You are on page 1of 33

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.

635

ĐỀ CƯƠNG MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11

(THI CÔNG BẰNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 -2021)

Nội dung: Xác suất, số phức, cấp số

* Xác suất

Bài 1: Có 10 học sinh lớp A, 9 học sinh lớp B và 8 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ các lớp
trên. Tính xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp A.
Lời giải:
10 hs lớp A
9 hs lớp B 27 hs
8 hs lớp C
  C527  80730
TH1: 2 hs lớp A, 2 hs lớp B, 1 hs lớp C: C10
2
.C92 .C18  12960
TH2: 2 hs lớp A, 1 hs lớp B, 2 hs lớp C: C10
2
.C19 .C82  11340
TH3: 3 hs lớp A, 1 hs lớp B, 1 hs lớp C: C10
3
.C19 .C18  8640
32940 122
 A  12960  11340  8640  32940  P(A)  
80730 299

Bài 2: Một nhóm học sinh gồm 9 em trong đó có 3 em nữ được chia làm 3 tổ đều nhau, mỗi tổ làm nhiệm vụ
khác nhau. Tính xác suất để mỗi tổ có 1 nữ.
Lời giải:
C3 .C3 .C3
Sốc cách chia 9 em vào 3 tổ:   9 6 3  280 (cách)
3!
C62 .C42 .C22
Số cách chia 6 em nam vào 3 nhóm:  15 (cách)
3!
Số cách chia 3 em nữ vào 3 tổ: 3!  6 (cách)
90 9
 A  15.6  90 (cách)  P(A)  
280 28

Bài 3: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp. Tính
xác suất để 5 viên được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
Lời giải:
5 xanh
6 đỏ 18 viên
7 vàng
  C18
5
 8568
TH1: 3 xanh, 1 đỏ, 1 vàng: C35 .C16 .C97  420
TH2: 1 xanh, 2 đỏ, 2 vàng: C15 .C16 .C72  1575
1995 95
 A  1575  420  1995  P(A)  
8568 408

Bài 4: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 4 và 5 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên
2 viên trong hộp. Tính xác suất để thu được hai viên khác màu và khác số.
Lời giải:
4 viên đỏ 1  4
5 viên xanh: 1  5
Số cách lấy 1 viên bi đỏ trong 4 viên là: C14  4 (cách)
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Với mỗi cách lấy 1 viên bi đỏ trong 4 viên là C14  4 (cách)
Với mỗi cách lấy bi đỏ → có 4 cách lấy bi xanh phù hợp
16 4
 A  4.4  16    C92  36  P(A)  
36 9

Bài 5: Thả ngẫu nhiên 4 viên bi khác màu vào 4 hộp khác nhau. Tính xác suất xảy ra tình huống một hộp có
3 viên, một hộp có 1 viên và hai hộp không có viên nào.
Lời giải:
  44  256
Số cách chọn 3 viên trong 4 viên vào 1 trong 4 hộp: 4.C34  16 (cách)
Số cách đưa 1 viên còn lại vào 1 trong 3 hộp còn lại: 3 cách.
48 3
 A  16.3  43  P(A)  
256 16

Bài 6: Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số. Tính xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 3 hoặc
không có chữ số 8
Lời giải:
  105  10000
Xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 3: 95
Xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 8: 95
Xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 3 và 8: 85

85330
 A  95  95  85  85330  P(A)   0,8533
10000

Bài 7: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số
0;1;2;3;4;5;6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số thu được lớn hơn 2020 và bé hơn 5102.
Lời giải:
  6.6.5.4  720
Gọi số t/m đề bài có dạng abcd  2  a  5 a  b  c  d
+ Khi a  2  b có 6 cách chọn
(1 cách) c có 5 cách chọn
d có 4 cách chọn
Nhưng trừ đi 4 số: 2013, 2014, 2015, 2016
→ Số cách chọn: 1.6.5.4  4  116
+ Khi a  3 hoặc 4  b có 6 cách chọn
(2 cách) c có 5 cách chọn d có 4 cách chọn
→ Số cách chọn: 2.6.5.4  240
+ Khi a  5  b  0  c có 5 cách d có 4 cách→ Số cách chọn: 1.1.5.4  20

376 47
 A  116  240  20  376  P(A)  
720 90

Bài 8: Cho tập E  1;2;3;4;5 . Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi
một khác nhau thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng các chữ số của số đó bằng
10.
Lời giải:Số p tử kgian mẫu:   A35  A54  A55  300
Nếu M là số có 3 chữ số → các bộ t/m:  5;4;1 ;  5;3;2 
Nếu M là số có 4 chữ số → các bộ t/m: 1;2;3;4 
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
36 3
 A  2.3! 1.4!  36  P(A)  
300 25

Bài 9: Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt. Tính xác suất để hai số được chọn có ít
nhất một chữ số giống nhau.
Lời giải:Số số tạo ra  9.9  81 (Số)    C81
2
 3240
Gọi 2 số cần tìm có dạng ab và cd  a  b;c  d;a,c  0 
Hai số được chọn có ít nhất 1 cs giống nhau
a  c  a và c có 9 cách chọn 9.C92  324
b  d  chọn 2 số trong 9 số cho b và d
a  d  a và d có 9 cách chọn 9.9.8  648
bc c có 8 cách chọn b có 9 cách
a  c  a và c chọn 2c số trong 9 c/s 10.C92  360
b  d  b và d đều có 10 cách chọn

  C81
2
 3240
+ Gọi A là biến cố đối 2 số được chọn không có c/s nào giống nhau
ab,cd ( a,b,c,d đôi một khác nhau, a,c  0 )
→ a có 9 cách chọn
b có 8 cách chọn
c có 8 cách chọn
d có 7 cách chọn
Mà vai trò của ab và cd như nhau
9.8.8.7 2016 17
A   2016  P(A)  1  
2 3240 45

Bài 10: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau). Chọn ngẫu nhiên một số
từ S . Tính xác suất để số abc được chọn thỏa mãn a  b  c .

Lời giải:   9.10.10  900


abc :1  a  b  c  9  1  a  b  1  c  2  11
165 11
→ Số cách chọn: C11 3
 165  P(A)  
900 60

Bài 11: Một túi đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất
để tích của hai số ghi trên hai tấm thẻ được chọn là một số chia hết cho 4

Lời giải:15 thẻ: 1  15    C15


2
 105
Các số lẻ: 1,3,5,7,9,11,13,15  8 số
Các số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 4: 2,6,10,14  4 số
Các số chia hết cho 4: 4,8,12  3 số
TH1: Lấy 2 trong 3 số chia hết cho 4: C32  3 cách
TH2: Lấy 2 trong 3 số chia hết cho 2: C24  6 cách
TH3: 1 số lẻ, 1 số 4  C18 .C13  24 (cách)
TH4: 1 số 2 , 1 số 4  C13.C14  12 (cách)

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


3
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
45 3
 A  3  6  24  12  45  P  A   
105 7

Bài 12: Một túi đựng 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để tổng
ba số trên ba viên bi được chọn là một số chia hết cho 3.

