Professional Documents
Culture Documents
TS247 DT BTVN Tinh Don Dieu Cua Ham So Phan 2 Bien Luan Tham So M Buoi 1 96531 1653990030
TS247 DT BTVN Tinh Don Dieu Cua Ham So Phan 2 Bien Luan Tham So M Buoi 1 96531 1653990030
MỤC TIÊU:
- Giải quyết các bài toán đơn điệu chứa tham số.
- Tiếp cận các bài toán xuất hiện trong đề thi chính thức các năm.
ĐỀ BÀI:
x 1
Câu 1: (ID:565913) Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y nghịch biến trên khoảng xác định?
m 2 x 1
A. m 2 B. m 1 C. m D. m 1
x m
Câu 2: (ID:565914) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y nghịch biến trên khoảng xác định?
x 1
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
x 1
Câu 3: (ID:565915) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y
x m
đồng biến trên khoảng xác địn ;0
A. m 1 B. 0 m 1 C. 1 m 0 D. m 0
mx 2m 3
Câu 4: (ID:565916) Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
x m
của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3
mx 4m
Câu 5: (ID:565917) Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
x m
m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3
1
x 3
Câu 6: (ID:565918) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng
m x
2; .
A. 3 m 2 B. m 2 C. 3 m D. 3 m 2
2x 3
Câu 7: (ID:565919) Cho hàm số y . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
x m
khoảng 1; .
3 3
A. m B. m 1 C. m 1 D. m
2 2
2 sin x 1
Câu 8: (ID:565920) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên
sin x m
khoảng 0; ?
2
1 1
A. m B. m 0 hoặc m 1
2 2
1 1
C. m 0 hoặc m 1 D. m
2 2
sin x m
Câu 9: (ID:565921) Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng ; ?
sin x 1 2
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
Câu 10: (ID:565922) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x 3 6mx 2 6x 6 đồng biến trên ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 11: (ID:565923) Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y m2 1 x 3 m 1 x 2 x 4 nghịch biến
trên khoảng ; .
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 12: (ID:565924) Cho hàm số y x 3 mx 2 4m 9 x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; ?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
2
Câu 13: (ID:565925) Cho hàm số y x 3 mx 2 4m 9 x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; ?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 14: (ID:565926) Cho hàm số y mx 3 3mx 2 3x 1 . Tìm tập hợp tất cả các số thực m để hàm số nghịch
biến trên .
A. 1 m 0 B. 1 m 0 C. m 0 m 1 D. 1 m 0
1
Câu 15: (ID:565927) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
3
m 1 x 3 m 1 x 2 x 2 đồng biến
A. 1 m 2 B. 1 m 2 C. 1 m 2 D. 1 m 2
m 3
Câu 16: (ID:565928) Cho hàm số y x mx 2 3x 1 (m là tham số thực). Tìm giá trị nhỏ nhất của m để
3
hàm số trên luôn đồng biến trên .
A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 0
Câu 17: (ID:565929) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x 3 3x 2 mx 1 đồng biến trên 1; .
A. m 9 B. m 1 C. m 9 D. m 10
Câu 18: (ID:565930) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2x 3 mx 2 2x đồng biến trên
khoảng 2; 0 .
13 13
A. m 2 3 B. m 2 3 C. m D. m
2 2
Câu 19: (ID:565931) Hàm số y x 3 3x 2 mx 1 đồng biến trên khoảng 1; khi
A. m 3 B. m C. m 0 D. m 3
Câu 20: (ID:565932) Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số y mx 3 x 2 3x m 2 đồng biến trên khoảng
3; 0 ?
1
A. 1 m 0 B. 1 m 0 C. m 0 D. m
3
Câu 21: (ID:565933) Với tất cả các giá trị thực nào của tham số m thì hàm số x 3 3 m 1 x 2 3m m 2 x
nghịch biến trên đoạn 0;1 ?
3
1
A. 1 m 0 B. m C. m 0 D. m 1
9
x3
Câu 22: (ID:565934) Cho hàm số y
3
m 2 x 2 2m 3 x 1 . Giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm
A. 1 B. 3 C. 1 D. 2
1
Câu 23: (ID:565935) Tìm m để hàm số y x 3 mx 2 m 1 x m 3 đồng biến trên đoạn có độ dài
3
bằng 2.
