Professional Documents
Culture Documents
IN CONTRACTS
Đây là những từ cổ, ít gặp trong các văn bản thông thường, nhưng thường xuyên xuất hiện trong
các hợp đồng và các văn bản pháp lý.
Đa phần được sử dụng như adverbial, đôi khi được sử dụng như adjectival.
Các từ này được sử dụng để thể hiện sự trang trọng, tránh lặp lại từ, giúp liên kết các điều khoản
trong một hợp đồng, các phần trong một văn bản pháp lý.
Khi dịch các từ này sang tiếng Việt, cần phải dựa vào ngữ cảnh cụ thể.
Lưu ý: Khi dịch các từ này, cần dựa vào ngữ cảnh cụ thể để dịch một cách linh hoạt. Dưới đây sẽ cung cấp
một số ví dụ với ngữ cảnh là các hợp đồng:
PART 1. English-Vietnamese Translation
1.a thereof = of that (of the Agreement / của hợp đồng này)
1.b thereof = from that source (from that right / từ quyền này)
3.a The Seller hereby warrants that the goods meet the
quality standard and are free from all defects.
hereby = by means of / by reason of this => để nhấn mạnh => không cần dịch
5.a Any disputes which either party does not wish to refer
to a Conciliation Committee may then be submitted
by the First Party to arbitration as hereinafter
provided.
1.a Bên A đồng ý thanh toán cho Bên B khoản tiền sau
đây được gọi là tiền bản quyền, tương đương 5%
tổng giá trị hàng đã bán được.
1.b Bất kỳ chương trình nào được lưu trong băng từ, đĩa,
văn kiện hoặc trong các tư liệu khác sau đây được
gọi là “phần mềm chuyên dụng”.
sau đây được gọi là = hereinafter called (=> để tránh lặp lại một từ / ngữ, hoặc để quy ước nghĩa của
một từ sẽ được sử dụng)
được quy định trong hợp đồng này = hereunder (= under this, stipulated in this Agreement)
3.a Căn cứ vào luật pháp hiện hành, nếu một hay nhiều
điều khoản trong hợp đồng này hoặc bất cứ chứng
từ nào đã có hiệu lực liên quan đến nó bị xem là
không có hiệu lực hoặc không thể thực hiện được thì
tính hiệu lực và việc thực hiện các điều khoản còn lại
trong hợp đồng này tuyệt đối sẽ không vì thế mà bị
ảnh hưởng.
3.b Chúng tôi gửi kèm theo đây Giấy Chứng nhận Kiểm
định liên quan số 3030 và sáu tấm ảnh.
3.c Nếu bất kỳ đối tác nào qua đời, công ty hợp doanh
này sẽ không vì thế bị giải thể.
liên quan đến nó = in connection herewith (herewith = kèm theo đây, với cái này, với việc này, v.v.)
trong hợp đồng này = herein
do đó, vì đó, bằng cách đó = thereby
How to translate modal verb “shall” in contracts?
shall thường chỉ các nghĩa vụ (việc phải thực hiện) và trách nhiệm pháp lý (hệ quả pháp lý phải gánh
vác) của các bên trong hợp đồng.
Bên nào không thực hiện nghĩa vụ (obligation) mà shall đã nêu trong hợp đồng thì sẽ bị xem là vi
phạm hợp đồng (breach of contract) và phải chịu trách nhiệm vì vi phạm hợp đồng.
Với các điều khoản không có liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ thì tránh dùng shall.
shall được dùng cho tất cả các ngôi của chủ ngữ.
shall được dịch sang tiếng Việt tùy theo ngữ cảnh và nội dung cụ thể của hợp đồng, thường dịch là
nên, phải, hoặc sẽ, có thể hoặc không dịch.
Examples:
shall => biểu thị các quyền lợi và nghĩa vụ (về mặt pháp lý)
(1) The Seller shall not be held liable for ... in consequence of Force Majeure, .... (trường hợp bất khả
kháng => miễn trách nhiệm) = Bên bán không phải chịu trách nhiệm
(2) The Seller shall inform the Buyer for ..., hai từ shall trong câu này đều chỉ những nghĩa vụ mà bên
bán phải thực hiện theo pháp luật sau khi xảy ra trường hợp bất khả kháng.
shall chỉ nghĩa vụ => phải
shall chỉ quyền lợi => sẽ / Ø (không dịch)