You are on page 1of 19

TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 21

THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG NĂM HỌC 2023 – 2024


Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
LỚP 12 LUYỆN ĐỀ
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 21
THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG TỔNG PHẢN BIỆN ĐỀ THI

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D B A C B A D D B C A B A C D D D A A C C B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A C C D A A A C B C A A B B C A B B A C A B D

Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z = 5 + 2i ?
A. P ( 5; 2 ) . B. N ( −5; 2 ) . C. Q ( −5; −2 ) . D. M ( 5; −2 ) .
Lời giải
Tác giả: Tú Nguyễn ; Fb: Tú Nguyễn
Chọn A
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 2; −5;1) , N ( 0;7;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
MN là:
A. A (1;1;1) . B. B ( 3; −4; 2 ) . C. C ( 6; −8; 4 ) . D. D ( 2; 2; 2 ) .
Lời giải
Tác giả: Tú Nguyễn; Fb: Tú Nguyễn
Chọn A
 xM + xN 2 + 0
 2 = =1
2

 y + yN −5 + 7
Ta có:  M = =1
 2 2
 zM + z N 1 + 1
 2 = =1
 2
Vậy tọa độ trung điểm MN là A (1;1;1) .
Câu 3. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị được cho như trong hình vẽ sau

Trang 1/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0; d = 0 . B. a  0; d  0 . C. a  0; d  0 . D. a  0; d = 0 .
Lời giải
Tác giả: Cấn Duy Phúc; Fb: Duy Phuc Can
Chọn D
Đồ thị hàm bậc ba có dạng như hình trên khi a  0 và do đồ thị đi qua gốc tọa độ nên d = 0 .
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa A ' B và mặt phẳng ( BDD ' B ') bằng
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Tác giả: Cấn Duy Phúc; Fb: Duy Phuc Can
Chọn B
B' C'

I
A'
D'

B C

A D

Gọi I = A ' C ' B ' D ' . Ta có A ' I ⊥ ( BDD ' B ') suy ra góc giữa A ' B và mặt phẳng ( BDD ' B ') là
góc A ' BI . Do tam giác A ' BC ' là tam giác đều nên góc này bằng 30 .
Câu 5. Cho hai số thực x, y thoả mãn 4 x = 5 và 4 y = 3 . Giá trị của 4 x + y bằng
A. 15 . B. 5 . C. 2 . D. 10 .
Lời giải
Tác giả: Phan Bình, Fb: BìnhPhan
Chọn A
Ta có 4 x + y = 4 x.4 y = 15 .
Câu 6. Thể tích của hình chóp có diện tích đáy bằng a 2 3 và đường cao bằng a 3 là
a3 3
A. 3 3a3 . B. . C. a3 . D. 3a 3 .
3
Lời giải
Tác giả: Phan Bình, Fb: BìnhPhan
Chọn C

Trang 2/19 – HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN PHƯỢNG


1 1
Thể tích của hình chóp là V = h.S = .a 3.a 2 3 = a3
3 3
Câu 7. Cho dãy số ( un ) , với un−1 = 2 + 1 . Giá trị u5 bằng
n

A. 127 . B. 65 . C. 15 . D. 33 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến ; Fb: Hoàng Mến
Chọn B
Thay n = 6 vào công thức un−1 = 2n + 1 ta có u5 = 26 + 1 = 65 .
2 3 3

Câu 8. Cho  f ( x ) dx = 3 và  f ( x ) dx = 7 . Khi đó  f ( x ) dx bằng


1 2 1

A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến ; Fb: Hoàng Mến
Chọn A
3 2 3

Ta có  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = 3 + 7 = 10 .
1 1 2

1
Câu 9. Cho hàm số y = x + . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ( 0; + ) bằng
x
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Phạm Minh Nguyên; Fb: Nguyen Huynh
Chọn D
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
1 1 1
x+  2 x. = 2  x +  2
x x x
1
Khi x = 1 thì x+ = 2
x
Vậy GTNN của y bằng 2.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = 4 x − 1 − log ( x − 2 ) là
2

A. ( 0; + ) \ 2 . B. ( −; + ) . C. ( 0; + ) . D.  0;+ ) \ 2 .


Lời giải
Tác giả: Huỳnh Phạm Minh Nguyên; Fb: Nguyen Huynh
Chọn D

4 − 1  0
x
x  0
ĐKXĐ:   
( x − 2)  0 x  2
2

Vậy TXĐ: D =  0; + ) \ 2 .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x − −1 2 +
f '( x) + 0 − 0 +

f ( x) 4 +
− 0

Trang 3/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG


Giá trị của m sao cho phương trình f ( x) = − m+ 3 có đúng một nghiệm thực là
 m  −1  m  −1
A. −1  m  3 . B.  . C.  . D. −1  m  3 .
m  3 m  3
Lời giải

Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f ( x) = − m+ 3 có đúng một nghiệm thực khi
 −m + 3  0 m  3
 −m + 3  4   m  −1
 
 x = 1 − 2t

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2 + 3t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương
z = 3 − t

của d ?
A. u1 = (1; 2;3) . B. u1 = ( −1; 0; −1) . C. u1 = ( 2; −3;1) . D. u1 = ( −2;3;1) .
Lời giải
Chọn C
Câu 13. Đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Tác giả:Dung Chang ; Fb: Dung Chang
Chọn A
Cách 1
Tập xác định của hàm số: R
Ta có: y = 4 x3 − 2 x

x = 0

2
y = 0  4 x − 2 x = 0  2 x ( 2 x − 1) = 0   x =
3 2
.
 2

x = − 2
 2
2 2
Hàm số trên có đạo hàm cấp một đổi dấu khi qua các điểm x = ; x = 0; x = − nên hàm số có
2 2
ba điểm cực trị .Vậy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Cách 2:
Dễ thấy hàm trùng phương có ba điểm cực tri khi ab  0 mà a = 1; b = −1  ab = −1  0 nên hàm số
trên có ba điểm cực trị .Vậy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 6; 8; 10 và có chiều cao bằng 6 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 144 . B. 48 . C. 60 . D. 24 .
Lời giải
Tác giả:Dung Chang ; Fb: Dung Chang
Chọn B

Trang 4/19 – HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN PHƯỢNG


S

A B

1
Ta có: V = SABC .h .Trong đó h = 6 (1) là chiều cao của hình chóp , S ABC là diện tích tam giác .
3
Giả sử: AB = 10; AC = 8; BC = 6 ta có 102 = 82 + 62  AB 2 = AC 2 + BC 2  ABC vuông tại
1 1
C  SABC = AC.BC = 8.6 = 24 (2).
2 2
1 1
Từ (1) và (2) suy ra V = SABC .h = .24.6 = 48 (đvtt).
3 3
Cách 2: Tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 6;8;10  102 = 82 + 62 = 100 nên nó là tam giác
1 1 1
vuông  S = .6.8 = 24 . Thể tích khối chóp V = S .h = .24.6 = 48 (đvtt).
2 3 3
3 + 2i
Câu 15. Số phức z = − 5 + 2i bằng
i
A. −3 − i . B. 1 . C. 2 . D. 2i .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Mai ; Fb: Mainguyen
Chọn A
3 + 2i ( 3 + 2i )( −i ) − 5 + 2i
Ta có: z = − 5 + 2i =
i i. ( −i )
2 − 3i
= − 5 + 2i = −3 − i .
1
Câu 16. Cho 5 chữ số 1; 3; 5; 7; 9 . Từ các chữ số đã cho, lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác
nhau?
A. 160 . B. 625 . C. 120 . D. 320 .

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Mai ; Fb: Mainguyen
Chọn C
Mỗi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số 1; 3; 5; 7; 9 là một chỉnh hợp chập 4
của 5 . Vậy có tất cả là A54 = 120 số .
Câu 17. Giá trị của 8log2 3 bằng:
A. 16 . B. 9 . C. 8 . D. 27 .
Lời giải
Tác giả:Lê Thị Hương ; Fb:Lê Hương
Chọn D
Ta có 8log 3 = 23.log 3 = (2log 3 )3 = 33 = 27 .
2 2 2

Trang 5/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG


Câu 18. Cho khối trụ có đường sinh bằng 2 ,thể tích 18 . Diện tích toàn phần của khối trụ bằng.
A. 20 . B. 10 . C. 12 . D. 30 .
Lời giải
Tác giả:Lê Thị Hương ; Fb: Lê Hương
Chọn D
Ta có hình trụ l = h = 2 .
Khối trụ có : V = 18   R 2 h = 18   R 2 .2 = 18  R 2 = 9  R = 3 .
Ta có : Stp = S xq + S2 day = 2 Rl + 2 R 2 = 2 .3.2 + 2. .32 = 30 .
Câu 19. Phương trình log 2 ( 2 x − 1) = 2 có nghiệm là:
9 5
A. x = 4 . B. x = . C. x = 5 . D. x = .
2 2
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thanh Hương; Fb:Thanh Hương Nguyễn
Chọn D
1
*ĐK: 2 x − 1  0  x  .
2
5
* log 2 ( 2 x − 1) = 2  2 x − 1 = 4  x =
( thỏa mãn đk).
2
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 4, y = 0, x = −2, x = 2 bằng
25
A. 16 . B. 63 . C. 25 . D. .
2
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thanh Hương; Fb:Thanh Hương Nguyễn
Chọn A
2
2 2
 x2 
Diện tích hình phẳng đã cho là S =  x + 4 dx =  ( x + 4 ) dx =  + 4 x  = 16 .
−2 −2  2  −2

