You are on page 1of 4

Address: 1 Nguyen Thuong Hien Str, Hai Ba Trung Dist, Hanoi

Phone: 84 4 39410510 - Fax: 84 4 39410500 - Website: http://www.vndirect.com.vn


DANH SÁCH CHỨNG KHOÁN ĐƯỢC GIAO DỊCH KÝ QUỸ
(Áp dụng cho loại hình GDKQ cơ bản)
Tỷ lệ tính
Tỷ lệ tính Giá chặn
STT Mã Sàn Tên công ty sức mua
TSDB mới mới
mới
1 AAA HOSTC Công ty cổ phần Nhựa và Môi trường xanh An Phát 50 50 16,900

2 ACB HOSTC Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu 50 50 36,700

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt


3 BID HOSTC 50 50 45,800
Nam
4 BVH HOSTC Tập đoàn Bảo Việt 50 50 73,500
5 BWE HOSTC Công ty Cổ phần Nước – Môi trường Bình Dương 50 50 71,400
6 CTD HOSTC Công ty cổ phần Xây dựng Cotec 50 50 82,800
7 CTG HOSTC Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam 50 50 40,500
8 CVT HOSTC Công ty Cổ phần CMC 0 50 35,000
9 DBC HOSTC Công ty cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam 50 50 34,100
10 DCM HOSTC Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau 50 50 42,600
11 DGC HOSTC Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang 50 50 148,400
12 DGW HOSTC Công ty cổ phần Thế giới số 50 50 86,600
13 DHG HOSTC Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 50 50 120,000
14 DIG HOSTC Tổng công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng 50 50 52,400
15 DPM HOSTC Tổng công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất dầu khí - CTCP 50 50 69,500
16 DRC HOSTC Công Ty Cổ Phần Cao Su Đà Nẵng 50 50 38,100
17 DXG HOSTC Công ty cổ phần Dịch vụ và Xây dựng địa ốc Đất Xanh 50 50 30,000
18 EIB HOSTC Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam 40 40 44,000

Page 1 of 4
Tỷ lệ tính
Tỷ lệ tính Giá chặn
STT Mã Sàn Tên công ty sức mua
TSDB mới mới
mới
19 FPT HOSTC Công ty cổ phần FPT 50 50 120,700
20 FRT HOSTC Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT 50 50 120,000
21 GAS HOSTC Tổng Công ty Khí Việt Nam_CTCP 50 50 150,000
22 GEX HOSTC Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 50 50 29,900
23 GMD HOSTC Công ty cổ phần Đại lý Liên hiệp vận chuyển 50 50 72,800
24 GVR HOSTC Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 50 50 32,400
25 HAH HOSTC Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An 50 50 95,000
26 HBC HOSTC Công ty cổ phần Xây Dựng và Kinh Doanh Địa ốc Hòa Bình 50 50 26,600
27 HCM HOSTC Công ty cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 50 50 34,600
28 HDB HOSTC Ngân hàng HD bank 50 50 33,600
29 HDC HOSTC Công ty cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu 50 50 53,200
30 HPG HOSTC Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 50 50 32,900
31 HSG HOSTC Công ty cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 50 50 25,800
32 HT1 HOSTC Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 50 50 22,700
33 IDC HNX Tổng Công ty IDICO 50 50 74,600
34 KBC HOSTC Tổng công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 50 50 47,700
35 KSB HOSTC Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương 50 50 36,700
36 LPB HOSTC Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 50 50 20,400
37 MBB HOSTC Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 50 50 38,200
38 MSB HOSTC Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam 50 50 23,800
39 MSN HOSTC CTCP Tập đoàn Ma San 50 50 153,000
40 MWG HOSTC Công ty cổ phần đầu tư thế giới di động 50 50 98,300
41 NKG HOSTC Công ty cổ phần Thép Nam Kim 50 50 28,100

Page 2 of 4
Tỷ lệ tính
Tỷ lệ tính Giá chặn
STT Mã Sàn Tên công ty sức mua
TSDB mới mới
mới
42 NLG HOSTC Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long 50 50 50,200
43 NTL HOSTC Công ty cổ phần Phát triển đô thị Từ Liêm 50 50 34,400
44 NVL HOSTC Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 50 50 90,000
45 PHR HOSTC Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa 50 50 91,000
46 PLX HOSTC Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 50 50 56,500
47 PNJ HOSTC Công ty cổ phần Vàng bạc đá quý Phú Nhuận 50 50 171,400
48 PVS HNX Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 50 50 36,000
49 PVT HOSTC Tổng Công ty cổ phần Vận tải dầu khí 50 50 28,300
50 REE HOSTC Công ty cổ phần Cơ điện lạnh 50 50 112,000
51 SAB HOSTC Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn 50 50 216,500
52 SBT HOSTC CTCP mía đường Thành Thành Công Tây Ninh 50 50 25,800
53 SHB HOSTC Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội 50 50 20,700
54 SHS HNX Công ty cổ phần Chứng khoán Sài Gòn Hà Nội 50 50 21,800
55 SSB HOSTC Ngân hàng Đông Nam Á 30 30 41,300
56 SSI HOSTC Công ty Cổ phần chứng khoán Sài Gòn 50 50 29,600
57 STB HOSTC Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín 50 50 32,400
58 SZC HOSTC Công ty cổ phần Sonadezi Châu Đức 50 50 62,900
59 TCB HOSTC Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 50 50 56,600
60 TCM HOSTC Công ty cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công 50 50 67,400
61 TNG HNX Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG 50 50 41,300
62 TPB HOSTC Ngân hàng TMCP Tiên Phong 50 50 41,300
63 VCB HOSTC Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 50 50 111,000
64 VCG HOSTC Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam 50 50 26,300
65 VCI HOSTC Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt 50 50 54,500
66 VGC HOSTC Tổng Công ty Viglacera 50 50 66,600
67 VHM HOSTC CTCP Vinhomes 50 50 90,800
68 VIB HOSTC Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam 50 50 36,200
69 VIC HOSTC Tập Đoàn VinGroup - Công ty cổ phần 0 50 100,000

Page 3 of 4
Tỷ lệ tính
Tỷ lệ tính Giá chặn
STT Mã Sàn Tên công ty sức mua
TSDB mới mới
mới
70 VJC HOSTC Công ty cổ phần hàng không Vietjet 50 50 150,000
71 VNM HOSTC Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam 50 50 97,900
72 VPB HOSTC Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 50 50 44,300
73 VRE HOSTC CTCP Vincom Retail 50 50 40,000

Page 4 of 4

You might also like