You are on page 1of 29

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo

hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Nội dung
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN 4 Đạo hàm hàm hợp
5 Đạo hàm hàm ẩn
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
7 Công thức Taylor - Maclaurint
Tháng 12 năm 2021 8 Mặt bậc 2
9 Cực trị tự do
10 Cực trị có điều kiện
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Nội dung Giới thiệu môn học


1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến Chương 1: Hàm nhiều biến
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
4 Đạo hàm hàm hợp Chương 2: Tích phân bội.
5 Đạo hàm hàm ẩn
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Chương 3: Tích phân đường
7 Công thức Taylor - Maclaurint
8 Mặt bậc 2 Chương 4: Tích phân mặt

9 Cực trị tự do
10 Cực trị có điều kiện Chương 5: Chuỗi số và chuỗi lũy thừa

11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

TLTK và đánh giá môn học Nội dung


1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
Tài liệu tham khảo
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
1 Giải tích 2 (Nhóm tác giả BM Toán – ĐHBKTpHCM)
2 Calculus – James Stewart (Bản pdf miễn phí trên Bkel) 3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
4 Đạo hàm hàm hợp
Cách đánh giá môn học 5 Đạo hàm hàm ẩn
1 Điểm GHK: Thi trắc nghiệm toàn khóa, sau tuần học thứ 7 – 6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
25% tổng điểm môn học
2 Điểm BTL: Làm theo nhóm trong lớp lý thuyết, dạng đề bài 7 Công thức Taylor - Maclaurint
sẽ được cho sau tuần học thứ 7, thời gian làm bài là sau tuần 8 Mặt bậc 2
học thứ 13 - 20% tổng điểm môn học
3 Điểm BT: Làm theo lớp bài tập - 5% tổng điểm môn học 9 Cực trị tự do
4 Điểm CHK: thi tự luận chung toàn khóa, sau tuần học thứ 15 10 Cực trị có điều kiện
- 50% tổng điểm môn học
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Cho D là tập con của R2 . Hàm 2 biến f (x, y ) là ánh xạ

f : D −→ R Ví dụ 1
(x, y ) 7−→ f (x, y ) = z Một công ty du lịch cho thuê xe ô tô các loại với cách tính tiền
theo ngày và số km xe chạy. Họ cho thuê xe 7 chỗ với giá 500.000
đồng mỗi ngày và 3.000 đồng mỗi km.
Miền (Tập) xác định của hàm là tập tất cả các giá trị của (x, y )
1 Lập hàm doanh thu R theo số ngày và số km xe chạy
làm biểu thức của hàm có nghĩa.
2 Tính R(2, 250) và giải thích ý nghĩa của kết quả này.

Miền (Tập) giá trị của hàm là tập tất cả các giá trị mà hàm có thể
nhận được.

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Một số ví dụ

Cho f (x, y ) là hàm 2 biến với MXĐ là D. Đồ thị của hàm f là tập Ví dụ 2
p
tất cả các điểm M(x, y , z) ∈ R3 , với (x, y ) ∈ D, z = f (x, y ). Đồ thị của hàm f (x, y ) = 9 − x 2 − y 2 là nửa mặt cầu tâm O,
bán kính R = 3, phần ứng với z dương.

Hình 1: Đồ thị của hàm

Hình 2: Nửa mặt cầu

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Ví dụ 3
z x2 y2
Vẽ đồ thị của hàm c = a2
+ b2

Hàm xác định ∀(x, y ) ∈ R2 .


Cách vẽ đồ thị của hàm:
1 Ta cho lần lượt x = 0, y = 0 thì được 2 giao tuyến với 2 mặt
tọa độ Oyz, Oxz là 2 đường Parabola

2 Các giao tuyến với các mặt phẳng x = k, y = k; k tùy ý cũng


là các đường Parabola
Hình 4: Vẽ mặt Elliptical Parabolid
Hình 3: Vẽ 2 đường parabola trên 2 z x2 y2
3 Cho z = k: k = 0, ta được gốc tọa độ O(0,0,0) k > 0 tùy ý c = a2 + b 2
mp Oxz, Oyz. Vẽ đường ellipse trên
ta được các đường Ellipse. mặt phẳng z = c

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Ta gọi tên mặt này theo tên các giao tuyến: 2 parabol, 1 Các giao tuyến với mặt z = k là các đường Ellipse
ellipse nên mặt được gọi tên là Paraboloid Elliptic
Chiếu các giao tuyến này xuống mp Oxy, ta được các đường
Nếu a = b, ta được giao tuyến với mặt z = k là đường tròn; ellipse đồng tâm
do đó ta còn gọi tên mặt trong trường hợp đặc biệt là
Paraboloid tròn xoay (Mặt được tạo ra khi quay đường Ta gọi các đường ellipse này là các đường mức của mặt
parabol quanh trục đối xứng của nó) Paraboloid Elliptic

Các Paraboloid tròn xoay Tổng quát: Để


trong thực tế được sử dụng để hình dung tương
thu và phản xạ ánh sáng, âm đối trực quan về
thanh và các tín hiệu vô tuyến đồ thị của hàm
và truyền hình 2 biến, người ta
sẽ vẽ các đường
mức của hàm

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đường mức của hàm 2 biến f (x, y ) là đường cong f (x, y ) = k (k Ví dụ 4


là hằng số tùy ý thuộc tập giá trị của hàm) trong mặt phẳng Oxy
Cho hàm f (x, y ) = y 2 − x 2 .
Như vậy: trên đồ thị của
hàm tập hợp các điểm có Cho z = k ↔ y 2 − x 2 = k
cùng độ cao bằng k thỏa
pt đường mức
f (x, y ) = k
Đường mức f (x, y ) = k
là hình chiếu của giao
tuyến của đồ thị của hàm
với mặt phẳng z = k.
Khi có tập hợp các đường mức của hàm 2 biến, hình dung ra
chúng được nâng lên ở từng độ cao tương ứng, ta có hình dung về
đồ thị của hàm.

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Một số ví dụ khác
Cho bản đồ đường mức của hàm f (x, y ) dưới đây.

1 Ước tính f (2, 3), f (−3, 3)

2 Phác họa mặt cong tương ứng

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Nội dung
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa 5

2 Định nghĩa hàm nhiều biến Cho hàm 2 biến f (x, y ), 1 điểm (x0 , y0 ) thuộc miền xác định của
hàm f .
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đặt g (x) = f (x, y0 ), nếu hàm g (x) có đạo hàm tại x = x0 thì ta
4 Đạo hàm hàm hợp gọi đó là đạo hàm riêng theo biến x của hàm f tại điểm (x0 , y0 ) và
ký hiệu là
5 Đạo hàm hàm ẩn
∂f
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp fx′ (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ) = Dx f (x0 , y0 ) = g ′ (x0 )
∂x
7 Công thức Taylor - Maclaurint
g (x)−g (x0 )
Ta có: g ′ (x0 ) = lim x−x0 , ∆x = x − x0
8 Mặt bậc 2 x→x0

9 Cực trị tự do
∂f f (x0 + ∆x, y0 ) − f (x0 , y0 )
⇔ fx′ (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ) = lim
10 Cực trị có điều kiện ∂x ∆x→0 ∆x
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Tương tự, ta có định nghĩa đhr của hàm f theo biến y


∂f
fy′ (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ) = Dy f (x0 , y0 ) Ví dụ 6
∂y
f (x0 , y0 + ∆y ) − f (x0 , y0 ) Nhiệt độ (0 C ) tại một điểm (x, y ) trên một tấm kim loại trong
= lim
∆y →0 ∆y mặt phẳng Oxy là:

T (x, y ) = x 3 + 2y 2 + x
Nếu f là hàm nhiều hơn 2 biến, ta cũng định nghĩa đạo hàm riêng
tương tự Giả sử rằng khoảng cách được đo bằng cm. Tìm tốc độ thay đổi
nhiệt độ theo khoảng cách nếu chúng ta bắt đầu tại điểm (1, 2) và
di chuyển:
Quy tắc: Khi tính đạo hàm riêng của hàm nhiều biến theo 1 biến
1 Sang bên phải và song song với trục x
nào đó, ta coi các biến khác là hằng số
2 Hướng lên và song song với trục y .

