhóm.
Hỏi: Em hãy nêu những cách em thường dùng để nhớ
địa chỉ trang web mà em hay sử dụng. Chia sẻ câu trả
lời với các bạn trong nhóm, ghi những câu trả lời của - Học sinh trả lời.
những bạn trong nhóm vào chỗ trống: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
……………………………………………………….. học để đưa ra đáp án.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Tìm hiểu công cụ đánh dấu trang
- Giáo viên giới thiệu các trang web được đánh dấu, - Học sinh quan sát và lắng nghe.
nhờ đánh dấu trang nên khi sử dụng internet vào
những trang hay sử dụng nhanh hơn, thuận tiện hơn,
tiết kiệm thời gian hơn.
- Giáo viên hướng dẫn bật tắt công cụ đánh dấu trang
bằng phím tắt Ctrl – Shift – B
_______________________________________________________ 47
- Để đánh dấu một trang web, mở trang web cần đánh
dấu rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl – D.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành, hỏi:
1. Em dùng thanh đánh dấu trang của trình duyệt - Học sinh trả lời.
nào? - Học sinh nhận xét.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh quan sát và lắng nghe.
2. Khi hoàn tất thanh đánh dấu trang, chuyện gì xảy
ra trên thanh công cụ của trình duyệt?
……………………………………………………….. - Học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
3. Sau khi đánh dấu trang web, sau này cần sử dụng,
em sẽ thực hiện thao tác gì?
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Xoá dấu trang - Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Giáo viên hỏi: Em hãy tìm cách xoá một dấu trang
trên thanh công cụ - Học sinh trả lời.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét - Học sinh cùng bạn tự đánh giá.

3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học. - Quan sát và lắng nghe.
- Học sinh về nhà thực hành thêm về internet, tìm
kiếm thông tin phục vụ cho việc học tập.

_______________________________________________________ 48
Ngày soạn: 18/01/2016 Ngày dạy:
21/01/2016
Tuần 21 tiết 21
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 20. Thư điện tử
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh có những hiểu biết về tầm quan trọng của thư điện tử.
- Biết sử dụng hộp thư điện tử.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet gửi thư điện tử.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Thư điện tử (Email) là gì?
- Giáo viên giới thiệu một thư điện tử và hướng dẫn - Học sinh quan sát và lắng nghe.
cho học sinh những thông tin cần thiết được gửi qua
thư điện tử một cách nhanh chóng và cũng là nơi lưu
trữ thông tin cần thiết của bản thân.
Hỏi: Thư điện tử là gì? Thư điện tử khác với thư bưu - Học sinh trả lời.
chính viễn thông thường ở những điểm nào? - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
……………………………………………………….. học để đưa ra đáp án.
- Giáo viên nhận xét.
Hỏi: Nếu những ưu điểm của việc sử dụng thư điện
tử, ghi nhận câu trả lời của em và của các bạn trong - Học sinh trả lời.
nhóm và chỗ trống sau: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
……………………………………………………….. học để đưa ra đáp án.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Các dịch vụ thư điện tử
- Giáo viên giới thiệu thư điện tử cho học sinh quan - Học sinh quan sát và lắng nghe.
sát, hướng dẫn học sinh tự tìm kiếm thông tin thư
điện tử ở trường, ở cha mẹ hay trên internet để trả lời

_______________________________________________________ 49
cho các câu hỏi sau:
1. Thư điện tử hoạt động dựa trên internet hay trình - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
duyệt web? quả với bạn cùng lớp.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
2. Hãy tìm thông tin từ internet và cho biết một số - Học sinh quan sát và lắng nghe.
trang web cung cấp thư điện tử, điền địa chỉ trang
web, đồng thời ghi nhận thêm các địa chỉ từ ý kiến
của các bạn khác vào chỗ trống? - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
……………………………………………………….. quả với bạn.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
3. Theo em, những ai có thể đăng ký sử dụng hộp thư - Học sinh quan sát và lắng nghe.
điện tử?
……………………………………………………….. - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
quả với bạn.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hoạt động 3: Địa chỉ hộp thư điện tử
- Giáo viên giới thiệu một địa chỉ email. Địa chỉ - Học sinh quan sát và lắng nghe.
email gồm có hai phần: tên email@tên cơ sở cung
cấp dịch vụ.
Trong đó:
- Tên email: Do người dùng tự đặt ra sao cho dễ nhớ,
có thể theo quy định. Không sử dụng dấu có Tiếng
Việt và không có khoảng trắng giữa các ký tự.
- Tên cơ sở cung cấp dịch vụ: Là tên miền cơ sở cung
cấp.
Ví dụ:
huyentram@gmail.com
huyentram@yahoo.com
huyentram@hotmail.com - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
……………………………………………………….. quả với bạn.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hỏi: Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước tên các
địa chỉ hộp thư điện tử đúng. - Học sinh quan sát và lắng nghe.
Ngocvy4e@yahoo.com

Ngocvy.4e@yahoo.com

hoanganh4a@hotmail.com

hoang_anh_4a@hotmail.com

tuấnđạt@gmail.com

_______________________________________________________ 50
tuan.dat@gmail.com - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
quả với bạn.
thudietu@hcm edu vn

- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét

- Học sinh cùng bạn tự đánh giá.