Câu 21. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 3a và chiều cao bằng 2a là:
A. 4 3 a 2 . B. 2 3 a 2 . C. 4 3a 2 . D. 2a 2 .
Lời giải
Tác giả: Hàng Tiến Thọ; Fb: Hàng Tiến Thọ
Chọn A
+ Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq = 2 rh = 2  3a  2a = 4 3 a 2 .
Câu 22. Hàm số y = sin 4 x có một nguyên hàm là:
1 1
A. cos 4 x + 1 . B. 3cos 4x . C. − cos 4 x + 2 . D. − cos 4 x − 1 .
4 4
Lời giải
Tác giả: Hàng Tiến Thọ; Fb: Hàng Tiến Thọ
Chọn C
1
+ Ta có:  sin 4 x dx = − cos 4 x + C .
4
1
+ Do đó một nguyên hàm của hàm số y = sin 4 x là: − cos 4 x + 2 .
4
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ( − ; +  ) ?

Trang 6/19 – HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN PHƯỢNG


4x +1
A. y = . B. y = 3x 4 − 1 . C. y = 3x3 + 2 . D. y = tan x .
x −3
Lời giải
Tác giả: Nghiêm Phương; Fb: Nghiêm Phương
Chọn C
Xét hàm số y = 3x3 + 2 ta có:
+ Tập xác định D = .
+ Đạo hàm y = 9 x 2  0 x  và y = 0  x = 0 .
Suy ra hàm số đồng biến trên ( − ; +  ) .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 2 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( P ) ?
A. C ( 2; 4; − 2 ) . B. A ( 0;0; 2 ) . C. B ( −2; − 1;1) . D. D ( −2; 2;0 ) .
Lời giải
Tác giả: Nghiêm Phương; Fb: Nghiêm Phương
Chọn B
+ Xét điểm A ( 0;0; 2 ) ta có: 0 + 0 − 2 + 2 = 0 . Suy ra tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình mặt
phẳng ( P ) . Vậy điểm A  ( P ) .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; 2; −5 ) . Gọi M ; N ; P lần lượt là hình chiếu của A lên
trục Ox; Oy; Oz . Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là:
A. 5 x 3y 2 z 10 0. B. x 2y 3z 6 0.
C. 5 x 3y 2z 6 0. D. 5 x 5y 2 z 10 0.
Lời giải
Tác giả: Đào Văn Vinh ; Fb: Đào Văn Vinh
Chọn D
M ; N ; P lần lượt là hình chiếu của A lên trục Ox; Oy; Oz nên M ; N ; P có toạ độ là:
M ( 2;0;0 ) ; N ( 0;2;0 ) ; P ( 0;0; − 5 )
x y z
Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là: + + = 1  5 x + 5 y − 2 z − 10 = 0
2 2 −5
Câu 26. Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 − z + 1 = 0 . Giá trị của z1 + z2 bằng
17 2 3
A. . B. . C. 2 . D. 2.
2 3
Lời giải
Tác giả: Đào Văn Vinh ; Fb: Đào Văn Vinh
Chọn D
Ta có  = ( −1) − 4.2.1 = −7  0
2

1 7 1 7
Phương trình có 2 nghiệm phức z1 = + i ; z2 = − i
4 4 4 4
1 7 1 7 2 2
 z1 + z2 = + i+ − i = + = 2
4 4 4 4 2 2
Câu 27. Số nghiệm của phương trình 2 log 4 x + log 2 ( x + 1) = 1 bằng
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải

Trang 7/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG


Tác giả:Đoàn Phú Như ; Fb:Như Đoàn
Chọn A
Điều kiện xác định : x  0 .
Với x  0 ta có 2 log 4 x + log 2 ( x + 1) = 1  log 2 x ( x + 1) = 1  x ( x + 1) = 2  x = 1
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


4
A. . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
3
Lời giải
Tác giả:Đoàn Phú Như ; Fb:Như Đoàn
Chọn A
2x +1
Câu 29. Cho hàm số y = . Tọa độ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số là
x −1
A. ( 2; −1) . B. (1; −1) . C. (1; 2 ) . D. ( 2;1) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Phi Thanh Phong ; Fb: Nguyễn Phi Thanh Phong .
Chọn C
2x +1
Tập xác định của hàm số y = là D = \ 1 .
x −1
 2x +1
 xlim = +
→1+ x − 1
Ta có  nên đồ thị của hàm số có TCĐ: x = 1 .
 lim 2 x + 1
= −
 x →1− x − 1
2x +1
Lại có lim = 2 nên đồ thị của hàm số có TCN: y = 2 .
x → x − 1

Do đó ,tọa độ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số là I (1; 2 ) .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0; 2;3) và B ( 0; 4; −1) . Mặt cầu có tâm thuộc trục Oy
đồng thời đi qua hai điểm A và B có bán kính bằng
A. 1 . B. 5. C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Phi Thanh Phong ; Fb: Nguyễn Phi Thanh Phong.
Chọn C
Gọi mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0; b;0 )  Oy và bán kính R .

