Professional Documents
Culture Documents
_______________________________________________________ 1
- Trả lời câu hỏi.
Nháy chuột phải để chọn màu
nền ở hộp màu (Hình bên)
- Thực hành tô màu theo mẫu.
- Em chọn màu nền bằng cách nào?
_______________________________________________________ 2
TH: Vẽ lọ hoa - Chú ý lắng nghe.
Cách vẽ: Sử dụng công cụ vẽ đường cong. - Quan sát + thực hành.
- Làm mẫu.
_______________________________________________________ 3
Ngày soạn: …………..
Ngày dạy: …………....
Tuần 5 tiết 5
Lớp dạy: …….
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 5. Sử dụng khung nhập văn bản
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết chèn khung nhập văn bản vào trang trình diễn.
- Biết chỉnh sửa nội dung và hình thức khung văn bản.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn chữ vào văn bản.
- Biết thay đổi định dạng văn bản.
- Biết chỉnh sửa văn bản.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông
hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó
ra.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
_______________________________________________________ 4
nào? - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng
dạy học để đưa ra đáp án.
a) Insert -> b) View ->
_______________________________________________________ 5
- Học sinh trao đổi với bạn
những thao tác mình làm được
và chưa làm được.
Bước 2. Các công cụ thay đổi định dạng khung nhập
văn bản:
* Thay đổi hình dạng Text box
Thay đổi nền Text box
Thay đổi màu viền Text box
Đổi kiểu Text box
Đổi định dạng theo mẫu có sẵn.
* Đổi màu chữ
Đổi màu viền chữ
Đổi kiểu chữ
_______________________________________________________ 6
Ngày soạn: ……………
Ngày dạy: …………….
Tuần 6 tiết 6
Lớp dạy: ……..
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 6. Hiệu ứng xuất hiện của đối tượng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết thiết lập hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh các thuộc tính của hiệu ứng đã chọn.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn hiệu ứng cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh hiệu ứng đã chọn.
- Biết chỉnh sửa bài thuyết trình.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông
hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó
ra.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp. - Ổn định.
Câu hỏi 1. Chọn đối tượng hình vẽ xong, muốn thay - Học sinh trả lời
đổi nền Text box thì em chọn: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
học để đưa ra đáp án.
a) b)
c) d)
Đáp án: câu b
Câu hỏi 2. Chọn đối tượng hình vẽ xong, muốn thay - Học sinh trả lời
đổi màu chữ thì em chọn: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
a) b) học để đưa ra đáp án.
c) c)
Đáp án: câu a
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Những gì em đã biết
Ôn lại kiến thức:
_______________________________________________________ 7
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Đối tượng trên trang trình diễn có thể là: - Từng học sinh trả lời
Picture. Word Art. - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
Text box. Slide. học để đưa ra đáp án.
Đáp án: Picture và Text box.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 2. Để đưa một đối tượng vào trang trình diễn ta
dùng nhóm công cụ nào sau đây? - Từng học sinh trả lời
a) Design b) Insert - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
c) Home d) Animations học để đưa ra đáp án.
Đáp án đúng: câu b)
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài học
Nối cụm từ vào nội dung thích hợp
Entrance hiệu ứng di chuyển. - Từng học sinh trả lời
Emphasis hiệu ứng xuất hiện. - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
Exit hiệu ứng thoát. học để đưa ra đáp án.
Motion Paths hiệu ứng nhấn mạnh.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh lắng nghe.
Ta có thể gán cho mỗi đối tượng các hiệu ứng như
sau:
Hiệu ứng xuất hiện: Entrance - Học sinh quan sát.
Hiệu ứng nhấn mạnh: Emphasis
Hiệu ứng thoát: Exit
Hiệu ứng di chuyển: Motion Paths
Trình tự gán hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng:
Bước 1: Mở cửa sổ
- Học sinh quan sát và ghi nhớ.
Chọn nhóm Animations, sau đó chọn
- Thực hành nhóm đôi.
- Học sinh tìm hiểu các hiệu ứng.
- Học sinh trao đổi với bạn những thao
Bước 2: Gán hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng: tác mình làm được và chưa làm được.
Chọn đối tượng cần gắn hiệu ứng xuất hiện, sau đó
nhấp chọn Add Effect.
Nhấp chọn Entrance, sau đó chọn một trong các hiệu
ứng có sẵn.
_______________________________________________________ 8
Bước 1: Nhấp chọn .
Bước 2: Nhấn phím F5 trên bàn phím, hoặc nhấp
chọn .
Hoạt động 3: Thực hành
Đưa vào trang trình diễn 3 đối tượng: Picture -Học sinh thực hành theo hướng dẫn
Word Art, Text box. của giáo viên.
- Gán cho mỗi đối tượng một loại hiệu ứng xuất hiện. - Học sinh trao đổi bài với bạn.
- Xem trước (Play).
- Trình diễn bằng cách dùng bàn phím.
Hoạt động 4: Khám phá - Học sinh tự tạo bài trình diễn, sau đó
sử dụng phím mũi tên và cho biết tác
dụng các phím:
- Phím mũi tên lên:…………………...
- Phím mũi tên xuống:………………..
- Phím mũi tên sang trái: …………….
- Phím mũi tên sang phải: …………...
Hoạt động 5: Trải nghiệm - Học sinh tự khám phá các hiệu ứng.
- Thay đổi cách trình diễn của hiệu ứng trong mục
Start.
- Thay đổi hướng thể hiện của hiệu ứng trong mục
Direction.