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà thực hành thêm về địa chỉ email,
nhờ ba mẹ đăng ký giúp em một hộp thư điện tử để
em sử dụng cho bài học sau này, em nhớ ghi lại tên - Quan sát và lắng nghe.
hộp thư và mật khẩu để đăng nhập lần sau nhé.

Ngày soạn: 25/01/2016 Ngày dạy:


28/01/2016
_______________________________________________________ 51
Tuần 22 tiết 22
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 21. Gửi thư điện tử
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh có thể gửi thư điện tử cho bản thân hay đến người khác.
- Biết sử dụng hộp thư điện tử.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet gửi thư điện tử.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Địa chỉ thư điện tử của em
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tạo thư điện tử, học - Học sinh quan sát và lắng nghe.
sinh đã tạo một hộp thư hay nhờ ba mẹ giúp em tạo
một hộp thư.
Hỏi: Địa chỉ hộp thư điện tử của em là gì? Ghi rõ địa
chỉ vào các dòng trống sau, đồng thời ghi lại địa chỉ - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
hộp thư điện tử của các bạn trong nhóm và các bạn
mà em thân nhất.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Làm quen với hộp thư điện tử
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đăng nhập hộp thư - Học sinh quan sát và lắng nghe.
điện tử, sau đó quan sát và đánh dấu vào các ô trống
phù hợp.
Hỏi: Hộp thư em có các mục hoặc các nút lệnh - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
sau:
Hộp thư đến: Nơi lưu trữ các thư gửi đến

Đã gửi

Thư đã gửi: Nơi lưu trữ các thư em đã gửi đi

_______________________________________________________ 52
Viết thư
Soạn

Thư mới: Nút lệnh soạn thư mới


- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Khi soạn thư mới, em cần nhập các nội dung sau:
+ to/đến: Nơi nhập địa chỉ người sẽ nhận thư. - Học sinh quan sát và lắng nghe.
+ cc: Nơi nhập địa chỉ những người khác cũng sẽ
nhận lá thư của em.
+ Tiêu đề/chủ đề: Nơi nhập tóm tắt chủ đề thư.
- Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
quả với bạn.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành - Học sinh nhận xét.
Bài tập:
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
+ Em hãy tạo một thư mới rồi gửi cho bạn ngồi
bên cạnh em, chú ý nhập đúng địa thư của bạn, - Học sinh thực hành theo hướng dẫn
hãy nhập tiêu đề thư là thư làm quen, sau đó của giáo viên.
nhập nội dung thư vào ô soạn thảo. Trong nội
dung thư, hãy viết một vài dòng ngắn gọn về
một thói quen tốt của bạn mà em rất thích. Sau
khi hoàn tất, hãy nhấp chuột chọn gửi.
+ Quay trở lại hộp thư đến của em, chờ thư của
bạn và đọc xem bạn viết gì cho mình.
Bài tập gửi thư cho bạn:
+ Em hãy tạo một thư mới, nhập địa chỉ tất cả
các bạn trong nhomsem, mỗi địa chỉ cách nhau
bằng một dấu chấm phẩy (;). Tiêu đề thư: Thư
hỏi thăm, nhập nội dung thư vào ô soạn thảo,
trong nội dung thư đề nghị cả nhóm tham gia
trò chơi hoặc cùng làm bài tập. Hoàn thành
xong em nhấp chọn Gửi.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hoạt động 3: Trả lời thư đã nhận
- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời thư đã nhận. - Học sinh quan sát và lắng nghe.
Thực hành theo nhóm: Mở hộp thư đến, em hãy mở
một lá thư và tìm cách trả lời thư mà không cần nhập
địa chỉ người nhận. - Học sinh thực hành theo hướng dẫn
- Giáo viên nhận xét. của giáo viên.
Hoạt động 4: Nhận xét
_______________________________________________________ 53
- Học sinh nhận xét.

3. Củng cố - dặn dò: - Học sinh cùng bạn tự đánh giá.


- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà thực hành thêm về địa chỉ email,
nhờ ba mẹ đăng ký giúp em một hộp thư điện tử để
em sử dụng cho bài học sau này, em nhớ ghi lại tên
hộp thư và mật khẩu để đăng nhập lần sau nhé. - Quan sát và lắng nghe.