(2 − b) ( 4 − b ) + ( −1)
2 2 2
Ta có IA = IB = R  + 32 =  b = 1.

Vậy mặt cầu ( S ) có bán kính R = IA = ( 2 − b)


2
+ 32 = 10 .
Trang 8/19 – HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN PHƯỢNG
3
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m đề hàm số y = x3 + x 2 + mx + m2 − 1 nghịch biến trên một
2
khoảng có độ dài đúng bằng 1?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Hoài Phước ; Fb: Nguyễn Phước
Chọn D
3
y = x3 + x 2 + mx + m2 − 1 .
2
y ' = 3x2 + 3x + m , y ' = 0  3x2 + 3x + m = 0 (*)
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của (*), khi đó ta có bảng biến thiên:

Hàm số y nghịch biến trên một khoảng có độ dài đúng bằng 1 khi và chỉ khi phương trình (*) có
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x1 − x2 = 1 .
3
 = 9 − 12m , (*) có hai nghiệm phân biệt  9 − 12m  0  m  .
4
m 3
x1 − x2 = 1  ( x1 − x2 ) = 1  ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 1  1 − 4.
2 2
= 1  m = 0 (thoả m  )
3 4
Vậy có 1 giá trị của m thoả mãn.
− x + m2 + 1
Câu 32. Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để hàm số y = đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  0;6
−x + m
bằng −4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0  ( −; −3) . B. m0  ( −3; −1) .
C. m0  ( 0;3) . D. m0  ( 3; + ) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoài Phước ; Fb: Nguyễn Phước
Chọn A
m  0
Để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  0;6 thì điều kiện cần là m  x,  x   0;6  
m  6
m2 − m + 1
y =
'
 0, x   0;6 nên hàm số đồng biến trên đoạn  0;6 . Do đó y đạt giá trị lớn nhất
( −x + m)
2

tại x = 6 .
−6 + m 2 + 1  m = −2 + 33
Vậy = −4   . So với điều kiện của m ở trên ta nhận m = −2 − 33 .
−6 + m  m = −2 − 33
Vậy m0 = −2 − 33  ( −; −3) .

Trang 9/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG


Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3 (2 x − 1).log9 (3.2 x − 3) = m có
nghiệm thuộc đoạn 1; 2  ?
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Tú ; Fb:Tu Nguyenvan
Chọn A
Điều kiện: x  0 .
Phương trình đã cho trở thành: log32 ( 2 x − 1) + log3 ( 2 x − 1) = 2m .

Đặt t = log3 ( 2 x − 1) , t  0;1 .


Theo bài ra, ta có phương trình t 2 + t = 2m có nghiệm thuộc đoạn  0;1 .
Xét hàm số f ( t ) = t 2 + t trên  0;1 .
f ' ( t ) = 2t + 1  0 t   0;1 . Suy ra, f ( t ) đồng biến trên  0;1
 0  f ( t )  2  0  2m  2  0  m  1 .
Vậy m  0;1 .
3
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên \ 0 và thỏa mãn xf ' ( x ) + 2 f ( x ) = 3 x  0, f (1) = .
2
Giá trị của f ( 2 ) bằng:
3 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Tú ; Fb:Tu Nguyenvan
Chọn A
Xét với x  0 .
3
xf ' ( x ) + 2 f ( x ) = 3  x 2 f ' ( x ) + 2 xf ( x ) = 3x   x 2 f ( x )  ' = 3x  x 2 f ( x ) = x 2 + C
2
3 3 3
f (1) =  C = 0  f ( x ) =  f ( 2 ) = .
2 2 2
x − 2 y −1 z
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + 2 z − 4 = 0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) sao cho đường
thẳng d cắt đồng thời vuông góc với đường thẳng  là:
 x = 2 + 4t  x = 2 + 4t  x = 2 + 4t  x = 2 + 4t
   
A.  y = 3 − 3t . B.  y = 3 + 3t . C.  y = 1 − 3t . D.  y = 3 + 3t .
z = 1+ t  z = −1 + t z = t z = 1+ t
   
Lời giải
Chọn C
Vì d  ( P ) nên đường thẳng d có 1 VTPT n1 = (1; 2; 2 ) .
Mặt khác d vuông góc với  nên có VTPT n2 = (1;1; −1)
 1 −1 −1 1 1 1 
Do đó, d có VTCP u =  n1 ; n2  =  ; ;  = ( 4; −3;1) .
2 2 2 1 1 2