- Thay đổi tốc độ trình diễn của hiệu ứng trong mục
Speed. - Học sinh thực hành.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng - Quan sát và lắng nghe.
dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học
sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò: - Quan sát và lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hãy thực hành bằng cách chèn hình và gõ
tên những người thân trong gia đình hay những câu
ca dao tục ngữ hay và chỉnh sửa tạo các hiệu ứng.
Sau khi hoàn thành em hãy giới thiệu sản phẩm cho
bạn bè và người thân.
Ngày soạn: ……………
Ngày dạy: …………….
Tuần 7 tiết 7
Lớp dạy: ……
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 7. Hiệu ứng tạo chú ý của đối tượng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết thiết lập hiệu ứng nhấn mạnh cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh các thuộc tính của hiệu ứng đã chọn.
_______________________________________________________ 9
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn hiệu ứng nhấn mạnh cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh hiệu ứng đã chọn.
- Biết chỉnh sửa bài thuyết trình.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông
hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó
ra.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Những gì em đã biết
Ôn lại kiến thức:
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Để mở cửa sổ hiệu ứng ta dùng: - Học sinh trả lời.
a) Design b) Slide Show - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
c) Home d) Animations học để đưa ra đáp án.
Đáp án: câu d
- Giáo viên nhận xét.
Câu 2. Đâu là hiệu ứng xuất hiện?
a) b) - Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
c) d)
học để đưa ra đáp án.
Đáp án đúng: câu c
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh trả lời.
Câu 3. Sau khi nhấn phím F5 để bắt đầu, ta có thể sử
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
dụng những phím nào để tiếp tục trình diễn?
học để đưa ra đáp án.
a) b)
c) d) Tất cả đều đúng.
- Đáp án đúng: câu d
- Giáo viên nhận xét.
Câu 4. Muốn quay trở lại hiệu ứng trước đó, ta sử - Học sinh trả lời.
dụng phím nào? - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
a) b) học để đưa ra đáp án.
c) d) Tất cả đều đúng.
- Đáp án đúng: câu d
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh lắng nghe.
_______________________________________________________ 10
Hoạt động 2: Khám phá
Quan sát
- Học sinh quan sát.
_______________________________________________________ 12
- Biết hiệu chỉnh hiệu ứng đã chọn.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông
hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó
ra.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
_______________________________________________________ 13
1.Ổn định lớp - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập lý thuyết
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1. Đâu là hiệu ứng xuất hiện? - Học sinh trả lời.
a) b) - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
học để đưa ra đáp án.
c) d)
Đáp án đúng: câu c
- Giáo viên nhận xét.
Câu 2. Đâu là hiệu ứng nhấn mạnh?
- Học sinh trả lời.
a) b) - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
c) d) học để đưa ra đáp án.
Đáp án đúng: câu b
- Giáo viên nhận xét.
Câu 3. Khi chọn cho hiệu ứng có - Học sinh trả lời.
nghĩa là: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
a) Hiệu ứng sẽ được thực hiện khi ta click chuột hoặc học để đưa ra đáp án.
nhán phím.
b) Hiệu ứng sẽ được thực hiện khi cùng lúc với hiệu
ứng trước.
c) Hiệu ứng sẽ được thực hiện tiếp theo sau hiệu ứng
trước nó.
d) Cả a, b, c đều sai
- Đáp án đúng: câu b
- Giáo viên nhận xét.
Câu 4. Khi chọn cho hiệu ứng - Học sinh trả lời.
có nghĩa là: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
a) Định tốc độ cho hiệu ứng. học để đưa ra đáp án.
b) Định hướng thể hiện của hiệu ứng.
c) Định cách thực cho hiệu ứng.
d) Cả a, b, c đều sai
- Đáp án đúng: câu a
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Bài tập thực hành gợi ý - Học sinh lắng nghe.
Thiết kế bài trình diễn có 5 Slide với nội dung
“Thế giới loài vật” theo mẫu gợi ý sau:
- Mỗi Slide có nền khác nhau. - Học sinh quan sát.
- Mỗi Slide có các đối tượng như Shape, Picture, - Học sinh chú ý và ghi nhớ.
Word Art, Text Box.
- Thiết lập hiệu ứng chuyển cảnh cho Slide.
- Hiệu ứng xuất hiện và nhấn mạnh cho các đối
tượng.
- Học sinh tự tải hình từ Internet để hoàn thành bài
tập. _______________________________________________________ 14
Ngày soạn: 20/10/2015 Ngày dạy:
22/10/2015
Tuần 9 tiết 9
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 9. Tạo một dự án - Project
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh được làm quen và sử dụng chương trình Photo Story 3.0 for window.
- Biết tạo một dự án.
- Biết minh hoạ thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp - Ổn định.
2. Bài mới:
_______________________________________________________ 15
Hoạt động 1. Khởi động Photo Story 3.0 for
window
Bước 1. Nhấp chuột vào biểu tượng logo Window
- Học sinh trả lời.
với biểu tượng ở góc bên trái màn hình. - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
Bước 2. Nhấp chuột vào . học để đưa ra đáp án.
Bước 3. Nhấp chuột vào Photo Story 3.0 for window
với biểu tượng .
Hoạt động 2: Giới thiệu
Photo Story 3.0 for window là một chương trình - Học sinh lắng nghe.
giúp người sử dụng biên tập các tệp tin hình ảnh, âm - Học sinh quan sát.
thanh để tạo ra các dự án, câu chuyện dùng để minh
hoạ với các chức năng chuyên nghiệp như: tạo
chuyển cảnh, cắt hình, tạo hiệu ứng, chèn lời thoại…
Sử dụng Photo Story 3.0 for window để tạo các dự
án minh hoạ như:
- Tự truyện của học sinh, tiểu sử, lịch sử.
