You are on page 1of 6

Tài Liệu Ôn Thi Group

ĐỀ TỰ LUYỆN 2

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) xác định,liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. B. Hàm số có 2 điểm cực đại.


C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1; 0).
x3 2
Câu 2: Cho hàm số y   2 x 2  3x  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
3 3

 2
A. (-1;2) B. (1;2) C. (1;-2) D.  3; 
 3
x3
Câu 3: Kí hiệu m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn
2x 1
[1;4]. Tính giá trị biểu thức d  M  m.

A. d  4. B. d  5. C. d  2. D. d  3.
Câu 4: Hàm số y  2 x  4 x  1 đồng biến trên những khoảng nào?
4 2

A. (  ;  1) và (0;1) B. ( 1; 0) và (1;  ) C. (1;1) \ 0 D. (  ;  1) và (1;  )


3  2x
Câu 5: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là:
x 1

A. x  1; y  2 B. x  1; y  2 C. x  2; y  1 D. x  1; y   2
Câu 6: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số

dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x  1 x  2 
2

B. y   x  1  x  2
2

C. y   x  1 x  2 
2

D. y   x  1  x  2 
2
T

x3 x 2 3
Câu 7: Cho hàm số f  x    6x 
E
N

3 2 4
I.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 . B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  .
H
T

C. Hàm số đồng biến trên  2;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 .
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 8: Đường cong bên dưới là đồ thị hàm số nêu dưới đây y
A. y  x 3  3 x 2  3 x  1.
B. y   x 3  2 x 2  x  2.
C. y   x 3  3 x  1.
D. y  x 3  3 x 2  3 x  1.
O x

x2
Câu 9: Cho hàm số y  . Xét các phát biểu sau đây:
x 1
i) Đồ thị hàm số nhận điểm I  1;1 làm tâm đối xứng.
ii) Hàm số đồng biến trên tập \ 1.
iii) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là điểm A  0; 2  .
iv) Tiệm cận đứng là y  1 và tiệm cận ngang là x  1.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

x3 x 2
Câu 10: Hàm số y    2 x  1 đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;2] là:
3 2
1 13
A. B.  C. -1 D. -4
3 6
Câu 11: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 4  2 x 2  3 .

A. yCT  2 B. yCT  1 C. yCT  3 D. yCT  1


2x 1
Câu 12: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x2  x  2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 13: Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  12 x  12 là:
3

A.  ; 2  B.  2; 2  C.  ; 2  và  2;   D.  2;   .


2x 1
Câu 14: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây sai?
1 x
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt nhau tại điểm I 1; 2 
B. Hàm số đồng biến trên R \ 1
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;  
D. Hàm số không có cực trị.
T

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
E
N

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f '  x0   0.
I.
H

B. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f '  x0   0


T
N

C. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0
O
U

D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f "  x0   0 hoặc f "  x0   0


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   3 và lim f  x   3 . Khẳng định nào sau đây là khăng
x  x 

định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường x  3 và x  3
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường y  3 và y  3
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận nang.
Câu 17: Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. B. Hàm số luôn có cực trị.
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. D. lim f  x   
x 

2 x
Câu 18: Cho hàm số y  . Gọi M,m lần lượt là GTLN,GTNN của hàm số trên  2; 4 . Khi đó.
1 x
1 2 1 2
A. M  0; m  B. M  ; m  C. M  ; m  0 D. M  0; m  1
2 3 2 3
Câu 19: Hàm số y = f(x) có đạo hàm là f '( x )  x 2 ( x  1) 2 (2 x  1) . Số điểm cực trị của hàm số là:

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 20: (Đề minh họa 2019) : Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;3 . Giá trị của M  m
bằng
A. 0 B. 1
C. 4 D. 5

x2  2 x  3
Câu 21: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [2;4] là:
x 1
11
A. min f ( x)  2; max f ( x)  B. min f ( x )  2 2; max f ( x )  3
[2;4] [2;4] 3 [ 2;4] [ 2;4]

11
C. min f ( x)  2; max f ( x)  3 D. min f ( x)  2 2; max f ( x) 
[2;4] [2;4] [2;4] [2;4] 3

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau


T
E
N
I.