Trang 10/19 – HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN PHƯỢNG


Ta lại có: d nằm trong mặt phẳng ( P ) và d cắt  , d đi qua điểm M là giao điểm chung giữa
đường thẳng  với ( P ) .
+) M    M (2 + t;1 + t; −t ) .
Mà M  ( P ) : ( 2 + t ) + 2 (1 + t ) + 2 ( −t ) − 4 = 0  t = 0 .
 M ( 2;1;0 ) .
 x = 2 + 4t

Vậy phương trình đường thẳng d qua M ( 2;1;0 ) và có VTCP u = ( 4; −3;1) là:  y = 1 − 3t .
z = t

e
1 + 2 ln x
Câu 36. Cho 
1
x
dx = a 3 + b với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a + 3b bằng:

A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
dx
Đặt 1 + 2ln x = t  = tdt .
x
Đổi cận
x 1 e
t 1 3
3
e 3
1 + 2 ln x t3 1
 dx = 1 = = 3− .
2
Khi đó : t dt
1
x 3 1
3
−1
Do đó, a = 1; b =  a + 3b = 0 .
3
Câu 37. Trên mặt phẳng phức, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn z + mi  (1 − i ) z là đường cong
khép kín ( C ) . Giá trị dương của m để diện tích ( C ) bằng 8 là

A. m = 8 . B. m = 2 2 . C. m = 2 . D. m = 1 .
Lời giải
GV: Đỗ Tấn Lộc; facebook: Đỗ Tấn Lộc

Chọn C
Gọi số phức có dạng z = a + bi
Từ điều kiện z + mi  (1 − i ) z  a 2 + ( b + m )  ( a + b ) + ( b − a )
2 2 2

 a 2 + b2 − 2mb − m2  0  ( a − 0 ) + ( b − m )  2m2
2 2

Suy ra tập hợp biểu diễn số phức z là hình tròn có tâm I ( 0; m ) , bán kính R = m 2
Diện tích hình ( C ) là S(C ) =  .R 2 = 2 m 2
m = 2
Theo đề bài ta có 2 m 2 = 8  
 m = −2
Do m dương nên m = −2 ( loại), vậy m = 2 thỏa yêu cầu bài toán.

Trang 11/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG


Câu 38. Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối trụ
làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là (T1 ) và khối trụ làm tay cầm là (T2 ) lần lượt có bán kính và
1
chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r1 = 4r2 , h1 = h2 (tham khảo hình vẽ).
2

Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm (T2 ) bằng 30 ( cm3 ) và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng
riêng là D = 7,7 g / cm3 . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng
A. 3,927 ( kg ) . B. 2,927 ( kg ) . C. 3, 279 ( kg ) . D. 2, 279 ( kg ) .
Lời giải
Tác giả: Đặng Thị Ngọc Anh ; Fb: Đặng Thị Ngọc Anh
Chọn A

Thể tích của hai khối trụ làm đầu tạ (T1 ) :


1
V1 = 2 r12 h1 = 2 ( 4r2 ) h2 = 16 r2 2 h2 = 16.30 = 480 ( cm3 ) .
2

2
Tổng thể tích của chiếc tạ tay: V = V1 + V2 = 480 + 30 = 510 ( cm3 ) .
. = 7, 7.510 = 3927 ( g ) = 3,927 ( kg ) .
Khối lượng của chiếc tạ: m = DV
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = 2 AD = a . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD )
bằng
a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. 2a .
4 2 2
Lời giải
Tác giả: Hàng Quốc Huy; Fb: Quốc Huy Hàng
Chọn A

A
D

H
G
B C

Trang 12/19 – HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN PHƯỢNG


Gọi H là trung điểm của AB . Từ giả thiết suy ra SH ⊥ ( ABCD ) .
Từ H kẻ HG ⊥ BD tại G , kẻ HI ⊥ SG tại I .
Suy ra HI ⊥ ( SBD )  d ( H , ( SBD ) ) = HI .

a2 a 5 a 3
Ta có BD = AB + AD = a +
2
= 2
, SH = 2
.
4 2 2
a a
.
HG BH AD.BH 2 2 a 5
Lại có BGH đồng dạng với BAD nên =  HG = = = .
AD BD BD a 5 10
2
1 1 1 1 1
Khi đó 2
= 2
+ 2
= 2
+ 2
HI SH HG a 3 a 5
   
