Professional Documents
Culture Documents
hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Nội dung
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN 4 Đạo hàm hàm hợp
5 Đạo hàm hàm ẩn
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
7 Công thức Taylor - Maclaurint
Tháng 12 năm 2021 8 Mặt bậc 2
9 Cực trị tự do
10 Cực trị có điều kiện
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
9 Cực trị tự do
10 Cực trị có điều kiện Chương 5: Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
f : D −→ R Ví dụ 1
(x, y ) 7−→ f (x, y ) = z Một công ty du lịch cho thuê xe ô tô các loại với cách tính tiền
theo ngày và số km xe chạy. Họ cho thuê xe 7 chỗ với giá 500.000
đồng mỗi ngày và 3.000 đồng mỗi km.
Miền (Tập) xác định của hàm là tập tất cả các giá trị của (x, y )
1 Lập hàm doanh thu R theo số ngày và số km xe chạy
làm biểu thức của hàm có nghĩa.
2 Tính R(2, 250) và giải thích ý nghĩa của kết quả này.
Miền (Tập) giá trị của hàm là tập tất cả các giá trị mà hàm có thể
nhận được.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Một số ví dụ
Cho f (x, y ) là hàm 2 biến với MXĐ là D. Đồ thị của hàm f là tập Ví dụ 2
p
tất cả các điểm M(x, y , z) ∈ R3 , với (x, y ) ∈ D, z = f (x, y ). Đồ thị của hàm f (x, y ) = 9 − x 2 − y 2 là nửa mặt cầu tâm O,
bán kính R = 3, phần ứng với z dương.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ví dụ 3
z x2 y2
Vẽ đồ thị của hàm c = a2
+ b2
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ta gọi tên mặt này theo tên các giao tuyến: 2 parabol, 1 Các giao tuyến với mặt z = k là các đường Ellipse
ellipse nên mặt được gọi tên là Paraboloid Elliptic
Chiếu các giao tuyến này xuống mp Oxy, ta được các đường
Nếu a = b, ta được giao tuyến với mặt z = k là đường tròn; ellipse đồng tâm
do đó ta còn gọi tên mặt trong trường hợp đặc biệt là
Paraboloid tròn xoay (Mặt được tạo ra khi quay đường Ta gọi các đường ellipse này là các đường mức của mặt
parabol quanh trục đối xứng của nó) Paraboloid Elliptic
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Một số ví dụ khác
Cho bản đồ đường mức của hàm f (x, y ) dưới đây.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Nội dung
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa 5
2 Định nghĩa hàm nhiều biến Cho hàm 2 biến f (x, y ), 1 điểm (x0 , y0 ) thuộc miền xác định của
hàm f .
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đặt g (x) = f (x, y0 ), nếu hàm g (x) có đạo hàm tại x = x0 thì ta
4 Đạo hàm hàm hợp gọi đó là đạo hàm riêng theo biến x của hàm f tại điểm (x0 , y0 ) và
ký hiệu là
5 Đạo hàm hàm ẩn
∂f
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp fx′ (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ) = Dx f (x0 , y0 ) = g ′ (x0 )
∂x
7 Công thức Taylor - Maclaurint
g (x)−g (x0 )
Ta có: g ′ (x0 ) = lim x−x0 , ∆x = x − x0
8 Mặt bậc 2 x→x0
9 Cực trị tự do
∂f f (x0 + ∆x, y0 ) − f (x0 , y0 )
⇔ fx′ (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ) = lim
10 Cực trị có điều kiện ∂x ∆x→0 ∆x
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
T (x, y ) = x 3 + 2y 2 + x
Nếu f là hàm nhiều hơn 2 biến, ta cũng định nghĩa đạo hàm riêng
tương tự Giả sử rằng khoảng cách được đo bằng cm. Tìm tốc độ thay đổi
nhiệt độ theo khoảng cách nếu chúng ta bắt đầu tại điểm (1, 2) và
di chuyển:
Quy tắc: Khi tính đạo hàm riêng của hàm nhiều biến theo 1 biến
1 Sang bên phải và song song với trục x
nào đó, ta coi các biến khác là hằng số
2 Hướng lên và song song với trục y .
Các đạo hàm riêng của hàm n biến x1 , x2 , . . . , xn (nói chung) lại là
các hàm n biến x1 , x2 , . . . , xn
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ý nghĩa hình học của đhr của hàm f (x, y ) tại (a, b):
Tương tự cho dhr theo y :
Gọi S là mặt cong z = f (x, y ) Xét trong mp x = x0 : C2 là
Xét trong mp y = y0 : C1 là giao tuyến của mp với mặt S
giao tuyến của mp với mặt S thì pt C2 là z = f (x0 , y ), T2 là
thì pt C1 là z = f (x, y0 ), T1 là tiếp tuyến của C2 tại P(x0 , y0 )
tiếp tuyến của C1 tại P(x0 , y0 ) thì đạo hàm fy′ (x0 , y0 ) là hệ số
thì đạo hàm fx′ (x0 , y0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến T2
góc của tiếp tuyến T1
Tức là fy′ (x0 , y0 ) là tốc độ biến thiên của đường cong C2 tại thời
Tức là fx′ (x0 , y0 )
là tốc độ biến thiên của đường cong C1 tại thời điểm y = y0 , ta gọi là tốc độ biến thiên (hoặc là hệ số góc) của
điểm x = x0 , ta gọi là tốc độ biến thiên (hoặc là hệ số góc) của mặt cong S theo phương Oy tại điểm P(x0 , y0 , f (x0 , y0 ))
mặt cong S theo phương Ox tại điểm P(x0 , y0 , f (x0 , y0 ))
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ví dụ 9
Cho hàm f (x, y ) = 2x 2 + y 2 − Ví dụ 10
3xy . Cho x biến thiên từ 2 đến
Tính đạo hàm riêng của các hàm sau:
2.03 và y từ 3 đến 2.98, tính p
và so sánh ∆f với df tại (2, 3).