Lời giải:50 viên: 1  50  số cách chọn:   C350  19600


- Số các số chia 3 dư 1: 1;4;7;...;49  17 số
- Số các số chia 3 dư 2: 2;5;8;...;50  17 số
- Số các số chia hết cho 3: 3;6;9;...;48  16 số
TH1: Lấy 3 số đều 3  C16
3
 560
TH2: Lấy 1 số 3 , 1 số 2 , 1 số 1  C116 .C117 .C117  4624
TH3: Lấy 3 số 1  C17
3
 680
TH4: Lấy 3 số 2  C17
3
 680
6544 409
 A  680  680  4624  560  6544  P(A)  
19600 1225

Bài 13: Cho đa giác đều 20 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Tính xác suất để 3 đỉnh được
chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông nhưng không có cạnh nào cạnh của đa giác đều

Lời giải:Đa giác đều 20 cạnh → 20 đỉnh → 20 đường chéo


→ Số p tử kgian mẫu: C320  1140
Với mỗi đường chéo → trừ 2 đỉnh tạo đường chéo và 4 đỉnh gần 3 đỉnh đường chéo
→ còn lại: 20  2  4  14 (đỉnh)
→ Số  vuông được tạo thành nhưng không có cạnh của  đều
140 7
A  10.14  140()  P(A)  
1140 57

Bài 14: Xét một bảng ô vuông gồm 4x4 ô vuông. Người ta điền ngẫu nhiên vào mỗi ô vuông một trong hai
số 1 hoặc -1. Tính xác suất để tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0.

Lời giải:Mỗi ô có 2 lựa chọn (-1 và 1)


→ 216 cách chọn    216
- Để mỗi hàng và mỗi cột đều  0  Mỗi hàng và mỗi cột có đúng 2 số 1 và 2 số -1
- Số cách chọn 2 số 1 vào 4 ô  C24  6 (cách)
- Ở mỗi hàng chứa 2 ô vừa được chọn, ta chọn đúng 1 ổ để đặt số 1
TH1: 2 ô được chọn cùng hàng với 2 ô đã chọn trước
→ Có C13  3 (cách)
TH2: 2 ô được chọn khác hàng với 2 ô đã chọn trước hoặc 1 trong 2 ô khách hàng → Có 3.2  6 (cách)
Khi đó, số cách đặt 4 số 1 còn lại là 1.1.2!  2 (cách)
Trong đó: 2 số 1 để đúng 2 ô còn lại của cột chưa điền
2 số 1 còn lại vào 2 ô của 2 cột vừa điền trước
→ Số cách xếp: C24  C13  6.2   90 (cách)  P(A) 
A 90 45
 16 
 2 328

* Số phức

Bài 15: Hãy thực hiện các phép tính và tính mô đun của các số phức thu được

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


4
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 7  8i 
10
1  i tan   19  7i   20  5i 
3 3

a) , b) c)    
1  i tan   8  7i   9  i   7  6i 
11

2 1  2i 
Lời giải:a)  2  i  z   7  8i   2  i  z  (3  i)  7  8i
1 i
4  7i
  2  i  z   7  8i   (3  i)  4  7i  z   3  2i
2i
b)

z z  10 2(1  i)z  1  i  z  10 
  5i   5i
1  i 2(1  i) 2 1  i  (1  i)
2z  2iz  z  10  iz  10i
  5i   3z  10   10  z  i  20i
4
 3a  3bi  10  10i  ai  b  20i   3a  b  10    3b  a  10  i  20i
3a  b  10  0 a  4
   z  4  2i
3b  a  10  20 b  2

Bài 16: Tìm các số phức z thỏa mãn

2 1  2i  z z  10
a)  2  i  z   7  8i b)   5i
ii 1  i 2 1  i 

Lời giải:a)
1  i tan  1  i tan   1  2i tan   i 2 tan 2  2i tan   1  tan 2 
2

  
1  i tan  1  i 2 tan 2  1  tan 2  1  tan 2 
  2i tan   1  tan 2   .   2i tan   1  tan 2   .cos 2 
1
1  tan 
2

 2isin .cos   cos   sin 2   isin 2  cos 2


2

b)
 7  8i    7  8i  8  7i    7  8i  8  7i   7  8i  8  7i   . 8  7i 
10 10 11 10 11 10


8  7i  8  7i 8  7i 
11 11
11311 11311

 113i  . 8  7i  11310.i10 . 8  7i  1 8  7i  8  7i


10

   
11311 11311 113 113
c)
 19  7i   20  5i  19  7i  9  i    20  5i  7  6i  
3 3 3 3

     
 9  i   7  6i   9  i  9  i    7  6i  7  6i  
3 3

19  7i  7  6i     20  5i  9  i    91  163i   175  65i 


3 3 3 3

 
 9  i  7  6i    69  47i 
3 3

Bài 17: Tìm căn bậc hai của các số phức sau:

a) i b) 4  6 5i c) 1  2 6i

Lời giải:Gọi z  a  bi  a,b  R 

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


5
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
a 2  b 2  0(1)

 a  bi   i  a  b  2abi  i  
2 2 2
a) 1
2ab  1  b  (2)
 2a
2
 1  1 1 1
Thế vào (1)  a     0  a 2  2  0  4a 4  1  0  a 4   a  
2

 2a  4a 4 2
1 2 1 2
+ Khi a   b z  i
2 2 2 2
1 2 1 2
+ Khi a  b z  i
2 2 2 2
b)
a 2  b 2  4

 a  bi   4  6 5i  a 2  b 2  2abi  4  6 5i  
2
3 5
2ab  6 5  b 
 a
2
3 5  45 a 2  9  a  3
 a  
2
  4  a  2  4  a  4a  45  0   2
2 4 2

 a  a a  5(loai)
+ Khi a  3  b  5  z  3  5i
+ Khi a  3  b   5  z  3  5i
c)
a 2  b 2  1
 a  bi   1  2 6i   a 2  b2   2abi  1  2 6i  
2
6
2ab  2 6  b  
 a
2
 6 6 a 2  2  a   2
 a   
2
  1  a  2  1  a  a  6  0   2
2 4 2

 a  a a  3(loai)
+ Khi a  2  b   3  z  2  3i
+ Khi a   2  b  3  z   2  3i

Bài 18: Giải phương trình sau trong tập số phức

a) z2  3z  10  0 b) z3  8  0 c) z4  1  0

Lời giải:a)
z 2  3z  10  0

 
2
  32  4.1.10  31  31i 2  31i
→ Pt có 2 nghiệm pb:
 3  31i 3 31i
 z1   
 2 2 2
 3  31i 3 31i
z2   
 2 2 2
 z  2  z  2
b) z3  8  0   z  2   z 2  2z  4   0   2 
 z  2z  4  0  z  1  3i
z2  i
c) z 4  1  0  z 4  1  i 2   2
 z  i

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


6
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1 1
TH1: z 2  i  1  i   z   1  i 
2

2 2
1 1 1  1 1 
TH2: z 2  1   2i   1  i   z   1  i      i 
2

2 2 2  2 2 

Bài 19: Giải phương trình sau trong tập số phức

a) z2  1  3i  z  2 1  i   0 b) z2   i  4  z  5  i  0

Lời giải:a)
z 2  1  3i  z  2 1  i   0
  1  3i   4.1.1  i   1  6i  9  8  8i  2i  1  i 
2 2

PT có 2 nghiệm pb
1  3i  1  i 2  2i
z1    1  i
2 2
1  3i  1  i 4i
z2    2i
2 2
b)
z2  i  4 z  5  i  0
   i  4   4.1 5  i   1  8i  16  20  4i  5  12i  9i 2  12i  4   3i  2 
2 2

PT có 2 nghiệm pb

i  4  3i  2 2  2i
z1   1 i
2 2
i  4  3i  2 6  4i
z2    3  2i
2 2

Bài 20: Gọi z1 ,z 2 là các nghiệm của phương trinh z2  z  1  0 . Hãy tính

a) z12  z1z 2  z 22 b) z12020  z 2020


2

Lời giải: z 2  z  1  0(1) có    1  4.1.1  3  3i3   3i 


2 2

PT có 2 nghiệm pb
1  3i 1 3
z1    i
2 2 2
1  3i 1 3
z2    i
2 2 2
Từ pt (1)  z2  z  1  z3  z2  z  1  z13  z32  1
b)
 z12020  z 22020   z13  .z1   z 32  .z 2   1 .z1   1 .z 2
673 673 673 673