 2   10 
a 3
Suy ra HI = .
8
a 3 a 3
Lại có d ( A, ( SBD ) ) = 2d ( H , ( SBD ) ) = 2.HI = 2.
= .
8 4
Câu 40. Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành hàng ngang. Xác suất để có đúng hai bạn nữ đứng
cạnh nhau bằng
1 1 14 7
A. . B. . C. . D. .
24 2 17 13
Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Dung; Fb: Bui Thi Dung
Chọn B
Chọn 2 trong 4 bạn nữ và xếp vào 2 vị trí cạnh nhau có A42 (cách).
Hai bạn nữ được chọn và đã được xếp chỗ đứng cạnh nhau kết hợp với 2 bạn nữ còn lại xem là A,
B, C .
Lấy 6 bạn nam làm vách ngăn, số cách tạo vách ngăn là 6! (cách).
Có 6 vách ngăn sẽ có 7 khoảng trống, sắp xếp A, B, C vào 7 khoảng trống có A73 (cách).
Từ đó suy ra số cách xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành hàng ngang mà có đúng hai bạn
nữ đứng cạnh nhau là: A42 . 6! . A73
Số cách xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành hàng ngang tùy ý là: 10! .
Vậy xác suất để xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành hàng ngang mà có đúng hai bạn nữ
A42 .6!. A73 1
đứng cạnh nhau là: = .
10! 2
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
x − 0 1 +

y' − 0 + 0 −
+ 2
y
−1 −
Số nghiệm của phương trình f (2 − x) − 1 = 0 là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Trang 13/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG
Lời giải
Tác giả: Vương Hữu Quang; Fb: Vương Hữu Quang
Chọn B.
Ta có f (2 − x) − 1 = 0 ⇔ f (2 − x) = 1 . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm
số y = f ( x) và đường thẳng y = 1 . Dựa vào bảng biến thiên ta có :
 2 − x = a (a  0) x = 2 − a
 
f (2 − x) = 1 ⇔  2 − x = b (0  b  1) ⇒  x = 2 − b .
 2 − x = c (c  1)  x = 2 − c
Vậy phương trình f (2 − x) − 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) . Biết đồ thị hàm số y  = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên

Hàm số g ( x ) = f ( 2 x − 3x 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


1 1 1   1  1
A.  ;  . B.  ; +   . C.  − ;  . D.  −2;  .
3 2 2   3  2
Lời giải
Tác giả; Fb: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chọn C
Cách 1. Ta có g  ( x ) = ( 2 − 6 x ) . f ( 2 x − 3x 2 )
2 − 6 x = 0
 1
g  ( x ) = 0  ( 2 − 6 x ) . f ( 2 x − 3x 2 ) = 0  2 x − 3x 2 = 1  x =
3
 2 x − 3x 2 = 2

Bảng xét dấu của g  ( x )

 1
Từ bảng trên ta có hàm số g ( x ) = f ( 2 x − 3x 2 ) đồng biến trên khoảng  − ; 
 3

Trang 14/19 – HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN PHƯỢNG


Cách 2: g  ( x ) = ( 2 − 6 x ) . f ( 2 x − 3x 2 )
Để hàm số g ( x ) = f ( 2 x − 3x 2 ) đồng biến thì
2 − 6 x  0 2 − 6 x  0
g ( x )  0  ( 2 − 6 x ) . f ( 2 x − 3x )  0  
  2
 
 f ( 2 x − 3x )  0  f ( 2 x − 3x )  0
 2  2

 1
 x
2 − 6 x  0  3 1
Trường hợp 1.    x
 f ( 2 x − 3x )  0
 2  2 x − 3x  12
3

  2 x − 3x  22

2 − 6 x  0  1
x 
Trường hợp 2.   3 hệ vô nghiệm
f ( 2 x − 3x 2 )  0
 1  2 x − 3x  22

 1
Vậy hàm số g ( x ) = f ( 2 x − 3x 2 ) đồng biến trên khoảng  − ; 
 3
Câu 43. Xét các số phức z = a + bi , ( a, b  ) thoả mãn 4 ( z − z ) − 15i = i ( z + z − 1)
2
. Tính F = −a + 4b khi
1
z − + 3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2
A. F = 7 . B. F = 6 . C. F = 5 . D. F = 4 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đình Đức, Fb: Nguyễn Đình Đức
Chọn A
Giả thiết 4 ( z − z ) − 15i = i ( z + z − 1)  4 ( 2bi ) − 15i = i ( 2a − 1)
2 2

1 1
 8b − 15 = 4a 2 − 4a + 1  b = a 2 − a + 2 .
2 2
2 2 2
1  1  1 1 1 
Cách 1: Ta có z − + 3i =  a −  + ( b + 3) =  a −  +  a 2 − a + 5 
2