1 f (x, y ) = x2 + y2
x
2 f (x, y ) = e
cos y
Gợi ý 11
1 fx′ = √ x
,f ′= √ 2y 2
x 2 +y 2 y
dx = ∆x = 0.03, dy = ∆y = −0.02 x +y
cos yx cos x
x 1
2 fx′ = e − sin y y , fy′ = e y − sin yx − yx2
df = fx′ (2, 3)∆x + fy′ (2, 3)∆y = −0.03,
1 ey
3 fx′ = x+e y + yz, fy′ = x+e y + xz, fz′ = xy
∆f = f (2.03, 2.98) − f (2, 3) = −0.026
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
∂y 2
⇒ fx′ (0, 0) = 1
Đạo hàm cấp 2 hỗn hợp:
Vì vai trò của x, y như nhau trong hàm f nên ta cũng có ∂2f
fy′ (0, 0) = 1 fxy′′ (M0 ) = (M0 ) = (fx′ )′y (M0 )
∂y ∂x
∂2f
fyx′′ (M0 ) = (M0 ) = (fy′ )′x (M0 )
∂x∂y
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ví dụ 18
Tính đhr cấp 1, 2, 3 của hàm: f (x, y ) = x 2 y − 3e x+y Nhận xét 20
Đạo hàm riêng cấp cao hỗn hợp bằng nhau nếu số lần lấy đạo hàm
Gợi ý 19 theo các biến bằng nhau (không kể đến thứ tự lấy đạo hàm theo
2 đạo hàm riêng cấp 1: fx′ = 2xy − 3e x+y , fy′ = x 2 − 3e x+y từng biến)
4 đạo hàm riêng cấp 2: fxx′′ = 2y − 3e x+y , fyy′′ = −3e x+y ,
fxy′′ = fyx′′ = 2x − 3e x+y
8 đạo hàm riêng cấp 3:
′′′ ′′′ ′′′ ′′′
fxxx = −3e x+y , fxxy = 2 − 3e x+y = fyxx = fxyx ,
′′′ ′′′ ′′′ ′′′
fyyy = −3e x+y , fyyx = −3e x+y = fyxy = fxyy
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Nội dung
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
Ví dụ 21
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
Chiều cao h, chiều dài l và chiều ngang w của 1 cái hộp biến thiên
4 Đạo hàm hàm hợp theo thời gian. Tại thời điểm t = t0 , các chiều là l = 1m,
5 Đạo hàm hàm ẩn h = w = 2m; h giảm với tốc độ 3m/s, w và l tăng với tốc độ
2m/s. Tại thời điểm t0 , tìm tốc độ biến thiên của:
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp 1 Thể tích hộp
7 Công thức Taylor - Maclaurint 2 Độ dài đường chéo hộp
8 Mặt bậc 2
3 Diện tích toàn phần hộp
9 Cực trị tự do
10 Cực trị có điều kiện
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Gợi ý 22
1. Thể tích hộp V = h.l.w . 2. Độ dài đường chéo: C (t) =
p
h2 (t) + l 2 (t) + w 2 (t)
Vì h, l, w đều phụ thuộc thời gian nên V cũng vậy.
Ta đặt h = h(t), l = l(t), w = w (t) thì V (t) = h(t).l(t).w (t) 2h′ (t0 ).h(t0 ) + 2l ′ (t0 ).l(t0 ) + 2w ′ (t0 ).w (t0 )
Tốc độ biến thiên của thể tích tại thời điểm t0 chính là đạo hàm C ′ (t0 ) = p
2 h2 (t) + l 2 (t) + w 2 (t)
của hàm thể tích V (t) khi t = t0 .
2(−3).2 + 2.2.1 + 2.2.2
Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp đã biết ở môn Giải tích 1, ta C ′ (t0 ) = √ = 0 m/s
được: 2. 4 + 1 + 4
V ′ (t) = h′ (t) · l(t) · w (t) + h(t) · l ′ (t) · w (t) + h(t) · l(t) · w ′ (t)
⇒ V ′ (t0 ) = −3.1.2 + 2.2.2 + 2.1.2 = 6 m3 /s
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Đạo hàm riêng cấp 1 của hàm hợp Đạo hàm riêng cấp 1 của hàm hợp
Ví dụ 24
Định lí 23 Sử dụng công thức trong Định lý 23 để tính lại câu c của ví dụ
trước.
Cho hàm z = z(x, y ) khả vi trong miền D; 2 biến x, y không là
biến độc lập mà là 2 hàm theo 1 biến t: Gợi ý 25
x = x(t), y = y (t) khả vi trong khoảng (t1 , t2 ).
