You are on page 1of 4

CÂU HỎI ÔN TẬP ĐGtx CN11

BÀI 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT


1. Theo tiêu chuẩn Việt Nam có các khổ giấy chính là:
a. A0, A1, A2, A3.
b. A1, A2, A3, A4, A5.
c. A2, A3, A4, A5, A6.
d. A0, A1, A2, A3, A4.
2. Theo tiêu chuẩn Việt Nam quy định về khổ giấy là:
a. Khổ giấy A0 lớn gấp 2 lần khổ giấy A1.
b. Khổ giấy A0 lớn gấp 3 lần khổ giấy A1.
c. Khổ giấy A0 lớn gấp 4 lần khổ giấy A1.
d. Khổ giấy A0 lớn gấp 5 lần khổ giấy A1.
3. Theo tiêu chuẩn Việt Nam quy định về khổ giấy là:
a. Khổ giấy A1 lớn gấp 3 lần khổ giấy A2.
b. Khổ giấy A1 lớn gấp 4 lần khổ giấy A2.
c. Khổ giấy A1 lớn gấp 2 lần khổ giấy A2.
d. Khổ giấy A1 lớn gấp 5 lần khổ giấy A2.
4. Theo tiêu chuẩn Việt Nam, khổ giấy A4 có kích thước là:
a. 100 x 200 mm.
b. 20 x 200 mm.
c. 210 x 297 mm.
d. 210 x 300 mm.
5. Trong bản vẽ thuật, chiều đặt khổ giấy A4 là:
a. Đặt ngang và đặt đứng.
b. Đặt ngang hoặc đặt đứng.
c. Bắt buộc đặt đứng.
d. Bắt buộc đặt ngang.
6. Theo tiêu chuẩn Việt Nam, vị trí đặt khung tên là:
a. Góc phải phía trên bản vẽ.
b. Góc phải phía dưới bản vẽ.
c. Góc trái phía dưới bản vẽ.
d. Góc trái phía trên bản vẽ.
7. Em hãy chọn tỉ lệ thu nhỏ.
a. Tỉ lệ 1:5. b. Tỉ lệ 3:1. c. Tỉ lệ 2:2. d.Tỉ lệ 10:2.
8. Em hãy chọn tỉ lệ phóng to.
a. Tỉ lệ 1:5. b. Tỉ lệ 3:3. c. Tỉ lệ 2:2. d. Tỉ lệ 10:2.
9. Để biểu diễn đường bao thấy, cạnh thấy, dùng loại nét vẽ nào?
a. Nét liền đậm.
b. Nét liền mảnh.
c. Nét lượn sóng.
d. Nét đứt mảnh.
10. Để biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất, dùng loại nét vẽ nào?
a. Nét liền đậm.
b. Nét liền mảnh.
c. Nét lượn sóng.
d. Nét đứt mảnh.
11. Để biểu diễn đường kích thước, đường gióng; dùng loại nét vẽ nào?
a. Nét liền đậm.
b. Nét liền mảnh.
c. Nét lượn sóng.
d. Nét đứt mảnh.
12. Để biểu diễn đường giới hạn một phần hình cắt; dùng loại nét vẽ nào?
a. Nét liền đậm.
b. Nét liền mảnh.
c. Nét lượn sóng.
d. Nét đứt mảnh.

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Công Nghệ 11 Page 1


13. Để biểu diễn đường tâm, trục đối xứng; dùng loại nét vẽ nào?
a. Nét liền đậm.
b. Nét liền mảnh.
c. Nét gạch chấm mảnh.
d. Nét đứt mảnh.
14. Thông thường, chiều rộng của nét đậm là bao nhiêu ?
a. 1 mm.
b. 3 mm.
c. 0,5 mm.
d. 1,5 mm.

15. Vật thể 1 có hình chiếu vuông góc theo hướng mũi tên là :

a. Vật thể 3. b. Hình 13. c. Vật thể 2. d. Hình 12.

16. Vật thể 1 có hình chiếu bằng là:

a. Hình 17. b. Vật thể 3. c. Hình 16 d. Vật thể 5.

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Công Nghệ 11 Page 2


17. Vật thể 2 có hình chiếu vuông góc theo hướng mũi tên là :

a. Vật thể 3. b. Hình 10. c. Vật thể 6. d. Hình 11.

18. Vật thể 2 có hình chiếu bằng là :

a. Vật thể 5. b. Hình 17. c. Vật thể 6. d. Hình 18.

19. Vật thể 3 có hình chiếu vuông góc theo hướng mũi tên là :

a. Vật thể 6. b. Hình 13. c. Vật thể 7. d. Hình 14.


BÀI 2: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
20. Hướng chiếu (hướng nhìn) để có hình chiếu đứng là:
a. Hướng chiếu từ trái.
b. Hướng chiếu từ phải
c. Hướng chiếu từ trên.
d. Hướng chiếu từ trước.
21. Hướng chiếu (hướng nhìn) để có hình chiếu bằng là:
a. Hướng chiếu từ trái.
b. Hướng chiếu từ phải

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Công Nghệ 11 Page 3


c. Hướng chiếu từ trên.
d. Hướng chiếu từ trước.
22. Hướng chiếu (hướng nhìn) để có hình chiếu cạnh là:
a. Hướng chiếu từ trái.
b. Hướng chiếu từ phải
c. Hướng chiếu từ trên.
d. Hướng chiếu từ trước.
23. Vị trí hình chiếu đứng theo PPCG thứ nhất là:
a. Phía trên hình chiếu bằng.
b. Phía dưới hình chiếu bằng.
c. Phía trên hình chiếu cạnh.
d. Phía dưới hình chiếu cạnh.
24. Vị trí hình chiếu bằng theo PPCG thứ nhất là:
a. Phía trên hình chiếu đứng.
b. Phía dưới hình chiếu đứng.
c. Phía trên hình chiếu cạnh.
d. Phía dưới hình chiếu cạnh.
25. Vị trí hình chiếu cạnh theo PPCG thứ nhất là:
a. Phía trái hình chiếu bằng.
b. Phía phải hình chiếu bằng.
c. Phía trái hình chiếu đứng.
d. Phía phải hình chiếu đứng.

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Công Nghệ 11 Page 4

You might also like