Ngày soạn: 15/02/2016 Ngày dạy:


18/02/2016
Tuần 23 tiết 23

Lớp dạy: 4E
_______________________________________________________ 54
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 22. Gửi thư kèm tệp tin
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh có thể quản lí thư điện tử của mình.
- Biết sắp xếp hộp thư điện tử gọn gàng, ngăn nắp, dễ tìm khi cần thiết.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet gửi thư điện tử.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Các thành phần của hộp thư điện tử
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đăng nhập hộp thư - Học sinh quan sát và lắng nghe.
điện tử.
- Hướng dẫn học sinh thực hành theo nhóm: Sau đó - Học sinh thực hành theo nhóm.
quan sát xem ngoài mục hộp thư đến còn có những
mục nào ở cùng cửa sổ này. Ghi lại những mục này
vào dòng trống sau, cùng thảo luận xem mỗi mục có
ý nghĩa gì?
……………………………………………………… - Đại diện nhóm trả lời.
……………………………………………………… - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Phân loại thư đã nhận
- Giáo viên thực hành thao tác phân loại thư đã nhận, - Học sinh quan sát và lắng nghe.
giúp học sinh quan sát và thực hành:
+ Tại cửa sổ hộp thư đến, em có thể thấy các nhóm
thư mặc định là thư đã gửi, thư rác và thùng rác. - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
Ngoài ra, em có thể tạo ra các nhóm thư mới bằng quả với bạn cùng lớp.
cách nhấp vào các nút lệnh thư mục, sau đó tạo thư
mục mới.
+ Sau khi tạo thư mục mới, em hãy kéo các thư vào
thư mục hoặc nhãn phù hợp.
Hỏi: Em hãy thực hành theo nhóm, ghi lại quá trình
thực hành và nhận xét xem việc gì xảy ra khi em keo
một thư điện tử vào thùng rác.
……………………………………………………… - Học sinh nhận xét.
_______________________________________________________ 55
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Sử dụng hộp thư điện tử để lưu trữ - Học sinh quan sát và lắng nghe.

- Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết


- Giáo viên giới thiệu hộp thư điện tử đang sử dụng quả với bạn.
và dung lường lưu trữ là 15GB. Em có thể lưu trữ
thông tin cần thiết vào thư điện tử bằng cách đính
kèm tệp tin.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành: Tìm
thông tin, dữ liệu và gửi thư điện tử có đính kèm tệp
tin cho cho mình. Sau đó phân loại vào một thư mục/
nhãn phù hợp.
………………………………………………………..
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét
- Học sinh cùng bạn tự đánh giá.

3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà thực hành thêm về địa chỉ email. - Quan sát và lắng nghe.
Nếu có thư lại gửi tới email của em thì không nên
nhấp chuột vào, vì đó có thể là những thư quản cáo
hay virus máy tính.

Ngày soạn: 22/02/2016 Ngày dạy:


25/02/2016
Tuần 24 tiết 24
ớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 23. Quản lí hộp thư điện tử
I. MỤC TIÊU:
_______________________________________________________ 56
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh có gửi thư điện tử cho bản thân hay đến người khác có đính kèm tài liệu.
- Biết sử dụng hộp thư điện tử để tải tài liệu người khác gửi cho em.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet gửi thư điện tử.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Gửi thư điện tử
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đăng nhập hộp thư - Học sinh quan sát và lắng nghe.
điện tử. Sau đó gửi thư điện tử cho ba người bạn
cùng lớp với nội dung nhờ bạn giúp mình tìm kiếm
tấm hình về chủ đề mà mình yêu thích. Sau khi gửi
xong, em hãy quay lại hộp thư đến xem kết quả.
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh điền thông tin sau: - Học sinh trả lời.
Bạn ……….. cần thông tin về: ……………………... - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
Bạn ……….. cần thông tin về: ……………………... học để đưa ra đáp án.
Bạn ……….. cần thông tin về: ……………………...
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Đính kèm tệp tin
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đăng nhập hộp thư
điện tử, sau đó gửi một thư điện tử có đính kèm tệp
tin. - Học sinh quan sát và lắng nghe.

- Học sinh tự thực hành và trao đổi kết


quả với bạn cùng lớp.

_______________________________________________________ 57
- Học sinh quan sát và lắng nghe.

- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét.

- Học sinh trả lời.


- Giáo viên hướng dẫn và học sinh trả lời các câu hỏi: - Học sinh nhận xét.
+ Hãy gửi thư điện tử cho các bạn yêu cầu em giúp
đỡ, trong thư điện tử có đính kèm thông tin cần gửi. - Học sinh trả lời.
……………………………………………………… - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
+ Hãy ghi lại các bước gửi thư điện tử có đính kèm
tệp tin mà em vừa gửi cho bạn: - Học sinh quan sát và lắng nghe.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
+ Sau khi gửi xong, hãy quay lại hộp thư đến và kiểm
tra thư bạn đã trả lời chưa? Nội dung thư là gì?
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Nhận thư có đính kèm tệp tin

- Học sinh quan sát và lắng nghe.

- Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết


quả với bạn.
- Học sinh nhận xét.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh kiểm tra thư có đính - Học sinh quan sát và lắng nghe.
kèm tệp tin, và hỏi:
1. Quan sát hộp thư đến, em có nhận thấy sự khác - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
quả với bạn.
biệt nào giữa các thư thông thường và thư có đính
kèm tệp tin không? Đó là điểm nào? - Học sinh nhận xét.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
_______________________________________________________ 58
2. Em hãy mở thư có đính kèm tệp tin và tìm cách tải - Học sinh cùng bạn tự đánh giá.
tệp đó vào máy tính, rồi mở ra xem nội dung, ghi lại
cách tải tệp tin vào chỗ trống sau:
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét - Quan sát và lắng nghe.

3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà thực hành thêm về địa chỉ email,
nhờ ba mẹ đăng ký giúp em một hộp thư điện tử để
em sử dụng cho bài học sau này, em nhớ ghi lại tên
hộp thư và mật khẩu để đăng nhập lần sau nhé. Lưu
ý, khi mở hộp thư điện tử tại các máy tính công cộng,
hãy nhớ đăng xuất để thoát khỏi hộp thư, rồi mới
đóng trình duyệt.

Ngày soạn: 29/02/2016 Ngày dạy:


03/03/2016
Tuần 25 tiết 25
_______________________________________________________ 59
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 24. Bài tập thực hành giữa kỳ II
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh có gửi thư điện tử một cách thành thạo.
- Biết sử dụng hộp thư điện tử để tải tài liệu người khác gửi cho em.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet gửi thư điện tử.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
2. Bài mới:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành nhóm với
các bài tập thực hành sau: - Học sinh quan sát và lắng nghe.
1. Em hãy hỏi xin địa chỉ hộp thư điện tử của ba mẹ, - Học sinh tự thực hành.
thầy cô, sau đó viết một lá thư điện tử với nội dung
kể cho ba mẹ, thầy cô những điều em đã học và cảm
thấy thích trong nội dung thế giới trực tuyến mà em - Học sinh nhờ người được nhận email
đã được học. kiểm tra thư điện tử.
2. Em hãy tìm kiếm những hình ảnh giỏ hoa đẹp và
lưu vào máy tính. Hãy soạn thảo một lá thư điện tử - Học sinh thực hành.
gửi cho ba mẹ, thầy cô hay bạn học. Nhớ đính kèm - Học sinh nhờ bạn kiểm tra thư điện
giỏ hoa mà em vừa tìm được. tử.
3. Em hãy tìm hình ảnh một nhân vật hoạt hình mà
em thích, lưu vào một thư mục trên máy tính. Em hãy - Học sinh quan sát và lắng nghe.
gửi một thư điện tử cho chính em có kèm nhân vật
hoạt hình. Tiến hành tạo một thư mục/ nhãn trong - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
hộp thư với tên gọi lưu dữ liệu và dời lá thư điện tử quả với bạn cùng lớp.
của em vào thư mục này. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét - Học sinh cùng bạn tự đánh giá.

3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học. - Quan sát và lắng nghe.
_______________________________________________________ 60
- Học sinh về nhà thực hành thêm về địa chỉ email.

Ngày soạn: 07/02/2016 Ngày dạy:


10/03/2016
Tuần 26 tiết 26
Lớp dạy: 4E
PHẦN V. SOẠN THẢO VĂN BẢN CÙNG
_______________________________________________________ 61
MICROSOFT WORD
Bài 25. RÈN LUYỆN KỸ NĂNG ĐÃ BIẾT
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh ôn lại một số kỹ năng soạn thảo văn bản đã được học.
- Tìm hiểu thêm một số kiến thức mới.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo Microsoft word.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Các nút lệnh cơ bản
- Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn lại kiến thức đã - Học sinh quan sát và lắng nghe.
học.
1. Em hãy nối các nút lệnh sau với công dụng phù
hợp:
- Học sinh trả lời.

- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy


học để đưa ra đáp án.

- Giáo viên nhận xét.


