Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ-8-CÓ LỜI GIẢI-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-BGD-NĂM-2021-2022
ĐỀ-8-CÓ LỜI GIẢI-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-BGD-NĂM-2021-2022
LINK NHÓM:
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan
ĐỀ 8
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Chương Huy ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi
Chọn A
Ta có: .
Câu 2. Trong không gian , viết phương trình mặt cầu có tâm và đi qua điểm
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi
Chọn D
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng . Tính theo diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Thị Ngọc Linh ; GVPB1:Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà
Chọn A
(1)
(2)
(3)
(1), (2), (3) là các tam giác vuông có chung cạnh huyền . Do đó
mặt cầu ngoại tiếp là mặt cầu đường kính .
Bán kính .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng
Chọn D
Ta có:
Ta có ; .
Ta có bảng biến thiên
Câu 7. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cô Nhung ; GVPB1: Thầy Huỳnh Đức Vũ; GVPB2: Đinh Ngọc
Ta có: .
Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho bằng .
Câu 8. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại A và B với ,
và đường cao . Thể tích khối chóp bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Ngô Việt Hoàng; Huỳnh Đức Vũ; GVPB2:Đinh Ngọc
S
A 2a D
a
B a C
Câu 9. Hàm số xác định với mọi giá trị của khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Linh Chi ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2: Thanh Nha Nguyen
Chọn C
Chọn A
Ta có :
Câu 13. Trong không gian , cho hai điểm , . Mặt phẳng trung trực của đoạn
có một véc tơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Công Hiếu ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh ; GVPB2:
Chọn B
Mặt phẳng trung trực của đoạn có véctơ pháp tuyến là:
Do đó một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Vậy
Câu 15. Cho số phức , phần thực của số phức liên hợp của số phức bằng
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Phùng Hoàng Cúc; GVPB1: Vân Vũ; GVPB2: Tuan Pham;
Ta có . Do đó phần thực của số phức liên hợp của số phức bằng .
Câu 16. Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên . Hàm số có bảng biến thiên như
hình vẽ.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
GVSB: Đặng Minh Nhựt ; GVPB1: Hanh Nguyen; GVPB2: Lê Thị Phương
Chọn C
Ta có:
Câu 18. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Trần Huấn ; GVPB2:Tiểu Hiệp
Chọn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Loan Nguyễn; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2:HongNhung Nguyen
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1:Tran Minh; GVPB2:
Chọn C
Mặt khác ; ; .
Câu 21. Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại , và hình chiếu
vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm cạnh , góc giữa và mặt
đáy bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Đỗ Tấn Bảo; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Trịnh Đềm
Chọn D
Ta có nên .
.
Vậy thể tích cần tìm là .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Duy Hùng ; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Ho Ngoc Hung
Chọn C
Ta có .
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB:Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích đáy là và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.
Tính thể tích khối trụ?
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Phan Thanh Lộc; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh
Chọn D
Hình trụ có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông suy ra:
Hình trụ có diện tích đáy là suy ra .
Nên
Thể tích khối trụ: .
Câu 25. Cho hàm có đạo hàm liên tục trên đồng thời , . Tính
bằng
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Thái Bảo Huy; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam
Chọn D
Ta có .
Câu 26. Cho theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam
Chọn C
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Thảo Vi ; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng
Ta có .
x
-1 0
2
Câu 29. Cho hàm số Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là tại . Giá trị của
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham
Chọn A.
+ Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt ; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham
Chọn D
Dựa vào lý thuyết : Hàm số đồng biến trên nếu và nghịch biến trên nếu
.
Câu 31. Với mọi là các số thực dương, khác thỏa mãn . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1: Nguyễn Loan ; GVPB2: Phạm Hiền
Chọn C
Ta có:
Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc mặt đáy và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thu Hằng ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
A D
B C
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã ; GVPB1: Chuyên Đỗ Gia; GVPB2: Kim Dung
Ta có
Suy ra .