Các đạo hàm riêng của hàm n biến x1 , x2 , . . . , xn (nói chung) lại là
các hàm n biến x1 , x2 , . . . , xn

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Ý nghĩa hình học của đhr của hàm f (x, y ) tại (a, b):
Tương tự cho dhr theo y :
Gọi S là mặt cong z = f (x, y ) Xét trong mp x = x0 : C2 là
Xét trong mp y = y0 : C1 là giao tuyến của mp với mặt S
giao tuyến của mp với mặt S thì pt C2 là z = f (x0 , y ), T2 là
thì pt C1 là z = f (x, y0 ), T1 là tiếp tuyến của C2 tại P(x0 , y0 )
tiếp tuyến của C1 tại P(x0 , y0 ) thì đạo hàm fy′ (x0 , y0 ) là hệ số
thì đạo hàm fx′ (x0 , y0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến T2
góc của tiếp tuyến T1

Tức là fy′ (x0 , y0 ) là tốc độ biến thiên của đường cong C2 tại thời
Tức là fx′ (x0 , y0 )
là tốc độ biến thiên của đường cong C1 tại thời điểm y = y0 , ta gọi là tốc độ biến thiên (hoặc là hệ số góc) của
điểm x = x0 , ta gọi là tốc độ biến thiên (hoặc là hệ số góc) của mặt cong S theo phương Oy tại điểm P(x0 , y0 , f (x0 , y0 ))
mặt cong S theo phương Ox tại điểm P(x0 , y0 , f (x0 , y0 ))

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Tiếp diện của mặt cong Ví dụ 7


Cho mặt cong S có pt Tìm pt tiếp diện với mặt cong z = 2x 2 + y 2 tại điểm (1, 1, 3).
z = f (x, y ). Xét tại điểm
P(x0 , y0 , z0 ) trên mặt cong: 2 zx′ = 4x → zx′ (1, 1) = 4, zy′ = 2y → zy′ (1, 1) = 2
giao tuyến với 2 mặt phẳng
Vậy pt tiếp diện cần tìm là: z = 4x + 2y − 3
x = x0 , y = y0 có 2 tiếp tuyến
T1 , T2 ; qua 2 tiếp tuyến này có
1 mặt phẳng được gọi là tiếp
diện của mặt cong tại P

Pt tiếp diện có dạng: z − z0 = a(x − x0 ) + b(y − y0 )


Giao tuyến của tiếp diện với mp y = y0 là T1 , có pt là:
Tương tự như với hàm 1 biến, ta cũng thấy mặt cong xấp xỉ với tiếp diện
z − z0 = a(x − x0 ) ⇒ a = fx′ (x0 , y0 ) ở lân cận của tiếp điểm. Do vậy, ta cũng có:

Tương tự: b = fy′ (x0 , y0 ) z ≈ L(x, y ), L(x, y ) = 4x + 2y − 3


Vậy pt tiếp diện là: Ta gọi hàm L(x, y ) = 4x + 2y − 3 là xấp xỉ tuyến tính của hàm z(x, y )
z − z0 = fx′ (x0 , y0 ) · (x − x0 ) + fy′ (x0 , y0 ) · (y − y0 ) trong lân cận của điểm (1, 1).
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Khả vi - Vi phân Nhắc lại: Với hàm 1 biến y =


f (x) khả vi tại x0 , ta coi dx
Cho hàm 2 biến z = f (x, y ), ta cho 2 biến x, y các số gia ∆x, ∆y
như biến độc lập có thể lấy các
thì số gia tương ứng của hàm là ∆f , được định nghĩa bằng:
giá trị thực bất kỳ thì vi phân
∆f = f (x + ∆x, y + ∆y ) − f (x, y ) của hàm được định nghĩa là:
df = f ′ (x)dx
Hàm đã cho được gọi là khả vi tại (x0 , y0 ) nếu số gia của hàm viết
và pt tiếp tuyến là: y =
được ở dạng
f (x0 ) + df (x0 )
∆f = fx′ (x0 , y0 )∆x + fy′ (x0 , y0 )∆y + ε1 ∆x + ε2 ∆y Tương tự: Nếu hàm 2 biến z = f (x, y ) khả vi tại (x0 , y0 ) ta cũng
coi dx, dy là các biến độc lập và gọi vi phân của hàm là
Trong đó: ε1 → 0, ε2 → 0 khi ∆x, ∆y → 0, 0.
Việc kiểm tra hàm có khả vi hay không theo định nghĩa nói chung df = fx′ (x, y )dx + fy′ (x, y )dy
khá vất vả, nên ta công nhận định lý sau để kiểm tra điều kiện
hàm khả vi Ta còn gọi đó là vi phân toàn phần của hàm 2 biến z = f (x, y )
Cho dx = ∆x = x − x0 , dy = ∆y = y − y0 , ta được pt tiếp diện
Định lí 8
và xấp xỉ tuyến tính của hàm tại (x0 , y0 ) là:
Nếu hàm f (x, y ) có các đhr theo x, y trong lân cận của (x0 , y0 ) và
liên tục tại đó thì hàm khả vi tại (x0 , y0 ). z = f (x0 , y0 ) + df (x0 , y0 ), f (x, y ) ≈ L(x, y ) = f (x0 , y0 ) + df (x0 , y0 )

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Ví dụ 9
Cho hàm f (x, y ) = 2x 2 + y 2 − Ví dụ 10
3xy . Cho x biến thiên từ 2 đến
Tính đạo hàm riêng của các hàm sau:
2.03 và y từ 3 đến 2.98, tính p
và so sánh ∆f với df tại (2, 3).
1 f (x, y ) = x2 + y2
x
2 f (x, y ) = e
cos y

3 f (x, y , z) = ln(x + e y ) + xyz

Gợi ý 11
1 fx′ = √ x
,f ′= √ 2y 2
x 2 +y 2 y
dx = ∆x = 0.03, dy = ∆y = −0.02  x +y
cos yx cos x
   
x 1
2 fx′ = e − sin y y , fy′ = e y − sin yx − yx2
df = fx′ (2, 3)∆x + fy′ (2, 3)∆y = −0.03,
1 ey
3 fx′ = x+e y + yz, fy′ = x+e y + xz, fz′ = xy
∆f = f (2.03, 2.98) − f (2, 3) = −0.026

Như vậy: ∆f xấp xỉ với df nhưng tính df dễ dàng hơn tính ∆f .

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm cấp cao


Đạo hàm cấp 2
Ví dụ 12 Hàm f (x, y ) có các đhr (nói chung) cũng lại là các hàm 2 biến. Ta
p
Cho hàm f (x, y ) = 3
x 3 + y 3 . Tính fx′ , fy′ tại (0, 0) định nghĩa đh cấp 2 là đh của đhr cấp 1.
Đạo hàm cấp 2 theo x:
Gợi ý 13 ∂2f
fxx′′ (M0 ) = (M0 ) = (fx′ )′x (M0 )
Nếu tính bằng cách thông thường, ta sẽ không tính được đhr tại ∂x 2
điểm đặc biệt (0, 0). Do đó, ta sẽ tính các đhr trên bằng định nghĩa Đạo hàm cấp 2 theo y :
∂2f
fyy′′ (M0 ) = (M0 ) = (fy′ )′y (M0 )
p
f (x, 0) = x 3 + 0 = x → fx′ (x, 0) = 1
3

∂y 2
⇒ fx′ (0, 0) = 1
Đạo hàm cấp 2 hỗn hợp:
Vì vai trò của x, y như nhau trong hàm f nên ta cũng có ∂2f
fy′ (0, 0) = 1 fxy′′ (M0 ) = (M0 ) = (fx′ )′y (M0 )
∂y ∂x
∂2f
fyx′′ (M0 ) = (M0 ) = (fy′ )′x (M0 )
∂x∂y
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm cấp cao Đạo hàm cấp cao