Khi đó, z là hàm hợp z = z(x(t), y (t)) (là hàm theo 1 biến
z = z(t)) cũng khả vi trong khoảng (t1 , t2 ) và đạo hàm của hàm S(t) = 2l(t).w (t) + w (t).h(t) + h(t).l(t)
z(t) được tính bởi công thức: dS ∂S dh ∂S dl ∂S dw
=2 . + . + .
dt ∂h dt ∂l dt ∂w dt
dz ∂z dx ∂z dy
S ′ (t0 ) = 2 (w (t0 ) + l(t0 )).h′ (t0 ) + (w (t0 )+
= +
dt ∂x dt ∂y dt
+ h(t0 ))l ′ (t0 ) + (h(t0 ) + l(t0 ))w ′ (t0 )
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Nhận xét 28
Có thể tính đh trên bằng cách thay x, y theo u, v vào biểu thức
của hàm z rồi tính đhr thông thường. Tuy nhiên, việc sử dụng
công thức đh hàm hợp (nói chung) sẽ cho ta kết quả nhanh hơn.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ví dụ 29
Cho hàm z = y .f (x 2 − y 2 ). Tính zx′ , zy′ , zxy
′′ Ví dụ 31
Cho hàm z = f (x + y , 2x − 3y ). Tính các đhr đến cấp 2 của hàm z
Gợi ý 30
Gợi ý 32
Ta đặt t = x 2 − y 2 , thì f là hàm theo 1 biến t: z = y.f
Áp dụng công thức: Ta đặt thêm 2 biến trung gian : u = x + y , v = 2x − 3y để thấy rõ
ràng hàm z = f (u, v ) là hàm hợp
∂z ∂z Dùng công thức đh hàm hợp, ta được 2 đhr cấp 1:
= y .f ′ .tx′ = y .f ′ .2x, = f + y .f ′ .ty′ = f + y .f ′ .(−2y )
∂x ∂y
zx′ = fu′ .ux′ + fv′ .vx′ = fu′ + 2fv′ ;
′′ zy′ = fu′ .uy′ + fv′ .vy′ = fu′ − 3fv′
zxy = (zx′ )′y = (2xy .f ′ (t))′y
= 2x.f ′ (t) + 2xy .f ′′ (t).ty′ Sau đó, lấy đhr của các đh cấp 1, ta được các đhr cấp 2:
= 2x.f ′ − 4xy 2 .f ′′
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Nội dung
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
′′ 4 Đạo hàm hàm hợp
zxx = [fu′ ]′x + 2[fv′ ]′x
= [(fu′ )′u .ux′ + (fu′ )′v .vx′ ] + 2[(fv′ )′u .ux′ + (fv′ )′v .vx′ ] 5 Đạo hàm hàm ẩn
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
′′ = f ′′ − f ′′ − 6f ′′ , z ′′ = f ′′ − 6f ′′ + 9f ′′
Tương tự: zxy uu uv vv yy uu uv vv
7 Công thức Taylor - Maclaurint
8 Mặt bậc 2
9 Cực trị tự do
10 Cực trị có điều kiện
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ví dụ 33
Cho hàm y = y (x) xác định từ phương trình hàm ẩn F (x, y ) = 0 Tính y ′ , y ′′ biết x − y + arctan y = 0
Ta tính đạo hàm y ′ bằng cách lấy đạo hàm 2 vế phương trình
F (x, y ) = 0 theo x Gợi ý 34
∂F dx ∂F dy Ta đặt F (x, y ) = x − y + arctan y , rồi áp dụng công thức
. + . =0
∂x dx ∂y dx
Fx′ 1 1 + y2
y′ = − = − =
Tính dy
dx từ đẳng thức trên, ta được công thức Fy′ 1
−1 + 1+y 2 y2
dy F′ Để tính đh cấp 2, ta tính đh của đạo hàm cấp 1 - ghi nhớ rằng y ′
= y ′ = − x′
dx Fy đã tính trước đó để thay vào kết quả cuối cùng.
1 ′ 2yy ′ 2(y 2 + 1)
′′
y = 1+ 2 =− 4 =−
y y y5
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ví dụ 35
Cho hàm z = z(x, y ) xác định từ phương trình hàm ẩn Cho hàm z = z(x, y ) xác định bởi phương trình
F (x, y , z) = 0. Ta phải tính 2 đạo hàm riêng x 2 + y 2 + z 2 − 3x + 6y − 5z + 2 = 0. Tính zx′ , zy′
Tương tự hàm ẩn 1 biến, ta lấy đạo hàm 2 vế pt hàm ẩn theo x:
∂F dx ∂F dy ∂F ∂z dx dy Gợi ý 36
. + . + . =0 trong đó: = 1, =0
∂x dx ∂y dx ∂z ∂x dx dx Cách 1 : Lấy đạo hàm 2 vế phương trình đã cho theo x, coi y là
hằng số
Thay vào đẳng thức trên, ta rút ra đạo hàm theo x cần tìm và làm
tương tự để tính đh theo y 3 − 2x
2x + 2zzx′ − 3 − 5zx′ = 0 ⇒ zx′ =
2z − 5
Fx′ ′ Fy′
zx′ = − , z = −
Fz′ y Fz′ Và lấy đạo hàm theo y , coi x là hằng số
6 + 2y
2y + 2zzy′ + 6 − 5zy′ = 0 ⇒ zy′ =
5 − 2z
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Cách 2: Sử dụng công thức bằng cách đặt F (x, y , z) là vế trái của
4 Đạo hàm hàm hợp
phương trình đã cho 5 Đạo hàm hàm ẩn
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Giả sử là vecto u⃗(a, b) là vecto đơn vị. Lấy Q(x, y , z) trên mặt S,
Nhắc lại ở phần 3: Tốc độ biến thiên của hàm f (x, y ) theo hướng hình chiếu của P, Q xuống mp Oxy là P ′ , Q ′ . Khi đó, ta có
vecto Ox (Oy ) là đhr theo x (y ) của hàm tại 1 điểm
−− →
TỔNG QUÁT: Tốc độ biến thiên của hàm f (x, y ) theo hướng P ′ Q ′ = h.→
−
u = (ha, hb) với h là 1 hằng số nào đó
vecto bất kỳ u⃗(a, b) là gì và được tính như thế nào?