2. Em hãy ghi lại công dụng của các tổ hợp phím - Học sinh trả lời.
tắt sau ở cột 2:
Cột 1 Cột 2
Ctrl + O
Ctrl + N

_______________________________________________________ 62
Ctrl + F4
Ctrl + R - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
Ctrl + Z học để đưa ra đáp án.
- Giáo viên nhận xét.
3. Em hãy trình bày ý nghĩa thao tác nhấp chuột sau: - Học sinh trả lời.
- Nhấp chuột tại vị trí trước một dòng:………………
- Nhấp chuột ba lần trên một từ bất kỳ:……………...
- Nhấp đôi chuột lên một từ bất kỳ:………………….
Nhấp chuột ba lần phía trước lề văn bản:….………...
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hoạt động 2: Phối hợp hình ảnh và văn bản
- Giáo viên hướng dẫn học sinh khởi động Microsoft - Học sinh quan sát và lắng nghe.
word rồi thực hành các dạng bài tập sau: - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
1. Em hãy trình bày cách chèn hình ảnh từ công cụ quả với bạn cùng lớp.
Shapes vào văn bản của em: …………………….......
Sau khi chèn xong công cụ Shapes vào văn bản, làm
thế nào để ta có thể nhập thêm văn bản vào giữa các
hình ảnh đã chèn:…………………………………….
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo
nhóm.
2. Sau khi sử dụng xong hình ảnh từ công cụ Shaps - Học sinh quan sát và lắng nghe.
để thiết kế các mẫu sau:

- Học sinh tự thực hành và trao đổi kết


quả với bạn.

- Học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
3. Giáo viên gợi mở một số đề tài thiết kế từ những
tấm thiệp có sắn hay học sinh sáng tạo những mẫu
thiết kế tặng người thân nhân những dịp lễ: như thiệp
mừng sinh nhật của ông bà/ba mẹ, thầy cô/bạn học.
- Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
Thiệp chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3, ngày nhà
quả với bạn.
giáo Việt Nam 20/11…
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
_______________________________________________________ 63
Hoạt động 3: Chia văn bản thành các cột
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành và tìm - Học sinh quan sát và lắng nghe.
cách chỉ với các công cụ đã học (ví dụ Shapes), em
có thể tao ra văn bản gồm nhiều cột như cột báo. Em
hãy ghi lại mình đã dùng cách nào, mô tả chi tiết thực
hiện của em:
……………………………………………………….. - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
……………………………………………………….. quả với bạn.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét
- Học sinh cùng bạn tự đánh giá.

3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà thực hành thêm Microsoft word, - Quan sát và lắng nghe.
ghi nhớ các phím tắt trong word.

Ngày soạn: 14/03/2016 Ngày dạy:


17/03/2016
Tuần 27 tiết 27
Lớp dạy: 4E
PHẦN V. SOẠN THẢO VĂN BẢN CÙNG
MICROSOFT WORD
Bài 26. TẠO BẢNG VÀ SỬ DỤNG BẢNG
I. MỤC TIÊU:
_______________________________________________________ 64
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh ôn lại một số kỹ năng soạn thảo văn bản đã được học.
- Học sinh có thể tạo bảng để lập thời khoá biểu, lập danh sách...
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo Microsoft word.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên gọi từng học sinh lên bảng trả lời câu hỏi - Học sinh quan sát và lắng nghe.
và thực hành.
Câu 1. Em hãy nối các nút lệnh sau với công dụng - Học sinh trả lời.
phù hợp

- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy


học để đưa ra đáp án.
- Giáo viên nhận xét.
Câu 2. Em hãy thực hành thiết kế một thiệp sinh nhật
mời bạn trong lớp đến dự. - Học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về công cụ bảng
- Giáo viên hỏi: Em thường thấy bảng trong văn bản - Học sinh quan sát và lắng nghe.
hàng ngày: …………………………………………... - Học sinh trả lời.
- Hỏi: Quan sát bảng sau và trả lời câu hỏi:

_______________________________________________________ 65
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nhận xét.

1. Bảng được tạo nên từ những gì? - Học sinh trả lời.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
2. Văn bản được định dạng như thế nào trong bảng - Học sinh trả lời.
trên: …………………………………………………. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
3. Em có thể tận dụng bảng để thực hiện những ý - Học sinh quan sát và lắng nghe.
tưởng sáng tạo nào?.....................................................
- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn: Bảng được tạo nên từ các - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
hàng và các cột. Các hàng và các cột được tạo thành quả với bạn.
các ô của một bảng.
- Mỗi ô của một bảng có thể được định dạng và bản - Học sinh nhận xét.
và căn lề khác nhau. Bảng giúp em tạo ra các danh
sách hoặc có thể tận dụng để thiết kế mẫu khi cần
nhiều kiểu canh lề cùng một hàng. - Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Tạo và sử dụng bảng
- Giáo viên hướng dẫn học sinh khởi động Microsoft - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
word rồi thực hành cách tạo bảng trong văn bản. Sau quả với bạn.
đó hướng dẫn học sinh điền vào ô trống thứ tự thực - Học sinh nhận xét.
hiện phù hợp cho thao tác chèn bảng trong văn bản
của em: - Học sinh quan sát và lắng nghe.

- Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết


quả với bạn.

- Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành tạo bảng
trong văn bản, bài thực hành thời khoá biểu của em. - Học sinh nhận xét.
Sau đó giới thiệu cho bạn học tác phẩm của em.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Chỉnh sửa bảng - Học sinh thực hành.

_______________________________________________________ 66
- Học sinh quan sát và lắng nghe.

- Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành lần lượt quả với bạn.
các công cụ Layout, sau đó ghi lại công dụng của
- Học sinh nhận xét.
từng công cụ:

- Insert Abover dùng để: ……………………..


- Insert Below dùng để: ……………………….
- Học sinh trả lời.
- Insert Left dùng để: …………………………..

- Insert Right dùng để: ………………………..


- Chín nút sau dùng để: ……………………………

- Text Direction dùng để: ……………………..


- Ngoài các nút lệnh đã được giới thiệu, em còn
khám phá các công dụng nào khác của các nút lệnh
còn lại trên hai thanh công cụ Design và Layout?
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét

- Học sinh nhận xét.


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. - Học sinh cùng bạn tự đánh giá.
- Học sinh về nhà thực hành thêm Microsoft word,
thực hành xoá một hàng hay một cột trong bảng.

- Quan sát và lắng nghe.

_______________________________________________________ 67
Ngày soạn: 21/03/2016 Ngày dạy:
24/03/2016
Tuần 28 tiết 28
Lớp dạy: 4E
PHẦN V. SOẠN THẢO VĂN BẢN CÙNG
MICROSOFT WORD
Bài 27. VĂN BẢN DẠNG CỘT
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh soạn thảo được văn bản dạng cột.
- Học sinh có thể thiết kế một bài báo dạng cột với nội dung tự chọn.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo Microsoft word.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:

_______________________________________________________ 68
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên gọi từng học sinh lên bảng trả lời câu hỏi - Học sinh quan sát và lắng nghe.
và thực hành.
các công cụ Layout, sau đó ghi lại công dụng của
từng công cụ:
- Học sinh trả lời.
- Insert Abover dùng để: ……………………..
- Insert Below dùng để: ……………………….

- Insert Left dùng để: …………………………..

- Insert Right dùng để: ………………………..


- Học sinh nhận xét.
- Text Direction dùng để: ……………………..
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh trả lời.
Câu 2. Em hãy điền vào ô trống thứ tự thực hiện phù
hợp cho thao tác chèn bảng trong văn bản của em:

- Giáo viên nhận xét.


2. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về văn bản dạng cột
- Giáo viên hỏi: Trong các ảnh dưới đây, em hãy - Học sinh nhận xét.
đánh chọn ảnh nào cho thấy văn bản đã được chia
thành nhiều cột. - Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Hỏi: Quan sát bảng sau và trả lời câu hỏi:

- Học sinh quan sát và trao đổi kết quả


với bạn cùng lớp.

_______________________________________________________ 69
- Học sinh quan sát và lắng nghe câu
Văn bản được chia thành nhiều cột ở các loại tài liệu
hỏi.
nào? Theo em, tại sao văn bản được chia thành nhiều
- Học sinh trả lời.
cột? …………………………………………………..
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Giáo viên hướng dẫn thêm: Văn bản trên báo, tạp
chí thường chia thành chiều cột tuỳ theo kích thướt
- Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
của khổ báo, tạp chí giúp người đọc dễ dàng theo dõi
quả với bạn.
nội dung.
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
Hoạt động 2: Thao tác chia dữ liệu thành hai cột
- Giáo viên hướng dẫn học sinh khởi động Microsoft
word rồi thực hành.
1. Khởi động Microsoft Word và nhập đoạn văn bản
sau đây, chú ý định dạng và canh lề văn bản theo
- Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
đúng mẫu:
quả với bạn.

_______________________________________________________ 70
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.

- Giáo viên nhận xét.


3. Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành chia cột
trong văn bản. Ngoài nút lệnh Two chia văn bản
thành hai cột, em còn thấy các nút lệnh khác là
Three, Left, Right. Em hãy tìm hiểu xem các nút lệnh - Quan sát và lắng nghe.
này dùng để làm gì.
- Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà thực hành thêm Microsoft word,
thực hành nút lệnh More Columns, có thể tạo thêm
một đoạn thẳng ranh giới giữa các cột bằng cách
đánh dấu chọn vào ô Line Between.

