You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT ……………..

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023


MÔN HÓA HỌC
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN Thời gian làm bài: 50 phút;
SỐ 02 (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Cho Ca = 40; Mg = 24; Ba = 137; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; Al = 27; He =
4; Cl = 35,5; N = 14; C = 12; O = 16; S = 32; H = 1.

Câu 1: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 2: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Etyl butirat. B. Benzyl axetat. C. Geranyl axetat. D. Etyl propionat.
Câu 3: Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều
là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2 S và N2 . B. CO2 và O2 . C. SO2 và NO2 . D. NH3 và HCl.
Câu 4: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2 , FeSO 4 , Fe3 O4 , Fe2 (SO 4 )3 , Fe2 O 3 . Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 6: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?
A. Axit glutamic. B. Valin.
C. Alanin. D. Lysin.
Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, triolein không tác dụng nào sau đây?
A. Br2 . B. KOH. C. Na. D. H2 .
Câu 8: Thạch nhũ trong hang đá tạo ra những hình ảnh đẹp, tạo nên những thắng cảnh thu hút nhiều khách du
lịch. Thành phần chính của thạch nhũ là
A. CaCO3 . B. Ca3 (PO4)2 . C. Ca(OH)2 . D. Ca(HCO3 )2 .
Câu 9: Cacbohiđrat X là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều nhất trong cây mía, của cải đường và hoa thốt
nốt. Tên gọi của X là
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 10: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được
Cu(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11: Thành phần hóa học chính của phân đạm urê là
A. (NH4 )2 CO. B. (NH2 )2 CO3. C. (NH4 )2 CO3 . D. (NH2 )2 CO.
Câu 12: Để đề phòng sự lây lan của virut Corona gây viêm phổi cấp, Bộ Y tế ra khuyến cáo Thực hiện "5K:
Khẩu trang – Khử khuẩn – Khoảng cách – Không tập trung – Khai báo y tế". Để khử khuẩn ta nên rửa tay nhiều
lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Trong công nghiệp, chất X có thể pha
chế thêm vào xăng để tạo ra nhiêu liệu xăng sinh học E5. Chất X là
A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Etanol. D. Metanol.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cr. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những tấm
kim loại nào?
A. Zn. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 15: Cho các este sau: vinyl axetat, propyl axetat, phenyl propionat, benzyl metacrylat. Ở điều kiện thích hợp,
có bao nhiêu este thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

GV: Ths. Bùi Xuân Tỉnh Trang 1 Mã đề: 002


Câu 16: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2 SO4 loãng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 17: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có chất nào sau đây?
A. Fe. B. Al2 O3 . C. Al. D. Fe2 O3 .
Câu 18: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 12,96. B. 6,25. C. 25,00. D. 13,00.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi thu được 0,09 mol CO 2 ,
0,125 mol H2 O và 0,336 lít khí N2 (ở đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2 SO4 loãng thu được a gam muối. Giá trị của a là:
A. 3,64. B. 2,48. C. 4,25. D. 3,22.
Câu 20: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,36 mol O 2 . Mặt
khác, cho 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được khối lượng muối là
A. 8,82 gam. B. 8,94 gam. C. 9,67 gam. D. 8,21 gam.
Câu 21: X, Y và Z là những cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng. Y là loại đường phổ
biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Sự dư thừa Z trong máu người là nguyên
nhân gây ra bệnh tiểu đường. Tên gọi của X, Y, Z lần lượt là
A. tinh bột, saccarozơ và fructozơ. B. tinh bột, saccarozơ và glucozơ.
C. tinh bột, fructozơ và glucozơ. D. xenlulozơ, saccarozơ và fructozơ.
Câu 22: Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3 )2 và 0,16 mol KHSO4 . Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 )
A. 3,36 gam B. 4,48 gam C. 2,99 gam D. 8,96 gam
Câu 23: Cho 7,1 gam P 2 O5 vào V ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch, thu được 13,65
gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 300,0. B. 226,10. C. 231,25. D. 175,0.
Câu 24: Nung hỗn hợp gồm 3,24 gam Al và 8,00 gam Fe 2 O3 một thời gian, thu được rắn X. Hòa tan hoàn toàn X
trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H 2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 30,53. B. 33,55. C. 30,85. D. 32,42.
Câu 25: Hỗn hợp E gồm tinh bột và xenlulozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng khí O 2 , thu được số mol CO2
và số mol H2 O hơn kém nhau 0,02 mol. Thủy phân hoàn toàn m gam E, thu được dung dịch T; trung hòa T bằng
kiềm rồi tiếp tục cho tác dụng với AgNO 3 dư (trong dung dịch NH3 , to ), thu được tối đa a gam Ag. Giá trị của a là
A. 8,64. B. 4,32. C. 2,16. D. 6,48.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 , thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO 3 )2 vào dung dịch KHSO4 , thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na 2 CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2 O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng)
vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H 2 . Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm
HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 0,958 gam hỗn hợp E gồm C, P và S trong 29 gam dung dịch HNO 3 63%, thu được
0,22 mol hỗn hợp khí gồm NO 2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10:1) và dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với
100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị gần nhất
của m là
A. 15. B. 16. C. 11. D. 14.
Câu 29: Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được hỗn hợp
Z gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được H 2 O; 0,144 mol CO2 và 0,036 mol K2 CO3 . Làm bay hơi
Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.
GV: Ths. Bùi Xuân Tỉnh Trang 2 Mã đề: 002
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ăn cơm, nhai kỹ sẽ thấy vị ngọt, đó là do sự thủy phân của tinh bột nhờ enzim trong tuyến nước bọt tạo
thành glucozơ.
(b) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm.
(c) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(d) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và propylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(e) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 31: Một loại mỡ động vật E có thành phần gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo no. Đốt cháy hoàn toàn
m gam E cần dùng vừa đủ 3,235 mol O2 , thu được 2,27 mol CO 2 và 2,19 mol H2 O. Xà phòng hóa hoàn toàn m
gam E bằng dung dịch NaOH dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 37,12. B. 35,78. C. 36,90. D. 49,98.
Câu 32: Từ chất X (C10 H10 O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) như
sau:
(a) X + 3NaOH   Y + Z + T + H2 O
o
t