Trên mặt cong S có pt là z = Đặt x − x0 = ha, y − y0 = hb ⇒ x = x0 + ha, y = y0 + hb và
f (x, y ) lấy điểm P(x0 , y0 , z0 ). ∆f = f (x0 + ha, y0 + hb) − f (x0 , y0 ) Cho Q tiến về P (tức là
Vẽ mặt phẳng đi qua P h → 0), nếu tỉ số ∆f
h dần đến 1 số hữu hạn thì đó là tốc độ biến
có cặp vecto chỉ phương là thiên của hàm f theo hướng vecto → −u
⃗
u⃗(a, b), Oz
Định nghĩa 38
Gọi giao tuyến của 2 mặt là C ,
tiếp tuyến với C tại P là T thì Đạo hàm theo hướng vecto đơn vị → −u = (a, b) của hàm f tại
hệ số góc của tiếp tuyến T là M(x0 , y0 ) là (nếu tồn tại hữu hạn):
tốc độ biến thiên của hàm theo
′ ∂f f (x0 + ha, y0 + hb) − f (x0 , y0 )
hướng vecto u⃗(a, b). f−
u (M) = D u f (M) = ∂ →
→ −
→ − (M) = lim
u h→0 h
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Đặt hàm 1 biến : g (h) = f (x0 + ha, y0 + hb)
Thì ∂∂f−
→u
(x0 , y0 ) = lim g (h)−g
h
(0)
= g ′ (0) Ví dụ 39
h→0
Mặt khác, ta có thể coi g là hàm theo 2 biến x, y với x, y là các Cho hàm f (x, y ) = x 3 + 3xy 2 − 4y 2 + 3x + y . Tính đạo hàm của
hàm theo 1 biến h. hàm f theo hướng vecto → −u (4, −3) tại điểm M(1, 3)
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp, ta được:
Gợi ý 40
g ′ = fx′ .xh′ + fy′ .yh′ ( (
fx′ = 3x 2 + 3y 2 + 3 fx′ (M) = 33
′ (x , y ) = a.f ′ (x , y ) + b.f ′ (x , y )
Suy ra: f−
→ Tính các đhr tại M: →
u 0 0 x 0 0 y 0 0 fy′ = 6xy − 8y + 1 fy′ (M) = −5
Tổng quát: Nếu vecto bất kỳ (không là vecto đơn vị) → −
u = (ux , uy )
Sử dụng công thức tính đh theo hướng, ta được kết quả:
Thì công thức tính đh theo hướng là:
∂f 4.33 + (−3)(−5) 147
ux .fx′ (x0 , y0 ) + uy .fy′ (x0 , y0 ) (1, 3) = p =
′
f−
u (x0 , y0 )
→ = q ∂→
−
u 2
4 + (−3) 2 5
ux2 + uy2
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Nhận xét: Với mỗi vecto khác nhau, ta có các tiếp tuyến T ở hình
vẽ trước khác nhau. Tất cả các tiếp tuyến đó đều cùng nằm trên Ví dụ 41
tiếp diện của mặt cong S tại P có pt là:
Tính đạo hàm hướng vecto → −u = (1, −2, 2) tại M(1, 0, −2) của
z − f (x0 , y0 ) = fx′ (x0 , y0 )(x − x0 ) + fy′ (x0 , y0 )(y − y0 ) 2 2
hàm f (x, y , z) = x y + 3xz − 4xyz + 3z − 5y
Suy ra, vecto pháp của mặt cong S tại P là
→
− Gợi ý 42
n = (fx′ (x0 , y0 ), fy′ (x0 , y0 ), −1)
Hình chiếu của vecto pháp ∇f (1, 0, −2) = (fx′ (1, 0, −2), fy′ (1, 0, −2), fz′ (1, 0, −2))
xuống mp z = 0 cũng là vecto
= (12, 4, −9)
pháp của đường mức gọi là
vecto gradient của hàm f tại ∂f ∇f (1, 0, −2).→
−
u 1
→
− (1, 0, −2) = →
− = ((12, 4, −9), (1, −2, 2))
(x0 , y0 ): Kí hiệu là: ∂u |u| 3
−14
∇f (x0 , y0 ) = (fx′ (x0 , y0 ), fy′ (x0 , y0 )) =
3
′ (x , y ) = ∇f (x0 ,y0 ).−
→
u
Ta có công thức: f−
→
u 0 0 |−
→u|
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Từ 2 công thức: Ví dụ 43
∂f ∇f (x0 , y0 ).→
−
u
→
− (x 0 , y 0 ) = →
− , Cho điểm M(1, 2, −4) và hàm
∂u |u| f (x, y , z) = x 2 y 2 z + 2xyz 2 − xz 3 + 3y 2 z + 4.