- Biên tập các cuộc thi văn nghệ, thể thao, sinh nhật,
các ngày lễ…
- Giáo viên hỏi học sinh ngày sinh nhật của mình, - Học sinh trả lời.
ngày lễ của trong tháng, ngày lễ quan trọng của - Học sinh cả lớp tải hình trên Internet
người thân.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng Photo Story 3.0
for window - Học sinh lắng nghe.
Bước 1. Khởi động Photo Story 3.0 for window.
Bước 2. Bắt đầu tạo dự án: - Học sinh quan sát.
- Học sinh chú ý và ghi nhớ.
Có 3 lựa chọn:
- Begin a new story: Bắt đầu tạo câu chuyện mới.
- Edit a project: chỉnh sửa dự án.
- Play a story: trình diễn câu chuyện.
Bước 3. Nhập dữ liệu (phim, hình ảnh, âm thanh)
muốn biên tập.
_______________________________________________________ 16
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chuẩn bị hình ảnh.
_______________________________________________________ 17
Bước 6. Chèn nhạc nền.
_______________________________________________________ 18
tập phim.
Hoạt động 5. Trải nghiệm - Học sinh tự tìm hiểu chức năng
Dùng Remove black borders để biên tập một bộ Remove black borders và nêu nhận
phim. xét.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng
dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học - Học sinh thực hành.
sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Photo Story 3.0 for - Học sinh quan sát và lắng nghe.
window cho phép người sử dụng lưu dự án (Save
Project) ngay từng cửa sổ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
_______________________________________________________ 19
1.Ổn định lớp - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Nhập hình ảnh - Học sinh quan sát.
Bước 1. Chọn -> -> tại cửa - Học sinh lắng nghe.
sổ and arrange your pictures, nhấp vào nút
.
Bước 2. Tại hộp thoại File Browser, chọn thư mục
chứa file hình ảnh.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tải hình trên Internet - Học sinh cả lớp tải hình trên Internet
_______________________________________________________ 20
Ngày soạn: 03/11/2015 Ngày dạy:
05/11/2015
Tuần 11 tiết 11
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 11. Biên tập kênh hình ảnh
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết chỉnh sửa hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo hiệu ứng hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
_______________________________________________________ 21
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
_______________________________________________________ 22
1.Ổn định lớp - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Chỉnh sửa hình ảnh - Học sinh lắng nghe.
Bước 1. Chọn tại cửa sổ Import and arrange your - Học sinh quan sát.
pictures, chọn hình ảnh cần chỉnh sửa, nhấp chuột
vào nút Edit.
- Nhấp giữ chuột trái vào các ô chữ nhật nhỏ nằm
trên hình chữ nhật.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách cắt hình.
_______________________________________________________ 23
Ngày soạn: 10/11/2015 Ngày dạy:
12/11/2015
Tuần 12 tiết 12
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 12. Xử lí kênh văn bản
I. MỤC TIÊU:
*Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết đưa chữ vào phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tường thuật và hiệu ứng cho chữ trong phần mềm Photo Story 3.0 for
windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Thêm chữ vào hình - Học sinh lắng nghe.
Bước 1. Tại cửa sổ Import and arrange your - Học sinh quan sát.
pictures, chọn Next. Cửa sổ kế tiếp của phần mềm
Photo Story 3.0 for windown sẽ mở ra như sau:
_______________________________________________________ 24
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh chú ý và ghi nhớ.
_______________________________________________________ 25
- Học sinh thực hành
_______________________________________________________ 26
Ngày soạn: 16/11/2015 Ngày dạy:
19/11/2015
Tuần 13 tiết 13
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 13. Biên tập kênh hiệu ứng
I. MỤC TIÊU:
*Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết tạo hiệu ứng chuyển động hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0
for windown.
- Biết tạo hiệu ứng chuyển cảnh hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for
windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
_______________________________________________________ 27
1.Ổn định lớp - Ổn định.
Gọi học sinh lên máy chủ thực hành bài Tạo kênh - Học sinh thực hành.
văn bản, với 5 hình ảnh có sẵn. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Hiệu ứng chuyển động - Học sinh lắng nghe.
Bước 1. Sau khi tiến hành tường thuật, Photo - Học sinh quan sát.
Story 3.0 for windown sẽ trình chiếu hình ảnh bằng
các chi tiết trong cùng một hình ảnh:
_______________________________________________________ 28
Ngày soạn: 22/11/2015 Ngày dạy:
26/11/2015
Tuần 14 tiết 14
Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 14.Biên tập kênh hình ảnh
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết thêm âm thanh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo hiệu tạo nhạc nền cho bộ phim phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
_______________________________________________________ 29
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
_______________________________________________________ 30
1.Ổn định lớp - Ổn định.
Gọi học sinh lên máy chủ thực hành bài Tạo hiệu ứng - Học sinh thực hành.
cho hình, với 5 hình ảnh có sẵn. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Tạo nhạc nền có sẵn - Học sinh lắng nghe.
Bước 1. Với Photo Story 3.0 for windown, em - Học sinh quan sát.
tạo nhạc nền có sẵn bằng cách chọn Create Music.
_______________________________________________________ 32
Bước 2. Tại hộp thoại Save As, chọn ổ đĩa cần lưu
ở bên cột trái, chọn thư mục cần lưu ở bên cột phải,
sau đó đặt tên chon phim, chọn Save.
- Giáo viên quan sát và hướng dẫn học sinh thực - Học sinh quan sát và thực hành.
hành.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Tuỳ chọn chất lượng cho sản phẩm
Bước 1. Chọn Setting.
Bước 2. Chọn chất lượng phim Profile là Profile for
computer 2 (640x480). Bấm OK.
Bước 3. Chọn Next để hoàn tất.