 1  3i 1  3i 
 z1  z 2       1
 2 2 
2
 1  3i 1  3i  1  3i 1  3i
c) z  z1z 2  z   z1  z 2   
2
 z1z 2        3i  1  3  1  2
2 2 2
1 2 .
 2 2  2 2

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


7
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

Bài 21: Tìm số thực m để phương trình 4z2  4  m  1 z  m2  m  2  0 có hai nghiệm phức (với phần ảo
khác 0) z1 ,z 2 thỏa mãn z1  z 2  10

Lời giải: 4z2  4  m  1 z  m2  m  2  0 có


   4  m  1   4.4  m 2  m  2   16  m 2  2m  1  16m 2  16m  32  16m  48
2

z1  z 2  (m  1)

 m2  m  2
z1.z 2 
 4
Có 2 nghiệm phức (phần ảo  0 )  z 2  z1
z1  z 2  10  2 z1  10  4 z1  10  4z1.z1  10  4z1z 2  10
2

m2  m  2 m  3
 4.  10  m 2  m  12  0  
4  m  4

Bài 22: Tìm các số phức z thỏa mãn

5i 3
 
z
a)  2z  11  i   z  1 1  i   2  2i b) z  1 c) z 2  z 2  z
z

 
Lời giải:a)  2z  11  i   z  1 1  i   2  2i
Đặt z  a  bi(a,b  R)  z  a  bi
 2z  11  i   1  z  1  i    2a  2bi  11  i   1  a  bi 1  i 
 2a  2bi  1  2ai  2b  i  1  a  bi  i  ai  b
  3a  3b  2  ai  bi   0
 1
 a
  
2 2
3a 3b 2  3 1 1 1  1 2
   z   i  z       
a  b  0 b   1 3 3 3  3 3
 3
5i 3
b) z  1
z
Đặt z  a  bi(a,b  R)  z  a  bi
 
z.z  z  5  i 3  0   a  bi  a  bi    a  bi   5  i 3  0  

a  b  a  5  0(1)
2 2


  a 2  b2  a  5  b  3 i  0   
b  3  0  b   3(2)

Thay (2) vào (1)
a  2  z  2  3i
 
2
 a2  a   3  5  0  a2  a  2  0  
a  1  z  1  3i
c) z 2  z  z 1
2

Đặt z  a  bi(a,b  R)  z  a  bi

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


8
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

    a  bi   a
2
(1)   a  bi   a 2  b2  b 2  2abi  a 2  b 2  a  bi
2 2

a  2b 2
a  2b 2  0 a  2b 2 
 b0
  a  2b 2    2ab  b  i  0     

2ab  b  0 b(2a  1)  0   2a  1  0  a   1
  2
Khi b  0  a  0  z  0

z  0

1 1 1 1 1 1
a      2b  b   b     z    i
2 2

2 2 4 2  2 2
 1 1
z    i
 2 2

Bài 23: Tính mô đun các số phức z thỏa mãn

z 1 i
a) z  2i  z  1  i và thuần ảo
z  2i


b) z  1  i  z và z 2  4 z  2i là số thực 
Lời giải:a) Gọi z  a  bi(a,b  R)  z  a  bi

z  1  i  z  1  i  z  2i
 
 
2z  2zi  z  2i  zi  2
z  2i 
z  2i z  2i  
z  2i
2

a  1  b  b  1  a   b  2  i  a 2  a  b 2  b  2   3a  b  2  i
 
a 2   b  2 a 2   b  2
2 2

a 2  a  b2  b  2
Vì số phức trên thuần ảo   0  a 2  b 2  a  3b  2
a   b  2
2 2

 
b) z2  4 z  2i   a  bi   4  a  bi  2i   a 2  b2  2abi  4a  4bi  8i
2

  a 2  b2  4a    2ab  4b  8 i
0

Vì biểu thức trên rút gọi là số thực

4
 2ab  4b  8  0  2b(a  2)  8  b   a  2,b  0 
a2
z  1  i  z   a  1 b  1 i  a  bi   a  1   b  1  a 2  b 2
2 2

 a 2  2a  1  b2  2b  1  a 2  b2  2a  2b  2  0  a  b  1

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


9
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
4 a  3  b  4
a  1  a 2  2a  a  2  4  0  a 2  a  6  0  
a2 a  2(loai)
 z  3  4i

z  2i  z  1  i  a   b  2  i   a  1   b  1 i  a 2   b  2    a  1   b  1
2 2 2

 2a  6b  2  a  3b  1  0  a  1  3b

  2  3 6 1  6 
a  3b  1  0  a1 , b1    ; 
 2   5 5 
Vì thuần ảo  a  b 2  a  b  2  0  
 2  a , b   3 6  2 ; 1  6 
a   b  2   0  2 2  
2

  5 5 

Bài 24: Tìm tập hợp các số phức z trên mặt phẳng phức thỏa mãn

a) z   3  4i   2 b) z  i  1  z  i  3

c) z  i  1  i  z d) z  2  z  2  4 2

Lời giải:a) z   3  4i   2   a  3   b  4  i  2   a  3   b  4  2
2 2

  a  3   b  4   4
2 2

Vậy z đường tròn I  3; 4  , bk R  2 trong mp phức

b) z  i  1  z  i  3   a  1   b  1 i   a  3 b  1 i   a  1   b  1   a  3   b  1
2 2 2 2

 4a  4b  8  0  a  b  2  0

Vậy z đt a  b  2  0 trong mp phức

c) z  i  1  i  z  a   b  1 i  1  i  a  bi   a  bi  ai  b   a  b    a  b  i

 a 2   b  1  a  b   a  b   a 2  b 2  2b  1  0  a 2   b  1  2
2 2 2 2

Vậy z đường tròn I  0; 1 , bk R  2

d) z  2  z  2  4 2   a  2   bi   a  2   bi  4 2

  a  2  b2   a  2  b2  4 2
2 2

Xét M(x; y),F1  2;0 .F2  2;0   MF1  MF2  2.2 2;a  2 2;c  2

Tập hợp các điểm M là  E  b2  a 2  c2  2 2   x 2 y2


2
 22  4 suy ra  1
8 4

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


10
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Bài 25:
a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  5 . Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w   3  4i  z  2 .
b) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  5 . Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w biết
iw  (1  i)z  2

Lời giải:a) z  2  i  5

w   3  4i  z  2   3  4i  z  2  i    3  4i  2  i   2  w  11i  3  4i  z  2  i 
Ta có:
 w  11i   3  4i  z  2  i   w  11i  5.5  25

(do 3  4i  5, z  2  i  5 )

Đặt w  x  yi  x, y  R   x   y  11 i  25  x 2   y  11  252


2

Tập hợp các điểm bd số phức w là đường tròn tâm I  0;11 , bk R  25

b) z  2  5

1 i 2
iw  1  i  z  2  w  z   1  i  z  2i  1  i  z  2   2  2i  2i
i i
 1  i  z  2   4i  2  w  2  4i  1  i  z  2   w  2  4i  1  i z  2  2.5

Do 1  i  2; z  2  5

Đặt w  x  yi(x, y  R)

  x  2  y  4  i  5 2   x  2   y  4  5 2
2 2

  x  2   y  4  5 2  
2 2 2

Vậy w đtròn tâm I  2;4  , bk R  5 2

Bài 26: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện sau, tìm z có mô-đun nhỏ nhất.
a) | z  2  2i]  1 b) z  3i  iz  3  10 .