(b) 2Y + H2 SO4 → 2E + Na 2 SO4


  G + 2H2 O
o
H 2SO 4 , t
(c) 2E + C2 H4 (OH)2  
Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát
biểu đúng?
(a) Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.
(b) Chất T tác dụng được với kim loại Na.
(c) Đốt cháy hoàn toàn a mol G cần dùng vừa đủ 3,5a mol O 2 .
(d) Phân tử chất G có 8 nguyên tử H.
(e) Chất X có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ag vào dung dịch hỗn hợp HCl, KNO 3 (tỉ lệ mol tương ứng 3:1).
(b) Ở điều kiện thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 .
(c) Cho hỗn hợp chứa 0,15x mol Fe 2 O3 và x mol Fe vào dung dịch chứa 0,95x mol HCl.
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO 4 vào dung dịch chứa a mol Na 2 CO3 .
(e) Cho FeSO4 vào dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và HCl.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 34: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể
tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít, ở điều kiện tiêu chuẩn) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55.


Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp
Y gồm Mg, Al, MgO và Al2 O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc
thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc),
trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40. B. 35. C. 20. D. 30.
GV: Ths. Bùi Xuân Tỉnh Trang 3 Mã đề: 002
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,87 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,4475 mol O 2 , thu được 6,03 gam H2 O. Cho 8,87 gam E tác dụng hết
với dung dịch NaOH (lấy dư 30% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol
đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na 2 CO3 , CO2 và 0,297 gam H2 O.
Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49. B. 53. C. 55. D. 60.
Câu 37: Hỗn hợp T gồm đipeptit X mạch hở (tạo bởi một amino axit dạng H2 NCn H2n COOH) và este Y đơn chức,
mạch hở, có hai liên kết π trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn a gam T cần 0,96 mol O2 , thu được 0,84 mol CO2 .
Mặt khác, khi cho a gam T tác dụng vừa đủ với 280 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 26,0. B. 30. C. 28. D. 32.
Câu 38: Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm:

Cho các phát biểu sau:


(a) X là Al2 O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.
(b) Phần khói trắng bay ra là Al2 O3 .
(c) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.
(d) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.
(e) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon (mạch hở, thể
khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử H trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít X cần vừa đủ 19,88 lít
O2 , thu được H2 O, 29,92 gam CO2 và 0,56 lít N2 . Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể
tích của amin có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 12%. B. 24%. C. 16%. D. 8%.
Câu 40: Hoà tan hế t 63,28 gam hỗn hơ ̣p X gồ m Fe3 O4 , Fe(NO3 )2 và Cu trong dung dich
̣ chứa 1,44 mol HNO3 và
0,24 mol NaNO3 . Sau phản ứng thu đươ ̣c dung dich ̣ Y (không chứa NH4 +), hỗn hơ ̣p khí Z gồ m t mol NO2 và 0,04
mol NO. Biết dung dịch Y hoà tan tối đa 12,8 gam Cu, thu đươ ̣c t mol khí NO (sản phẩm khử duy nhấ t) và dung
̣ T chứa 166,96 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của Fe(NO3 )2 trong X
dich
gân nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63%. B. 49%. C. 37%. D. 51%.

----------- HẾT ----------

GV: Ths. Bùi Xuân Tỉnh Trang 4 Mã đề: 002

You might also like