_______________________________________________________ 33
Bước 4. Photo Story 3.0 for windown sẽ tiến hành
xuất bản đoạn phim.
_______________________________________________________ 34
Em hãy viêt ra các loại Profile for Computer
được sử dụng khi xuất bản.
Hoạt động 4: Trải nghiệm
Dùng chức năng xuất bản đoạn phim (Save your
story) để xuất bản đoạn phim mà em đã biên soạn.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng phần mềm
Photo Story 3.0 for windown để tạo một đoạn phim
để tặng người thân.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Trong phần mềm Photo
Story 3.0 for window, mỗi đoạn phim có kích thướt
chuẩn cho từng khung hình.
_______________________________________________________ 35
b) Động vật.
c) Giao thông.
d) Hiện tượng tự nhiên.
e) Thực vật.
2. Khởi động Window Explorer, trong thư mục
Desktop một thư mục được đặt tên là hoc sinh.
3. Trong thư mục hoc sinh tạo 2 thư mục du lieu,
san pham.
4. Trong thư mục du lieu, sao chép các dữ liệu hình
ảnh, âm thanh cần dùng để biên soạn phim.
5. Biên soạn phim theo chủ đề đã chọn, lưu vào thư - Học sinh thực hành và giới thiệu bài
mục san pham với ten doan phim tự chọn. cho bạn bè.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tải hình theo chủ đề
và thực hành.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và giúp đỡ
học sinh chưa thực hành tốt, khen học sinh thực hành
tốt.
3. Củng cố - dặn dò: - Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Trong phần mềm Photo
Story 3.0 for window, mỗi đoạn phim có kích thướt
chuẩn cho từng khung hình.
_______________________________________________________ 36
Ngày soạn: 15/12/2015 Ngày dạy:
17/12/2015
Tuần 17 tiết 17
a) b)
c) d)
Câu 3: Để chỉnh sửa một dự án phim có sẵn, em chọn:
a) b)
c) d) Tất cả đều sai.
Câu 4: Để chỉnh chữ cho hình trong dự án, em chọn:
a) b)
c) d) câu a và b đúng
Câu 6: Em không thể chỉnh sửa: cắt, quay, đổi màu hình trên phần mềm, đúng hay sai?
a) Đúng b) Sai
Câu 7: Em muốn di chuyển giữa các hình muốn thêm hiệu ứng, nhấp chuột vào…
a) b)
c) d) < và >
Câu 8. Em đã sử dụng các nhóm công cụ nào sau đây?
_______________________________________________________ 37
Insert Home Design Animatinons
Câu 9. Để trang trí nền cho trang trình diễn, em thực hiện như thế nào?
e) Design Background
f) Nhấp phải chuột vào trang -> Background.
g) Nhấp phải chuột vào trang ->
h) Cả a) và c) đều đúng.
Câu 10. Chèn đối tượng hình ảnh, em chọn thao tác nào?
_______________________________________________________ 38
Ngày soạn: 21/12/2015 Ngày dạy:
24/12/2015
a) b)
c) d)
Câu 2: Chèn đối tượng hình ảnh trong phần mềm Power Point, em chọn thao tác nào?
Câu 3: Đổi màu chữ trong phần mềm Power Point, em chọn chữ cần đổi màu rồi chọn
biểu tượng:
a) b)
c) d)
Câu 4: : Để chỉnh sửa một dự án phim có sẵn, em chọn:
_______________________________________________________ 39
a) b)
c) d) Tất cả đều sai.
THỰC HÀNH (6 điểm): Thời gian (25 phút).
Em hãy mở phần mềm Ps Story, tạo clip theo chủ đề: Động vật hoang dã, thực hiện
các bước sau:
1. Tải 5 hình (2 điểm)
2. Tạo hiệu ứng cho hình (2 điểm)
3. Đổi tên clip và lưu clip vào ổ (2 điểm)
Đáp án:
LÝ THUYẾT (4 điểm): Thời gian (15 phút).
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Để đưa hình vào dự án phim, em chọn:
a) b)
c) d)
Câu 2: Chèn đối tượng hình ảnh trong phần mềm Power Point, em chọn thao tác nào?
Câu 3: Đổi màu chữ trong phần mềm Power Point, em chọn chữ cần đổi màu rồi chọn
biểu tượng:
a) b)
c) d)
Câu 4: Để chỉnh sửa một dự án phim có sẵn, em chọn:
a) b)
c) d) Tất cả đều sai.
_______________________________________________________ 40
Ngày soạn: 28/12/2015 Ngày dạy:
31/12/2015
Tuần 18 tiết 18
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 17. Những điều em đã biết
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhớ lại kiến thức đã học về internet, trình duyệt, cách tìm kiếm thông tin và
hình ảnh.
- Biết sử dụng thông tin phục vụ cho việc học tập.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet để tìm kiếm thông tin.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp - Ổn định.
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu internet và world wide
web
- Giáo viên giới thiệu hình mẫu, hướng dẫn học sinh - Học sinh quan sát và lắng nghe.
thảo luận nhóm. - Học sinh thảo luận và thực hành theo
Hỏi: Hai sơ đồ này thể hiện nội dung gì? Nhóm trình nhóm.
bày sơ đồ trước lớp rồi giới thiệu về sự khác nhau
giữa internet và world wide web.
_______________________________________________________ 41
- Đại diện nhóm trả lời.
- Học sinh nhận xét.
_______________________________________________________ 43
Ngày soạn: 04/01/2016 Ngày dạy:
07/01/2016
Tuần 19 tiết 19
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 18. Tìm kiếm thông tin nâng cao
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được các kỹ năng hữu ích trong việc đặt ra từ khoá tìm kiếm thông tin
từ interet để nhận được kết quả tốt nhất.