→
− →
−
→
− a.b Tìm vecto đơn vị sao cho đạo hàm theo hướng vecto của hàm f
cos(→
−a, b)= →
−
|→
−
a |.| b | tại M đạt GTLN hoặc GTNN
Ta có: Gợi ý 44
′
= cos ∇f (M0 ), →
−
u (M0 )
f−
→ u . |∇f (M0 )| Ta tìm vecto gradient của hàm ∇f (1, 2, −4) = (96, −32, −64)
Theo hướng vecto →−
′ ∇f (M)
u (M0 ) ≤ |∇f (M0 )|
⇒ − |∇f (M0 )| ≤ f− √1
(M)| = 14 (3, −1, −2) đh đạt GTLN
→ u 1 = |∇f
là √
′
Đạo hàm của hàm f tại M0 đạt GTLN theo hướng vecto u 1 (M) = |∇f (M)| = 32 14
f−
→
→
− ∇f (M0 )
Với vecto →
−
′ (M ) = |∇f (M )| ∇f (M)
u = |∇f (M0 )| . Khi đó f−
→
u 0 0 u 2 = − |∇f (M)| =
√1 (−3, 1, 2) đh đạt GTNN là
14
Đạo hàm của hàm f tại M0 đạt GTNN theo hướng vecto
→
− ∇f (M0 ) ′ (M ) = − |∇f (M )| ′
√
u = − |∇f (M0 )| . Khi đó f− u 2 (M) = −|∇f (M)| = −32 14
f−
→
u 0 0 →
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
Có rất nhiều ứng dụng trong đó chuyển động của một vật thể phải
được kiểm soát để nó di chuyển về phía nguồn nhiệt. Ví dụ, trong
các ứng dụng y tế, hoạt động của một số thiết bị chẩn đoán được
thiết kế để xác định vị trí các nguồn nhiệt do khối u hoặc nhiễm Gợi ý 46
trùng tạo ra, và trong các ứng dụng quân sự, quỹ đạo của các tên Giả sử rằng quỹ đạo được biểu diễn tham số bởi các phương trình
lửa tìm kiếm nhiệt được điều khiển để tìm kiếm và phá hủy máy x = x(t), y = y (t), trong đó hạt ở điểm (2, 3) tại thời điểm t = 0
bay địch. tức là x(0) = 2, y (0) = 3.
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng vecto gradient để giải quyết các Vì hạt chuyển động theo hướng nhiệt độ tăng tối đa, nên hướng
vấn đề như vậy. chuyển động của nó tại thời điểm t là theo hướng của vecto ∇T
Ví dụ 45 và do đó vectơ vận tốc của nó v (t) tại thời điểm t theo hướng của
∇T . Ta có:
Một hạt tìm nhiệt nằm ở điểm (2, 3) trên một tấm kim loại phẳng
có nhiệt độ tại một điểm (x, y ) là T (x, y ) = 10 − 8x 2 − 2y 2 . Tìm
một phương trình cho quỹ đạo của hạt nếu nó chuyển động liên
tục theo hướng tăng nhiệt độ tối đa.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp Nội dung
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
v (t) = k.∇T (x(t), y (t)) 3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
dx →
− dy →
− →
− →
− 4 Đạo hàm hàm hợp
⇔ i + j = k(−16x i − 4y j )
dt dt
dx dy 5 Đạo hàm hàm ẩn
= −16kx, = −4ky
dt dt 6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
dy y
⇔ = (1) 7 Công thức Taylor - Maclaurint
dx 4x
Ta được ptvp tách biến (1) với 8 Mặt bậc 2
điều kiện đầu y (0) = 3 9 Cực trị tự do
Vậy pt quỹ đạo cần tìm là
y= √ 3 1/4 10 Cực trị có điều kiện
4 x
2
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
x2 y2
Vẽ đường ellipse + 2 =1
a2 b
trên mặt phẳng z = 0.
y2 z2
Vẽ đường ellipse 2 + 2 = 1
b c
trên mặt phẳng x = 0.
Vẽ mặt ellipsoid
x2 y2 z2
+ 2 + 2 =1
a2 b c
Trong MatLab, để vẽ ellipsoid trên, ta dùng lệnh
ellipsoid(x,y,z,a,b,c)
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
x2 y2 3. Vẽ hình
1. Phương trình chính tắc: + 2 =z
a2 b Vẽ đường parabol y 2 = z trên
2. Cách gọi tên mặt: mặt phẳng x = 0
Cho x = 0, y = 0 thì được 2 giao tuyến với 2 mặt tọa độ là 2 Vẽ đường ellipse x 2 + y 2 = 1
đường Parabol và cho z = c, c > 0 ta được giao tuyến với mặt tọa trên mặt phẳng z = 1
độ thứ 3 là 1 đường Ellipse. Vẽ mặt parabolid z = x 2 + y 2
Nếu 2 trong 3 giao tuyến với các mặt tọa độ hoặc các mặt song
song với các mặt tọa độ là 2 Parabol, giao tuyến còn lại là 1
Ellipse thì ta gọi mặt S là Paraboloid Elliptic
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Mặt bậc 2
III. Mặt Paraboloid Hyperbolic (Mặt Yên ngựa)
x2 y2 z
1. Phương trình chính tắc: − 2
+ 2 =
a b c
2. Cách gọi tên mặt:
Cho x = 0, y = 0 thì được 2 giao tuyến với 2 mặt tọa độ là 2
đường Parabol, cho z = c ta được giao tuyến với mặt tọa độ thứ 3
là 1 đường Hyperbol.