Lời giải:a) z  2  2i  1

Đặt z  x  yi(x, y  R)

  x  2   y  2 i  1   x  2   y  2  1
2 2

  x  2    y  2   1  x 2  y 2  4x  4y  7  0
2 2

 x 2  y 2  7  4x  4y  4 2
 42  x 2  y 2   4 2 z

 z  7  4 2 z  z  4 2 z  7  0  2 2 1  z  2 2 1
2 2

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


11
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 z min  2 2  1

x y
 4  4 x   y
 x   y
Dấu "  " xảy ra:    2
 x  2     x  2   1  x  4x  4  x  4x  4  1  0
2 2 2
 x  2 2  y  2 2  1 

 4 2 4 2
 x   y  
x   y 2 2
 2 
2x  8x  7  0  4 2 4 2
x  y
 2 2

b) z  3i  iz  3  10

Đặt z  x  yi(x, y  R)  z  x  yi

10  x   y  3 i   x  yi  i  3  x   y  3  i   y  3   xi


100  1. x 2   y  3  1. x 2   y  3
2 2
  1  1  x   y  3  x   y  3 
2 2 2 2 2 2

 2  2  x 2  y 2   18  x 2  y 2  16  z  16  z  4
2

z min  4

x 2   y  3 x 2   y  3
2 2

Dấu "  " xảy ra:    6y  6y  y  0  x 2  16  x  4


1 1

Bài 27: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện


a) z  i  1  1 , tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z – 2  i .
b) z – 2 – 2i  1 , tìm giá trị lớn nhất của z  1  i  z  1  i .
c) z  1 , tìm giá trị lớn nhất của z  1  2 z  1 .

Lời giải:a) z  i  1  1   a  1   b  1 i  1   a  1   b  1  1   a  1   b  1  1
2 2 2 2

Vậy z đường tròn tâm I 1; 1 , bk R  1

z  2  i  P   a  2    b  1 i  P  a  2   b  1  P
2 2

  a  2    b  1  P 2
2 2

Vậy z đường tròn tâm J(2; 1) , bk R  P

Ta có: P  z  2  i  0  Pmin  0 . Khi z  2  1

Pmax  z  2  i max  JK  2

Xảy ra khi K là điểm biểu diễn số phức z  z  2  i  2  i

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


12
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 1.  x  1   y  1  1.  x  1   y  1  12  12   x  1   y  1   x  1   y  1 
2 2 2 2 2 2 2 2
 
 2  2  x 2  y 2  4    4  x  y  2   4 4  x  y   7  2   4 4  x  2   4  y  2 

 4  4  42   x  2    y  2    11
2 2 2

   

b) z  2  2i  1  (a  2)  (b  2)i  1   a  2    b  2   1
2 2

 a 2  b 2  4(a  b)  8  1  a 2  b 2  4(a  b)  7
z  1  i  z  1  i   a  1   b  1 i   a  1   b  1 i

 1.  a  1   b  1  1.  a  1   b  1  12  12   a  1   b  1   a  1   b  1 
2 2 2 2 2 2 2 2
 
 
 2. 2  a 2  b 2   4  4  a 2  b 2  2   4  4  a  b   7  2   4  4  a  2   4  b  2   11

 4 

4 2
 42   a  2    b  2    11  4.

2 2
 
 
4 2  11  4 2 4 2  11  
P  8 4 2  44

 1  4 2
a  2 b  2  a2b2 a  b 
  2 2
Dấu "  " xảy ra   4 4  
 a  2 2   b  2 2  1 a  2  b  2   1  4 2
  a  b 
 2  2

c) z  1  a 2  b2  1

Đặt z  a  bi  a,b  R 

z  1  2 z  1   a  1  bi  2  a  1  bi   a  1  b2  2  a  1  b2
2 2

 1  22   a  1  b 2   a  1  b 2   5.2  10
2

2 2

* Cấp số
Bài 28: Xét tính tăng, giảm của các dãy số sau  n  N  
n 1
a) u n  n 3  3n 2  5n  7 b) v n  c) a n  n  1  n
3n

Lời giải: n  N*

 
a) u n  n 3  3n 2  5n  7  n 3  3n 2  3n  1   2n  6    n  1  2n  6
3

 u n 1  n 3  2  n  1  6  n 3  2n  4
 u n 1  u n  n 3  2n  4   n  1  2n  6
3

 1  n 2   n  1 n   n  1   2  n 2  n 2  n  n 2  2n  1  2
2
 
 3n 2  3n  3  3  n 2  n  1

Vì n  N*  n 2  n  1  1  0  3 n 2  n  1  3  0  u n 1  u n → Dãy số tăng

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


13
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
n 1 n2 u n 1 n  2 n  1  n  2  3  n  2
n

b) u n   u    :  
3  n  1 3  n  1
n n 1 n 1 n 1 n n 1
3 3 un 3 3


 n  1  1  1  1
3  n  1 3 3  n  1

1 1 1 1 1
Vì n  N*  n  1  2  3  n  1  6       1  u n 1  u n → Dãy số giảm
3  n  1 6 3 6 2
Bài 29: Chứng minh rằng
2n  3
a) a n  là dãy giảm và bị chặn .
3n  2
1 1 1
b) bn  2  2  ...  2 là dãy tăng và bị chặn
2 3 n
c) x1  2;x n 1  2  x n là dãy tăng và bị chặn.

2n  3 3n  2  (n  1) n 1
Lời giải:a) a n   1  1.n  1
3n  2 3n  2 3n  2

2n  3  0
n  N*    a n  0  a n là dãy số bị chặn
3n  2  0

2  n  1  3 2n  5 a 2n  5 2n  3  2n  5  3n  2 
a n 1    n 1  : 
3(n  1)  2 3n  5 an 3n  5 3n  2  2n  3 3n  5 

6n 2  19n  10
  1  a n 1  a n  a n là dãy giảm
6n 2  19n  15

1 1 1
bn  2
 2  ...  2
2 3 n
1 1 1 1
b n 1  2  2  2  ... 
 n  1
2
2 3 4

1
 bn 1  bn   0 . Vì n  N* và n  2  bn 1  bn  0  bn 1  bn → Dãy số tăng
 n  1
2

1 1 1 1
bn  2
 2  ...  2  2  b n là dãy bị chặn dưới
2 3 n 2

1 1 1 1
bn  2
 2  ...  2  2  bn bị chặn trên
2 3 n 2

1 1 1 1 1
   ...     1  bn là dãy bị chặn
1.2 2.3  n  1 n 1 n

c) x1  2, x n 1  2  x n

 x n 1 là dãy tăng

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


14
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
x n  0  x n  2  1.n

Giả sử x n  2  x n 1  2  x n  2  2  2  x n  2.n  x n bị chặn trên 2

 x n là dãy bị chặn  0  x n  2

x n 1  x n  2  x n  x n 
2  x n  x 2n

 2  x n  x n  1
2  xn  xn 2  xn  xn
→ dãy số tăng
2  x n  0
  2  x n  x n 1   0  x n 1  x n
xn  1  1 

Bài 30: a) Cho cấp số cộng  u n  , biết rằng u1 ,u 4 ,u 25 lập thành một cấp số nhân có tổng là 114 . Hãy tính
tổng 25 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
b) Bốn số x, y,z, t theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, biết rằng x  2, y  6,z  7, t  2 theo thứ tự lập
thành cấp số nhân. Tìm 4 số này.

a  u1 

Lời giải:a) b  u 4  u1   4  1 .d  a  3d   a  b  c  u1  u 4  u 25  3a  27d  114

c  u 25  u1   25  1 d  a  24d 

ba cb
Và   21b  21a  3c  3b  24b  21a  3c  0
3 21


24b  21a  3c  0  b2 
 24b  21  3c  0 b  c

 c 24bc  21b  3c  0  
2 2

Ta có: a  b  c  114  2  7b  c


  b
 b  c  114 
b  bc  c  114c
2 2 2
b 2  ac  a  b  c

 c

 b  38  c  a  38
TH1: b  c  b2  b2  b2  114b  3b 2  114b  0  
 b  0  c(loai)