- Biết sử dụng thông tin phục vụ cho việc học tập.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet để tìm kiếm thông tin.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school . - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Mục tiêu tìm kiếm
- Giáo viên hỏi: - Học sinh quan sát và lắng nghe.
1. Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước phát biểu
mà em đồng ý về kết quả tìm kiếm thông tin từ
internet:
Việc tìm kiếm thông tin từ internet: - Học sinh trả lời.
Cho em kết quả đúng nhất - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
học để đưa ra đáp án.
Cho quá nhiều kết quả
Đôi khi không đem lại kết quả như em mong muốn
_______________________________________________________ 44
Em luôn nhận kết quả tốt nhất dù cho từ khoá nào đi nữa
- Giáo viên nhận xét.
2. Em còn có những cảm nhận gì khác khi tìm kiếm
thông tin từ internet? - Học sinh trả lời.
……………………………………………………….. - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
- Giáo viên nhận xét. học để đưa ra đáp án.
Hoạt động 2: Tìm kiếm thông tin nâng cao
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo - Học sinh quan sát và lắng nghe.
nhóm. Sau khi có kết quả, mỗi thành viên của nhóm
tiến hành báo cáo kết quả của hai từ khoá:
1. So sánh kết quả của hai từ khoá:
Soạn thảo văn bản và “Soạn thảo văn bản” - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau quả với bạn cùng lớp.
giữa hai từ khoá không có dấu ngoặc kép và có dấu
ngoặc kép.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
2. So sánh kết quả của hai từ khoá:
Soạn thảo văn bản và Soạn thảo văn bản – Microsoft - Học sinh quan sát và lắng nghe.
(từ khoá thông thường và từ khoá có dấu -)
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau
giữa hai từ khoá thông thường và từ khoá có dấu trừ
(-) đi với một cụm từ khác. - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
……………………………………………………….. quả với bạn.
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
3. So sánh kết quả của hai từ khoá:
Soạn thảo văn bản và Soạn thảo văn bản + đồ hoạ - Học sinh quan sát và lắng nghe.
(từ khoá thông thường và từ khoá có dấu -)
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau
giữa hai từ khoá thông thường và từ khoá có dấu - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
cộng (+) đi với một cụm từ khác. quả với bạn.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
4. So sánh kết quả của hai từ khoá: - Học sinh quan sát và lắng nghe.
Kết quả học tập và site:Violympic kết quả học tập
Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận về sự khác nhau
giữa hai từ khoá thông thường và từ khoá có cụm từ - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
site:Violympic kết quả học tập. quả với bạn.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Còn những cách tìm kiếm khác
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu thêm những - Học sinh quan sát và lắng nghe.
cách khác thông qua việc sử dụng ngay chính công
_______________________________________________________ 45
cụ tìm kiếm thông tin từ internet, sau đó trình bày - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
tóm tắt cho cả lớp. quả với bạn.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét
- Học sinh cùng bạn tự đánh giá.
_______________________________________________________ 46
Ngày soạn: 11/01/2016 Ngày dạy:
14/01/2016
Tuần 20 tiết 20
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 19. Đánh dấu trang web
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh sử dụng công cụ đánh dấu trang web để truy cập nhanh vào những trang
web hay sử dụng, tiết kiệm thời gian sử dụng máy tính và tìm kiếm thông tin.
- Biết sử dụng thông tin phục vụ cho việc học tập.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet để tìm kiếm thông tin.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school . - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Ghi nhớ trang web thường dùng
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo - Học sinh quan sát và lắng nghe.
nhóm.
Hỏi: Em hãy nêu những cách em thường dùng để nhớ
địa chỉ trang web mà em hay sử dụng. Chia sẻ câu trả
lời với các bạn trong nhóm, ghi những câu trả lời của - Học sinh trả lời.
những bạn trong nhóm vào chỗ trống: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
……………………………………………………….. học để đưa ra đáp án.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Tìm hiểu công cụ đánh dấu trang
- Giáo viên giới thiệu các trang web được đánh dấu, - Học sinh quan sát và lắng nghe.
nhờ đánh dấu trang nên khi sử dụng internet vào
những trang hay sử dụng nhanh hơn, thuận tiện hơn,
tiết kiệm thời gian hơn.
- Giáo viên hướng dẫn bật tắt công cụ đánh dấu trang
bằng phím tắt Ctrl – Shift – B
_______________________________________________________ 47
- Để đánh dấu một trang web, mở trang web cần đánh
dấu rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl – D.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành, hỏi:
1. Em dùng thanh đánh dấu trang của trình duyệt - Học sinh trả lời.
nào? - Học sinh nhận xét.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh quan sát và lắng nghe.
2. Khi hoàn tất thanh đánh dấu trang, chuyện gì xảy
ra trên thanh công cụ của trình duyệt?
……………………………………………………….. - Học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
3. Sau khi đánh dấu trang web, sau này cần sử dụng,
em sẽ thực hiện thao tác gì?
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Xoá dấu trang - Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Giáo viên hỏi: Em hãy tìm cách xoá một dấu trang
trên thanh công cụ - Học sinh trả lời.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét - Học sinh cùng bạn tự đánh giá.
_______________________________________________________ 48
Ngày soạn: 18/01/2016 Ngày dạy:
21/01/2016
Tuần 21 tiết 21
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 20. Thư điện tử
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh có những hiểu biết về tầm quan trọng của thư điện tử.
- Biết sử dụng hộp thư điện tử.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet gửi thư điện tử.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Thư điện tử (Email) là gì?
- Giáo viên giới thiệu một thư điện tử và hướng dẫn - Học sinh quan sát và lắng nghe.
cho học sinh những thông tin cần thiết được gửi qua
thư điện tử một cách nhanh chóng và cũng là nơi lưu
trữ thông tin cần thiết của bản thân.