Nếu 2 trong 3 giao tuyến với các mặt tọa độ hoặc các mặt song
song với các mặt tọa độ là 2 Parabol, giao tuyến còn lại là 1
Vẽ thêm đường parabol x 2 = z trên mặt phẳng y = 0 Hyperbol thì ta gọi mặt S là Paraboloid Hyperbolic
3. Vẽ hình
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
x2 y2 z2
1. Phương trình chính tắc: + 2 − 2 = ±1
a2 b c
2. Cách gọi tên mặt:
Cho x = 0, y = 0 thì được 2 giao tuyến với 2 mặt tọa độ là 2
đường Hyperbol
Khi cho z = 0: có 2 trường hợp
TH1: Nếu vế phải bằng +1 thì giao tuyến là ellipse
TH 2: Nếu vế phải bằng -1 thì cho z = k với |k| ≥ c ta có giao
tuyến là ellipse
Định nghĩa 52
Nếu 2 trong 3 giao tuyến với các mặt tọa độ hoặc các mặt song Mặt trụ bậc 2 là mặt tạo bởi các đường thẳng song song với 1
song với các mặt tọa độ là 2 Hyperbol, giao tuyến còn lại là 1 phương cố định và tựa lên 1 đường cong bậc 2 cố định.
Ellipse thì ta gọi mặt S là Hyperboloid Elliptic Các đường thẳng đó gọi là các đường sinh của mặt trụ, đường
cong cố định gọi là đường chuẩn của mặt trụ.
Căn cứ vào hình dạng của 2 mặt Hyperboloid Elliptic trên mà ta
gọi tên 2 mặt là:
Ta sẽ chỉ gặp các mặt trụ có đường sinh song song với 1 trong 3
x2 y2 z2 trục tọa độ.
+ 2 − 2 = +1 Mặt hyperboloid 1 tầng
a2 b c
x2 y2 z2 Mặt trụ song song với trục nào thì phương trình mặt sẽ thiếu biến
+ 2 − 2 = −1 Mặt hyperboloid 2 tầng
a2 b c đó, còn phương trình bậc 2 chứa 2 biến còn lại là phương trình
đường chuẩn của mặt trụ trong mặt tọa độ tương ứng và ta gọi
tên mặt trụ theo tên của đường chuẩn
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ví dụ 53
Mặt x 2 + y 2 = 1 Ví dụ 54
Mặt trụ Ellipse x 2 + 4z 2 = 4
Phương trình không chứa z nên nó biểu diễn mặt trụ đường sinh
song song với trục Oz, đường chuẩn là đường tròn x 2 + y 2 = 1
trong mặt phẳng z = 0
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ví dụ 55
Mặt z = x 2 Ví dụ 56
Mặt trụ Hyperbol y 2 − z 2 = 1
Phương trình không chứa y nên nó biểu diễn mặt trụ song song
với trục Oy, đường chuẩn là parabol z = x 2 trên mặt phẳng y = 0
nên ta gọi đây là mặt trụ parabol
Cách vẽ hình
Vẽ đường chuẩn là parabol
z = x 2 trong mặt phẳng y = 0
Vẽ các đường sinh song song với
trục Oy, tựa lên đường chuẩn là
parabol z = x 2 ở trên
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Mặt bậc 2 c c
VI. Mặt nón bậc 2 Vẽ 2 đt z = ± y trên mp x = 0, vẽ 2 đt z = ± x trên mp y = 0
b a
x2 y2
Định nghĩa 57 Vẽ 2 ellipse 2 + 2 = 1 trên 2 mp z = 1, z = −1
a b
Mặt nón bậc 2 là mặt tạo bởi các đường thẳng đi qua 1 điểm cố
định và tựa lên 1 đường cong bậc 2 cố định. Các đường thẳng đó
gọi là các đường sinh của mặt nón, đường cong cố định gọi là
đường chuẩn của mặt nón và điểm cố định gọi là đỉnh của nón
Ví dụ 58
x2 y2 z2
Mặt nón Ellipse + =
a2 b2 c2
Cắt dọc mặt nón bởi các mặt x = 0 hoặc y = 0 ta được 2 đường
thẳng cùng đi qua gốc tọa độ O, cắt ngang bởi mặt z = c và
z = −c, c tùy ý, ta được giao tuyến là 2 ellipse tâm tại (0, 0, c) và
(0, 0, −c).
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do
Định nghĩa 61 Nhận xét 63
Hàm f (x, y ) được gọi là đạt cực đại chặt tại M0 (x0 , y0 ) nếu tồn tại hình Khái niệm cực trị chỉ mang tính địa phương, nó khác với khái niệm
tròn mở B(M0 , r ) sao cho giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm trong một miền (Xem hình vẽ)
Định nghĩa 62
Hàm f (x, y ) được gọi là đạt cực đại không chặt tại M0 (x0 , y0 ) nếu tồn
tại hình tròn mở B(M0 , r ) sao cho
Định nghĩa tương tự cho khái niệm cực tiểu chặt và cực tiểu không chặt.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do
Ví dụ 64 Điều kiện cần của cực trị : Nếu hàm f (x, y ) có cực trị tại điểm
M0 (x0 , y0 ) thì tại M0 hàm có các đạo hàm riêng đồng thời bằng 0
Hàm f (x, y ) = x 2 + y 2 đạt cực tiểu bằng 0 tại (0, 0) vì
hoặc không tồn tại.
(x 2 + y 2 ) ≥ 0, với mọi (x, y )
Điểm mà tại đó các đạo hàm riêng đồng thời bằng 0 hoặc không
Ta còn gọi đây 0 còn là giá trị
tồn tại thì gọi là điểm tới hạn của hàm tức là điểm nghi ngờ có
nhỏ nhất của hàm trong toàn
cực trị.