TH2: 7b  c  b2  b.7b   7b   114.7b  57b2  798b  0


2

 b  14  c  98  a  2

b  0
 u  u 25 .25   a  c  25  100.25  1250
d  4  s 25  1
2 2 2
 u  u 25  .25   a  c  25   38  38 .25  950
d  0  s 25  1
2 2 2

b) Ta có:

y  x  d y  6  x  d  6  y  6 2   x  2  z  7 
   d  7
z  x  2d  z  7  x  2d  7   
 t  x  3d t  2  x  3d  2 
 (z  7) 2   y  6  t  2  d  4(loai)
 
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
15
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 x  d  6    x  2  x  2d  7 
 2


 x  2d  7    x  d  6  x  3d  2 
2

Bài 31: Chứng minh rằng


1 1 1
a) a,b,c lập thành CSC khi và chỉ khi , ,  a,b,c  0  lập thành CSC.
b c c a a b
lập thành CSC  a,b,c lập thành CSN  b  0,a,c
2 1 2
b) , ,
ba b bc

1 1 1
Lời giải:a) a,b,c là CSC  ; ; lập thành CSC
b c c a a b

1 1 1
Ta có ; ; theo thứ tự là CSC
b c c a a b

2 1 1
  theo thứ tự
c a b c a b

2  b c  a b    c a  a b    b c  c a 
 2b  a  c

 a,b,c lập thành CSC (đpcm)

2 1 2
; ; lập thành CSC
ba b bc

2 2 2
    b  a  b  c   b  b  c   b  b  a   b2  ac  a,b,c là CSN (đpcm)
b ba bc

Bài 32: Cho cấp số cộng  u n  với u i  0,i  1,2,...,n . Chứng minh rằng
1 1 1 n 1
a)   ...  
u1u 2 u 2 u 3 u n 1u n u1u n
1 1 1 n 1
b)   ...  
u1  u 2 u 2  u3 u n 1  u n u1  u n

Lời giải:Cho CSC  u n  với u i  0;i  1;2;...3n

CMR: Gọi con sai  d

1 1 1 n 1
a)   ...  
u1u 2 u 2 u 3 u n 1u n u1u n

TH1: Ta có khi d  0

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


16
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1 1 1 1 1 
    
u k .u k 1 uk uk  d d  uk uk  d 
1 1 1  1 1 1  1 1 1 
S          ...    
d  u1 u 2  d  u 2 u 3  d  u n u n 1 
1 1 1 1 1  1 1 1  u n  u1  n  1 d  n  1
    ...        
d  u1 u 2 u n u n 1  d  u1 u n  d.u1.u n d.u1.u n u1.u n

TH2: Khi d  0  u1  u 2  ...  u n

1 1 1 n 1 n 1
   ...   
u1u 2 u 2 u 3 u n 1u n u1u 2 u1u n

1 1 1
b) S    ... 
u1  u 2 u 2  u3 u n 1  u n

u1  u 2 u 2  u3 u n 1  u n
TH1: d  0 Ta có S    ... 
u1  u 2 u3  u3 u n 1  u n

TH2: d  0

u1  u 2 u 2  u3 u n 1  u n u1  u n
   ...  
d d d d
u1  u n   n  1 d n 1
  
d  u1  u n   d   u1  u n  u1  u n

Bài 33: Giả sử x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  3x  a  0 và x 3 , x 4 là hai nghiệm của phương
trình x 2  12x  b  0 . Tìm a,b để x1 , x 2 , x 3 , x 4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

Lời giải:G/s: x1 , x 2 là 2 nghiệm pt x 2  3x  a  0

x 3 , x 4 là 2 nghiệm pt x 2  12x  b  0

b  0 x  0
TH1: l  0  x 3  x 4  0   2  (vô lý)
 x  12x  0  x  12

+ Xét pt: x 2  3x  a  0

9
   3  4.1.a  9  4a  a 
2

 x1  x 2  3
Theo hệ thức Viet 
 x1 x 2  a

+ Xét pt: x 2  12x  b  0

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


17
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
   12   4.1.b  144  4b  b  36
2

 x 3  x 4  12
Theo hệ thức Viet 
x 3x 4  b

 x 2  x1.a

Do x1 , x 2 , x 3 , x 4 tạo thành CSN  x 3  x1.a 2

 x 4  x1.a
3

 x1  x 2  3  x1   x1.q   3
  x1 (1  a)  3

Do    
 x 3  x 4  12  x1.q  x1.q  12 x1  q  q   12
2 3

2 3

q 2  q3 q 2 1  q  q  2
 4  4  q2  4  
1 q 1 q q  2

+ Khi q  2  x1  1  x 2  2  a  x1x 2  2

b  x 3x 4   x1.q 2 . x1.q3   x12 .q5  12.25  32

+ Khi q  22  x1  3  x 2  6  a  x1x 2  18

b  x 3x 4  x12 .q5  288

Bài 34: Tìm a để phương trình x 4  2  2a  1 x 2  3a  0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

Lời giải:Pt: x 4  2  2a  1 x 2  3a  1 (1)

Có 4 nghiệm pb tạo thành CSC

Đặt x 2  t  t 2  2  2a  1 t  3a  0 (2)

Để pt có 4 nghiệm pb tạo thành CSC thì pt (2) có 2 nghiệm dương pb

 '  0  2a  12  3a  0 4a 2  7a  1  0


 
 
+ Khi đó: S  0  2a  1  0  1
P  0 3a  0 a  
 
  2

 t  t1  x 2  t1 
 x   t1
+ Khi đó pt (2) có các nghiệm   0  t1  t 2    2 
t  t 2  x  t 2 x   t 2

Gọi 2 nghiệm dương là 0  t1  t 2

Do x1 , x 2 , x 3 , x 4 theo thứ tự CSC, ta được

 t 2 ;  t1 ; t1 ; t 2 theo thứ tự là CSC

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


18
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 2 t1   t1  t 2  3 t1  t 2  9t1  t 2 (3)

 t1  t 2  2(2a  1)(4)
Theo Viet, ta có: 
 t1.t 2  3a(5)

 18a  9
 t 1 
5
Từ (3) và (4) ta được: 
 t  2a  1
 2 5

 1
9  a   (loai)
Thế vào (5). Ta được:  2a  1  3a 
2
12 Vậy a  3
25 
a  3(t / m)

Bài 35: Tìm số hạng tổng quát của dãy số được xác định như sau
a n 1  3
a) u1  2;u n  3u n 1  1.n  2 b) a1  0;a n  .n  2
4

Lời giải:a) u1  2,u n  3u n 1  1.n  2

Cho dãy: u n  A.a n  B

Áp dụng  u n  3u n 1  1  A.3n  B

 5
u1  2 2  A.3  B A   6 5 1
Do     u n   .3n 
u 2  7 7  A.9  B B  1 6 2
 2

5 1
- C/m u n   .3n  (1)
6 2

5 1
+ Khi n  1  ta thấy u1   .3n   2 (đúng) → (1) đúng khi n  1
6 2

+ Giả sử (1) đúng khi n  k  1

 5 1 5 1
Do u k 1  3u k  1  3   .3k    1   .3k 1 
 6 2 6 2

→ (1) đúng khi n  k  1

a 1  0

b)  a 3
 a n  n 1  n  2
 4
n
1
Phân tích: a n  A.   B
4

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


19
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 1
A    B  0
a1  3 3   4  A  4
Ta có: a 2     
4 4   1 2 3 B  1
A   B 
  4  4

n
1
Ta c/m: a n  4.   1 (1)
4

1
+ Khi n  1  a1  4.   1  0 → (1) đúng khi n  0
4
k 1
1
G/s (1) đúng khi n  k , ta có a k     1
4