Ví dụ 16
Định lí 14 (Định lý Schwarz) Tính đạo hàm riêng đến cấp 2 của hàm
Nếu hàm f (x, y ) có các đạo hàm riêng fx′ , fy′ , f ”xy , fyx′′ trong miền f (x, y ) = sin(e x + e y )
mở chứa (x0 , y0 ) và liên tục tại (x0 , y0 ) thì fxy′′ (x0 , y0 ) = fyx′′ (x0 , y0 ).
Gợi ý 17
Nhận xét 15 Ta tính 2 đạo hàm riêng cấp 1
1 Đối với các hàm sơ cấp thường gặp, định lý Schwarz đúng tại
các điểm tồn tại đạo hàm fx′ = e x cos(e x + e y ), fy′ = e y cos(e x + e y )
2 Định lý Schwarz còn đúng cho các đạo hàm riêng từ cấp 3 trở
lên. Tức là các đạo hàm riêng hỗn hợp bằng nhau khi số lần và 4 đạo hàm riêng cấp 2
lấy đạo hàm theo mỗi biến bằng nhau, mà không phụ thuộc
fxx′′ = e x [cos(e x + e y ) − e x sin(e x + e y )] ,
vào thứ tự lấy đạo hàm theo các biến
fyy′′ = e y [cos(e x + e y ) − e y sin(e x + e y )] ,
fxy′′ = fyx′′ = e x e y [− sin(e x + e y )]
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm cấp cao Đạo hàm cấp cao


Tương tự, ta có các đạo hàm riêng cấp (n + 1) là đạo hàm của
đạo hàm cấp n

Ví dụ 18
Tính đhr cấp 1, 2, 3 của hàm: f (x, y ) = x 2 y − 3e x+y Nhận xét 20
Đạo hàm riêng cấp cao hỗn hợp bằng nhau nếu số lần lấy đạo hàm
Gợi ý 19 theo các biến bằng nhau (không kể đến thứ tự lấy đạo hàm theo
2 đạo hàm riêng cấp 1: fx′ = 2xy − 3e x+y , fy′ = x 2 − 3e x+y từng biến)
4 đạo hàm riêng cấp 2: fxx′′ = 2y − 3e x+y , fyy′′ = −3e x+y ,
fxy′′ = fyx′′ = 2x − 3e x+y
8 đạo hàm riêng cấp 3:
′′′ ′′′ ′′′ ′′′
fxxx = −3e x+y , fxxy = 2 − 3e x+y = fyxx = fxyx ,
′′′ ′′′ ′′′ ′′′
fyyy = −3e x+y , fyyx = −3e x+y = fyxy = fxyy
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Nội dung
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
Ví dụ 21
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
Chiều cao h, chiều dài l và chiều ngang w của 1 cái hộp biến thiên
4 Đạo hàm hàm hợp theo thời gian. Tại thời điểm t = t0 , các chiều là l = 1m,
5 Đạo hàm hàm ẩn h = w = 2m; h giảm với tốc độ 3m/s, w và l tăng với tốc độ
2m/s. Tại thời điểm t0 , tìm tốc độ biến thiên của:
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp 1 Thể tích hộp
7 Công thức Taylor - Maclaurint 2 Độ dài đường chéo hộp
8 Mặt bậc 2
3 Diện tích toàn phần hộp

9 Cực trị tự do
10 Cực trị có điều kiện
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Gợi ý 22
1. Thể tích hộp V = h.l.w . 2. Độ dài đường chéo: C (t) =
p
h2 (t) + l 2 (t) + w 2 (t)
Vì h, l, w đều phụ thuộc thời gian nên V cũng vậy.
Ta đặt h = h(t), l = l(t), w = w (t) thì V (t) = h(t).l(t).w (t) 2h′ (t0 ).h(t0 ) + 2l ′ (t0 ).l(t0 ) + 2w ′ (t0 ).w (t0 )
Tốc độ biến thiên của thể tích tại thời điểm t0 chính là đạo hàm C ′ (t0 ) = p
2 h2 (t) + l 2 (t) + w 2 (t)
của hàm thể tích V (t) khi t = t0 .
2(−3).2 + 2.2.1 + 2.2.2
Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp đã biết ở môn Giải tích 1, ta C ′ (t0 ) = √ = 0 m/s
được: 2. 4 + 1 + 4

V ′ (t) = h′ (t) · l(t) · w (t) + h(t) · l ′ (t) · w (t) + h(t) · l(t) · w ′ (t)
⇒ V ′ (t0 ) = −3.1.2 + 2.2.2 + 2.1.2 = 6 m3 /s

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm riêng cấp 1 của hàm hợp Đạo hàm riêng cấp 1 của hàm hợp

Ví dụ 24
Định lí 23 Sử dụng công thức trong Định lý 23 để tính lại câu c của ví dụ
trước.
Cho hàm z = z(x, y ) khả vi trong miền D; 2 biến x, y không là
biến độc lập mà là 2 hàm theo 1 biến t: Gợi ý 25
x = x(t), y = y (t) khả vi trong khoảng (t1 , t2 ).
Khi đó, z là hàm hợp z = z(x(t), y (t)) (là hàm theo 1 biến
z = z(t)) cũng khả vi trong khoảng (t1 , t2 ) và đạo hàm của hàm S(t) = 2l(t).w (t) + w (t).h(t) + h(t).l(t)
 
z(t) được tính bởi công thức: dS ∂S dh ∂S dl ∂S dw
=2 . + . + .
dt ∂h dt ∂l dt ∂w dt
dz ∂z dx ∂z dy
S ′ (t0 ) = 2 (w (t0 ) + l(t0 )).h′ (t0 ) + (w (t0 )+

= +
dt ∂x dt ∂y dt
+ h(t0 ))l ′ (t0 ) + (h(t0 ) + l(t0 ))w ′ (t0 )


S ′ (t0 ) = 2[(2 + 1).(−3) + (2 + 2).2 + (2 + 1).2] = 10 m2 /s

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm riêng cấp 1 của hàm hợp Ví dụ 26


Cho hàm z = xe y , trong đó x = cos u + sin v , y = u 2 + v 2 . Tính
∂z ∂z
∂u , ∂v

Tổng quát hơn: Gợi ý 27


Cho z = z(x, y ) và x = x(u, v ), y = y (u, v ) tức là z là hàm hợp
của 2 biến u, v . Ta có công thức tương tự: Ta có,
∂z ∂z ∂x ∂z ∂y
∂z ∂z ∂x ∂z ∂y = . + . = e y (− sin u) + xe y .2u
= + ∂u ∂x ∂u ∂y ∂u
∂u ∂x ∂u ∂y ∂u
∂z ∂z ∂x ∂z ∂y
∂z ∂z ∂x ∂z ∂y = . + . = e y (cos v ) + xe y .2v
= + ∂v ∂x ∂v ∂y ∂v
∂v ∂x ∂v ∂y ∂v

Nhận xét 28
Có thể tính đh trên bằng cách thay x, y theo u, v vào biểu thức
của hàm z rồi tính đhr thông thường. Tuy nhiên, việc sử dụng
công thức đh hàm hợp (nói chung) sẽ cho ta kết quả nhanh hơn.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Ví dụ 29
Cho hàm z = y .f (x 2 − y 2 ). Tính zx′ , zy′ , zxy
′′ Ví dụ 31
Cho hàm z = f (x + y , 2x − 3y ). Tính các đhr đến cấp 2 của hàm z
Gợi ý 30
Gợi ý 32
Ta đặt t = x 2 − y 2 , thì f là hàm theo 1 biến t: z = y.f
Áp dụng công thức: Ta đặt thêm 2 biến trung gian : u = x + y , v = 2x − 3y để thấy rõ
ràng hàm z = f (u, v ) là hàm hợp
∂z ∂z Dùng công thức đh hàm hợp, ta được 2 đhr cấp 1:
= y .f ′ .tx′ = y .f ′ .2x, = f + y .f ′ .ty′ = f + y .f ′ .(−2y )
∂x ∂y
zx′ = fu′ .ux′ + fv′ .vx′ = fu′ + 2fv′ ;
′′ zy′ = fu′ .uy′ + fv′ .vy′ = fu′ − 3fv′
zxy = (zx′ )′y = (2xy .f ′ (t))′y
= 2x.f ′ (t) + 2xy .f ′′ (t).ty′ Sau đó, lấy đhr của các đh cấp 1, ta được các đhr cấp 2:
= 2x.f ′ − 4xy 2 .f ′′

