Professional Documents
Culture Documents
DE 21 - Dap An 2024
DE 21 - Dap An 2024
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D B A C B A D D B C A B A C D D D A A C C B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A C C D A A A C B C A A B B C A B B A C A B D
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z = 5 + 2i ?
A. P ( 5; 2 ) . B. N ( −5; 2 ) . C. Q ( −5; −2 ) . D. M ( 5; −2 ) .
Lời giải
Tác giả: Tú Nguyễn ; Fb: Tú Nguyễn
Chọn A
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 2; −5;1) , N ( 0;7;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
MN là:
A. A (1;1;1) . B. B ( 3; −4; 2 ) . C. C ( 6; −8; 4 ) . D. D ( 2; 2; 2 ) .
Lời giải
Tác giả: Tú Nguyễn; Fb: Tú Nguyễn
Chọn A
xM + xN 2 + 0
2 = =1
2
y + yN −5 + 7
Ta có: M = =1
2 2
zM + z N 1 + 1
2 = =1
2
Vậy tọa độ trung điểm MN là A (1;1;1) .
Câu 3. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị được cho như trong hình vẽ sau
I
A'
D'
B C
A D
Gọi I = A ' C ' B ' D ' . Ta có A ' I ⊥ ( BDD ' B ') suy ra góc giữa A ' B và mặt phẳng ( BDD ' B ') là
góc A ' BI . Do tam giác A ' BC ' là tam giác đều nên góc này bằng 30 .
Câu 5. Cho hai số thực x, y thoả mãn 4 x = 5 và 4 y = 3 . Giá trị của 4 x + y bằng
A. 15 . B. 5 . C. 2 . D. 10 .
Lời giải
Tác giả: Phan Bình, Fb: BìnhPhan
Chọn A
Ta có 4 x + y = 4 x.4 y = 15 .
Câu 6. Thể tích của hình chóp có diện tích đáy bằng a 2 3 và đường cao bằng a 3 là
a3 3
A. 3 3a3 . B. . C. a3 . D. 3a 3 .
3
Lời giải
Tác giả: Phan Bình, Fb: BìnhPhan
Chọn C
A. 127 . B. 65 . C. 15 . D. 33 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến ; Fb: Hoàng Mến
Chọn B
Thay n = 6 vào công thức un−1 = 2n + 1 ta có u5 = 26 + 1 = 65 .
2 3 3
A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến ; Fb: Hoàng Mến
Chọn A
3 2 3
Ta có f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx = 3 + 7 = 10 .
1 1 2
1
Câu 9. Cho hàm số y = x + . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ( 0; + ) bằng
x
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Phạm Minh Nguyên; Fb: Nguyen Huynh
Chọn D
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
1 1 1
x+ 2 x. = 2 x + 2
x x x
1
Khi x = 1 thì x+ = 2
x
Vậy GTNN của y bằng 2.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = 4 x − 1 − log ( x − 2 ) là
2
f ( x) 4 +
− 0
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f ( x) = − m+ 3 có đúng một nghiệm thực khi
−m + 3 0 m 3
−m + 3 4 m −1
x = 1 − 2t
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 + 3t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương
z = 3 − t
của d ?
A. u1 = (1; 2;3) . B. u1 = ( −1; 0; −1) . C. u1 = ( 2; −3;1) . D. u1 = ( −2;3;1) .
Lời giải
Chọn C
Câu 13. Đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Tác giả:Dung Chang ; Fb: Dung Chang
Chọn A
Cách 1
Tập xác định của hàm số: R
Ta có: y = 4 x3 − 2 x
x = 0
2
y = 0 4 x − 2 x = 0 2 x ( 2 x − 1) = 0 x =
3 2
.