MXĐ vì :
(
f (x, y ) ≥ 0, ∀(x, y )
f (0, 0) = 0 Điểm mà tại đó các đạo hàm riêng đồng thời bằng 0 thì gọi là
điểm dừng của hàm
Điểm M mà tại đó các đạo hàm riêng đồng thời bằng 0 và trong 1
lân cận bất kỳ của nó tồn tại các điểm M1 , M2 sao cho
f (M1 ) < f (M) < f (M2 ) được gọi là điểm yên ngựa.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do
Ví dụ 65 Điều kiện đủ của cực trị:
Khảo sát cực trị của hàm f (x, y ) = y2 − x2 Cho hàm f (x, y ) xác định, liên tục và có các đạo hàm riêng cấp 2
liên tục trong 1 lân cận của điểm dừng Mi (xi , yi ).
Ta viết công thức Taylor của hàm đến bậc 2 tại Mi (lưu ý
Gợi ý 66
df (Mi ) = 0)
Ta có : fx′ = −2x, fy′ = 2y −→ Điểm dừng của hàm là (0, 0)
1
f (x, y ) = f (Mi ) + 0 + d 2 f (Mi ) + R2
Với mọi y , ta có 2
1 2
f (0, y ) = y 2 ≥ 0 = f (0, 0) ⇔f (x, y ) − f (Mi ) = d f (Mi ) + R2
2
Với mọi x, ta có
Suy ra: dấu của f (x, y ) − f (xi , yi ) cũng là dấu của d 2 f (Mi ).
f (x, 0) = −x 2 ≤ 0 = f (0, 0) Nhắc lại:
Vậy hàm không đạt cực trị tại
(0, 0), điểm (0, 0) là điểm yên d 2 f (Mi ) = fxx′′ (Mi ).dx 2 + fyy′′ (Mi ).dy 2 + 2fxy′′ (Mi ).dxdy
ngựa của hàm
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do Cực trị hàm hai biến – Cực trị tự do
Ta viết lại:
′′ 2
fxy′′ 2
! !
fxy′′ fxy
2
d f = fxx′′ 2
dx + 2 ′′ dxdy + dy 2 ′′
+ fyy − ′′ dy 2
fxx fxx′′ fxx Điều kiện đủ của cực trị :
2
fxy′′ 2 Cho hàm f (x, y ) xác định, liên tục và có các đạo hàm riêng cấp 2
′′ 2 dy
= fxx dx + ′′ dy + fxx′′ fyy′′ − fxy′′ liên tục trong 1 lân cận của điểm dừng Mi (xi , yi ).
fxx fxx′′
TH1: Hàm đạt cực đại tại Mi nếu D > 0, A < 0
Đặt TH2: Hàm đạt cực tiểu tại Mi nếu D > 0, A > 0
TH3: Điểm Mi là điểm yên ngựa nếu D < 0
A B
A= fxx′′ (Mi ), B = fxy′′ (Mi ), C = fyy′′ (Mi ), D =
= AC − B 2 TH4: Không sử dụng được đk đủ nếu D = 0
B C Nếu gặp TH4, ta sẽ phải dùng định nghĩa để khảo sát cực trị
(
A > 0 → d 2 f (Mi ) > 0
Nếu D(Mi ) > 0 thì
A < 0 → d 2 f (Mi ) < 0
Nếu D(Mi ) = 0 thì d 2 f (Mi ) sẽ thay đổi dấu khi fxx′′ (Mi ) đổi dấu.
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Nội dung Cực trị hàm hai biến – Cực trị có điều kiện
1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Ví dụ 69
2 Định nghĩa hàm nhiều biến Tìm khoảng cách từ điểm M(1, 0, −2) đến mặt phẳng
3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. (P) : x + 2y + z = 4
4 Đạo hàm hàm hợp Khoảng cách từ điểm M đến mp (P) là khoảng cách ngắn nhất từ
5 Đạo hàm hàm ẩn M đến 1 điểm N bất kỳ thuộc mp (P)
Khi đó, ta tìm khoảng cách MN, với N(x, y , z) thỏa pt mp (P)
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
q
7 Công thức Taylor - Maclaurint d(M, N) = (x − 1)2 + y 2 + (z + 2)2
8 Mặt bậc 2
Vậy ta có bài toán: tìm cực trị hàm
9 Cực trị tự do q
10 Cực trị có điều kiện f (x, y , z) = (x − 1)2 + y 2 + (z + 2)2
11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN
với x, y , z thỏa điều kiện :x + 2y + z = 4
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Cực trị hàm hai biến – Cực trị có điều kiện Cực trị hàm hai biến – Cực trị có điều kiện
Ví dụ 70
Xét hàm f (x, y ) = 2 − 2x − 2y .
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Cực trị hàm hai biến – Cực trị có điều kiện Cực trị hàm hai biến – Cực trị có điều kiện
Phương pháp nhân tử Lagrange Phương pháp nhân tử Lagrange
Do đó, 2 đường cong có pháp tuyến tại tiếp điểm M0 (x0 , y0 ) như
Bài toán: Tìm cực trị hàm z = f (x, y ) với x, y thỏa điều kiện nhau.
g (x, y ) = k Suy ra, 2 vecto gradient tại tiếp điểm M0 (x0 , y0 ) tỷ lệ với nhau:
(
Ta tìm cực trị của hàm f (x, y ) khi điểm (x, y ) được giới hạn chỉ nằm f ′ (M0 ) = λgx′ (M0 )
trên đường mức g (x, y ) = k ∇f (M0 ) = λ∇g (M0 ) ⇔ x′ ,λ ∈ R
fy (M0 ) = λgy′ (M0 )
Ta vẽ một số đường mức của hàm Ta gọi λ là nhân tử Lagrange
f (x, y ) và đường g (x, y ) = k (hình
bên) Ta có phương pháp nhân tử Lagrange như sau:
Giá trị cực đại của hàm f (x, y )
′ ′
thỏa điều kiện g (x, y ) = k là giá Tìm nghiệm của hpt (ta cũng fx = λgx
x = xi
trị lớn nhất của c sao cho đường gọi là tìm điểm dừng): fy′ = λgy′ ⇔ y = yi , = 1, 2, . . .
