You are on page 1of 5

Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail:

hoaduong1092@gmail.com
THÔNG TIN HỌC SINH PHIẾU GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
HỌ VÀ TÊN _________________________ Giáo viên: Dương Văn Hòa
___________ Số điện thoại: 036 373 2124
LỚP

Câu 1. Đổi số đo của các cung sau sang radian:

Câu 2. Đổi số đo của các cung sau sang độ:


Câu 3. Đổi số đo của các góc sau ra radian:
a) b) c) d)
Câu 4. Đổi số đo của các cung sau ra độ, phút, giây:

a) b) c) d)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Câu 5. Cho điểm trên đường tròn lượng giác với gốc là điểm sao cho Tìm thêm
3 góc lượng giác có giá trị dương và 3 góc lượng giác có giá trị âm.

Câu 6. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc các cung lượng giác có số đo có điểm cuối
trùng nhau hay không?

Câu 5. Cho Tìm các góc (cung) thỏa một các điều kiện sau:

a) b) c)
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác có gốc Hãy xác định các điểm biết cung lượng giác có số

đo:
Câu 7. Biểu diễn các cung lượng giác có số đo trên đường tròn lượng giác, từ đó tìm công thức số đo chung

của các cung đó:


Câu 9. Trên đường tròn lượng giác gốc dựng điểm cuối các cung lượng giác có số đo

a) b) c)

d) e) f)

Câu 10. Trên đường tròn lượng giác, biểu diễn các cung có số đo:
Tìm các ngọn cung trùng nhau, tại sao?
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Câu 1. Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết

a) và b) và
Câu 2. Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết

a) với . b) với .

c) với . d) với

1
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail:
hoaduong1092@gmail.com
Câu 3. Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết

a) với . b) với .

c) với . d) với
Câu 4. Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết

a) với . b) với .

c) với . d) với .
Câu 5. Tính giá trị lượng giác của các biểu thức sau

a) Cho . Tính: , .

b) Cho . Tính: , .

c) Cho cotx = 2. Tính: , .

d) Cho , . Tính: .

e) Cho , . Tính: .

Câu 6. Cho Khi đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 7. Cho Khi đó có giá trị bằng:

A. 1 B. C. D.

Câu 8. Nếu và thì với cặp số nguyên là:


A. B. C. D.

Câu 9. Kết quả rút gọn của biểu thức bằng:

A. B. C. D.

Câu 10. Cho . Khi đó có giá trị bằng:

A. B. C. D.
Câu 11. Cho với . Tính
A. B. C. D.

2
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail:
hoaduong1092@gmail.com

Câu 12. Cho thì có giá trị bằng:

A. B. C. D.

Câu 13. Cho với Tính giá trị của biểu thức:

A. B. C. D.

Câu 14. Cho và khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.
Câu 15. Nếu thì bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.

Câu 16. Cho với khi đó giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 17. Giả sử thì có giá trị bằng:


A. B. C. D.
Câu 18. Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.

Câu 19. Cho thì có giá trị bằng:

A. B. C. D.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Câu 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) b)
c) d)
Câu 2. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) b)
c) d)
Câu 3. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) b)
c) d)
Câu 4. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) b)

c) d)
Câu 5. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
3
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail:
hoaduong1092@gmail.com
a)
b)
c)
Câu 6. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) b)
Câu 7. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
b)
c)
d)

Câu 8. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) b)

c) d)
Câu 9. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) b)

c) d)
Câu 10. Biểu thức không phụ thuộc vào và có giá trị bằng:
A. 6 B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 11. Giá trị của là:

A. B. C. D.
Câu 12. Cho Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 13. Biểu thức được rút gọn thành:
A. B. C. D.

Câu 14. Giả sử . Khi đó có giá trị bằng:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 15. Cho Tính theo m giá trị của :

A. B. C. D.
Câu 16. Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.

Câu 17. Cho Tính

A. B. C. D.

4
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail:
hoaduong1092@gmail.com

Câu 18. Đơn giản biểu thức

A. B. C. D.

Câu 19. Đơn giản biểu thức

A. B. C. D.

Câu 20. Kết quả đơn giản của biểu thức bằng:

A. B. C. D.

Câu 21. Đơn giản biểu thức ta được:

A. B. C. D.

You might also like