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Nội dung
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
′′ 4 Đạo hàm hàm hợp
zxx = [fu′ ]′x + 2[fv′ ]′x
= [(fu′ )′u .ux′ + (fu′ )′v .vx′ ] + 2[(fv′ )′u .ux′ + (fv′ )′v .vx′ ] 5 Đạo hàm hàm ẩn
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
′′ = f ′′ − f ′′ − 6f ′′ , z ′′ = f ′′ − 6f ′′ + 9f ′′
Tương tự: zxy uu uv vv yy uu uv vv
7 Công thức Taylor - Maclaurint
8 Mặt bậc 2
9 Cực trị tự do
10 Cực trị có điều kiện
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm hàm ẩn Đạo hàm hàm ẩn


Hàm ẩn 1 biến Hàm ẩn 1 biến

Ví dụ 33
Cho hàm y = y (x) xác định từ phương trình hàm ẩn F (x, y ) = 0 Tính y ′ , y ′′ biết x − y + arctan y = 0
Ta tính đạo hàm y ′ bằng cách lấy đạo hàm 2 vế phương trình
F (x, y ) = 0 theo x Gợi ý 34
∂F dx ∂F dy Ta đặt F (x, y ) = x − y + arctan y , rồi áp dụng công thức
. + . =0
∂x dx ∂y dx
Fx′ 1 1 + y2
y′ = − = − =
Tính dy
dx từ đẳng thức trên, ta được công thức Fy′ 1
−1 + 1+y 2 y2

dy F′ Để tính đh cấp 2, ta tính đh của đạo hàm cấp 1 - ghi nhớ rằng y ′
= y ′ = − x′
dx Fy đã tính trước đó để thay vào kết quả cuối cùng.

1 ′ 2yy ′ 2(y 2 + 1)
 
′′
y = 1+ 2 =− 4 =−
y y y5
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm hàm ẩn Đạo hàm hàm ẩn


Hàm ẩn nhiều biến Hàm ẩn nhiều biến

Ví dụ 35
Cho hàm z = z(x, y ) xác định từ phương trình hàm ẩn Cho hàm z = z(x, y ) xác định bởi phương trình
F (x, y , z) = 0. Ta phải tính 2 đạo hàm riêng x 2 + y 2 + z 2 − 3x + 6y − 5z + 2 = 0. Tính zx′ , zy′
Tương tự hàm ẩn 1 biến, ta lấy đạo hàm 2 vế pt hàm ẩn theo x:
∂F dx ∂F dy ∂F ∂z dx dy Gợi ý 36
. + . + . =0 trong đó: = 1, =0
∂x dx ∂y dx ∂z ∂x dx dx Cách 1 : Lấy đạo hàm 2 vế phương trình đã cho theo x, coi y là
hằng số
Thay vào đẳng thức trên, ta rút ra đạo hàm theo x cần tìm và làm
tương tự để tính đh theo y 3 − 2x
2x + 2zzx′ − 3 − 5zx′ = 0 ⇒ zx′ =
2z − 5
Fx′ ′ Fy′
zx′ = − , z = −
Fz′ y Fz′ Và lấy đạo hàm theo y , coi x là hằng số
6 + 2y
2y + 2zzy′ + 6 − 5zy′ = 0 ⇒ zy′ =
5 − 2z
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm hàm ẩn Nội dung


Hàm ẩn nhiều biến
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến

Gợi ý 37 (Tiếp tục Gợi ý 36)


3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.

Cách 2: Sử dụng công thức bằng cách đặt F (x, y , z) là vế trái của
4 Đạo hàm hàm hợp
phương trình đã cho 5 Đạo hàm hàm ẩn

Fx′ = 2x − 3, Fy′ = 2y + 6, Fz′ = 2z − 5


6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
7 Công thức Taylor - Maclaurint
Ta cũng sẽ được kết quả như trên.
8 Mặt bậc 2
Để có đạo hàm cấp 2, ta lấy đạo hàm của đạo hàm cấp 1: z là
hàm và x, y là 2 biến 9 Cực trị tự do
10 Cực trị có điều kiện
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Giả sử là vecto u⃗(a, b) là vecto đơn vị. Lấy Q(x, y , z) trên mặt S,
Nhắc lại ở phần 3: Tốc độ biến thiên của hàm f (x, y ) theo hướng hình chiếu của P, Q xuống mp Oxy là P ′ , Q ′ . Khi đó, ta có
vecto Ox (Oy ) là đhr theo x (y ) của hàm tại 1 điểm
−− →
TỔNG QUÁT: Tốc độ biến thiên của hàm f (x, y ) theo hướng P ′ Q ′ = h.→

u = (ha, hb) với h là 1 hằng số nào đó
vecto bất kỳ u⃗(a, b) là gì và được tính như thế nào?
Trên mặt cong S có pt là z = Đặt x − x0 = ha, y − y0 = hb ⇒ x = x0 + ha, y = y0 + hb và
f (x, y ) lấy điểm P(x0 , y0 , z0 ). ∆f = f (x0 + ha, y0 + hb) − f (x0 , y0 ) Cho Q tiến về P (tức là
Vẽ mặt phẳng đi qua P h → 0), nếu tỉ số ∆f
h dần đến 1 số hữu hạn thì đó là tốc độ biến
có cặp vecto chỉ phương là thiên của hàm f theo hướng vecto → −u

u⃗(a, b), Oz
Định nghĩa 38
Gọi giao tuyến của 2 mặt là C ,
tiếp tuyến với C tại P là T thì Đạo hàm theo hướng vecto đơn vị → −u = (a, b) của hàm f tại
hệ số góc của tiếp tuyến T là M(x0 , y0 ) là (nếu tồn tại hữu hạn):
tốc độ biến thiên của hàm theo
′ ∂f f (x0 + ha, y0 + hb) − f (x0 , y0 )
hướng vecto u⃗(a, b). f−
u (M) = D u f (M) = ∂ →
→ −
→ − (M) = lim
u h→0 h

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Đặt hàm 1 biến : g (h) = f (x0 + ha, y0 + hb)
Thì ∂∂f−
→u
(x0 , y0 ) = lim g (h)−g
h
(0)
= g ′ (0) Ví dụ 39
h→0
Mặt khác, ta có thể coi g là hàm theo 2 biến x, y với x, y là các Cho hàm f (x, y ) = x 3 + 3xy 2 − 4y 2 + 3x + y . Tính đạo hàm của
hàm theo 1 biến h. hàm f theo hướng vecto → −u (4, −3) tại điểm M(1, 3)
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp, ta được:
Gợi ý 40
g ′ = fx′ .xh′ + fy′ .yh′ ( (
fx′ = 3x 2 + 3y 2 + 3 fx′ (M) = 33
′ (x , y ) = a.f ′ (x , y ) + b.f ′ (x , y )
Suy ra: f−
→ Tính các đhr tại M: →
u 0 0 x 0 0 y 0 0 fy′ = 6xy − 8y + 1 fy′ (M) = −5
Tổng quát: Nếu vecto bất kỳ (không là vecto đơn vị) → −
u = (ux , uy )
Sử dụng công thức tính đh theo hướng, ta được kết quả:
Thì công thức tính đh theo hướng là:
∂f 4.33 + (−3)(−5) 147
ux .fx′ (x0 , y0 ) + uy .fy′ (x0 , y0 ) (1, 3) = p =

f−
u (x0 , y0 )
→ = q ∂→

u 2
4 + (−3) 2 5
ux2 + uy2

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Nhận xét: Với mỗi vecto khác nhau, ta có các tiếp tuyến T ở hình
vẽ trước khác nhau. Tất cả các tiếp tuyến đó đều cùng nằm trên Ví dụ 41
tiếp diện của mặt cong S tại P có pt là:
Tính đạo hàm hướng vecto → −u = (1, −2, 2) tại M(1, 0, −2) của
z − f (x0 , y0 ) = fx′ (x0 , y0 )(x − x0 ) + fy′ (x0 , y0 )(y − y0 ) 2 2
hàm f (x, y , z) = x y + 3xz − 4xyz + 3z − 5y
Suy ra, vecto pháp của mặt cong S tại P là

− Gợi ý 42
n = (fx′ (x0 , y0 ), fy′ (x0 , y0 ), −1)

Hình chiếu của vecto pháp ∇f (1, 0, −2) = (fx′ (1, 0, −2), fy′ (1, 0, −2), fz′ (1, 0, −2))
xuống mp z = 0 cũng là vecto
= (12, 4, −9)
pháp của đường mức gọi là
vecto gradient của hàm f tại ∂f ∇f (1, 0, −2).→

u 1

− (1, 0, −2) = →
− = ((12, 4, −9), (1, −2, 2))
(x0 , y0 ): Kí hiệu là: ∂u |u| 3
−14
∇f (x0 , y0 ) = (fx′ (x0 , y0 ), fy′ (x0 , y0 )) =
3
′ (x , y ) = ∇f (x0 ,y0 ).−

u
Ta có công thức: f−

u 0 0 |−
→u|
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Từ 2 công thức: Ví dụ 43
∂f ∇f (x0 , y0 ).→

u

− (x 0 , y 0 ) = →
− , Cho điểm M(1, 2, −4) và hàm
∂u |u| f (x, y , z) = x 2 y 2 z + 2xyz 2 − xz 3 + 3y 2 z + 4.