2
x = − 2
2
2 2
Hàm số trên có đạo hàm cấp một đổi dấu khi qua các điểm x = ; x = 0; x = − nên hàm số có
2 2
ba điểm cực trị .Vậy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Cách 2:
Dễ thấy hàm trùng phương có ba điểm cực tri khi ab 0 mà a = 1; b = −1 ab = −1 0 nên hàm số
trên có ba điểm cực trị .Vậy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 6; 8; 10 và có chiều cao bằng 6 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 144 . B. 48 . C. 60 . D. 24 .
Lời giải
Tác giả:Dung Chang ; Fb: Dung Chang
Chọn B
A B
1
Ta có: V = SABC .h .Trong đó h = 6 (1) là chiều cao của hình chóp , S ABC là diện tích tam giác .
3
Giả sử: AB = 10; AC = 8; BC = 6 ta có 102 = 82 + 62 AB 2 = AC 2 + BC 2 ABC vuông tại
1 1
C SABC = AC.BC = 8.6 = 24 (2).
2 2
1 1
Từ (1) và (2) suy ra V = SABC .h = .24.6 = 48 (đvtt).
3 3
Cách 2: Tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 6;8;10 102 = 82 + 62 = 100 nên nó là tam giác
1 1 1
vuông S = .6.8 = 24 . Thể tích khối chóp V = S .h = .24.6 = 48 (đvtt).
2 3 3
3 + 2i
Câu 15. Số phức z = − 5 + 2i bằng
i
A. −3 − i . B. 1 . C. 2 . D. 2i .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Mai ; Fb: Mainguyen
Chọn A
3 + 2i ( 3 + 2i )( −i ) − 5 + 2i
Ta có: z = − 5 + 2i =
i i. ( −i )
2 − 3i
= − 5 + 2i = −3 − i .
1
Câu 16. Cho 5 chữ số 1; 3; 5; 7; 9 . Từ các chữ số đã cho, lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác
nhau?
A. 160 . B. 625 . C. 120 . D. 320 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Mai ; Fb: Mainguyen
Chọn C
Mỗi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số 1; 3; 5; 7; 9 là một chỉnh hợp chập 4
của 5 . Vậy có tất cả là A54 = 120 số .
Câu 17. Giá trị của 8log2 3 bằng:
A. 16 . B. 9 . C. 8 . D. 27 .
Lời giải
Tác giả:Lê Thị Hương ; Fb:Lê Hương
Chọn D
Ta có 8log 3 = 23.log 3 = (2log 3 )3 = 33 = 27 .
2 2 2
Câu 21. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 3a và chiều cao bằng 2a là:
A. 4 3 a 2 . B. 2 3 a 2 . C. 4 3a 2 . D. 2a 2 .
Lời giải
Tác giả: Hàng Tiến Thọ; Fb: Hàng Tiến Thọ
Chọn A
+ Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq = 2 rh = 2 3a 2a = 4 3 a 2 .
Câu 22. Hàm số y = sin 4 x có một nguyên hàm là:
1 1
A. cos 4 x + 1 . B. 3cos 4x . C. − cos 4 x + 2 . D. − cos 4 x − 1 .
4 4
Lời giải
Tác giả: Hàng Tiến Thọ; Fb: Hàng Tiến Thọ
Chọn C
1
+ Ta có: sin 4 x dx = − cos 4 x + C .
4
1
+ Do đó một nguyên hàm của hàm số y = sin 4 x là: − cos 4 x + 2 .
4
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ( − ; + ) ?
1 7 1 7
Phương trình có 2 nghiệm phức z1 = + i ; z2 = − i
4 4 4 4
1 7 1 7 2 2
z1 + z2 = + i+ − i = + = 2
4 4 4 4 2 2
Câu 27. Số nghiệm của phương trình 2 log 4 x + log 2 ( x + 1) = 1 bằng
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Do đó ,tọa độ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số là I (1; 2 ) .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0; 2;3) và B ( 0; 4; −1) . Mặt cầu có tâm thuộc trục Oy
đồng thời đi qua hai điểm A và B có bán kính bằng
A. 1 . B. 5. C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Phi Thanh Phong ; Fb: Nguyễn Phi Thanh Phong.
Chọn C
Gọi mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0; b;0 ) Oy và bán kính R .