Khẳng định nào sau đây đúng


H
T

A.Điểm cực đại của hàm số bằng 2 B. Điểm cực đại của hàm số là A   1; 2  .
N
O

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2


U

C. Hàm số có 2 điểm cực trị


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

x2
2x 2
Câu 23: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −2 B. Cực tiểu của hàm số bằng 0
C. Cực tiểu của hàm số bằng −1 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Câu 24: Số điểm cực trị của hàm số y   x  1
2018

A. 0 B. 2017 C. 1 D. 2016
2 mx  1 5
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  2; 3 là khi m nhận giá trị bằng
mx 4
A.  5 . B. 1. C. 2 . D. -1
1 3
Câu 26: Hàm số y  x  ( m  1) x 2  ( m  1) x  1 đồng biến trên tập xác định của nó khi:
3

A. 2  m  1 B. 1  m  2 C. 2  m  1 D. 2  m  1
Câu 27: Hàm số y  x 3  3 x 2  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:

A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 28: Cho hàm số y  ax  bx  c như hình vẽ dưới đây
4 2

Dấu của a,b và c là:


A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0
D. a  0, b  0, c  0

Câu 29: Một hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ,  a  0  có đồ thị như hình dưới

đây. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?

A. a  0, c  0
B. a  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0
D. a  0, c  0

Câu 30: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km , trên

bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B một

khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo


T

thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4 km /h


E
N
I.

rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6 km /h . Xác định


H
T
N

độ dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh


O
U

nhất.
IE
IL

7 7
A

A. km. B. 2 5 km. C. 3 2 km. D. km.


T

2 3

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 31: Cho hàm số y  x3  3x  m 1 , với m là tham số thực. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số (1)
trên  0;1 bằng 4.
A. m  0 B. m  8 C. m  4 D. m  1
Câu 32: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   2m  1 x  m  3 song song với đường
thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1
3 1 3 1
A. m  B. m  C. m   D. m  
4 2 4 2
 x  xy  3  0
2

Câu 33: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  . Tính tổng giá trị lớn nhất
 2 x  3 y  14  0
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x 2 y  xy 2  2 x 3  2 x
A. 0. B. 12. C. 4. D. 8.
1
Câu 34: Hàm số y  có bảng biến thiên như hình vẽ, xét trên tập xác định của hàm số. Chọn
x2  1
khẳng định đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0
C. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
xm
Câu 35: Cho hàm số f  x   , với m là tham số. Biết min f  x   max f  x    2. Hãy chọn kết
x 1 0;3 0;3

luận đúng.
A. m  2. B. m  2. C. m   2. D. m   2.
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m

trên đoạn  1;2 bằng 5.


A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 37: Hàm số f (x) có đạo hàm f '(x)  x (2x  2016) (x  1) . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là:
5 4

A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
x3
Câu 38: Hàm số y   mx 2   m 2  1 x  1 đạt cực đại tại x  1 khi giá trị m là
T

3
E

D. 2
N

A. 1 B. 0 C. 2
I.

Câu 39: Giá trị của m để hàm số y  x  x  mx  5 có cực trị là:


H

3 2
T
N

1 1 1 1
A. m  B. m  C. m  D. m 
O
U

3 3 3 3
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 40: Gọi x1 x2 là hai điểm cực trị của hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m 3  m .Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để x12  x22  x1 .x2  7
9 1
A.m=0 B.m=  C.m=  D.m= 2
2 2

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.D 4.B 5.D 6.B 7.A 8.C 9.C 10.B
11.A 12.B 13.B 14.B 15.A 16.C 17.B 18.C 19.B 20.D
21.D 22.C 23.D 24.C 25.D 26.A 27.C 28.D 29.A 30.B
31.A 32.D 33.A 34.D 35.B 36.C 37.D 38.C 39.D 40.D
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like