− →


− a.b Tìm vecto đơn vị sao cho đạo hàm theo hướng vecto của hàm f
cos(→
−a, b)= →

|→

a |.| b | tại M đạt GTLN hoặc GTNN

Ta có: Gợi ý 44

= cos ∇f (M0 ), →
− 
u (M0 )
f−
→ u . |∇f (M0 )| Ta tìm vecto gradient của hàm ∇f (1, 2, −4) = (96, −32, −64)
Theo hướng vecto →−
′ ∇f (M)
u (M0 ) ≤ |∇f (M0 )|
⇒ − |∇f (M0 )| ≤ f− √1
(M)| = 14 (3, −1, −2) đh đạt GTLN
→ u 1 = |∇f
là √

Đạo hàm của hàm f tại M0 đạt GTLN theo hướng vecto u 1 (M) = |∇f (M)| = 32 14
f−


− ∇f (M0 )
Với vecto →

′ (M ) = |∇f (M )| ∇f (M)
u = |∇f (M0 )| . Khi đó f−

u 0 0 u 2 = − |∇f (M)| =
√1 (−3, 1, 2) đh đạt GTNN là
14
Đạo hàm của hàm f tại M0 đạt GTNN theo hướng vecto

− ∇f (M0 ) ′ (M ) = − |∇f (M )| ′

u = − |∇f (M0 )| . Khi đó f− u 2 (M) = −|∇f (M)| = −32 14
f−

u 0 0 →

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Có rất nhiều ứng dụng trong đó chuyển động của một vật thể phải
được kiểm soát để nó di chuyển về phía nguồn nhiệt. Ví dụ, trong
các ứng dụng y tế, hoạt động của một số thiết bị chẩn đoán được
thiết kế để xác định vị trí các nguồn nhiệt do khối u hoặc nhiễm Gợi ý 46
trùng tạo ra, và trong các ứng dụng quân sự, quỹ đạo của các tên Giả sử rằng quỹ đạo được biểu diễn tham số bởi các phương trình
lửa tìm kiếm nhiệt được điều khiển để tìm kiếm và phá hủy máy x = x(t), y = y (t), trong đó hạt ở điểm (2, 3) tại thời điểm t = 0
bay địch. tức là x(0) = 2, y (0) = 3.
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng vecto gradient để giải quyết các Vì hạt chuyển động theo hướng nhiệt độ tăng tối đa, nên hướng
vấn đề như vậy. chuyển động của nó tại thời điểm t là theo hướng của vecto ∇T
Ví dụ 45 và do đó vectơ vận tốc của nó v (t) tại thời điểm t theo hướng của
∇T . Ta có:
Một hạt tìm nhiệt nằm ở điểm (2, 3) trên một tấm kim loại phẳng
có nhiệt độ tại một điểm (x, y ) là T (x, y ) = 10 − 8x 2 − 2y 2 . Tìm
một phương trình cho quỹ đạo của hạt nếu nó chuyển động liên
tục theo hướng tăng nhiệt độ tối đa.

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Nội dung
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
v (t) = k.∇T (x(t), y (t)) 3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
dx →
− dy →
− →
− →
− 4 Đạo hàm hàm hợp
⇔ i + j = k(−16x i − 4y j )
dt dt
dx dy 5 Đạo hàm hàm ẩn
= −16kx, = −4ky
dt dt 6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
dy y
⇔ = (1) 7 Công thức Taylor - Maclaurint
dx 4x
Ta được ptvp tách biến (1) với 8 Mặt bậc 2
điều kiện đầu y (0) = 3 9 Cực trị tự do
Vậy pt quỹ đạo cần tìm là
y= √ 3 1/4 10 Cực trị có điều kiện
4 x
2
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Công thức Taylor - Maclaurint Công thức Taylor - Maclaurint

Công thức Taylor với phần dư Peano


Cho hàm f (x, y ) khả vi đến cấp (n + 1) trong 1 hình cầu mở tâm
M0 là B(M0 , r ). Ta có công thức: Nhận xét 47
n Tương tự như hàm 1 biến, để khai triển Taylor hàm f (x, y ) trong
X d k f (x0 , y0 )
f (x, y ) = f (x0 , y0 ) + + Rn (x, y ) lân cận điểm (x0 , y0 ) ta cũng làm như sau :
k!
k=1 1 Đặt X = x − x0 , Y = y − y0 ⇔ x = X + x0 , y = Y + y0
p 2 Sử dụng khai triển Maclaurint hàm 1 biến để khai triển hàm
Trong đó: Rn (x, y ) = o(ρn ), ρ = (x − x0 )2 + (y − y0 )2
f (X , Y )
Khi (x0 , y0 ) = (0, 0) thì công thức Taylor được gọi là công thức
3 Sắp xếp theo thứ tự bậc của X , Y , X .Y tăng dần
Maclaurint
4 Thay X = x − x0 , Y = y − y0 vào để được khai triển cần tìm.
n
X d k f (0, 0)
f (x, y ) = f (0, 0) + + Rn (x, y )
k!
k=1

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Công thức Taylor - Maclaurint Công thức Taylor - Maclaurint


Ví dụ 48
1
Khai triển Taylor tại (2, 1) đến bậc 2 hàm f (x, y ) = Ví dụ 50
2x − 3y
Khai triển Maclaurint hàm f (x, y ) = e x cos y đến bậc 3 và tính
′′′ (0, 0)
fxxy
Gợi ý 49
Đặt X = x − 2, Y = y − 1 ⇔ x = X + 2, y = Y + 1
1 Gợi ý 51
Thay vào hàm đã cho, ta được: f (X , Y ) = 2X −3Y +1
Đặt t = 2X − 3Y và áp dụng khai triển Maclaurint hàm Ta áp dụng trực tiếp khai triển Maclaurint cho 2 hàm 1 biến e x và
1
g (t) = 1+t cos y cùng đến bậc 3 để có kết quả
1 2
1+t = 1 − t + t + R2 và thay vào hàm f   
1 2 1 3 3 1 2 3 3
f = 1 + x + x + x + o(x ) 1 + 0.y − y + 0.y + o(y )
f (x, y ) = 1 − (2(x − 2) − 3(y − 1)) + ((2(x − 2) − 3(y − 1))2 + R2 2 6 2
f (x, y ) = 1 − 2(x − 2) + 3(y − 1) + 4(x − 2)2 + 9(y − 1)2
− 12(x − 2)(y − 1) + R2

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Công thức Taylor - Maclaurint Nội dung


1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
Nhân đa thức, bỏ các số hạng bậc lớn hơn 3 và sắp xếp theo thứ 2 Định nghĩa hàm nhiều biến
tự tăng dần của bậc, ta được:
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
4 Đạo hàm hàm hợp
5 Đạo hàm hàm ẩn
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Suy ra: 7 Công thức Taylor - Maclaurint
1 3 1 1 8 Mặt bậc 2
d f (0, 0) = − xy 2 + x 3
3! 2 6
′′′ ′′′ ′′′ ′′′ 9 Cực trị tự do
⇔fxxx (0, 0) = 1, fxxy (0, 0) = 0, fxyy (0, 0) = −1, fyyy (0, 0) = 0
10 Cực trị có điều kiện
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2 Mặt bậc 2


