You are on page 1of 9

TESTS FOR SELECTING LEVEL SCHOOL STUDENTS

TRAN HUNG DAO HIGH SCHOOL


HIGH SCHOOL YEAR 2019-2020
TESTING: NATURAL SCIENCE IN ENGLISH
Time: 120 minutes (excluding assigning time)

I. TESTING EXERCISES (150 points)


Question 1. A circuit has the diagram as shown in Figure 1, where the power supply has
the electromotive force E1 = E2 =4,5V and the internal resistance r1=r2 = 0,5 Ω, resistance
R1 =R3 =3Ω, R2 =6Ω, R4 =2 Ω. The voltage between the two resistor R1 is
9 9
A. 4 V B. 9V C. 8 V D. 4,5V

Question 2 The energy required to charge a 10 μF capacitor to 100 V is


A. 0,01J B. 0,05J C. 5.10-9J D. 10.10-10J
Question 3 If a current of 0,150 mA flows through a pocket calculator for 5.00 minutes,
then the amount of charge delivered to the calculator is
A. 0,045C B. 0,000750C C. 45,0C D. 0,750C
Question 4 A circuit has the diagram as shown in Figure 2 the electric field energy of the
capacitor unit is
A. 2 μJ B. 4 μJ C. 8 μJ D. 16 μJ
Question 5 : Two electric charges point q1 = -10-6 C and q2 = 10-6C are placed at points A
and B 40cm apart in a vacuum. The combined electric field strength at point N is 20cm
away from A and 60 cm from B
A. 105V/m B. 0,5.105V/m C. 2.105V/m. D. 2,5.105V/m.
Question 6 : Put a test charge - 1μC at a point, it is subjected to a 1mN electrical force
directed from left to right. Electric field magnitude and direction are
A. 1000 V/ m, from left to right. B. 1000 V/m, from right to left.
C. 1V/m, from left to right. D. 1 V/m, from right to left.
Question 7: The number of electrons passing through the straight cross section of a metal
conductor in 1 second is 1,25.1019. Calculate the amount of electricity going through that
section in 15 seconds:
A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C
Question 8: Pull a wagon with a cable with a force of 150N. The angle between the cable
and the horizontal plane is 300. After 10s the car runs 200m. Calculate the average power
of the car?
A. 2,598 Kw B. 3 kW C. 15 KW D. 3,464 kW
Question 9. An object with a mass of m = 2 kg is moving evenly across a horizontal
surface, smooth at a speed of 2,5 m/s. When a constant F force is applied, after 2 seconds,
the velocity of the object is 7,5 m/s. The magnitude of the force F is
A. 20 N; B. 15 N; C. 10 N; D. 5N.
Question 10. The relation between the electric field E and the voltage U is
E
U=
A. E=U . d . B . U=E . d . C. E=q.U .d . D. d .
Question 31. A circuit has the diagram as shown in Figure 3, where the power supply has
the electromotive force E1 = 6V, E2 = 2V and the internal resistance r1 = r2 = 0,2 ; the
light bulb (6V-9W). Resistors R1 = 2 , R2 = 4 ,R4 is a rheostat
1. When R4 = 5 :
a. Calculate the resistance RN of the external circuit
b. Calculate the current through the main circuit and the heat capacity P1 at the pointer R1 ?
c. Connect M and N to a capacitor C = 2nF. Calculate the charge of the capacitor
2. When R4 changes, look for R4 so that the heat capacity on the R4 is maximized.
ANSWER
I. TESTING EXERCISES (150 points)
Question 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Answer A B A C C B C A D B

II. Essay exercise(150 points)


Question 31.
1.
a.
External circuit: (R1 serial R3) in parallel (R2 serial R4)
2
U
resistance of lights R3 = P =4
Equivalent sources: E=E1+E2=8V
r=r1+r2= 0,4
+ External circuit's Resistance equivalent:
R13=6
R24 =9
( R1 + R3 ).( R2 +R 4 )
R= R1 +R 2 + R3 + R4 =3,6
b.
Eb
I= =2 A
Apply Ohm's law: R+ r b
Voltage of two external circuits: UN = ỈRN = 7,2 V
U13 =U24= UN =7,2V
U 13
I 1 =I 13 = =
+ amperage through R1 R 13 1,2A
Electrical power on resistor R1 P1=I2R1=2,88W
c.
Voltage between M and N
UMN =UMA+UAN=-U1+U2=-I1R1+I2R2=0,8V
Electric charge of capacitor Q=UC= 1,6nC
2.
Put R4 =x
We have R13=6
R24 =(x+ 4)
+ External circuit's Resistance equivalent:
6 ( x+4 )
Rn= x +10
Eb 8 8( x +10 )
I= = =
R+ r b 6( x +4 ) 6,4 x +28
+0,4
Apply Ohm's law: x +10

48( x+4 )
=
Voltage of two external circuits: UN = ỈRN= 6,4 x+28
U 24 48
I 4 =I 24= =
+ amperage through R4 R 24 6,4 x+28
2
48.x 48 2
P4 =I 24 R 4 = =
(6,4 x +28 )2 (6,4 √ x+ 28 )2
Electrical power on resistor R4 √x
+ According to Inequality Cô-si We have x=4,375