Câu 24: (ID:565936) Tìm m để hàm số y x 3 m 1 x 2 m 1 đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 3.
11 7 11 7 11 7
A. m ,m B. m ,m C. m ,m D. Không có m
12 2 12 2 12 2
Câu 25: (ID:565937) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y sin x cos x mx đồng biến trên .
A. 2 m 2 B. m 2 C. 3 m 1 D. m 2
1 4 3
Câu 26: (ID:565938) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x mx đồng biến
4 2x
trên khoảng 0; .
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 27: (ID:565939) Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y x 2 1 mx 1 đồng biến trên
khoảng ; .
A. ; 1
B. ; 1 C. 1;1 D. 1;
4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. B 2. A 3. B 4. D 5. D 6. A 7. C 8. C 9. B 10. A
11. A 12. A 13. A 14. D 15. C 16. D 17. C 18. A 19. D 20. D
21. A 22. B 23. A 24. C 25. D 26. A 27. A
Câu 1 (NB):
Cách giải:
m .
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Cách giải:
1 m
Hàm số nghịch biến y ' 0 0 1 m 0 m 1 .
2
x 1
Chọn A.
Câu 3 (TH):
Cách giải:
m 1
*) Hàm số đồng biến y ' 0 0 m 1 0 m 1 .
2
x m
Chọn B.
Câu 4 (NB):
Cách giải:
m 0;1;2 .
5
Chọn D.
Câu 5 (NB):
Cách giải:
*) Hàm số nghịch biến y ' 0 m2 4m 0 0 m 4 m 1;2;3 .
Chọn D.
Câu 6 (TH):
Cách giải:
x 3
*) Viết lại: y
x m
*) Hàm số đồng biến y ' 0 m 3 0 m 3 .
*) Điều kiện: x m 0 m x m 2; m 2 .
Vậy 3 m 2 .
Chọn A.
Câu 7 (TH):
Cách giải:
3
*) Hàm số đồng biến y ' 0 2m 3 0 m .
2
*) Điều kiện: x m 0 m x .
x 1; x ; 1
m ; 1 m 1
Vậy m 1 .
Chọn C.
Câu 8 (VD):
Cách giải:
*) Đặt sin x t x 0; t 0;1 .
2
2t 1
Đổi: y
t m
đồng biến trên 0;1 .
1
*) Hàm số đồng biến y ' 0 2m 1 0 m .
2
6
m 0
*) Điều kiện: t m 0 m t m 0;1 .
m 1
m 1
1
m 0
2
Chọn C.
Câu 9 (VD):
Cách giải:
*) Đặt sin x t x ; t 1; 0 t 0;1 .
2
t m
Đổi: y
t 1
đồng biến trên 0;1 .
Chọn B.
Câu 10 (TH):
Cách giải:
0 1 2 2
144m 2 4.3.6 0 m 2 m .
3 0 2 2 2
Vậy m 0 .
Chọn A.
Câu 11 (VD):
Cách giải:
*) Hàm số nghịch biến y ' 0 3 m2 1 x 2 2 m 1 x 1 0 x .
TH1: m2 1 0 m 1
0
2
4 m 1 2 4.3. m 2 1 0
m 1 0 1 m 1
1 .
16m 2 8m 8 0 m 1 1
2 m 1
1 m 1 1 m 1 2
7
m 1 thay : 1 0 x dung
TH2: m 2 1 0
m 1 thay : 4x 1 0 x sai
1
Vậy
2
m 1 m 0;1 .
Chọn A.
Câu 12 (VD):
Cách giải:
*) Hàm số nghịch biến y ' 0 3x 2 2mx 4m 9 0 .
0
3 0
4m 2 12 4m 9 0
4m 2 48m 108 0 9 m 3 .
m 9; 8; 7;...; 3
Vậy có 7 giá trị m nguyên thoả mãn.
Chọn A.
Câu 13 (VD):
Cách giải:
*) Hàm số nghịch biến y ' 0 3x 2 2mx 4m 9 0 .
0
3 0
4m 2 12 4m 9 0
4m 2 48m 108 0 9 m 3 .
m 9; 8; 7;...; 3
Vậy có 7 giá trị m nguyên thoả mãn.
Chọn A.