2  2  2 2 2 
a 4 − 2a 3 + 25a 2 − 24a + 101
=
4
Xét hàm số y = x 4 − 2 x3 + 25x 2 − 24 x + 101 có y ' = 4 x3 − 6 x 2 + 50 x − 24 .
1
Phương trình y ' = 0  x = .
2
1
Từ bảng biến thiên suy ra ymin = y   .
2
1 1 15
Vậy z − + 3i đạt giá trị nhỏ nhất khi z = + i . Khi đó F = −a + 4b = 7 .
2 2 8
1 
Cách 2: Xét điểm A  ; −3  , M ( x; y ) là điểm biểu diễn của số phức z .
2 
1 1 1 1
Vì y = x 2 − x + 2 suy ra M thuộc Parabol ( P ) : y = x 2 − x + 2 .
2 2 2 2
1
Khi đó z − + 3i = AM .
2

Trang 15/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG


Nhận thấy A thuộc trục của Parabol, nằm phía ngoài Parabol, nên AM nhỏ nhất khi M trùng vói
 1 15 
đỉnh của Parabol hay M  ;  .
2 8 
1 1 15
Vậy z − + 3i đạt giá trị nhỏ nhất khi z = + i .
2 2 8
Khi đó F = −a + 4b = 7 .
x −1 y − 2 z
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây thuộc đường
2 1 −2
thẳng d ?
A. M ( −1; −2;0 ) . B. M ( −1;1; 2 ) . C. M ( 2;1; −2 ) . D. M ( 3;3; 2 ) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Bá Đại ; Fb:Nguyễn Bá Đại
Chọn B
Thay tọa độ các điểm M vào phương trình đường thẳng d ta có M ( −1;1; 2 ) thỏa mãn.
Câu 45. Cho số phức z = a + bi (a, b  ) thỏa mãn z = 5 và z (2 + i)(1 − 2i) là số thực. Tính P = a + b
A. P = 5 . B. P = 7 . C. P = 8 . D. P = 4 .
Lời giải
Tác giả:Đinh Thị Thu Huế; Fb:Đinh Huế
Chọn B
Ta có z = 5  a 2 + b 2 = 25 (1) .
4
z (2 + i)(1 − 2i) = (a + bi)(4 − 3i) = 4a + 3b + (4 b − 3a)i là số thực nên 4b − 3a = 0  a = b
3
16 2
Thay vào (1) ta có b + b2 = 25  b2 = 9  b = 3 .
9
4 4
a = b  a = b = 4 . Vậy a + b = 7
3 3
1
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ −1;1 thỏa mãn f ' ( x ) = . Biết f ( 3) + f ( −3) = 4 và
x −1
2

1  −1 
f   + f   = 2 . Giá trị của biểu thức f ( −5 ) + f ( 0 ) + f ( 2 ) bằng
3  3 
1 1 1 1
A. 5 − ln 2 . B. 6 − ln 2 . C. 5 + ln 2 . D. 6 + ln 2 .
2 2 2 2

Lời giải
Tác giả:Lê Thị Nga ; Fb:Nga Lê
Chọn A
1 1 1 x −1
Ta có f ' ( x ) =  f ( x ) =  f ' ( x ) dx =  2 dx = ln + C với x  R \ −1;1 .
x −1
2
x −1 2 x +1
1 x −1
 2 ln + C1 khi x  1
x +1
 f ( 3) + f ( −3) = C1 + C3 = 4
1 x −1  C1 + C3 = 4
Khi đó: f ( x ) =  ln + C2 khi − 1  x  1   1  −1  
2 x +1 f   + f   = 2C2 = 2 C2 = 1
1  3  3 
x −1
 ln + C3 khi x  −1
2 x +1

Trang 16/19 – HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN PHƯỢNG


1 3 1 1 1 1 1
Vậy f ( −5 ) + f ( 0 ) + f ( 2 ) = ln + C3 + C2 + ln + C1 = ln + 5 = 5 − ln 2 .
2 2 2 3 2 2 2
Câu 47. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Lời giải
Tác giả:Vũ Hoàng Anh ; Fb:Vũ Hoàng Anh
Chọn C
Ta có: n (  ) = C93 = 84 .
Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy biến cố đối là A : “3 quả cầu không có quả màu đỏ”.

( )
Vậy n A = C63 = 20  P A = ( )
20
84
 P ( A) = 1 −
20 16
= .
84 21
x −1 y z + 1 x + 2 y −1 z
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : = = ; d2 : = = ;
2 3 −1 1 −2 2
x+3 y −2 z +5
d3 : = = . Đường thẳng song song với d 3 ,cắt d1 và d 2 có phương trình là
−3 −4 8
x −1 y z + 1 x +1 y − 3 z
A. = = . B. = = .
−3 −4 8 −3 −4 8
x −1 y − 3 z x −1 y z −1
C. = = . D. = = .
−3 −4 8 −3 −4 8
Lời giải
Tác giả, Facebook: Nguyễn Quang Thái.
Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là d . Hai điểm M , N lần lượt la giao điểm của d với d1 và d 2 .
Ta có M (1 + 2t;3t; −1 − t ) và N ( −2 + t ';1 − 2t '; 2t ' ) .
Khi đó MN = ( t '− 2t − 3; −2t '− 3t + 1; 2t '+ t + 1) . Vì d song song với d 3 nên MN cùng phương
với véc tơ chỉ phương của d 3 là u3 ( −3; −4;8 ) . Ta có được
t '− 2t − 3 −2t '− 3t + 1 2t '+ t + 1 −4t '+ 8t + 12 = 6t '+ 9t − 3 t + 10t ' = 15
= =  
−3 −4 8 8t '− 16t − 24 = −6t '− 3t − 3 13t − 14t ' = −21
t = 0