(2 − b) ( 4 − b ) + ( −1)
2 2 2
Ta có IA = IB = R + 32 = b = 1.
Hàm số y nghịch biến trên một khoảng có độ dài đúng bằng 1 khi và chỉ khi phương trình (*) có
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x1 − x2 = 1 .
3
= 9 − 12m , (*) có hai nghiệm phân biệt 9 − 12m 0 m .
4
m 3
x1 − x2 = 1 ( x1 − x2 ) = 1 ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 1 1 − 4.
2 2
= 1 m = 0 (thoả m )
3 4
Vậy có 1 giá trị của m thoả mãn.
− x + m2 + 1
Câu 32. Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để hàm số y = đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;6
−x + m
bằng −4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0 ( −; −3) . B. m0 ( −3; −1) .
C. m0 ( 0;3) . D. m0 ( 3; + ) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoài Phước ; Fb: Nguyễn Phước
Chọn A
m 0
Để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;6 thì điều kiện cần là m x, x 0;6
m 6
m2 − m + 1
y =
'
0, x 0;6 nên hàm số đồng biến trên đoạn 0;6 . Do đó y đạt giá trị lớn nhất
( −x + m)
2
tại x = 6 .
−6 + m 2 + 1 m = −2 + 33
Vậy = −4 . So với điều kiện của m ở trên ta nhận m = −2 − 33 .
−6 + m m = −2 − 33
Vậy m0 = −2 − 33 ( −; −3) .
A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
dx
Đặt 1 + 2ln x = t = tdt .
x
Đổi cận
x 1 e
t 1 3
3
e 3
1 + 2 ln x t3 1
dx = 1 = = 3− .
2
Khi đó : t dt
1
x 3 1
3
−1
Do đó, a = 1; b = a + 3b = 0 .
3
Câu 37. Trên mặt phẳng phức, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn z + mi (1 − i ) z là đường cong
khép kín ( C ) . Giá trị dương của m để diện tích ( C ) bằng 8 là
A. m = 8 . B. m = 2 2 . C. m = 2 . D. m = 1 .
Lời giải
GV: Đỗ Tấn Lộc; facebook: Đỗ Tấn Lộc
Chọn C
Gọi số phức có dạng z = a + bi
Từ điều kiện z + mi (1 − i ) z a 2 + ( b + m ) ( a + b ) + ( b − a )
2 2 2
a 2 + b2 − 2mb − m2 0 ( a − 0 ) + ( b − m ) 2m2
2 2
Suy ra tập hợp biểu diễn số phức z là hình tròn có tâm I ( 0; m ) , bán kính R = m 2
Diện tích hình ( C ) là S(C ) = .R 2 = 2 m 2
m = 2
Theo đề bài ta có 2 m 2 = 8
m = −2
Do m dương nên m = −2 ( loại), vậy m = 2 thỏa yêu cầu bài toán.
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm (T2 ) bằng 30 ( cm3 ) và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng
riêng là D = 7,7 g / cm3 . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng
A. 3,927 ( kg ) . B. 2,927 ( kg ) . C. 3, 279 ( kg ) . D. 2, 279 ( kg ) .
Lời giải
Tác giả: Đặng Thị Ngọc Anh ; Fb: Đặng Thị Ngọc Anh
Chọn A
2
Tổng thể tích của chiếc tạ tay: V = V1 + V2 = 480 + 30 = 510 ( cm3 ) .
. = 7, 7.510 = 3927 ( g ) = 3,927 ( kg ) .
Khối lượng của chiếc tạ: m = DV
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = 2 AD = a . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD )
bằng
a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. 2a .
4 2 2
Lời giải
Tác giả: Hàng Quốc Huy; Fb: Quốc Huy Hàng
Chọn A
A
D
H
G
B C
a2 a 5 a 3
Ta có BD = AB + AD = a +
2
= 2
, SH = 2
.