Câu 14 (VD):
Cách giải:
0 36m 2 36m 0
1 m 0
+) m 0 1 m 0 .
3m 0 m 0 m 0
+) m 0 3 0 đúng.
8
Vậy 1 m 0 .
Chọn D.
Câu 15 (VD):
Cách giải:
*) Hàm số đồng biến y ' 0 m 1 x 2 2 m 1 x 1 0 x .
+) m 1
0
4 m 1 2 4 m 1 0
m 1 0
m 1 0
.
4 m 1 m 1 1 0
1 m 2
1m 2
m 1 m 1
+) m 1 1 0 đúng.
Vậy 1 m 2 .
Chọn C.
Câu 16 (VD):
Cách giải:
' 0
m 3m 0
2
0 m 3
+) m 0 0 m 3.
m0 m 0 m0
+) m 0 3 0 đúng.
Chọn D.
Câu 17 (VD):
Cách giải:
9
Chọn C.
Câu 18 (VD):
Cách giải:
*) Hàm số đồng biến y ' 0 6x 2 2mx 2 0 x 2;0 .
6x 2 2
6x 2 2mx (x âm)
2
2x 2;0
m max f x m .
f x
Chọn A.
Câu 19 (VD):
Cách giải:
*) Hàm số đồng biến y ' 0 3x 2 6x m 0 3x 2 6x m min f x m .
1;
f x
Chọn D.
Câu 20 (VD):
Cách giải:
2x 3
3mx 2 2x 3 m
3x 2
m max f x .
3;0
f x
1
TABLE m .
3
Chọn D.
Câu 21 (VD):
Cách giải:
*) Hàm số đồng biến y ' 0 3mx 2 6 m 1 x 3m2 6m 0 .
2
+) 36 m 1 12 3m 2 6m 36
10
x 1
b 6 m 1 6
m 2
2a 6
x 2
b 6 m 1 6
m
2a 6
BBT:
m 0
1 m 0 .
1m 2
Chọn A.
Câu 22 (VD):
Cách giải:
*) Hàm số nghịch biến y ' 0 x 2 2 m 2 x 2m 3 0 .
x 2 2mx 4x 2m 3 0
2mx 2m x 2 4x 3
m 2x 2 x 2 4x 3
x 4x 3
2
m x 0; 3
2x 2
f x
m min f x
0;3
TABLE m 3 .
Chọn B.
Câu 23 (VD):
Cách giải:
x x1
*) y ' 0 x 2 2mx m 1 0 .
x x 2
BBT:
11
Hàm số đồng biến trên x1; x 2
2
x 2 x1 2 x 2 x1 4
x x 2x 1x 2 4
2
1
2
2
2
x1 x 2 4x 1x 2 4
b
x 1 x 2 2m
Theo định lí Vi-ét: a .
x 1x 2 m 1
4m 2 4 m 1 4
m 1
4m 2 4m 8 0
m 2
Chọn A.
Câu 24 (VD):
Cách giải:
x 0
*) y ' 0 3x 2 m 1 x 0
2
2 m 1 m 1 .
x
3
2 m 1
Hàm số đồng biến trên 0;
(nếu m 1 ) hoặc 2 m 1 ; 0 (nếu m 1 )
3 3
7
2 m 1 0 3 m 1 9 m 2
3 2 m 11
2
Chọn C.
Câu 25 (VD):
Cách giải:
12
Cô lập m m sin x cos x m max sin x cos x .
Do lượng giác có tính chất tuần hoàn nên m max sin x cos x .
0;2
TABLE m 1, 413 m 2 .
Chọn D.
Câu 26 (VDC):
Cách giải:
3 1
*) Hàm số đồng biến y ' 0 x 3 m . 2 0 .
2 x
3 1
Cô lập m m x 3 . 2 m max f x .
2 x 0;
f x
Do lượng giác có tính chất tuần hoàn nên m max sin x cos x .
0;2
TABLE m 2,5 .
Mà m là số nguyên âm m 2; 1 .
Chọn A.
Câu 27 (VDC):
Cách giải:
2x 2x
*) Hàm số đồng biến y ' 0 m 0 m.
2 x 1 2
2 x 1
2
2x
Đặt f x
max f x m .
;
2 x2 1
TABLE 0,98 m 1 m .
Chọn A.
------------HẾT------------
13