You are on page 1of 16

CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

ĐỀ TỔNG ÔN SỐ LÍ THUYẾT SỐ 1
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2). Câu 2: Công
thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở là:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n+2O4 (n ≥ 3). C. CnH2n-2O4 (n ≥ 4). D. CnH2nO4 (n ≥ 4). Câu 3: Cho
các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este no, đơn chức, mạch
hở?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 5: Cho các este sau: metyl axetat, anlyl axetat, etyl metacrylat, etyl benzoat. Có bao nhiêu este tham
gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C2H5COOC6H5. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 7: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu
8: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 9: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 10: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H 2SO4 loãng, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 11: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 12: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 13:
Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là:
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic. Câu 14: Este X
có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được sản phẩm
gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho
các phát biểu sau:
a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
1
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 16: Xà phòng hóa este nào sau đây thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. Vinyl axetat B. Anlyl fomat. C. Etyl acrylat. D. Vinyl fomat. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn
este có công thức CH3COOCH2COOC2H5 trong dung dịch KOH, thu được sản phẩm gồm
A. CH3COOH, HOCH2COOH, C2H5OH. B. CH3COOK, HOCH2COOK, C2H5OH.
C. C2H5COOK, HOCH2COOK, CH3OH. D. C2H5COOK, CH3COOK, C2H5OH.
Câu 18: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 19: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 20: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 21: Thủy phân hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch H 2SO4, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 1 axit và 2 ancol. D. 2 axit và 1 ancol. Câu 22: Một este
có công thức phân tử C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 23: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 24: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 25: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm X và Y. Từ
X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
Câu 26: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH 3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X

A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 27: Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Câu 28: Cho dãy các chất: CH≡C–CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH–CH2–OH; CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 30: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm, an toàn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.

2
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

Câu 31: Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (1); (2); (3). B. (3); (1); (2). C. (2); (3); (1). D. (2); (1); (3).

Câu 32: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

A. 2C H O + Cu(OH) 6 12 6 2  (C H O ) Cu + 2H O6 11 6 2 2

B. CH COOH + C H OH 3 2 5 H SO ®Æc, t 2 4 CH COOC H + H O3 2

5 2

C. H NCH COOH + NaOH 2 2  H NCH COONa + H O2 2 2

D. CH COOH + NaOH 3  CH COONa + H O3 2

Câu 33: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.

Câu 34: Cho phản ứng este hóa: RCOOH + R’OH H SO ®Æc, t 240
RCOOR’ + H2O. Để phản
ứng chuyển dịch ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp nào sau đây? A. Dùng H2SO4 đặc để hút
nước và làm xúc tác.
B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 35: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO 3. Công thức
của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH.
Câu 36: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO 3. Tên
gọi của X là
A. axit fomic. B. ancol propylic. C. axit axetic. D. metyl fomat.
Câu 37: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.

3
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.


D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
Câu 39: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Cho CH≡CH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
B. Oxi hoá không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Oxi hoá CH3COOH.
D. Thuỷ phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
Câu 40: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số
chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.

ĐỀ TỔNG ÔN SỐ LÍ THUYẾT SỐ 2
Câu 1: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic không no, có
một liên kết đôi C=C, đơn chức là:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). D. CnH2nO2 (n ≥ 4). Câu 2: Cho
các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3: Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 4: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 5: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 6: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 7: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 8: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 9: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H 2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
4
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Đun nóng este phenyl axetat với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 13: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?

A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.


Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.

Câu 15: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn este đimetyl oxalat bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu
18: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH 3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của
X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 19: Este nào sau đây khi phản ứng với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 21: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 22: Dãy
các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần? A.
CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 23: So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi
A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
Câu 24: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

5
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 70 0C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 25: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 26: Phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn.
B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
Câu 27: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X
tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và
Y lần lượt là
A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. B. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức).
Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3
tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 29: Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng
bạc?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t0). B. CH3−CH2OH + CuO (t0).
C. CH2=CH2 + H2O (t0, xúc tác HgSO4). D. CH2=CH2 + O2 (t0, xúc tác).

BIỆN LUẬN XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CẤU TẠO ESTE


Câu 1: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C 4H8O2, đều tác
dụng với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 5: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.

6
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

Câu 6: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 7: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C 6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công
thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 8: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có
hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có
phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 10: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C 4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng
bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11: Este X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được
4a mol
Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COOCH3. B. HCOO-CH2-CH=CH2.
C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3.
Câu 12: Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được
Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na,
với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả
năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.
Câu 14: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 15: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo
phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH  2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO
(đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân
tử của T là
A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC.
Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu
cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.