Hỏi: Thư điện tử là gì? Thư điện tử khác với thư bưu - Học sinh trả lời.
chính viễn thông thường ở những điểm nào? - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
……………………………………………………….. học để đưa ra đáp án.
- Giáo viên nhận xét.
Hỏi: Nếu những ưu điểm của việc sử dụng thư điện
tử, ghi nhận câu trả lời của em và của các bạn trong - Học sinh trả lời.
nhóm và chỗ trống sau: - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
……………………………………………………….. học để đưa ra đáp án.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Các dịch vụ thư điện tử
- Giáo viên giới thiệu thư điện tử cho học sinh quan - Học sinh quan sát và lắng nghe.
sát, hướng dẫn học sinh tự tìm kiếm thông tin thư
điện tử ở trường, ở cha mẹ hay trên internet để trả lời
_______________________________________________________ 49
cho các câu hỏi sau:
1. Thư điện tử hoạt động dựa trên internet hay trình - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
duyệt web? quả với bạn cùng lớp.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
2. Hãy tìm thông tin từ internet và cho biết một số - Học sinh quan sát và lắng nghe.
trang web cung cấp thư điện tử, điền địa chỉ trang
web, đồng thời ghi nhận thêm các địa chỉ từ ý kiến
của các bạn khác vào chỗ trống? - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
……………………………………………………….. quả với bạn.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
3. Theo em, những ai có thể đăng ký sử dụng hộp thư - Học sinh quan sát và lắng nghe.
điện tử?
……………………………………………………….. - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
quả với bạn.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hoạt động 3: Địa chỉ hộp thư điện tử
- Giáo viên giới thiệu một địa chỉ email. Địa chỉ - Học sinh quan sát và lắng nghe.
email gồm có hai phần: tên email@tên cơ sở cung
cấp dịch vụ.
Trong đó:
- Tên email: Do người dùng tự đặt ra sao cho dễ nhớ,
có thể theo quy định. Không sử dụng dấu có Tiếng
Việt và không có khoảng trắng giữa các ký tự.
- Tên cơ sở cung cấp dịch vụ: Là tên miền cơ sở cung
cấp.
Ví dụ:
huyentram@gmail.com
huyentram@yahoo.com
huyentram@hotmail.com - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
……………………………………………………….. quả với bạn.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hỏi: Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước tên các
địa chỉ hộp thư điện tử đúng. - Học sinh quan sát và lắng nghe.
Ngocvy4e@yahoo.com
Ngocvy.4e@yahoo.com
hoanganh4a@hotmail.com
hoang_anh_4a@hotmail.com
tuấnđạt@gmail.com
_______________________________________________________ 50
tuan.dat@gmail.com - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
quả với bạn.
thudietu@hcm edu vn
Đã gửi
_______________________________________________________ 52
Viết thư
Soạn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành - Học sinh nhận xét.
Bài tập:
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
+ Em hãy tạo một thư mới rồi gửi cho bạn ngồi
bên cạnh em, chú ý nhập đúng địa thư của bạn, - Học sinh thực hành theo hướng dẫn
hãy nhập tiêu đề thư là thư làm quen, sau đó của giáo viên.
nhập nội dung thư vào ô soạn thảo. Trong nội
dung thư, hãy viết một vài dòng ngắn gọn về
một thói quen tốt của bạn mà em rất thích. Sau
khi hoàn tất, hãy nhấp chuột chọn gửi.
+ Quay trở lại hộp thư đến của em, chờ thư của
bạn và đọc xem bạn viết gì cho mình.
Bài tập gửi thư cho bạn:
+ Em hãy tạo một thư mới, nhập địa chỉ tất cả
các bạn trong nhomsem, mỗi địa chỉ cách nhau
bằng một dấu chấm phẩy (;). Tiêu đề thư: Thư
hỏi thăm, nhập nội dung thư vào ô soạn thảo,
trong nội dung thư đề nghị cả nhóm tham gia
trò chơi hoặc cùng làm bài tập. Hoàn thành
xong em nhấp chọn Gửi.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hoạt động 3: Trả lời thư đã nhận
- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời thư đã nhận. - Học sinh quan sát và lắng nghe.
Thực hành theo nhóm: Mở hộp thư đến, em hãy mở
một lá thư và tìm cách trả lời thư mà không cần nhập
địa chỉ người nhận. - Học sinh thực hành theo hướng dẫn
- Giáo viên nhận xét. của giáo viên.
Hoạt động 4: Nhận xét
_______________________________________________________ 53
- Học sinh nhận xét.
Lớp dạy: 4E
_______________________________________________________ 54
PHẦN VI. THẾ GIỚI TRỰC TUYẾN
Bài 22. Gửi thư kèm tệp tin
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh có thể quản lí thư điện tử của mình.
- Biết sắp xếp hộp thư điện tử gọn gàng, ngăn nắp, dễ tìm khi cần thiết.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo internet gửi thư điện tử.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Các thành phần của hộp thư điện tử
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đăng nhập hộp thư - Học sinh quan sát và lắng nghe.
điện tử.
- Hướng dẫn học sinh thực hành theo nhóm: Sau đó - Học sinh thực hành theo nhóm.
quan sát xem ngoài mục hộp thư đến còn có những
mục nào ở cùng cửa sổ này. Ghi lại những mục này
vào dòng trống sau, cùng thảo luận xem mỗi mục có
ý nghĩa gì?
……………………………………………………… - Đại diện nhóm trả lời.