 1 k 1 
   1  3 n 1
a k  3  4 
k

  1 1
+ Khi a k 1        1 → (1) đúng khi n  k  1  a n      1
4 4  4 4
ĐỀ CƯƠNG HÌNH 11 GIỮA KỲ I
1. Tìm giao tuyến
Bài 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi O là điểm nằm trong tam giác BCD , M là điểm nằm giữa O và A .
a) Tìm các giao tuyến của hai mặt phẳng  MCD  ,(ABC) và của hai mặt phẳng  MCB ,  ACD 
b) Gọi E là điểm nằm giữa B và C , F là điểm nằm giữa B và D sao cho EO và FO cùng cắt CD . Xác
định giao tuyến  của hai mặt phẳng  MEF  và  ACD 

Lời giải: A
a) +)  MCD  và  ABC 
Gọi N  DO  BC
J
I  DM  AN I
  MCD    ABC   CI M
+)  MCB  và  ACD 
B D
Gọi K  BO  CD
J  BM  AK
O
  MCD    ACD   CJ K
N
C
b)  MEF    ACD 
Gọi P  FO  CD A
R  FM  AP
Gọi Q  EO  CD
S  EM  AQ M
S
R
  MEF    ACD   RS
B F D

Q
P
C
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
20
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

Bài 2: Cho tứ diện ABCD . Lấy I thuộc AB, J, K nằm trong tam giác BCD, ACD . Tìm giao tuyến  IJK 
với các mặt tứ diện
Lời giải:
Giao tuyến  IJK  với các mặt của tứ diện A
R
Gọi M  AK  CD
E  BM  IK
P  EJ  CD
I
Q  EJ  BC K
 Suy ra
 EJK    BCD   PQ D
B
  
IJK  ABC   IQ
 IJK    ACD   RP Q
J
M

 R  PK  AD  P
  IJK    ABD   IR
C
Bài 3: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M, N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho phẳng
AM AN
 Mặt phẳng  P  thay đổi luôn luôn đi qua MN cắt CD và BD lần lượt tại E và F .
AB AC
a. Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn luôn đi qua một điểm cố định.
b. Tìm tập hợp giao điểm I của ME và NF
c. Tìm tập hợp giao điểm J của MF và NE.
Lời giải:
a) Gọi Q  MN  BC
 Q   BCD 
D

Ta có  P    BCD   EF ( gt ) E
Do Q   BCD  nên Q  EF
Mà Q cố định N
 EF đi qua điểm cố định Q A
b) Gọi K  BN  CM I
Ta có  BDN    DCM   DK J

 ENF    BDN   NF R F
M
 CDM    NEF   EM
do EM  NF tại I B
 3 đường thẳng DK, NF, EM đồng quy  I  DK (cố định) Q
c) Ta có:  ENF    ABD   FM
 ENF    ACD   NE
 ABD    ACD   AD
 3 đường thẳng FM, NE, AD đồng quy do MF  EN  J

2. Chứng minh đồng quy, thẳng hàng


Bài 4: Cho tứ diện ABCD , I thuộc đường thẳng BD,I không nằm trong đoạn BD . Trong mặt phẳng
 ABD  vẽ đường thẳng qua I cắt AB, AD tại K,L . Trong mặt phẳng  BCD  vẽ đường thẳng qua I cắt

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


21
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
CB,CD lần lượt tại M, N . Gọi O1  BN  DM,O2  BL  DK,J  LM  KN . Chứng minh rằng A,J,O1
thẳng hàng, C,J,O2 thẳng hàng
Lời giải:
D
Xét 2 mp (ADM) và (ABN) có:
Do LM   ADM 
N
Và J  LM  J   ADM  L
Do  ADM    ABN   AO1
A C
 J  NK   ABN 
J
 A, J , O thẳng hàng O2 O1
Tương tự C; J ; O2 thẳng hàng
M
K
B

I
Bài 5: Cho tứ diện ABCD thỏa mãn AB.CD  AC.BD  AD.BC . CMR mỗi đường thẳng đi qua mỗi đỉnh
và tâm đường tròn nội tiếp của mặt đối diện đồng quy.

3. Tìm giao điểm đường thẳng và mặt phẳng

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


22
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Bài 6: Cho chóp SABCD , đáy ABCD là hình bình hành, M, N là trung điểm của AB,SC . Tìm
IA KM
I  AN  SBD  ,K  MN  SBD  Tính ,
IN KN
Lời giải:
a) Gọi AC  BD tại O
S
Lấy I  SO  AN
Do SO   SBD 
 Vị trí điểm I  I  AN   SBD 
Xép mp (SMC) có:
MC  BD  E
SE  MN  K N
Do SE   SBD 
 Vị trí điểm K  K  MN   SBD  I M
A
b_ Xét SAC có B
E
SO là trung tuyến
AN là trung tuyến
SO  AN  I O
 I là trong tâm SAC D
IA 2 IA C
   2
AN 3 IN
Xét ABC có
BO là đường trung tuyến
CM là đường trung tuyến
BO  CM  E
EC 2 EC
 E là trọng tâm ABC    2
CM 3 AM
Xét MNC có
KM SN EC KM 1 KM
S, K, E thẳng hàng  . . 1  . .2  1   1  K trung điểm MN
KN SC EM KN 2 KN

Bài 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi A',B',C',D' lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD,CDA,DAB,ABC .
IA' IB' IC' ID'
Gọi AA' cắt BD' tại I . CMR AA',BB',CC',DD' đồng quy và    1
AA' BB' CC' DD'
Lời giải:
a) Gọi M  BA ' CD  M là trung điểm CD
 B '  AM   ABM  A
A ' BM   ABM 
 AA ' và BB '   ABM 
Q P
Gọi AA ' BB ' tại I C’
Ta lại có AD ' BC  N
 N trung điểm BC D’ I B’
A '  DN   ADN  

 
D '  AN   ADN  
 B D
 AA ' và DD '   ADN   AA ' DD '
A’
N
Mà  ABM    ADN   AO (O là BM  DN ) M
+ Vì  ABM    ADN   AO
C
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
23
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Mà BB '   ABM  , DD '   ADN 
 BB ' DD ' AA '  I
Ta lại có BC ' AD  P  P là trung điểm AD
C '  BP   BCP  


B '  CP   BCP  

 CC ' và BB '   BCP   CC ' BB '
Ta lại có: CP ' AB  Q  Q là trung điểm AB
D '  CQ   CQD   

C '  DQ   CQD   
 CC ' và DD ' cắt nhau
mà CC ' BB ' , BB ' DD ' tại I
 AA ', BB ', CC ', DD ' đồng quy tại I (đpcm)
IA ' IB ' IC ' ID '
C/m    1
AA ' BB ' CC ' DD '
Xét AAM cắt ba điểm B ', I ' B
IA BA ' B ' M IA 2 1 IA IA ' 1
. . 1  . . 1   3 
IA ' BM B ' A IA ' 3 2 IA ' AA ' 4
Xét BBP cắt ba điểm C, I , C
IB CB ' C P IB 2 1 IB IB ' 1
 . . 1  . . 1  3 
IB ' CP C B IB ' 3 2 IB ' BB ' 4
IC ' ID ' IA ' IB ' IC ' ID '
Tương tự ;      1 (đpcm)
IC ID IA IB IC ID
4. Thiết diện
Bài 8: Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AD,J đối xứng với D qua
C,K đối xứng với D qua B .
a. Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng  IJK  .
b. Tìm diện tích thiết diện.
Lời giải:
a) Gọi IK  AB  P
IJ  AC  Q
 Thiết diện cắt bởi  IJK    IPQ  A
b) +Xét AKD
I là trung điểm AD 60 I
B là trung điểm KD (K đối xứng D qua B)
P
IK  AB  P
2 2 K
 P là trọng tâm  AKD  AP  AB  a B D
3 3
Q
+ Xét AJD
I là trung điểm AD a
C là trung điểm JD (J đx D qua C)
IJ  AC  Q C
2 2
 Q là trọng tâm AJD  AQ  AC  a
3 3
2
 AP  AQ  a J
3
 APQ cân tại A