 3 .
t ' =
2
1 + 3 0 − 2 −1 + 5
Ta thu được M (1;0; −1) . Ta thấy M  d3 vì = = ( vô lý).
−3 −4 8
Do đó, đường thẳng d cần tìm đi qua M (1;0; −1) và nhận véc tơ chỉ phương là u3 ( −3; −4;8 ) nên
x −1 y z + 1
có phương trình = = .
−3 −4 8
Câu 49. Cho hàm số y = − x3 + 4 x 2 + 1 có đồ thị là ( C ) và điểm M ( m ;1) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị ( C ) . Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S bằng

Trang 17/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG


40 16 20
A. 5. B. . C. . D. .
9 9 3
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Mạnh ; Fb: Phạm Văn Mạnh
Chọn B
Ta có: y = −3x 2 + 8x .
( )
Gọi N x0 ; − x03 + 4 x0 2 + 1 là tiếp điểm của tiếp tuyến qua M ( m ;1) . Ta có phương trình tiếp tuyến

như sau: y = ( −3x + 8 x ) ( x − x ) + ( − x + 4 x


2
0 0 0
3
0
2
0 + 1) . Tiếp tuyến trên qua M ( m ;1) do đó:
1 = ( −3x02 + 8 x ) ( m − x ) + ( − x + 4 x + 1)
0 0
3
0
2
0

 2 x03 − ( 3m + 4 ) x02 + 8mx0 = 0 ( *)


 x0  2 x02 − ( 3m + 4 ) x0 + 8m  = 0
 x0 = 0
 2
 2 x0 − ( 3m + 4 ) x0 + 8m = 0 (**)
Qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị ( C ) khi và chỉ khi phương trình ( *) có hai nghiệm
phân biệt  phương trình ( **) có nghiệm kép khác 0 hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1
nghiệm bằng 0.
TH1: ( **) có nghiệm kép khác 0:
m  0
 m = 4
8m  0 m = 4
 2   
9 m − 40 m + 16 = 0 m = 4 m = 4
   9
9
TH2: ( **) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 0:
m = 0
8m = 0 
m  4
 2   m=0
9m − 40m + 16  0 m  4
  9
 4  4 40
Vậy S = 0; ; 4  . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 0 + + 4 = .
 9  9 9
Câu 50. Cho dãy số ( un ) có số hạng đầu u1  1 thỏa mãn log 22 ( 5u1 ) + log 22 ( 7u1 ) = log 22 5 + log 22 7 và
un+1 = 7un với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un  1111111 bằng:
A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Long, Fb: Nguyễn Thanh Long
Chọn D
Ta có un +1 = 7un , n  1  ( un ) là một cấp số nhân với số hạng đầu là u1 , công bội q = 7 .

log 22 ( 5u1 ) + log 22 ( 7u1 ) = log 2 5 + log 2 u1  + log 2 7 + log 2 u1 


2 2

= log 22 5 + 2.log 2 5.log 2 u1 + log 22 u1 + log 22 7 + 2.log 2 7.log 2 u1 + log 22 u1


= 2 log 22 u1 + 2. ( log 2 5 + log 2 7 ) .log 2 u1 + log 22 5 + log 22 7
= 2log 22 u1 + 2.log 2 35.log 2 u1 + log 22 5 + log 22 7 = log 22 5 + log 22 7

Trang 18/19 – HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN PHƯỢNG


 2 log 22 u1 + 2.log 2 35.log 2 u1 = 0  2 log 2 u1. ( log 2 u1 + log 2 35 ) = 0

log 2 u1 = 0 u1 = 1 ( loai ) 1


   u1 = ( nhan ) .
log 2 u1 + log 2 35 = 0 log
 2 1 u = − log 2 35 35
1 1 n −1 1 n −2
Số hạng tổng quát của dãy số là un = u1.q n −1 = .7 n −1 = .7 = .7 .
35 5.7 5
1
un  1111111  .7 n −2  1111111  7 n −2  5555555  n − 2  log 7 5555555
5
 n  log7 5555555 + 2 . Vì n   nên giá trị nhỏ nhất của n bằng 10 .
--------------Hết.--------------

Trang 19/19 – THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG

You might also like