7
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

Câu 17: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là A.
CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. Câu D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
19: Cho sơ đồ các phản ứng:
(1) X + NaOH(dd) t 0
Y+Z (3) Q + H O 2 t , xt Z 0

(2) T 1500 C 0
Q + H2
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. Câu D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO. B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:
Este X (C H O ) 4 n2   NaOHt0 Y AgNO /NHt03 3 Z NaOHt0 CH
O Na2 3 2

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là


A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH  X + Y; X + H2SO4 loãng  Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH.
C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO.
Câu 23: Este X có công thức phân tử C 6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với
hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. Z không làm mất màu dung dịch brom. D. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu
24: Chất X có công thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất
Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch

8
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo
của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.
Câu 25: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH t 0


X + 2X1 2

(b) X + H SO 1 2 4  X + Na SO3 2 4

(c) nX + nX 3 4 t , xt 0
poli(etylen terephtalat) + 2nH O2

(d) X + CO 2 t , xt 0
X5

(e) X + 2X 4 5 H SO ®Æc, t 2 4 0 X + 2H O6 2

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104. D. 146.
Câu 26: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH t 0


X + 2X1 2

(b) X + H SO 1 2 4  X + Na SO3 2 4

(c) nX + nX 3 4 t , xt 0
poli(etylen terephtalat) + 2nH O2

(d) X + O 2 2 men giÊm X + H O5 2


0

(e) X + 2X 4 5 H SO ®Æc, t 2 4 X + 2H O6 2

Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 27: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH t 0


X + X + H O1 2 2

(b) X + H SO 1 2 4  X + Na SO3 2 4

(c) nX + nX 3 4 t , xt 0
poli(etilen terephtalat) + 2nH O2

(d) X + 2X 3 2 H SO ®Æc, t 2 4 0 X + 2H O5 2

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu
cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.
9
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH t 0


X + X + H O1 2 2

(b) X + H SO 1 2 4  X + Na SO3 2 4

(c) nX + nX 3 4 t , xt 0
poli(etylen terephtalat) + 2nH O2

(d) X + 2X 3 2 H SO ®Æc, t 2 4 0 X + 2H O5 2

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất
hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu
được glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Y có phản ứng tráng bạc.
B. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Phân tử khối của Z là 94.
Câu 30: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu
được glyxerol và hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y và Z (M Y < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng
tráng bạc.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tên gọi của Z là natri acrylat.
B. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Phân tử X chỉ chứa 1 loại nhóm chức.
D. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. Câu 31: Cho sơ đồ các
phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O  X1 + 4Ag + 4NH4NO3
b) X1 + 2NaOH  X2 + 2NH3 + 2H2O
c) X2 + 2HCl  X3 + 2NaCl
d) X3 + C2H5OH  X4 + H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X 2,
sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118. B. 90. C. 138. D. 146.

Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol


(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 (c) X2 + HCl  X5 + NaCl
(b) X1 + HCl  X4 + NaCl (d) X3 + CuO  X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon
trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60. B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.

10
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

Câu 33: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH  X + Y + Z (3) Y + HCl  T + NaCl
(2) X + HCl  F + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi;
ME < 168; MZ < MF < MT.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(d) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(e) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH  X + Y (3) Y + HCl  T + NaCl
(2) F + NaOH  X + Z
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH 3COOH (b)
Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất
(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH t 0
X+Y (3) Y + HCl t 0
T + NaCl

(2) F + NaOH t 0


X+Z
Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon bằng số nguyên
tử oxi, E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(d) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 2NaOH  Y + 2Z
(2) F + 2NaOH  Z + T + H2O

11
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (b)
Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.
(c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(e) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 37: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 2NaOH  Y + 2Z
(2) F + 2NaOH  Z + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic.
(b) Chất Z có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken. (e) Chất F tác dụng với
dung dịch NaHCO3, sinh ta khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 38: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau:
(1) X + 3NaOH  C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2) Y + 2NaOH CaO, t 0
T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O  Z + …
(4) Z + NaOH  E + …
(5) E + NaOH CaO, t T + Na2CO3 (CaO, t0) Cho các phát biểu sau:
0

(a) Công thức phân tử của X là C11H10O4. (c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất.
(b) Z là axit cacboxylic. (d) Y và E là đồng phân của nhau.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39: Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1)
E + 2NaOH  2X + Y;
(2) X + HCl  Z + NaCl.
Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức.
Cho các phát biểu: (a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của CH3OH.
(c) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(d) Chất Y hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
12
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