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ , phương trình của mặt phẳng chứa trục và qua
điểm là
A. . B. C. .. D. .
Lời giải
GVSB: Đàm Văn Hùng ; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Nguyễn Minh Đức
Chọn D
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Phú ; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Phạm Thanh Liêm
Chọn A
của lên trùng với . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB1: Thanh Hảo; GVPB2: Nguyễn Minh Luận
Chọn B
Gọi
Ta có
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Lan Hương ; GVPB2: Thanh Huyen Phan
Chọn A
Tập hợp 21 số nguyên không âm đầu tiên là .
Không gian mẫu có 21 phần tử. Trong 21 số nguyên không âm đầu tiên có 10 số lẻ nên tương
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB:Tiem Tran; GVPB1: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB2: Trương Minh Mỹ
Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng sẽ
có vectơ chỉ phương là .
Câu 40. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
x
O 1 3 4
-2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB1: Hoàng Nhàn; GVPB2: Nguyễn Sang
Chọn A
Ta có .
y
x
O 1 3 4
-2
Đặt .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng trên ta có phương trình có 9 nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Nam ; GVPB1: Đặng Hậu; GVPB2: Trần Hương Trà
Chọn C
Ta có: .
Mà: .
Do đó: .
Ta có: .
Mà: .
Do đó: .
Vậy .
Câu 42. Cho lăng trụ với các cạnh đáy là . Diện tích hình bình
hành bằng và mặt bên vuông góc với mặt đáy. Thể tích lăng trụ đã cho
bằng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Tiến Vinh; GVPB: Nguyễn Hoa; GVPB2: Phan Đình Công
Chọn A
Vẽ đường cao AH của hình bình hành , vì mặt bên vuông góc với mặt đáy nên
AH cũng là đường cao của lăng trụ đã cho.
Ta có
Đặt .
Câu 43. Cho phương trình , với có các nghiệm đều không là số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thân Phùng; GVPB1: Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín
Chọn B
Cách 1: Tự luận.
. Ta có .
đó .
Thế lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.
Bắc
Câu 44. Xét các số phức với thỏa mãn . Tính khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
GVSB: Nguyễn Văn Hoàng; GVPB1: Thái Huy; GVPB2: Hang Cao
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Đặt với .
Theo bài ra ta có .
Ta có
Vậy giá trị nhỏ nhất của là bằng đạt được khi .
Cách 2:
với .
với , .
Ta có ; . Chọn thì . Do đó ta có .
Từ đó .
Dấu xảy ra khi và chỉ khi thẳng hàng và .
Từ đó tìm được .
Cách 3:
Đặt , và .
Ta xét bài toán: Tìm điểm thuộc đường tròn có tâm , bán kính sao cho biểu
thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có
(*).
Ta có .
Dấu trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi thuộc đoạn thẳng .
Do đó nhỏ nhất khi và chỉ khi là giao điểm của và đoạn thẳng .
Phương trình đường thẳng : .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Quang Thoại; GVPB1: Khanh Tam; GVPB2: Nguyễn Minh Thành
Chọn A
Ta có .
Do đó .
Do nên do đó .
Ta có nên
cần tính là .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , mặt phẳng có phương trình
và lần lượt tại điểm và sao cho là trung điểm của đoạn thẳng , có
phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Thanh Tuấn; GVPB1: Minh Hằng Nguyễn; GVPB2:Hien Nguyen
Chọn B
Có .
Lại có .
phương trình là .
Câu 47. Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình
nón theo một thiết diện là tam giác có diện tích bằng và góc . Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Lý; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Vũ Khiên
Chọn A
Gọi là tâm đường tròn đáy hình nón, thiết diện là tam giác cân .
Do đó .
Khối nón cần tìm có bán kính đáy , chiều cao nên có thể tích là:
.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trường Giang; GVPB1: Lê Văn Tùng; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân
Chọn D
Điều kiện .
Khi đó
Với mỗi nguyên cho trước có không quá số nguyên thỏa mãn bất phương trình
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và
A. . . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Thanh Bình ; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2:Giang Trần
Chọn B
M
A
J
C
B
I
Với
Vậy .
Câu 50. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số như hình vẽ
sau. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số thuộc khoảng thỏa mãn và hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần ; GVPB1:Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Hồ Đức Bân
Chọn A
Ta có .
Từ đồ thị, suy ra:
Đặt .
Đặt .
Do .
Vậy có tất cả 26 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.