4 2 2
a a
.
HG BH AD.BH 2 2 a 5
Lại có BGH đồng dạng với BAD nên = HG = = = .
AD BD BD a 5 10
2
1 1 1 1 1
Khi đó 2
= 2
+ 2
= 2
+ 2
HI SH HG a 3 a 5
2 10
a 3
Suy ra HI = .
8
a 3 a 3
Lại có d ( A, ( SBD ) ) = 2d ( H , ( SBD ) ) = 2.HI = 2.
= .
8 4
Câu 40. Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành hàng ngang. Xác suất để có đúng hai bạn nữ đứng
cạnh nhau bằng
1 1 14 7
A. . B. . C. . D. .
24 2 17 13
Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Dung; Fb: Bui Thi Dung
Chọn B
Chọn 2 trong 4 bạn nữ và xếp vào 2 vị trí cạnh nhau có A42 (cách).
Hai bạn nữ được chọn và đã được xếp chỗ đứng cạnh nhau kết hợp với 2 bạn nữ còn lại xem là A,
B, C .
Lấy 6 bạn nam làm vách ngăn, số cách tạo vách ngăn là 6! (cách).
Có 6 vách ngăn sẽ có 7 khoảng trống, sắp xếp A, B, C vào 7 khoảng trống có A73 (cách).
Từ đó suy ra số cách xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành hàng ngang mà có đúng hai bạn
nữ đứng cạnh nhau là: A42 . 6! . A73
Số cách xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành hàng ngang tùy ý là: 10! .
Vậy xác suất để xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành hàng ngang mà có đúng hai bạn nữ
A42 .6!. A73 1
đứng cạnh nhau là: = .
10! 2
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
x − 0 1 +
y' − 0 + 0 −
+ 2
y
−1 −
Số nghiệm của phương trình f (2 − x) − 1 = 0 là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Trang 13/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG
Lời giải
Tác giả: Vương Hữu Quang; Fb: Vương Hữu Quang
Chọn B.
Ta có f (2 − x) − 1 = 0 ⇔ f (2 − x) = 1 . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm
số y = f ( x) và đường thẳng y = 1 . Dựa vào bảng biến thiên ta có :
2 − x = a (a 0) x = 2 − a
f (2 − x) = 1 ⇔ 2 − x = b (0 b 1) ⇒ x = 2 − b .
2 − x = c (c 1) x = 2 − c
Vậy phương trình f (2 − x) − 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) . Biết đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên
1
Từ bảng trên ta có hàm số g ( x ) = f ( 2 x − 3x 2 ) đồng biến trên khoảng − ;
3
1
x
2 − 6 x 0 3 1
Trường hợp 1. x
f ( 2 x − 3x ) 0
2 2 x − 3x 12
3
2 x − 3x 22
2 − 6 x 0 1
x
Trường hợp 2. 3 hệ vô nghiệm
f ( 2 x − 3x 2 ) 0
1 2 x − 3x 22
1
Vậy hàm số g ( x ) = f ( 2 x − 3x 2 ) đồng biến trên khoảng − ;
3
Câu 43. Xét các số phức z = a + bi , ( a, b ) thoả mãn 4 ( z − z ) − 15i = i ( z + z − 1)
2
. Tính F = −a + 4b khi
1
z − + 3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2
A. F = 7 . B. F = 6 . C. F = 5 . D. F = 4 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đình Đức, Fb: Nguyễn Đình Đức
Chọn A
Giả thiết 4 ( z − z ) − 15i = i ( z + z − 1) 4 ( 2bi ) − 15i = i ( 2a − 1)
2 2
1 1
8b − 15 = 4a 2 − 4a + 1 b = a 2 − a + 2 .