……………………………………………………… - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Phân loại thư đã nhận
- Giáo viên thực hành thao tác phân loại thư đã nhận, - Học sinh quan sát và lắng nghe.
giúp học sinh quan sát và thực hành:
+ Tại cửa sổ hộp thư đến, em có thể thấy các nhóm
thư mặc định là thư đã gửi, thư rác và thùng rác. - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
Ngoài ra, em có thể tạo ra các nhóm thư mới bằng quả với bạn cùng lớp.
cách nhấp vào các nút lệnh thư mục, sau đó tạo thư
mục mới.
+ Sau khi tạo thư mục mới, em hãy kéo các thư vào
thư mục hoặc nhãn phù hợp.
Hỏi: Em hãy thực hành theo nhóm, ghi lại quá trình
thực hành và nhận xét xem việc gì xảy ra khi em keo
một thư điện tử vào thùng rác.
……………………………………………………… - Học sinh nhận xét.
_______________________________________________________ 55
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Sử dụng hộp thư điện tử để lưu trữ - Học sinh quan sát và lắng nghe.
_______________________________________________________ 57
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kiểm tra thư có đính - Học sinh quan sát và lắng nghe.
kèm tệp tin, và hỏi:
1. Quan sát hộp thư đến, em có nhận thấy sự khác - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
quả với bạn.
biệt nào giữa các thư thông thường và thư có đính
kèm tệp tin không? Đó là điểm nào? - Học sinh nhận xét.
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
_______________________________________________________ 58
2. Em hãy mở thư có đính kèm tệp tin và tìm cách tải - Học sinh cùng bạn tự đánh giá.
tệp đó vào máy tính, rồi mở ra xem nội dung, ghi lại
cách tải tệp tin vào chỗ trống sau:
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Nhận xét - Quan sát và lắng nghe.
_______________________________________________________ 62
Ctrl + F4
Ctrl + R - Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy
Ctrl + Z học để đưa ra đáp án.
- Giáo viên nhận xét.
3. Em hãy trình bày ý nghĩa thao tác nhấp chuột sau: - Học sinh trả lời.
- Nhấp chuột tại vị trí trước một dòng:………………
- Nhấp chuột ba lần trên một từ bất kỳ:……………...
- Nhấp đôi chuột lên một từ bất kỳ:………………….
Nhấp chuột ba lần phía trước lề văn bản:….………...
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hoạt động 2: Phối hợp hình ảnh và văn bản
- Giáo viên hướng dẫn học sinh khởi động Microsoft - Học sinh quan sát và lắng nghe.
word rồi thực hành các dạng bài tập sau: - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
1. Em hãy trình bày cách chèn hình ảnh từ công cụ quả với bạn cùng lớp.
Shapes vào văn bản của em: …………………….......
Sau khi chèn xong công cụ Shapes vào văn bản, làm
thế nào để ta có thể nhập thêm văn bản vào giữa các
hình ảnh đã chèn:…………………………………….
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo
nhóm.
2. Sau khi sử dụng xong hình ảnh từ công cụ Shaps - Học sinh quan sát và lắng nghe.
để thiết kế các mẫu sau:
_______________________________________________________ 65
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nhận xét.
1. Bảng được tạo nên từ những gì? - Học sinh trả lời.
……………………………………………………….. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
2. Văn bản được định dạng như thế nào trong bảng - Học sinh trả lời.
trên: …………………………………………………. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
3. Em có thể tận dụng bảng để thực hiện những ý - Học sinh quan sát và lắng nghe.
tưởng sáng tạo nào?.....................................................
- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn: Bảng được tạo nên từ các - Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
hàng và các cột. Các hàng và các cột được tạo thành quả với bạn.
các ô của một bảng.
- Mỗi ô của một bảng có thể được định dạng và bản - Học sinh nhận xét.
và căn lề khác nhau. Bảng giúp em tạo ra các danh
sách hoặc có thể tận dụng để thiết kế mẫu khi cần
nhiều kiểu canh lề cùng một hàng. - Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Tạo và sử dụng bảng
- Giáo viên hướng dẫn học sinh khởi động Microsoft - Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
word rồi thực hành cách tạo bảng trong văn bản. Sau quả với bạn.
đó hướng dẫn học sinh điền vào ô trống thứ tự thực - Học sinh nhận xét.
hiện phù hợp cho thao tác chèn bảng trong văn bản
của em: - Học sinh quan sát và lắng nghe.
_______________________________________________________ 66
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
_______________________________________________________ 67
Ngày soạn: 21/03/2016 Ngày dạy:
24/03/2016
Tuần 28 tiết 28
Lớp dạy: 4E
PHẦN V. SOẠN THẢO VĂN BẢN CÙNG
MICROSOFT WORD
Bài 27. VĂN BẢN DẠNG CỘT
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh soạn thảo được văn bản dạng cột.
- Học sinh có thể thiết kế một bài báo dạng cột với nội dung tự chọn.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo Microsoft word.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
_______________________________________________________ 68
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên gọi từng học sinh lên bảng trả lời câu hỏi - Học sinh quan sát và lắng nghe.
và thực hành.
các công cụ Layout, sau đó ghi lại công dụng của
từng công cụ:
- Học sinh trả lời.
- Insert Abover dùng để: ……………………..
- Insert Below dùng để: ……………………….
_______________________________________________________ 69
- Học sinh quan sát và lắng nghe câu
Văn bản được chia thành nhiều cột ở các loại tài liệu
hỏi.
nào? Theo em, tại sao văn bản được chia thành nhiều
- Học sinh trả lời.
cột? …………………………………………………..
………………………………………………………..
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Giáo viên hướng dẫn thêm: Văn bản trên báo, tạp
chí thường chia thành chiều cột tuỳ theo kích thướt
- Học sinh tự tìm hiểu và trao đổi kết
của khổ báo, tạp chí giúp người đọc dễ dàng theo dõi
quả với bạn.
nội dung.