(1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 + H2O


(2) X1 + NaOH  CH4 + Na2CO3
(3) X3 + H2  X4
(4) X4 + CO  X5
(5) X5 + NaOH  X1 + H2O
Cho biết: X, X1, X2, X3, X3, X5 là những hợp chất hữu cơ khác nhau: X 2, X3 có cùng số nguyên tử
cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) X2, X3 đều có phản ứng tráng bạc.
(b) X, X3 có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Phần trăm khối lượng H trong X < 5,12%. (d) X có một nhóm CH3.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 41: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH  X + Y + Z
(2) X + HCl  F + NaCl
(3) Y + HCl  T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi;
ME < 168; MZ < MF < MT.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử E có 13 liên kết δ.
(b) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π.
(c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(d) Giữa các phân tử chất F có liên kết hiđro.
(e) 1 mol chất T phản ứng với kim loại K dư, thu được tối đa 1 mol H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 42: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH  Y + Z + H2O.
(2) Z + HCl  T + NaCl
(3) T H SO ®Æc2 4 Q + H2O
Biết Q làm mất màu dung dịch brom.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Y là natri axetat. (d) Q là axit metacrylic. (b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức,
no. (e) X có hai đồng phân cấu tạo.
(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 43: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:

(1) X + NaOH t0 Y+Z+T (3) Z H SO ,170 C2 4 o G +


H2O

(2) Y + H2SO4  Na2SO4 + E (4) Z + CuO t0 T + Cu + H2O


13
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

Cho các phát biểu sau: (a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa
poli(phenol fomanđehit).
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có công thức CH2(COOH)2.
(e) X có đồng phân hình học.
(g) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T. Số
phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 44: Hợp chất hữu cơ X có công thức C6H8O4. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2H2O  Y + 2Z
(2) 2Z H SO , 140 C 2 4 0 T + H2O
Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy 0,65 mol Y cần 1,95 mol O2 (hiệu suất 100%).
(b) X không có đồng phân hình học.
(c) Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo.
(d) X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1: 3.
(e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 45: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 (3) X2 + HCl  X5 + NaCl
(2) X1 + HCl  X4 + NaCl (4) X3 + CuO  X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X 3 < X4 < X5. Cho
các phát biểu sau:
(a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
(b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. (c) Phân tử X 6 có 2
nguyên tử oxi.
(d) Chất X4 có phản ứng tráng gương.
(e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 46: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tráng gương.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T làm mất màu nước brom.
(d) Chất Y là propan-1,2-điol.
(e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol

14
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3


(b) X1 + HCl  X4 + NaCl
(c) X2 + HCl  X5 + NaCl
(d) X3 + X4  X6 + H2O
Biết X là hợp chất hữu mạch hở có công thức phân tử C5H8O4 và chứa hai chức este; X2, X3 đều có
hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X5 nhỏ hơn khối lượng mol của X3. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. X4 là hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Phân tử khối của X6 là 104.
C. X tham gia phản ứng tráng gương D. Phân tử X6 có 3 nguyên tử oxi.
Câu 48: Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được
các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức; T có duy nhất một loại
nhóm chức và hoà tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử
cacbon.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Phân tử khối của T là 92.
C. Y có phản ứng tráng bạc.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 46,67%.
Câu 49: Hợp chất X có công thức phân tử C7H12O5. Thưc hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) X + 2NaOH  X + X + X1 2 3

(2) X + HCl 1  X + NaCl4

(3) X + HCl 2  X + NaCl5

(4) X 5 H SO , t2 40 X + H O6 2

(5) X + X + X 4 6 3 H , t 0
X + 2H O7 2

Biết dung dịch chứa 2-5% X4 còn được gọi là giấm ăn, X 3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Các phản ứng
xảy ra theo đúng tỉ lệ mol.
Cho các phát biểu sau:
(a) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Khi cho X5 tác dụng với Na hoặc NaHCO3, số mol khí sinh ra bằng với số mol X5.
(c) X1 có thể điều chế metan bằng một phản ứng
(d) X3, X4, X5 tác dụng với Cu(OH)2 đều cho dung dịch có màu xanh lam.
(e) X có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(f) Khối lượng phân tử của X7 bằng 158 đvC.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 50: Chất hữu cơ E mạch hở có công thức phân tử C8H12O6 (chứa ba chức este). Cho E tác dụng với
dung dịch NaOH, thu được ancol X (tác dụng với Cu(OH) 2) và hai chất hữu cơ Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon (MY < MZ). Cho Z tác dụng với HCl, thu được NaCl và chất hữu cơ T (C 2H4O3). Cho các phát
biểu sau:
(a) Chất X là etilenglicol.

15
CHUYÊN ĐỀ I: ESTE - LIPIT

(b) Chất T tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều cho số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. (c)
Tỉ lệ mol Y: Z trong sản phẩm thủy phân E là 1: 2.
(d) Từ etilen có thể điều chế trực tiếp được chất X.
(e) Axit hóa chất Y thu được axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

16

You might also like