Ngày soạn: 28/03/2016 Ngày dạy:


31/03/2016
Tuần 29 tiết 29
Lớp dạy: 4E
PHẦN V. SOẠN THẢO VĂN BẢN CÙNG
MICROSOFT WORD
Bài 27. VĂN BẢN DẠNG CỘT
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh soạn thảo được văn bản dạng cột.
- Học sinh có thể thiết kế một bài báo dạng cột với nội dung tự chọn.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo Microsoft word.
3. Thái độ:

_______________________________________________________ 71
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
Hoạt động 3: Chia văn bản thành nhiều cột
- Giáo viên giới thiệu hình minh hoạ dưới đây, hình - Học sinh quan sát và lắng nghe.
minh hoạ là cửa sổ sau khi em nhấp chọn nút lệnh
More Columns. Em hãy tìm hiểu cách chia văn bản
của em thành 4 cột, ghi lại các thao tác vào các dòng
trống và trình bày cho cả lớp tất cả nhưng gì em vừa - Học sinh nhận xét và thực hành theo
khám phá mẫu.

- Giáo viên nhận xét.


Hoạt động 4: Thực hành
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành văn bản - Học sinh quan sát và lắng nghe.
sau theo mẫu:
Tạo thiệp chúc mừng bằng Word 2010

- Học sinh nhận xét và thực hành theo


mẫu.
Hoạt động 5: Nhận xét

- Học sinh cùng bạn tự đánh giá.


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà thực hành thêm Microsoft word,
thực hành nút lệnh More Columns, có thể tạo thêm - Quan sát và lắng nghe.
một đoạn thẳng ranh giới giữa các cột bằng cách
đánh dấu chọn vào ô Line Between.
_______________________________________________________ 72
Ngày soạn: 04/04/2016 Ngày dạy:
07/04/2016
Tuần 30 tiết 30
Lớp dạy: 4E
PHẦN V. SOẠN THẢO VĂN BẢN CÙNG
MICROSOFT WORD
Bài 28. SỬ DỤNG TEXT BOX
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh sử dụng được công cụ text box để chèn văn bản vào nhiều vị trí khác nhau,
phục vụ cho việc trang trí, sắp xếp bố cục của tài liệu.
- Học sinh soạn thảo văn bản thành thạo hơn.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo Microsoft word.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:

_______________________________________________________ 73
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

_______________________________________________________ 74
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên gọi từng học sinh lên bảng trả lời câu hỏi - Học sinh quan sát và lắng nghe.
và thực hành.
Câu 1. Em hãy điền số thứ tự thực hiện phù hợp cho
thao tác chia văn bản thành cột
- Học sinh trả lời.

- Học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.
Câu 2. Em hãy mở một đoạn văn bản mẫu, thực hành - Học sinh thực hành.
chia văn bản thành nhiều cột.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Text box - Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Giáo viên đưa hình mẫu và hỏi: Em hãy quan sát
hình dưới đây, chú ý phần văn bản được đánh dấu
bằng đường chấm gạch màu đỏ, nhận xét xem phần
vị trí của phần văn bản này như thế nào so với các
phần còn lại.

…....………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.


Hỏi: Để có thể đặt văn bản vào bất cứ vị trí nào trên - Học sinh quan sát và lắng nghe.
tài liệu, ta dùng công cụ text box. Text box là công
cụ tạo ra một khung chữ nhật trống trên tài liệu để có
thể nhập văn bản, hoặc chèn biểu tượng, hình ảnh ..
vào khung, sau đó di chuyển khung đến vị trí cần - Học sinh nhận xét.
thiết.
_______________________________________________________ 75
Ngày soạn: 11/04/2016 Ngày dạy:
13/04/2016
Tuần 31 tiết 31
Lớp dạy: 4E
PHẦN V. SOẠN THẢO VĂN BẢN CÙNG
MICROSOFT WORD
Bài 28. SỬ DỤNG TEXT BOX
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh sử dụng được công cụ text box để chèn văn bản vào nhiều vị trí khác nhau,
phục vụ cho việc trang trí, sắp xếp bố cục của tài liệu.
- Học sinh soạn thảo văn bản thành thạo hơn.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo Microsoft word.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

_______________________________________________________ 76
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
Hoạt động 3: Sử dụng text box đơn giản
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo mẫu - Học sinh quan sát và lắng nghe.
sau:
- Em tạo một khung text box theo ý thích của mình - Quan sát hướng dẫn của giáo viên và
bằng cách sử dụng công cụ Draw text box. thực hành rheo mẫu.
+ Chọn nhóm Insert, sau đó chọn text box.
+ Chọn công cụ Draw text box, nhấn giữ và tạo một
khung chữ nhật
+ Sau đó quan sát thanh công cụ sẽ xuất hiện công
cụ Format. Em chọn Wrap Text, chọn tiếp Square.

+ Tiếp tục nhập văn bản, chèn biểu tượng hoặc hình
ảnh ào trong khung text box.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hoạt động 4: Thực hành
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành văn bản - Học sinh thực hành.
sau theo mẫu:

- Học sinh nhận xét.