.I. Mặt Ellipsoid
Nhắc lại: Đường bậc hai trong mặt phẳng Oxy có phương trình
tổng quát là Ax 2 + By 2 + Cxy + Dx + Ey + F = 0
Rút gọn pt tổng quát, ta có pt chính tắc của đường bậc 2 là: x2 y2 z2
1. Phương trình chính tắc: + 2 + 2 =1
a2 b c
ax 2 + by 2 + c = 0 hoặc ax 2 + by + c = 0 2. Cách gọi tên mặt:
Cho x = 0, y = 0, z = 0 ta nhận được giao tuyến của mặt với 3
Tương tự: Mặt bậc hai trong không gian Oxyz có phương trình mặt tọa độ là các đường Ellipse.
tổng quát là
Nếu cả 3 giao tuyến của 1 mặt cong S với 3 mặt tọa độ hoặc các
2 2 2
Ax + By + Cz + Dxy + Eyz + Fzx + Gx + Hy + Kz + L = 0 mặt song song với các mặt tọa độ đều là ellipse thì ta sẽ gọi mặt S
là mặt Ellipsoid
Rút gọn pt tổng quát, ta có pt chính tắc của mặt bậc 2 là:
3. Cách vẽ hình:
2 2 2 Vẽ 3 giao tuyến của S với 3 mặt tọa độ
ax + by + cz + d = 0
hoặc ax 2 + by 2 + cz + d = 0
hoặc ax 2 + cz + d = 0
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2 Mặt bậc 2

x2 y2
Vẽ đường ellipse + 2 =1
a2 b
trên mặt phẳng z = 0.
y2 z2
Vẽ đường ellipse 2 + 2 = 1
b c
trên mặt phẳng x = 0.
Vẽ mặt ellipsoid
x2 y2 z2
+ 2 + 2 =1
a2 b c
Trong MatLab, để vẽ ellipsoid trên, ta dùng lệnh
ellipsoid(x,y,z,a,b,c)

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2 Mặt bậc 2


.I. Mặt Paraboloid Elliptic .II. Mặt Paraboloid Elliptic

x2 y2 3. Vẽ hình
1. Phương trình chính tắc: + 2 =z
a2 b Vẽ đường parabol y 2 = z trên
2. Cách gọi tên mặt: mặt phẳng x = 0
Cho x = 0, y = 0 thì được 2 giao tuyến với 2 mặt tọa độ là 2 Vẽ đường ellipse x 2 + y 2 = 1
đường Parabol và cho z = c, c > 0 ta được giao tuyến với mặt tọa trên mặt phẳng z = 1
độ thứ 3 là 1 đường Ellipse. Vẽ mặt parabolid z = x 2 + y 2
Nếu 2 trong 3 giao tuyến với các mặt tọa độ hoặc các mặt song
song với các mặt tọa độ là 2 Parabol, giao tuyến còn lại là 1
Ellipse thì ta gọi mặt S là Paraboloid Elliptic

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2
III. Mặt Paraboloid Hyperbolic (Mặt Yên ngựa)

x2 y2 z
1. Phương trình chính tắc: − 2
+ 2 =
a b c
2. Cách gọi tên mặt:
Cho x = 0, y = 0 thì được 2 giao tuyến với 2 mặt tọa độ là 2
đường Parabol, cho z = c ta được giao tuyến với mặt tọa độ thứ 3
là 1 đường Hyperbol.

Nếu 2 trong 3 giao tuyến với các mặt tọa độ hoặc các mặt song
song với các mặt tọa độ là 2 Parabol, giao tuyến còn lại là 1
Vẽ thêm đường parabol x 2 = z trên mặt phẳng y = 0 Hyperbol thì ta gọi mặt S là Paraboloid Hyperbolic

3. Vẽ hình

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2 Mặt bậc 2


III. Mặt Paraboloid Hyperbolic (Mặt Yên ngựa) III. Mặt Paraboloid Hyperbolic (Mặt Yên ngựa)

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2 Mặt bậc 2


IV. Mặt Hyperboloid Elliptic IV. Mặt Hyperboloid Elliptic

x2 y2 z2
1. Phương trình chính tắc: + 2 − 2 = ±1
a2 b c
2. Cách gọi tên mặt:
Cho x = 0, y = 0 thì được 2 giao tuyến với 2 mặt tọa độ là 2
đường Hyperbol
Khi cho z = 0: có 2 trường hợp
TH1: Nếu vế phải bằng +1 thì giao tuyến là ellipse
TH 2: Nếu vế phải bằng -1 thì cho z = k với |k| ≥ c ta có giao
tuyến là ellipse

VP là 1: 2 giao tuyến với VP là −1: 2 giao tuyến với


x = 0, y = 0 x = 0, y = 0
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2 Mặt bậc 2


IV. Mặt Hyperboloid Elliptic V. Mặt Trụ bậc 2

Định nghĩa 52
Nếu 2 trong 3 giao tuyến với các mặt tọa độ hoặc các mặt song Mặt trụ bậc 2 là mặt tạo bởi các đường thẳng song song với 1
song với các mặt tọa độ là 2 Hyperbol, giao tuyến còn lại là 1 phương cố định và tựa lên 1 đường cong bậc 2 cố định.
Ellipse thì ta gọi mặt S là Hyperboloid Elliptic Các đường thẳng đó gọi là các đường sinh của mặt trụ, đường
cong cố định gọi là đường chuẩn của mặt trụ.
Căn cứ vào hình dạng của 2 mặt Hyperboloid Elliptic trên mà ta
gọi tên 2 mặt là:
Ta sẽ chỉ gặp các mặt trụ có đường sinh song song với 1 trong 3
x2 y2 z2 trục tọa độ.
+ 2 − 2 = +1 Mặt hyperboloid 1 tầng
a2 b c
x2 y2 z2 Mặt trụ song song với trục nào thì phương trình mặt sẽ thiếu biến
+ 2 − 2 = −1 Mặt hyperboloid 2 tầng
a2 b c đó, còn phương trình bậc 2 chứa 2 biến còn lại là phương trình
đường chuẩn của mặt trụ trong mặt tọa độ tương ứng và ta gọi
tên mặt trụ theo tên của đường chuẩn

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2 Mặt bậc 2


V. Mặt Trụ bậc 2 V. Mặt Trụ bậc 2

Ví dụ 53
Mặt x 2 + y 2 = 1 Ví dụ 54
Mặt trụ Ellipse x 2 + 4z 2 = 4
Phương trình không chứa z nên nó biểu diễn mặt trụ đường sinh
song song với trục Oz, đường chuẩn là đường tròn x 2 + y 2 = 1
trong mặt phẳng z = 0

Ta gọi đây là mặt trụ tròn xoay


theo tên của đường chuẩn
Vẽ hình:
Vẽ đường tròn x 2 + y 2 = 1, trên
mặt z = 0 (đường chuẩn)
Vẽ các đường thẳng song song
với Oz và tựa lên đường tròn
trên (các đường sinh) Trong MatLab, để vẽ trụ tròn xoay có thể dùng lệnh cylinder

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2 Mặt bậc 2


V. Mặt Trụ bậc 2 V. Mặt Trụ bậc 2

Ví dụ 55
Mặt z = x 2 Ví dụ 56
Mặt trụ Hyperbol y 2 − z 2 = 1
Phương trình không chứa y nên nó biểu diễn mặt trụ song song
với trục Oy, đường chuẩn là parabol z = x 2 trên mặt phẳng y = 0
nên ta gọi đây là mặt trụ parabol

Cách vẽ hình
Vẽ đường chuẩn là parabol
z = x 2 trong mặt phẳng y = 0
Vẽ các đường sinh song song với
trục Oy, tựa lên đường chuẩn là
parabol z = x 2 ở trên

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2 c c
VI. Mặt nón bậc 2 Vẽ 2 đt z = ± y trên mp x = 0, vẽ 2 đt z = ± x trên mp y = 0
b a
x2 y2
Định nghĩa 57 Vẽ 2 ellipse 2 + 2 = 1 trên 2 mp z = 1, z = −1
a b
Mặt nón bậc 2 là mặt tạo bởi các đường thẳng đi qua 1 điểm cố
định và tựa lên 1 đường cong bậc 2 cố định. Các đường thẳng đó
gọi là các đường sinh của mặt nón, đường cong cố định gọi là
đường chuẩn của mặt nón và điểm cố định gọi là đỉnh của nón

