You are on page 1of 12

MỤC LỤC

TỔNG VI SINH VẬT HIẾU KHÍ

1. Giới thiệu:
Nêu mục đích, nguyên tắc của bài thí nghiệm

2. Phương pháp thí nghiệm:


2.1. Nguyên liệu
2.1.1. Môi trường nuôi cấy:

2.1.2. Mẫu:
2.2. Quy trình thí nghiệm

Trình bày TÓM TẮT quy trình thí nghiệm của chủ đề bằng lưu đồ (sử dụng VISIO)

3. Kết quả thí nghiệm


3.1. Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 1)
3.1.1. (Họ tên sinh viên 1 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2
3.1.2. (Họ tên sinh viên 2 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2
3.1.3. (Họ tên sinh viên 3 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2
3.2. Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 2 – nếu làm lại)
3.2.1. (Họ tên sinh viên 1 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2
3.2.2. (Họ tên sinh viên 2 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2
3.2.3. (Họ tên sinh viên 3 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2
3.3. Kết quả định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí
3.3.1. (Họ tên sinh viên 1 – MSSV)

Độ pha Số loại Mô tả khuẩn lạc Tổng số Tổng vi sinh


TT Hình ảnh loãng khuẩn khuẩn lạc vật hiếu khí
lạc (CFU/mL)
Mô tả chi tiết các
loại khuẩn lạc (màu
Tổng số
sắc, hình dạng, bề
khuẩn lạc Kết quả sau
Petri 1 Chèn hình ảnh kết quả 10-# # mặt, đặc trưng
đếm được tính toán
khác), mỗi loại
trong đĩa
khuẩn lạc là 1 gạch
đầu dòng
Petri 2
3.3.2. (Họ tên sinh viên 2 – MSSV)

Độ pha Số loại Mô tả khuẩn lạc Tổng số Tổng vi sinh


TT Hình ảnh loãng khuẩn khuẩn lạc vật hiếu khí
lạc (CFU/mL)
Mô tả chi tiết các
loại khuẩn lạc (màu
Tổng số
sắc, hình dạng, bề
khuẩn lạc Kết quả sau
Petri 1 Chèn hình ảnh kết quả 10-# # mặt, đặc trưng
đếm được tính toán
khác), mỗi loại
trong đĩa
khuẩn lạc là 1 gạch
đầu dòng
Petri 2
3.3.3. (Họ tên sinh viên 3 – MSSV)

Độ pha Số loại Mô tả khuẩn lạc Tổng số Tổng vi sinh


TT Hình ảnh loãng khuẩn khuẩn lạc vật hiếu khí
lạc (CFU/mL)
Mô tả chi tiết các
loại khuẩn lạc (màu
Tổng số
sắc, hình dạng, bề
khuẩn lạc Kết quả sau
Petri 1 Chèn hình ảnh kết quả 10-# # mặt, đặc trưng
đếm được tính toán
khác), mỗi loại
trong đĩa
khuẩn lạc là 1 gạch
đầu dòng
Petri 2
CẤY PHÂN LẬP – CẤY CHUYỀN

1. Giới thiệu:
Nêu mục đích, nguyên tắc của bài thí nghiệm

2. Phương pháp thí nghiệm:


2.1. Nguyên liệu
2.1.1. Môi trường nuôi cấy:

2.1.2. Vi sinh vật:


Mô tả khuẩn lạc (chọn từ đĩa petri nuôi cấy tổng vi sinh vật hiếu khí)
2.2. Quy trình thí nghiệm

Trình bày TÓM TẮT quy trình thí nghiệm của chủ đề bằng lưu đồ (sử dụng VISIO)

(Lưu ý: Cấy phân lập  cấy chuyền trong cùng 1 lưu đồ)

3. Kết quả thí nghiệm


3.1. Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 1)
3.1.1. (Họ tên sinh viên 1 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2
3.1.2. (Họ tên sinh viên 2 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2
3.1.3. (Họ tên sinh viên 3 – MSSV)
TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)
Petri 1
Petri 2
3.2. Kết quả chuẩn bị đĩa petri môi trường (lần 2 – nếu làm lại)
3.2.1. (Họ tên sinh viên 1 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2
3.2.2. (Họ tên sinh viên 2 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2
3.2.3. (Họ tên sinh viên 3 – MSSV)