2 2
2 2 2
1 1 1 1 1
Cách 1: Ta có z − + 3i = a − + ( b + 3) = a − + a 2 − a + 5
2
2 2 2 2 2
a 4 − 2a 3 + 25a 2 − 24a + 101
=
4
Xét hàm số y = x 4 − 2 x3 + 25x 2 − 24 x + 101 có y ' = 4 x3 − 6 x 2 + 50 x − 24 .
1
Phương trình y ' = 0 x = .
2
1
Từ bảng biến thiên suy ra ymin = y .
2
1 1 15
Vậy z − + 3i đạt giá trị nhỏ nhất khi z = + i . Khi đó F = −a + 4b = 7 .
2 2 8
1
Cách 2: Xét điểm A ; −3 , M ( x; y ) là điểm biểu diễn của số phức z .
2
1 1 1 1
Vì y = x 2 − x + 2 suy ra M thuộc Parabol ( P ) : y = x 2 − x + 2 .
2 2 2 2
1
Khi đó z − + 3i = AM .
2
1 −1
f + f = 2 . Giá trị của biểu thức f ( −5 ) + f ( 0 ) + f ( 2 ) bằng
3 3
1 1 1 1
A. 5 − ln 2 . B. 6 − ln 2 . C. 5 + ln 2 . D. 6 + ln 2 .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả:Lê Thị Nga ; Fb:Nga Lê
Chọn A
1 1 1 x −1
Ta có f ' ( x ) = f ( x ) = f ' ( x ) dx = 2 dx = ln + C với x R \ −1;1 .
x −1
2
x −1 2 x +1
1 x −1
2 ln + C1 khi x 1
x +1
f ( 3) + f ( −3) = C1 + C3 = 4
1 x −1 C1 + C3 = 4
Khi đó: f ( x ) = ln + C2 khi − 1 x 1 1 −1
2 x +1 f + f = 2C2 = 2 C2 = 1
1 3 3
x −1
ln + C3 khi x −1
2 x +1
( )
Vậy n A = C63 = 20 P A = ( )
20
84
P ( A) = 1 −
20 16
= .
84 21
x −1 y z + 1 x + 2 y −1 z
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : = = ; d2 : = = ;
2 3 −1 1 −2 2
x+3 y −2 z +5
d3 : = = . Đường thẳng song song với d 3 ,cắt d1 và d 2 có phương trình là
−3 −4 8
x −1 y z + 1 x +1 y − 3 z
A. = = . B. = = .
−3 −4 8 −3 −4 8
x −1 y − 3 z x −1 y z −1
C. = = . D. = = .
−3 −4 8 −3 −4 8
Lời giải
Tác giả, Facebook: Nguyễn Quang Thái.
Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là d . Hai điểm M , N lần lượt la giao điểm của d với d1 và d 2 .
Ta có M (1 + 2t;3t; −1 − t ) và N ( −2 + t ';1 − 2t '; 2t ' ) .
Khi đó MN = ( t '− 2t − 3; −2t '− 3t + 1; 2t '+ t + 1) . Vì d song song với d 3 nên MN cùng phương
với véc tơ chỉ phương của d 3 là u3 ( −3; −4;8 ) . Ta có được
t '− 2t − 3 −2t '− 3t + 1 2t '+ t + 1 −4t '+ 8t + 12 = 6t '+ 9t − 3 t + 10t ' = 15
= =
−3 −4 8 8t '− 16t − 24 = −6t '− 3t − 3 13t − 14t ' = −21
t = 0
3 .
t ' =
2
1 + 3 0 − 2 −1 + 5
Ta thu được M (1;0; −1) . Ta thấy M d3 vì = = ( vô lý).
−3 −4 8
Do đó, đường thẳng d cần tìm đi qua M (1;0; −1) và nhận véc tơ chỉ phương là u3 ( −3; −4;8 ) nên
x −1 y z + 1
có phương trình = = .
−3 −4 8
Câu 49. Cho hàm số y = − x3 + 4 x 2 + 1 có đồ thị là ( C ) và điểm M ( m ;1) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị ( C ) . Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S bằng