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


24
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

mà ABC đều  AB  BC  CA  a   BAC  60


2
 APQ đều  PQ  a
3
Xét AIP có ABD đều  BAD  60 mà P  AB, I  AD  API : Aˆ  60
IP2  AP2  AI 2  2 AP.AI .cos 60
2 2
2  1  2 1 4 1 2 1 13 2
  a    a   2. a a.cos 60  a 2  a 2  . .a 2  a
3  2  3 2 9 4 3 2 36
13
IP  a
6
Xét AIQ
IQ2  AI 2  AQ2  2 AI . AQ.cos 60
2 2
1  2  1 2 1 1 4 1 13 13
  a    a   2. a. a.  a 2  a 2  a 2  a 2  IQ  a
2  3  2 3 2 4 9 3 36 6
IP  IQ  PQ 2  13
P  a
2 6
Theo ĐL hrrong
S  p  p  x  p  y  p  z 

2  13  2  13 13  2  13 13  2  13 2 
 a  a a  a  a  a  a
6  6 6  6 6  6 3 

2  13 1 1 2  13 4 a2
 . . . a 
6 3 3 6 6

5. Hai đường thẳng song song


5.1. Chứng minh hai đường thẳng song song
Bài 9: Cho chóp SABCD đáy là hình thang đáy lớn AB . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,SB .
a. CMR: MN / /CD . S I
b. Tìm giao điểm P của SC và  AND 
c. AN  DP  I . CMR: SI / /AB / /CD . Tứ giác SABI là hình gì?
Lời giải:
a) CM MN / /CD
Ta có: Xét SAB P
M là trung điểm SA
N là trung điểm SB
 MN là đường trung bình
N
 MN // AB (tk) M
Mà ABCD là hình thang  AB // CD D C
 MN // CD (đpcm)
O

A B
Bài 10: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC  3MC . Lấy N trên
đoạn C'D tạo cho C' N  xC'D . Tìm x để MN BD'.
Lời giải:
Ta có: ABCD là hbh
 AC  BD tại O (O là trung điểm AC, BD)
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
25
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2 1 1
+)  OM  AC  AC  AC
3 2 6
1 ON 1
Mà OC  AC  
2 OC 3
 M là trọng tâm BCD
Gọi I là trung điểm DD’
Xét DBD : I là trung điểm DD
O là trung điểm BD
 OI là đường trung bình DBD  OI / / BD
Mà OI   IAC   BD / /  IAC 
Gọi CI  CD   N   CD  CD tại H
 H là trung điểm CD’ và CD
I là trung điểm DD  N  là trọng tâm DD
2 
DN   DH 
3 
Ta có:   MN  / / HC  N '  N
2
AM  AC 
3 
2 2 1 1 2 2
 DN  DH  . DC '  DC '  C N  C D  x 
3 3 2 3 3 3
Bài 11: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD và M là điểm di động bên trong tam giác
BCD sao cho khi M khác G thì MG không song song với CD . Đường thẳng qua M và song song với
GA cắt các mặt phẳng  ABC ,  ACD  ,  ABD  lần lượt tại P,Q,R . Tìm giá trị lớn nhất của tích
MP. MQ.MR

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


26
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

Bài 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC và AD  2BC . Gọi O là giao
điểm của AC và BD , điểm M thay đổi nằm trong hình thang sao cho OM không song song với cạnh nào
của hình thang. Qua M dựng đường thẳng song song với SO cắt các mặt phẳng SAB , SBC  , SCD  và
SDA lần lượt tại các điểm E, F, G và H. Chứng minh rằng MF  2  ME  MG   4MH  9SO
P
Kẻ OM cắt AB, DC, CD, AD tại I , K , L và N
mp  SMO  cắt  SAB  ,  SBC  ,  SCD  ,  SDA theo giao tuyến SI , SK , SC, SN F
S
qua M kẻ đt / / SO cắt SI , SK , SL, SN tại E, F , G, H
ME IM SMAB
Ta có:  
SO IO SOAB
MF SMBC MG SMCD MH SMAD E
t2   ;  ; 
SO SOBC SO SOCD SO SOAD
do SOAD  4SOBC  2SOAB  2SOCD  4S1 A
MF 2ME 2MG 4MH SMBC 2SMAB 2SMCD S ABCD D
        9
SO SO SO SO SOBC SOAB SOCD S1 I L
O
Vậy 2  ME  MG   MF  4MH  9SO
M
K
B
5.2. Tìm giao tuyến, giao điểm dùng quan hệ song song
Bài 13. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC
a. Tìm giao điểm I của đường thẳng AM với một phẳng  SBD  . CMR IA  2IM.
b. Tìm giao tuyến của mặt phẳng  P  qua AM song song BD với mp SBD  .
c. Tìm giao tuyến của mặt phẳng  P  qua AM song song BD với mp  ABCD  .
Lời giải:

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


27
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
a) Gọi AC  BD  O
 O   SBD   SO   SBD  S
Gọi I  AM  SO
mà SO   SBD 
 AM   SBD   I M F
Xét SAC
O là trung điểm AC I
M là trung điểm SC
SO  AM  I
 I là trọng tâm SAC E B
IA 2 A
  (đpcm)
IM 3
b) Vì  P  / / BD
O
  SBD  chứa BD   P  tại giao quyến qua I và // BD
D C
Lấy EF: E, I, F thẳng hàng
EF // BD
 EF là giao tuyến
c) EF là giao tuyến, mà thiết diện qua AM // BD với mp (ABCD)
 Thiết diện (AFME)

Bài 14. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,SA  SB  a,SC  SD  a 3 . Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB . M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  x(0  x  a ) .
a. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  MEF  . Thiết diện là hình gì?
b. Tính diện tích thiết diện theo a và x
Lời giải:
a)  MEF    ABCD 
Chung M
EF / / AB (E là trung điểm SA, F là trung điểm SB)
+ Từ M kẻ MN sao cho MN / / AB  N  AD 
+ Thiết diện MNEF
Ta có: EF / / AB / / MN
 MNEF là hình thang
AN BM x
Vì MN / / AB    S
AD BC a
 AN  BM
1
 EA  FE  a
2 F
 EAN  FBM E
Theo ĐL cosin SBC
SC 2  SB 2  BC 2  2SB.BC.cos SBC
 3a2  a2  a2  2.a.a.cos SBC
 a 2  2a 2 .cos SBC A B
1
 cos SBC    SBC  120
2 N M
ĐL hàm số cos: BMF H
FM 2  FB 2  BM 2  2FB.BM .cos FBM
D
C 0986.120.635
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn-----
28
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
a2 a a 2  4 x 2  2ax
  x 2  2 .x.cos120 
4 2 4
a 2  4 x 2  2ax
 FM  NE 
4
1 1 a
EF  AB  a 
2 2 2
Kẻ FH  MN
a a
MH  MN  EF  a  
2 2
Xét MHF ĐL cosin
FH 2  MF 2  MH 2  2MF .MH .cos FMH
a 2  4 x 2  2ax a 2 a 2  4 x 2  2ax a
   2. . cos120
4 4 4 2
a  2 x  ax  a  4 x  2ax  a
2 2 2 2