Ví dụ 58
x2 y2 z2
Mặt nón Ellipse + =
a2 b2 c2
Cắt dọc mặt nón bởi các mặt x = 0 hoặc y = 0 ta được 2 đường
thẳng cùng đi qua gốc tọa độ O, cắt ngang bởi mặt z = c và
z = −c, c tùy ý, ta được giao tuyến là 2 ellipse tâm tại (0, 0, c) và
(0, 0, −c).
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Mặt bậc 2 Nội dung


1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
Ví dụ 59 2 Định nghĩa hàm nhiều biến
Nhận dạng mặt bậc 2 sau z = x 2 + y 2 − 2x 3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
4 Đạo hàm hàm hợp
Gợi ý 60
5 Đạo hàm hàm ẩn
NHẬN DẠNG
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Ta lần lượt cho x = 0, y = 0, z = 0 để tìm 3 giao tuyến của mặt
đã cho với 3 mặt tọa độ 7 Công thức Taylor - Maclaurint
x = 0: z = y 2 là phương trình parabol 8 Mặt bậc 2
y = 0: z = x 2 − 2x là phương trình parabol
z = 0: 0 = x 2 + y 2 − 2x là pt đường tròn (ellipse) 9 Cực trị tự do
Suy ra mặt đã cho là mặt Paraboloid Elliptic 10 Cực trị có điều kiện
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do
Định nghĩa 61 Nhận xét 63
Hàm f (x, y ) được gọi là đạt cực đại chặt tại M0 (x0 , y0 ) nếu tồn tại hình Khái niệm cực trị chỉ mang tính địa phương, nó khác với khái niệm
tròn mở B(M0 , r ) sao cho giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm trong một miền (Xem hình vẽ)

f (M) < f (M0 ), ∀M(x, y ) ∈ B(M0 , r )

Tức là: ∃r > 0, ∀M, d(M, M0 ) < r : f (x, y ) < f (x0 , y0 )

Định nghĩa 62
Hàm f (x, y ) được gọi là đạt cực đại không chặt tại M0 (x0 , y0 ) nếu tồn
tại hình tròn mở B(M0 , r ) sao cho

f (M) ≤ f (M0 ), ∀M(x, y ) ∈ B(M0 , r )

Tức là: ∃r > 0, ∀M, d(M, M0 ) < r : f (x, y ) ≤ f (x0 , y0 )

Định nghĩa tương tự cho khái niệm cực tiểu chặt và cực tiểu không chặt.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do

Ví dụ 64 Điều kiện cần của cực trị : Nếu hàm f (x, y ) có cực trị tại điểm
M0 (x0 , y0 ) thì tại M0 hàm có các đạo hàm riêng đồng thời bằng 0
Hàm f (x, y ) = x 2 + y 2 đạt cực tiểu bằng 0 tại (0, 0) vì
hoặc không tồn tại.
(x 2 + y 2 ) ≥ 0, với mọi (x, y )

Điểm mà tại đó các đạo hàm riêng đồng thời bằng 0 hoặc không
Ta còn gọi đây 0 còn là giá trị
tồn tại thì gọi là điểm tới hạn của hàm tức là điểm nghi ngờ có
nhỏ nhất của hàm trong toàn
cực trị.
MXĐ vì :
(
f (x, y ) ≥ 0, ∀(x, y )
f (0, 0) = 0 Điểm mà tại đó các đạo hàm riêng đồng thời bằng 0 thì gọi là
điểm dừng của hàm

Điểm M mà tại đó các đạo hàm riêng đồng thời bằng 0 và trong 1
lân cận bất kỳ của nó tồn tại các điểm M1 , M2 sao cho
f (M1 ) < f (M) < f (M2 ) được gọi là điểm yên ngựa.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do
Ví dụ 65 Điều kiện đủ của cực trị:
Khảo sát cực trị của hàm f (x, y ) = y2 − x2 Cho hàm f (x, y ) xác định, liên tục và có các đạo hàm riêng cấp 2
liên tục trong 1 lân cận của điểm dừng Mi (xi , yi ).
Ta viết công thức Taylor của hàm đến bậc 2 tại Mi (lưu ý
Gợi ý 66
df (Mi ) = 0)
Ta có : fx′ = −2x, fy′ = 2y −→ Điểm dừng của hàm là (0, 0)
1
f (x, y ) = f (Mi ) + 0 + d 2 f (Mi ) + R2
Với mọi y , ta có 2
1 2
f (0, y ) = y 2 ≥ 0 = f (0, 0) ⇔f (x, y ) − f (Mi ) = d f (Mi ) + R2
2
Với mọi x, ta có
Suy ra: dấu của f (x, y ) − f (xi , yi ) cũng là dấu của d 2 f (Mi ).
f (x, 0) = −x 2 ≤ 0 = f (0, 0) Nhắc lại:
Vậy hàm không đạt cực trị tại
(0, 0), điểm (0, 0) là điểm yên d 2 f (Mi ) = fxx′′ (Mi ).dx 2 + fyy′′ (Mi ).dy 2 + 2fxy′′ (Mi ).dxdy
ngựa của hàm
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do
Ta viết lại:
 ′′ 2
fxy′′ 2
! !
fxy′′ fxy
2
d f = fxx′′ 2
dx + 2 ′′ dxdy + dy 2 ′′
+ fyy − ′′ dy 2
fxx fxx′′ fxx Điều kiện đủ của cực trị :
2 
fxy′′  2 Cho hàm f (x, y ) xác định, liên tục và có các đạo hàm riêng cấp 2

′′ 2 dy
= fxx dx + ′′ dy + fxx′′ fyy′′ − fxy′′ liên tục trong 1 lân cận của điểm dừng Mi (xi , yi ).
fxx fxx′′
TH1: Hàm đạt cực đại tại Mi nếu D > 0, A < 0
Đặt TH2: Hàm đạt cực tiểu tại Mi nếu D > 0, A > 0
TH3: Điểm Mi là điểm yên ngựa nếu D < 0
A B
A= fxx′′ (Mi ), B = fxy′′ (Mi ), C = fyy′′ (Mi ), D =
= AC − B 2 TH4: Không sử dụng được đk đủ nếu D = 0
B C Nếu gặp TH4, ta sẽ phải dùng định nghĩa để khảo sát cực trị
(
A > 0 → d 2 f (Mi ) > 0
Nếu D(Mi ) > 0 thì
A < 0 → d 2 f (Mi ) < 0
Nếu D(Mi ) = 0 thì d 2 f (Mi ) sẽ thay đổi dấu khi fxx′′ (Mi ) đổi dấu.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do


Ví dụ 67
Các bước khảo sát cực trị hàm nhiều biến Tìm cực trị hàm f (x, y ) = x 3 + y 3 − 3xy
Bước 1: Tìm điểm tới hạn Mi (xi , yi ), i = 1, 2, . . . bằng cách
cho tất cả các đạo hàm riêng của hàm f cùng bằng 0, ta Gợi ý 68
được hệ phương trình, giải ra ta được điểm dừng hoặc tìm ( (
fx′ = 0 3x 2 − 3y = 0

những điểm mà tại đó các đạo hàm riêng không tồn tại x =y =1
Tìm điểm dừng ′
⇔ ⇔
fy = 0 2
3y − 3x = 0 x =y =0
Hàm có 2 điểm dừng: M1 (1, 1) và M2 (0, 0)
Bước 2: Tại các điểm dừng thì áp dụng điều kiện đủ. Tại các
Tìm các đạo hàm riêng cấp 2: fxx′′ = 6x, fxy′′ = −3, fyy′′ = 6y
điểm mà các đhr không tồn tại thì dùng định nghĩa để xét dấu
f (x, y ) − f (xi , yi ) Điểm dừng A B C D = AC − B 2 Kết luận
M1 (1, 1) 6 -3 6 36 − 9 > 0 fct = f (1, 1) = −1
Bước 3: Kết luận M2 (0, 0) 0 -3 0 -9 < 0 Không đạt cực trị

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Nội dung Cực trị hàm hai biến – Cực trị có điều kiện
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Ví dụ 69
2 Định nghĩa hàm nhiều biến Tìm khoảng cách từ điểm M(1, 0, −2) đến mặt phẳng
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. (P) : x + 2y + z = 4
4 Đạo hàm hàm hợp Khoảng cách từ điểm M đến mp (P) là khoảng cách ngắn nhất từ
5 Đạo hàm hàm ẩn M đến 1 điểm N bất kỳ thuộc mp (P)
Khi đó, ta tìm khoảng cách MN, với N(x, y , z) thỏa pt mp (P)
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
q
7 Công thức Taylor - Maclaurint d(M, N) = (x − 1)2 + y 2 + (z + 2)2
8 Mặt bậc 2
Vậy ta có bài toán: tìm cực trị hàm
9 Cực trị tự do q
10 Cực trị có điều kiện f (x, y , z) = (x − 1)2 + y 2 + (z + 2)2
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN
với x, y , z thỏa điều kiện :x + 2y + z = 4
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Cực trị hàm hai biến – Cực trị có điều kiện Cực trị hàm hai biến – Cực trị có điều kiện
Ví dụ 70
Xét hàm f (x, y ) = 2 − 2x − 2y .

