Professional Documents
Culture Documents
BecamexIDC 1117 VDSC
BecamexIDC 1117 VDSC
IPO NOTE
BECAMEX IDC
CV Hoàng Nguyễn
28/11/2017
SƠ LƯỢC DOANH NGHIỆP
PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP BĐS THƯƠNG MẠI KHÁCH SẠN – BỆNH
VIỆN – TRƯỜNG HỌC
2
SƠ LƯỢC DOANH NGHIỆP
4% 6% 8%
13%
9%
3%
17%
BOT
BOT
Xây dựng 17% Xây dựng
BĐS (KCN+ thương mại)
BĐS (KCN+ thương mại)
Dịch vụ khác
Dịch vụ khác
Thành phẩm VLXD
Thành phẩm VLXD
56%
66%
3
SƠ LƯỢC DOANH NGHIỆP
TỈ LỆ SỞ HỮU CỦA
CÔNG TY CON MÃ CK GTSS (tỷ đồng)
BECAMEX IDC
Becamex IJC IJC 1,086 79%
Becamex TDC TDC 607 61%
Becamex BCE BCE 155 52%
Bệnh viện Mỹ Phước 149 65%
Cao su Bình Dương 85 75%
Becamex UDJ UDJ 84 51%
Becamex ACC ACC 74 73%
Đại Học QT Miền Đông 30 51%
Dược Becamex BCP 22 51%
TỈ LỆ SỞ HỮU CỦA
CÔNG TY LDLK MÃ CK GTSS (tỷ đồng)
BECAMEX IDC
Becamex Tokyu 3,010 35%
Cấp thoát nước Bình Dương BWE 615 51%
VSIP 461 49%
Seita-Becamex 264 40%
Becamex VNPT 117 49%
Cty giáo dục Miền Đông 92 50%
BH Hùng Vương 60 20%
Dược Savi 56 35%
Tổng 6,967
Nguồn : RongViet Research tổng hợp
4
INVESTMENT RATIONALES
LUẬN ĐIỂM ĐẦU TƯ
5
1. Doanh nghiệp phát triển KCN lớn nhất Việt Nam
10000
8000
6000
4000
2000
0
Becamex IDC VRG Sonadezi VID Group Hiep Phuoc Tin Nghia Viglacera KBC
7
1. Doanh nghiệp phát triển KCN lớn nhất Việt Nam
DT đất đô
Đất đô thị Tỉ lệ đất Lấp đầy Becamex Giá thành đất ước
Khu đô thị Vị trí Quy mô (ha) thị còn lại
(ha) đô thị (%) sở hữu (3) tính/ha (triệu đồng)
(ha)
4 Bàu Bàng Bàu Bàng 1.200 840 70% 0% 840 100% 21.567
5 Becamex Bình Phước Bình Phước 2.185 1.704 78% 0% 1.704 40% 22.563
9 VSIP Bắc Ninh Bắc Ninh 200 138 69% 40% 82 49% 70.375
10 VSIP Hải Phòng Hải Phòng 500 345 69% 0% 345 49% 68.445
11 VSIP Quảng Ngãi Dung Quất 619 427 69% 0% 427 49%
12 VSIP Nghệ An Nam Nghệ An 390 269 69% 0% 269 49% 32.779
9
2. Lợi thế phát triển Khu đô thị với quỹ đất lớn giá rẻ
10
3. Kế hoạch đầu tư và hiệu quả lợi nhuận không cân xứng
Dự án đang triển khai TVĐT (tỷ đồng) Thời gian Địa điểm
Hạ tầng giao thông
Đường DT746 515 2012-2018 Tân Uyên
Đường DT747 470 2012-2018
Khu dân cư – Đô thị
Khu TĐC Thới Hòa 1.799 2008-2020 Bến Cát
Khu TĐC Bàu Bàng 2.586 2008-2020 Lai Uyên
Khu TĐC VSIP 694 2003-2020 Thuận An
Khu TĐC Mỹ Phước 2.235 2008-2020 Bến Cát
Khu liên hợp DVĐT Bình Dương 32.421 2002-2020 TP mới Bình Dương
KCN
Mỹ Phước 1 399 2002-2020 Bến Cát
Mỹ Phước 2 545 2005-2020
Mỹ Phước 3 2.297 2006-2020
Thới Hòa 552 2006-2020
Bàu Bàng 2.885 2007-2020 Lai Uyên
Dự án khác
NOXH Định Hòa 621 2014-2020 Thủ Dầu Một
NOXH VSIP 499 2014-2020 Thuận An
Bệnh viện QT Becamex 1.482 2010-2016 Thuận An
Total 50.000
Dự án sắp triển khai TVĐT (tỷ đồng) Thời gian Địa điểm
Hạ tầng giao thông
TTJC Bàu Bàng 330 2016-2018 Lai Uyên
KCN
KCN và Đô thị Bàu Bàng 3.625 2016-2020 Lai Uyên
Becamex Bình Phước 10.482 2016-2025 Bình Phước
Cây Trường 3.026 2016-2020 Bến Cát
Lai Hưng 1.500 2016-2020 Bến Cát
Tổng 18.963
Nguồn : RongViet Research tổng hợp
11
3. Kế hoạch đầu tư và hiệu quả lợi nhuận không cân xứng
12
4. Kết luận
13
KEY FINANCIALS
5. Dự báo KQKD
Nguồn: RongViet Research dự báo, Tính theo giá khởi điểm IPO @ 31.000 đồng/cp