TT Hình ảnh Kết luận (Đạt/Không đạt)


Petri 1
Petri 2

3.3. Kết quả cấy phân lập – cấy chuyền


3.3.1. (Họ tên sinh viên 1 – MSSV)

Tự nhận xét
TT Hình ảnh
(Đạt/ không đạt)

Cấy phân lập


Đạt: Không bị nhiễm, Có
Petri 1 Chèn hình ảnh kết quả khuẩn lạc riêng lẻ,
Đường cấy đẹp.
Petri 2
Cấy chuyền
Ống nghiệm 1 Chèn hình ảnh kết quả Đạt: Không bị nhiễm,
Đường cấy đẹp
Ống nghiệm 2
3.3.2. (Họ tên sinh viên 2 – MSSV)

Tự nhận xét
TT Hình ảnh
(Đạt/ không đạt)

Cấy phân lập


Đạt: Không bị nhiễm, Có
Petri 1 Chèn hình ảnh kết quả khuẩn lạc riêng lẻ,
Đường cấy đẹp.
Petri 2
Cấy chuyền
Đạt: Không bị nhiễm,
Ống nghiệm 1 Chèn hình ảnh kết quả
Đường cấy đẹp
Ống nghiệm 2

3.3.3. (Họ tên sinh viên 3 – MSSV)

Tự nhận xét
TT Hình ảnh
(Đạt/ không đạt)

Cấy phân lập


Đạt: Không bị nhiễm, Có
Petri 1 Chèn hình ảnh kết quả khuẩn lạc riêng lẻ,
Đường cấy đẹp.
Petri 2
Cấy chuyền
Đạt: Không bị nhiễm,
Ống nghiệm 1 Chèn hình ảnh kết quả
Đường cấy đẹp
Ống nghiệm 2
KÍNH HIỂN VI

1. Giới thiệu:
Nêu mục đích, nguyên tắc của bài thí nghiệm

2. Phương pháp thí nghiệm:


2.1. Tên mẫu

Dịch chiết sản sphẩm lên men truyền thống VD: Kim chi

Khuẩn lạc lựa từ đĩa petri cấy tổng VSV hiếu khí (mô tả khuẩn lạc đó)

2.2. Quy trình thí nghiệm

Trình bày TÓM TẮT quy trình thí nghiệm của chủ đề bằng lưu đồ (sử dụng VISIO)

3. Kết quả thí nghiệm


3.1. Kết quả soi tươi
3.1.1. Quan sát mẫu sản phẩm lên men truyền thống bằng kính hiển vi

TT Hình ảnh Mô tả hình ảnh


Vật kính x 4
Vật kính x 10
Vật kính x 40

3.1.2. Quan sát mẫu Diatom bằng kính hiển vi

TT Hình ảnh Mô tả hình ảnh


Vật kính x 4
Vật kính x 10
Vật kính x 40
3.2. Kết quả nhuộm Gram (vật kính x100)

TT Hình ảnh Kết luận


Vi khuẩn gram (+)/(-);
Mẫu 1 (ghi rõ
hình dạng, đặc điểm quan
tên mẫu)
sát được
Mẫu 2 (ghi rõ
tên mẫu)
Mẫu 3 (ghi rõ
tên mẫu)
1.1.1.
XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG CONG TĂNG TRƯỞNG CỦA VSV
TRONG HỆ KÍN

1. Giới thiệu:
Nêu mục đích, nguyên tắc của bài thí nghiệm

2. Phương pháp thí nghiệm:


2.1. Vi sinh vật

Saccharomyces cerevisiae

2.2. Quy trình thí nghiệm

Trình bày TÓM TẮT quy trình thí nghiệm của chủ đề bằng lưu đồ (sử dụng VISIO)

3. Kết quả thí nghiệm


3.1. Kết quả định lượng vi sinh vật bằng phương pháp đếm trực tiếp

Số lượng đếm được


TT Hình ảnh
(Tế bào)
Ô vuông lớn 1
Ô vuông lớn 2
Ô vuông lớn 3
Ô vuông lớn 4
Ô vuông lớn 5

 Nồng độ vi sinh vật trong mẫu (Tế bào/mL):

Nêu công thức tính và kết quả

You might also like