Hoạt động 5: Nhận xét

- Học sinh cùng bạn tự đánh giá.

3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà thực hành thêm Microsoft word,
thực hành nút lệnh Wrap text giúp em quy định cách - Quan sát và lắng nghe.
đặt văn bản bố trí xung quanh Text box.

_______________________________________________________ 77
Ngày soạn: 18/04/2016 Ngày dạy:
21/04/2016
Tuần 32 tiết 32
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC KHỐI 4
LÝ THUYẾT (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1. Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước tên các trình duyệt web:
Internet Explore Google.com

IOE.com Google chome

Microsoft Wort Mozilla Firefox

Câu 2. Đâu là công cụ tìm kiếm:


a) Internet Explore b) Google chome
c) Google.com d) Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 3. Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước phát biểu mà em đồng ý về kết quả
tìm kiếm thông tin từ internet:
Việc tìm kiếm thông tin từ internet:
Cho em kết quả đúng nhất

Cho quá nhiều kết quả

Đôi khi không đem lại kết quả như em mong muốn
_______________________________________________________ 78
Em luôn nhận kết quả tốt nhất dù cho từ khoá nào đi nữa

Câu 4. Để đánh dấu trang web, em nhấn tổ hợp phím nào?


a) Ctrl
b) Ctrl - C -A
c) Ctrl – B d) Ctrl – D

Câu 5. Trong các địa chỉ hộp thư điện tử sau, địa chỉ hộp thư điện tử nào
đúng?
a) lan4lhp@gmail.com b) lan_4lhp@yahoo.com
c) lan4_lhp@com d) Câu a và b đúng
Câu 6. Thư điện tử có thể gửi cho ai?
a) Cho bạn trong thư b) Tất cảỉ thư điện tử có địa chỉ đúng
c) Cho bạn trong lớp d) Các câu đều sai

Câu 7. Thư điện tử có thể gửi đính kèm thông tin hình ảnh, văn bản được
không ?
a) Được b) Không được

Câu 8: Em hãy ghi công dụng của từng nút lệnh vào cột 2
Cột 1 Cột 2

_______________________________________________________ 79
Câu 9: Em hãy ghi công dụng của các tổ hợp phím tắt sau:
Cột 1 Cột 2
Ctrl + N
Ctrl + O
Ctrl + F4
Ctrl + R
Ctrl + Z

Câu 10. Em hãy ghi các bước thực hiện vào ô trống thứ tự thực hiện phù hợp cho
thao tác chèn bảng của em:
Việc tìm kiếm thông tin từ internet:
Lướt chuột theo hướng ngang và hướng xuống để chọn số cột và số hàng
cần tạo bảng

Nhấp chuột chọn nút lệnh table

Nhấp chuột chọn thanh công cụ Insert

Nhấp chuột tại ô và hàng cuối cùng để chèn bảng vào văn bản

Đặt con trỏ chuột tại vị trí cần tạo bảng


Thực hành (5 điểm)
Thực hành chương 5. Soạn thảo văn bản cùng Microsoft Word

_______________________________________________________ 80
Ngày soạn: 25/04/2016 Ngày dạy:
27/04/2016
Tuần 33 tiết 33

_______________________________________________________ 81
Ngày soạn: 25/04/2016 Ngày dạy:
04/05/2016
Tuần 34 tiết 34
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. PHẦN MỀM ENCORE
Bài 29. LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM ENCORE
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh làm quen với phần mềm âm nhạc, chuyên dùng để kí âm.
- Học sinh biết cách khởi động và thoát chương trình, làm quen với giao diện chương
trình và biết một số thuật ngữ, biết tạo một bài ký âm cơ bản.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo phần mềm soạn nhạc.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

_______________________________________________________ 82
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Làm quen với Encore
- Giáo viên giới thiệu phần mềm Encore, qua phần - Học sinh quan sát và lắng nghe.
mềm ta có thể nghe một bản nhạc, tập xướng ấm, tập
hát, kí âm, viết lại một bản nhạc hay bài hát.
1. Khởi động phần mềm Encore
Các bước thực hiện:

- Giáo viên giới thiệu thêm về các biểu tượng có sẵn.


Hỏi: Hãy quan sát giáo viên thực hành và điền vào
chỗ trống chú thích các hình ảnh minh hoạ cho cách - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
quả với bạn cùng lớp.
khởi động và thoát bằng biểu tượng có sẵn.

- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.


Hoạt động 2: Giao diện chương trình Encore
- Giáo viên hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm
Encore rồi ghi chú lại tên các thanh công cụ vào ô
trống ở hình minh hoạ dưới đây: - Học sinh quan sát và lắng nghe.

- Học sinh làm bài.

_______________________________________________________ 83
_______________________________________________________ 84

You might also like