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
Hoạt động 2: Thao tác chia dữ liệu thành hai cột
- Giáo viên hướng dẫn học sinh khởi động Microsoft
word rồi thực hành.
1. Khởi động Microsoft Word và nhập đoạn văn bản
sau đây, chú ý định dạng và canh lề văn bản theo
- Học sinh tự thực hành và trao đổi kết
đúng mẫu:
quả với bạn.
_______________________________________________________ 70
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
_______________________________________________________ 71
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
Hoạt động 3: Chia văn bản thành nhiều cột
- Giáo viên giới thiệu hình minh hoạ dưới đây, hình - Học sinh quan sát và lắng nghe.
minh hoạ là cửa sổ sau khi em nhấp chọn nút lệnh
More Columns. Em hãy tìm hiểu cách chia văn bản
của em thành 4 cột, ghi lại các thao tác vào các dòng
trống và trình bày cho cả lớp tất cả nhưng gì em vừa - Học sinh nhận xét và thực hành theo
khám phá mẫu.
_______________________________________________________ 73
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
_______________________________________________________ 74
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên gọi từng học sinh lên bảng trả lời câu hỏi - Học sinh quan sát và lắng nghe.
và thực hành.
Câu 1. Em hãy điền số thứ tự thực hiện phù hợp cho
thao tác chia văn bản thành cột
- Học sinh trả lời.
_______________________________________________________ 76
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
Hoạt động 3: Sử dụng text box đơn giản
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành theo mẫu - Học sinh quan sát và lắng nghe.
sau:
- Em tạo một khung text box theo ý thích của mình - Quan sát hướng dẫn của giáo viên và
bằng cách sử dụng công cụ Draw text box. thực hành rheo mẫu.
+ Chọn nhóm Insert, sau đó chọn text box.
+ Chọn công cụ Draw text box, nhấn giữ và tạo một
khung chữ nhật
+ Sau đó quan sát thanh công cụ sẽ xuất hiện công
cụ Format. Em chọn Wrap Text, chọn tiếp Square.
+ Tiếp tục nhập văn bản, chèn biểu tượng hoặc hình
ảnh ào trong khung text box.
- Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét.
Hoạt động 4: Thực hành
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành văn bản - Học sinh thực hành.
sau theo mẫu:
_______________________________________________________ 77
Ngày soạn: 18/04/2016 Ngày dạy:
21/04/2016
Tuần 32 tiết 32
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC KHỐI 4
LÝ THUYẾT (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1. Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước tên các trình duyệt web:
Internet Explore Google.com
Câu 3. Em hãy đánh dấu ü vào ô trống trước phát biểu mà em đồng ý về kết quả
tìm kiếm thông tin từ internet:
Việc tìm kiếm thông tin từ internet:
Cho em kết quả đúng nhất
Đôi khi không đem lại kết quả như em mong muốn
_______________________________________________________ 78
Em luôn nhận kết quả tốt nhất dù cho từ khoá nào đi nữa
Câu 5. Trong các địa chỉ hộp thư điện tử sau, địa chỉ hộp thư điện tử nào
đúng?
a) lan4lhp@gmail.com b) lan_4lhp@yahoo.com
c) lan4_lhp@com d) Câu a và b đúng
Câu 6. Thư điện tử có thể gửi cho ai?
a) Cho bạn trong thư b) Tất cảỉ thư điện tử có địa chỉ đúng
c) Cho bạn trong lớp d) Các câu đều sai
Câu 7. Thư điện tử có thể gửi đính kèm thông tin hình ảnh, văn bản được
không ?
a) Được b) Không được
Câu 8: Em hãy ghi công dụng của từng nút lệnh vào cột 2
Cột 1 Cột 2
_______________________________________________________ 79
Câu 9: Em hãy ghi công dụng của các tổ hợp phím tắt sau:
Cột 1 Cột 2
Ctrl + N
Ctrl + O
Ctrl + F4
Ctrl + R
Ctrl + Z
Câu 10. Em hãy ghi các bước thực hiện vào ô trống thứ tự thực hiện phù hợp cho
thao tác chèn bảng của em:
Việc tìm kiếm thông tin từ internet:
Lướt chuột theo hướng ngang và hướng xuống để chọn số cột và số hàng
cần tạo bảng
Nhấp chuột tại ô và hàng cuối cùng để chèn bảng vào văn bản
_______________________________________________________ 80
Ngày soạn: 25/04/2016 Ngày dạy:
27/04/2016
Tuần 33 tiết 33
_______________________________________________________ 81
Ngày soạn: 25/04/2016 Ngày dạy:
04/05/2016
Tuần 34 tiết 34
Lớp dạy: 4E
PHẦN VI. PHẦN MỀM ENCORE
Bài 29. LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM ENCORE
I. MỤC TIÊU:
* Học xong bài này, em biết:
1. Kiến thức:
- Học sinh làm quen với phần mềm âm nhạc, chuyên dùng để kí âm.
- Học sinh biết cách khởi động và thoát chương trình, làm quen với giao diện chương
trình và biết một số thuật ngữ, biết tạo một bài ký âm cơ bản.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo phần mềm soạn nhạc.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
_______________________________________________________ 82
1.Ổn định lớp
- Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school. - Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Làm quen với Encore
- Giáo viên giới thiệu phần mềm Encore, qua phần - Học sinh quan sát và lắng nghe.
mềm ta có thể nghe một bản nhạc, tập xướng ấm, tập
hát, kí âm, viết lại một bản nhạc hay bài hát.
1. Khởi động phần mềm Encore
Các bước thực hiện:
_______________________________________________________ 83
_______________________________________________________ 84