Nếu vẽ đồ thị hàm f (x, y ), thì ta Định nghĩa 71


được mặt phẳng z = 2 − 2x − 2y ,
rõ ràng không có cực trị. Hàm f (x, y ) được gọi là đạt cực đại chặt tại M0 (x0 , y0 ) với điều
Tuy nhiên, nếu ta cắt mặt phẳng kiện ϕ(x, y ) = 0 nếu ∆f = f (x, y ) − f (x0 , y0 ) < 0, với mọi M nằm
trên bởi hình trụ tròn xoay trong hình cầu B(M0 , r ) và thỏa điều kiện trên
x 2 + y 2 = 1 ta được giao tuyến là
1 đường ellipse
Tập hợp các điểm trên đường Thay dấu "<" bởi dấu "≤" ta được cực trị không chặt có điều
ellipse trên là những điểm thuộc kiện, và lấy dấu ngược lại ta có khái niệm cực tiểu có điều kiện.
tập xác định của hàm f (x, y ) thỏa
điều kiện x 2 + y 2 = 1
Trên đường ellipse có điểm cao
nhất và điểm thấp nhất; đó là
GTLN, GTNN của hàm f (x, y )

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Cực trị hàm hai biến – Cực trị có điều kiện Cực trị hàm hai biến – Cực trị có điều kiện
Phương pháp nhân tử Lagrange Phương pháp nhân tử Lagrange
Do đó, 2 đường cong có pháp tuyến tại tiếp điểm M0 (x0 , y0 ) như
Bài toán: Tìm cực trị hàm z = f (x, y ) với x, y thỏa điều kiện nhau.
g (x, y ) = k Suy ra, 2 vecto gradient tại tiếp điểm M0 (x0 , y0 ) tỷ lệ với nhau:
(
Ta tìm cực trị của hàm f (x, y ) khi điểm (x, y ) được giới hạn chỉ nằm f ′ (M0 ) = λgx′ (M0 )
trên đường mức g (x, y ) = k ∇f (M0 ) = λ∇g (M0 ) ⇔ x′ ,λ ∈ R
fy (M0 ) = λgy′ (M0 )
Ta vẽ một số đường mức của hàm Ta gọi λ là nhân tử Lagrange
f (x, y ) và đường g (x, y ) = k (hình
bên) Ta có phương pháp nhân tử Lagrange như sau:
Giá trị cực đại của hàm f (x, y ) 
′ ′

thỏa điều kiện g (x, y ) = k là giá Tìm nghiệm của hpt (ta cũng fx = λgx
 x = xi

trị lớn nhất của c sao cho đường gọi là tìm điểm dừng): fy′ = λgy′ ⇔ y = yi , = 1, 2, . . .
mức f (x, y ) = c giao với đường
 
g (x, y ) = k λ = λi
 
g (x, y ) = k
Tính giá trị của hàm f (x, y ) tại từng điểm Mi (xi , yi ) và so sánh với
Rõ ràng, c có giá trị lớn nhất khi đường mức f (x, y ) = c tiếp xúc với
đường cong g (x, y ) = k tức là khi 2 đường cong có tiếp tuyến chung. nhau để tìm cực đại, cực tiểu của hàm f (x, y ) thỏa đk g (x, y ) = k
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Nội dung
Ví dụ 72
Tìm cực trị hàm f (x, y ) = 6 − 4x − 3y với đk x 2 + y 2 = 1 1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
Gợi ý 73 3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
Giải hpt tìm điểm dừng 4 Đạo hàm hàm hợp
  
′ ′ Đạo hàm hàm ẩn
fx = λgx
 −4 + 2λx = 0
 x = 2/λ
 5

fy = λgy ′ ⇔ −3 + 2λy = 0 ⇔ y = 3/(2λ)
   6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
 2
x + y2 = 1
 2
g (x, y ) = k x + y2 − 1 = 0

7 Công thức Taylor - Maclaurint

Thay x, y theo λ từ 2 pt trên xuống pt cuối cùng. Ta được 2 điểm 8 Mặt bậc 2
dừng: M1 (4/5, 3/5) và λ1 = 5/2; M2 (−4/5, −3/5) và λ2 = −5/2 9 Cực trị tự do
Tại M1 : f (M1 ) = f (4/5, 3/5) = 1
Tại M2 : f (M2 ) = f (−4/5, −3/5) = 11
10 Cực trị có điều kiện
Vậy fcd = f (−4/5, −3/5) = 11, fct = f (4/5, 3/5) = 1. 11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN
Cách tìm GTLN - GTNN

Định nghĩa 74


Cho hàm f (x, y ) xác định trong miền D đóng và bị chặn. Hàm f fx = 0

được gọi là đạt giá trị lớn nhất (GTLN) tại điểm M0 (x0 , y0 ) ∈ D 1 Tìm điểm dừng trong miền D fy′ = 0
nếu f (x, y ) ≤ f (x0 , y0 ), ∀(x, y ) ∈ D.

(x, y ) ∈ D

Kí hiệu fmax = f (x0 , y0 )

Thay dấu ≤ bởi dấu ≥ trong định nghĩa trên ta có khái niệm giá 2 Tìm điểm dừng trên từng đường biên của miền D (điểm dừng
trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm trên miền đóng D có điều kiện g (x, y ) = 0)

Định lí 75 (Định lý Weierstrass)


3 Tìm các giao điểm của các đường biên của D
Nếu hàm f (x, y ) liên tục trên tập đóng và bị chặn D thì f đạt
GTLN, GTNN trên D 4 Tính giá trị của hàm f tại các điểm dừng và các giao điểm.
Nhắc lại rằng: Tập D đóng tức là D chứa biên của nó, và D bị So sánh để tìm GTLN,GTNN
chặn tức là tồn tại 1 hình cầu mở B(M0 , r ) sao cho D ∈ B(M0 , r )

GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh

Ví dụ 76
Trên cạnh AB với phương trình
Tìm GTLN GTNN của hàm f (x, y ) = x 2 + y 2 − xy trong miền
|x| + |y | ≤ 1 x +y =1↔y =1−x
Thay vào hàm f ta được
Gợi ý 77
f = x 2 +(1−x)2 −x(1−x) = 3x 2 −3x+1
Trước hết, ta xác định miền D
là hình vuông ABCD như hình f ′ = 6x − 3 = 0 ↔ x = 1/2 ta
vẽ được điểm dừng M2 (1/2, 1/2)
Tìm điểm dừng trong hình
vuông bằng cách giải hpt Tương tự trên 3 cạnh còn lại ta được 3 điểm dừng lần lượt là
( M3 (−1/2, 1/2), M4 (−1/2, −1/2), M5 (1/2, −1/2)
fx′ = 2x − y = 0 Cuối cùng, ta tính giá trị của hàm tại 5 điểm dừng vừa tìm:
fy′ = 2y − x = 0
f (M1 ) = 0, f (M2 ) = f (M4 ) = 1/4, f (M3 ) = f (M5 ) = 3/4
Ta được điểm dừng M1 (0, 0)
Và tại 4 điểm đặc biệt: f (A) = f (B) = f (C ) = f (D) = 1
Tìm điểm dừng trên biên tức là lần lượt trên 4 cạnh AB, BC, CD, Vậy: fmax = f (A) = f (B) = f (C ) = f (D) = 1, fmin = f (M1 ) = 0
DA của hình vuông
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN

You might also like