mức f (x, y ) = c giao với đường
g (x, y ) = k λ = λi
g (x, y ) = k
Tính giá trị của hàm f (x, y ) tại từng điểm Mi (xi , yi ) và so sánh với
Rõ ràng, c có giá trị lớn nhất khi đường mức f (x, y ) = c tiếp xúc với
đường cong g (x, y ) = k tức là khi 2 đường cong có tiếp tuyến chung. nhau để tìm cực đại, cực tiểu của hàm f (x, y ) thỏa đk g (x, y ) = k
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Nội dung
Ví dụ 72
Tìm cực trị hàm f (x, y ) = 6 − 4x − 3y với đk x 2 + y 2 = 1 1 Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học
2 Định nghĩa hàm nhiều biến
Gợi ý 73 3 Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến.
Giải hpt tìm điểm dừng 4 Đạo hàm hàm hợp
′ ′ Đạo hàm hàm ẩn
fx = λgx
−4 + 2λx = 0
x = 2/λ
5
′
fy = λgy ′ ⇔ −3 + 2λy = 0 ⇔ y = 3/(2λ)
6 Đạo hàm theo hướng – Vecto gradient – Vecto pháp
2
x + y2 = 1
2
g (x, y ) = k x + y2 − 1 = 0
7 Công thức Taylor - Maclaurint
Thay x, y theo λ từ 2 pt trên xuống pt cuối cùng. Ta được 2 điểm 8 Mặt bậc 2
dừng: M1 (4/5, 3/5) và λ1 = 5/2; M2 (−4/5, −3/5) và λ2 = −5/2 9 Cực trị tự do
Tại M1 : f (M1 ) = f (4/5, 3/5) = 1
Tại M2 : f (M2 ) = f (−4/5, −3/5) = 11
10 Cực trị có điều kiện
Vậy fcd = f (−4/5, −3/5) = 11, fct = f (4/5, 3/5) = 1. 11 Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN Cực trị hàm hai biến - GTLN GTNN
Cách tìm GTLN - GTNN
Định nghĩa 74
′
Cho hàm f (x, y ) xác định trong miền D đóng và bị chặn. Hàm f fx = 0
được gọi là đạt giá trị lớn nhất (GTLN) tại điểm M0 (x0 , y0 ) ∈ D 1 Tìm điểm dừng trong miền D fy′ = 0
nếu f (x, y ) ≤ f (x0 , y0 ), ∀(x, y ) ∈ D.
(x, y ) ∈ D
Kí hiệu fmax = f (x0 , y0 )
Thay dấu ≤ bởi dấu ≥ trong định nghĩa trên ta có khái niệm giá 2 Tìm điểm dừng trên từng đường biên của miền D (điểm dừng
trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm trên miền đóng D có điều kiện g (x, y ) = 0)
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN
Giới thiệu môn học, TLTK và đánh giá môn học Định nghĩa hàm nhiều biến Đạo hàm riêng, vi phân hàm nhiều biến. Đạo hàm hàm hợp Đạo hàm hàm ẩn Giới
Đạothiệu
hàmmôn
theohọc,
hướng
TLTK
– Vecto
và đánh
gradient
giá môn
– Vecto
học pháp
Định nghĩa
Công thức
hàm Taylor
nhiều biến
- Maclaurint
Đạo hàmMặt
riêng,
bậcvi 2phân
Cựchàm
trị tự
nhiều
do biến.
Cực trịĐạo
có điều
hàm kiện
hàm hợp
Cực trị
Đạoh
Ví dụ 76
Trên cạnh AB với phương trình
Tìm GTLN GTNN của hàm f (x, y ) = x 2 + y 2 − xy trong miền
|x| + |y | ≤ 1 x +y =1↔y =1−x
Thay vào hàm f ta được
Gợi ý 77
f = x 2 +(1−x)2 −x(1−x) = 3x 2 −3x+1
Trước hết, ta xác định miền D
là hình vuông ABCD như hình f ′ = 6x − 3 = 0 ↔ x = 1/2 ta
vẽ được điểm dừng M2 (1/2, 1/2)
Tìm điểm dừng trong hình
vuông bằng cách giải hpt Tương tự trên 3 cạnh còn lại ta được 3 điểm dừng lần lượt là
( M3 (−1/2, 1/2), M4 (−1/2, −1/2), M5 (1/2, −1/2)
fx′ = 2x − y = 0 Cuối cùng, ta tính giá trị của hàm tại 5 điểm dừng vừa tìm:
fy′ = 2y − x = 0
f (M1 ) = 0, f (M2 ) = f (M4 ) = 1/4, f (M3 ) = f (M5 ) = 3/4
Ta được điểm dừng M1 (0, 0)
Và tại 4 điểm đặc biệt: f (A) = f (B) = f (C ) = f (D) = 1
Tìm điểm dừng trên biên tức là lần lượt trên 4 cạnh AB, BC, CD, Vậy: fmax = f (A) = f (B) = f (C ) = f (D) = 1, fmin = f (M1 ) = 0
DA của hình vuông
GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN GV: N.V.Thìn CHƯƠNG I: HÀM NHIỀU BIẾN