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
THPT NĂM HỌC 2018 – 2019

ĐỀ THI: KHOA HỌC TỤ NHIÊN BẰNG TIẾNG ANH


(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM(150 điểm)

Câu 1: Một mạch điện có sơ đồ như hình 1, trong đó nguồn điện có suất điện động E1 =E2
= 4,5V và điện trở trong r1 = r2=0,5 Ω, các điện trở R1 =R3 =3Ω, R2 =6Ω, R4 =2 Ω. Hiệu
điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
9 9
A. 4 V B. 9V C. 8 V D. 4,5V

Câu 2 Năng lượng cần thiết để sạc tụ điện 10 μF  đến 100 V là

A. 0,01J B. 0,05J C. 5.10-9J D. 10.10-10J


Câu hỏi 3 Nếu dòng điện 0.150 mA chảy qua máy tính bỏ túi trong 5,00 phút, thì lượng
điện tích được cung cấp cho máy tính là

A. 0,045C B. 0,000750C C. 45,0C D. 0,750C


Câu 4 Một mạch điện có sơ đồ như hình 2, năng lượng điện trường của bộ tụ điện là

A. 2 μJ B. 4 μJ C. 8 μJ D. 16 μJ
Câu 5 Hai điện tích điểm q1 = -10-6 C và q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A và B cách nhau
40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách
B 60cm có độ lớn
A. 105V/m B. 0,5.105V/m C. 2.105V/m. D. 2,5.105V/m.
Câu 6: Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ
trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải.
B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải.
D. 1 V/m, từ phải sang trái.
Câu 7: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là
1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:
A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C
Câu 8: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp
và mặt phẳng ngang là 30°. Sau 10s xe chạy được 200m. Tính công suất trung bình của
xe?
A. 2,598 Kw B. 3 kW C. 15 KW D. 3,464 kW
Câu 9. Một vật có khối lượng m= 2kg đang chuyển động đều trên mặt ngang, nhẵn với tốc
độ 2,5m/s. Khi được truyền một lực F không đổi thì sau giây vật này tăng tốc đến
7,5m/s. Độ lớn của lực F bằng

A. B. C. D. 20N

Câu 7. Hệ thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U là
E
U=
A. E=U . d B. U=E . d C. E=q.U .d D. d

Bài 1 Một mạch điện có sơ đồ như hình 1, trong đó các nguồn điện có suất điện động E1 =
6V, E2 = 2V và có điện trở trong r1 = r2 = 0,2 ; bóng đèn Đ có ghi (6V-9W). Các điện trở
R1 = 2 , R2 = 4 , R4 là một biến trở.
1. Khi R4 = 5 :
a. Tính điện trở RN của mạch ngoài
b.Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và công suất tỏa nhiệt P1 ở điện trỏ R1?
c. Nối M và N vói một tụ điện C = 2nF . Tính điện tích của tụ
2. Khí R4 thay đổi tìm R4 đểcông suất tỏa nhiệt trên R4 lớn nhất.
E1 , r1 E 2 , r2

M Ñ
A B
R1 R3

R2 N R4

ĐÁP ÁN
I. Bài tập trắc nghiệm
Mỗi câu 5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA A B A C C B C A D B

I. Bài tập tự luận


1.
a.
sơ đồ mạch điện ngoài: (R1 nối tiếp R3) song song (R2 nối tiếp R4)
2
U
Điện trở đèn R3 = P =4
bộ nguồn tương đương: E=E1+E2=8V
r=r1+r2= 0,4
+ Điện trở tương đương mạch ngoài
R13=6
R24 =9
( R1 + R3 ).( R2 + R 4 )
R= R1 +R 2 + R3 + R4 =3,6
b.
Eb
I= =2 A
Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch R+ r b
Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài: UN = ỈRN = 7,2 V
U13 =U24= UN =7,2V
U 13
I 1 =I 13= =
+ cường độ dòng điện qua R1 R 13 1,2A
Công suất điện trên điện trở R1 P1=I2R1=2,88W
c.
Hiệu điện thế giữa M và N
UMN =UMA+UAN=-U1+U2=-I1R1+I2R2=0,8V
Điện tích của tụ Q=UC= 1,6nC
2.
Đặt R4 =x
Ta có R13=6
R24 =(x+ 4)
+ Điện trở tương đương mạch ngoài
6 ( x+4 )
Rn= x +10
Eb 8 8( x +10 )
I= = =
R+ r b 6( x +4 ) 6,4 x +28
+0,4
+ Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch x +10

48( x+4 )
=
+ Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài: UN = ỈRN= 6,4 x+28
U 24 48
I 4 =I 24= =
+ cường độ dòng điện qua R4 R 24 6,4 x+28
2 2
48 .x 48
P4 =I 24 R 4 = =
(6,4 x +28 ) (6,4 √ x+ 28 )2
2

+ Công suất điện trên R4 √x


+ Theo Bất đẳng thức Cô-si ta có x=4,375

You might also like