   3a 2  4 x2
2 8
6. Đường thẳng và mặt phẳng song song
6.1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Bài 15. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng có tâm lần lượt là I và J
a CMR: IJ / /  ADF và IJ / /  BCE  .
b. Gọi M, N là trọng tâm của tam giác ABD và ABE . CMR: MN / /(CEF).
Lời giải:
a) CM IJ / /  ADF  E
Xét FBD F
IJ là đường tb (I trung điểm BD, J trung điểm FB)
 IJ / / FD   FAD  (đpcm)
J
CM IJ / /  BCE 
Xét DEB N
IJ là đường tb (I là trung điểm DE, J là trung điểm BD)
 IJ / /CE   BCE  (đpcm) A B
M
b) CM MN / /  CEF  . M là trọng tâm K
I
KM 1
ABD  M  AI :  D
KD 3 C
KN 1
N là trọng tâm ABE  N  BI : 
KE 3
Gọi K là trung điểm AB
KM KN 1
Xét KDE có:    MN / / DE
KD KE 3
Mà DE   DCEF   MN / /  CEF  (đpcm)
b) Gọi O là giao điểm của AD và BC
 NO là giao tuyến (AND) và (SBC)
 NO kéo dài SC tại P
 SC   AND   P
c) AN  DP  I CMR: SI / / AB / /CD . SABI là hình gì?
Áp dụng hệ quả ĐL giao tuyến
2 mp chứa 2 đường thẳng song song thì 2 giao tuyến song song hoặc trùng 1 trong 2 đường thẳng

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


29
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 SICD    SIBA  SI 

CD   SICD  , AB   SIBA  
CD / / AB 

 SI / / AB / /CD  SIAB là hình thang
mà SB  AI tại N (N trung điểm AI)
 N trung điểm SB  SIAB là hbh

Bài 16. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Hai điểm M, N lần lượt nằm trên hai cạnh AD và CC' sao cho
MA NC
 . Chứng minh rằng MN / /  ACB'.
MD NC'
Lời giải:
CM MN / /  ACB '
A’ D’
+ Gọi AC  BM  I
BN  BC  J
+ Ta có B’ C’
NC NC NJ
  1 N
CC ' BB ' BJ
MA MA IM
   2 A
J
AD BC IB
M D
MA NC MA NC
Mà     3 B I
MD NC ' AD CC '
NJ MI C
   IJ là đường trung bình BMN
BJ BI
 IJ / / MN
Mà I  AC, J  B ' C
 MN / /  ACB ' (đpcm)
6.2. Thiết diện song song với một đường thẳng cho trước
Bài 17. Cho tứ diện ABCD điểm M thay đổi trên cạnh AB . Mặt phẳng (P) qua M song song AC, BD cắt
BC,CD,DA tại N,P,Q . Tìm vị trí của M để diện tích MNPQ lớn nhất.
Lời giải:
 MN / / AC
 A
Kẻ  NP / / BD
 MQ / / BD

Dễ dàng chứng minh được MNPQ là hình bình hành Q
M
 S MNPQ  MN .MQ.sin NMQ
 
 MN .MQ.sin  AC; BD 
 
AM BM B D
Đặt  x  1 x
AB BA
 MQ  x.BD

Theo định lí ta lét ta có:  N
 MN  1  x  . AC
P

C
  1  
Do đó: S MNPQ   x  x 2  AC.BD.sin  AC; BD   AC.BD.sin  AC , BD 
  4  

Bài 18. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD .
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
30
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1. Xác định thiết diện của hình hộp ABCD.A'B'C'D' khi cắt bởi mặt phẳng  ABG  . Thiết diện đó là hình
gì?
2. Hai điểm M, N lần lượt thuộc hai đoạn thẳng AD,A'C sao cho MN song song với mặt phẳng  BC'D  ,
1 CN
biết AM  AD . Tính tỉ số
4 CA '
Lời giải:
1. Gọi E  AG  CC (E là trung điểm CC’) A’ B’
F  BG  DC ' (F là trung điểm C’D)
K  EF  DD '
 Thiết diện hình hộp ABCD. ABCD cắt bởi  ABG  D’ là
C’
tứ giác ABEK
+ Do EF / /CD  EK / /CD E
K
 EK  CD  AB F
 A G
 EK / /CD / / AB B
 ABEK là hbh
O
2. Kẻ MP / / BD  P  AB 
D
A’ C B’
Gọi Q  AO  MP
Trên mp  AAC  kẻ QN / /OC  N  AC 
+ Xét ADO , MQ / / DO D’ C’
AM AQ 1 N
  
AD AO 4
OQ 3 OQ 3
   (do OC  OA ) A P G
AO 4 OC 4 B
+ Xét QCN : OG / /ON M Q
D O
D’

1 C
CA '
CO 4 GC 3 CA ' 12 CN 7
       
CQ 7 CN CN CN 7 CA ' 12

7. Hai mặt phẳng song song


Bài 19. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi L,K,G là trọng tâm các tam giác ABC,ACC',A'B'C . Chứng minh
rằng  IKG  / /(BB'C'C) và  A'GK  / /  AIB'
Lời giải:

A’ C’
G
+ C/m  JKG  / /  BBCC  N
Gọi M  AI  BC (M là trung điểm BC) B’
N  AG  BC (N là trung điểm B’C’)
 Tứ giác AANM là hbh K
AI AG 2
   GI / / NM (1)
AM AN 3
AK AG A C
Xét ACN có  2
KC GN I
M
 GK / /CN (2)
B
Từ (1) và (2)   IGK  / /  MNC  hay  IGK  / /  BBCC  (đpcm)

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


31
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
+ C/m  AGK  / /  AIB 
1 1
Tứ giác BNCM có BN  CM  BC  BC  và BN / /CM
2 2
 Tứ giác BNCM là hbh  CN / / BM
mà GK / /CN  GK / / BM (1)
Bài 20. Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 . Mặt phẳng    thay đổi và luôn song song với đáy, cắt các
đoạn AB1,BC1,CD1,DA1 , lần lượt tại M, N,P,Q . Hãy xác định vị trí của    để diện tích tứ giác MNPQ
nhỏ nhất.
Lời giải:
D
C

  cắt AA1 , BB1 , CC1 tại E, F , G, H


AE BF CG DH H P
do   / /  ABCD      x G
AA1 BB1 CC1 DD1
EM AM AE Q B
Đặt S ABCD  S  S EFGH  S    x A N
EF AB1 AA1 C1
D1
EC A1Q A1E S EQ EM
    EMG  .  x 1  x  E
M F
EH A1D A1 A SEFH EH EF
 SEMQ  x 1  x  .SEFH
t2 SMPQ  x 1  x  .SHGE , SPGN  x 1  x  SHGF D1
S NFM  x 1  x  .SGFE
 SMNPQ  S   SEMG  SPGH  SPNG  SNFM 

 S  x 1  x  .S  S 1  2 x  2 x 2   S
1
2
1
Dấu “=” xảy ra  x 
2
Vậy   đi qua trung điểm của AA1 , BB1.CC1

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


32
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
ĐỂ THI ĐGCB HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 ph

Bài 1. (3.5 điểm)


a. Một nhóm 10 học sinh gồm 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 5
học sinh từ nhóm này. Tính xác suất xảy ra tình huống lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2
học sinh lớp A.
b. Cho cấp số cộng  u n  với công sai là số dương. Biết rằng u1 ,u 2 ,u 6 lập thành một cấp số nhân và tổng của
chúng là 21. Hãy tính tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng  u n 
Bài 2. (3.0 điểm)
 
a. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn đồng thời z  1  i  z và z 2  4 z  2i là số thực
b. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w   3  4i  z  2 biết rằng các số phức z
thỏa mãn z  2  i  5
Bài 3. (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SC, SB
a. Tìm giao điểm I của AM và (SBD) . Chứng minh AI  2IM

b. Tìm giao điểm J của AN và SDC . Chứng minh tứ giác SJBA là hình bình hành

c. Gọi G là trọng tâm của tam giác ADC . Chứng minh IG song song với  SAD 
Bài 4. (0.5 điểm) Cho một bảng 6 vuông kích thước 4  4 , gồm 16 ô vuông con. Ta điền ngẫu nhiên vào
mỗi ô vuông con một trong hai số 1 hoặc -1. Tính xác suất xảy ra tình huống tổng các số trong mỗi hàng và
tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0.

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


33

You might also like