Professional Documents
Culture Documents
Chương 12 - Các nguyên tố phân nhóm phụ
Chương 12 - Các nguyên tố phân nhóm phụ
NỘI DUNG
I. Hợp chất của Fe, Co, Ni IV. Hợp chất của Zn, Hg
II. Hợp chất của Mn V. Các nguyên tố phân
III. Hợp chất của Cr nhóm IB
xanh beclin
Xanh tuabin
I.2.2. Co (+3)
- Hợp chất đơn giản Co(+3) không bền Tính oxi
hóa mạnh
Cho Co2O3, Co(OH)3 tác dụng với axit không
tạo muối Co3+ mà tạo thành Co2+
2Co2O3 + 4H2SO4 4CoSO4 + O2 + 4H2O
2Co(OH)3 + 6HCl 2CoCl2 + Cl2 + 6H2O
I.2.3. Ni (+3)
- Hợp chất Ni (+3) không đặc trưng, không bền
Tính oxi hóa mạnh
2Ni(OH)3 + 6HCl 2NiCl2 + Cl2 + 6H2O
QUY LUẬT BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT:
Fe Co Ni: tính khử
Fe(+2) Co(+2) Ni(+2): độ bền ; tính khử
Fe(+3) Co(+3)Ni(+3): độ bền ; tính oxihóa
Chương XII nvhoa102@gmail.com 10
CHƯƠNG XII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ
1. Dung dịch muối Fe2+ trong môi trường NaOH phản ứng với oxy
trong không khí tạo tủa có màu
A. Đỏ nâu B. Đỏ máu
C. Trắng D. Trắng xanh
2. Dung dịch muối Fe (II) trong môi trường NaOH phản ứng với oxy
trong không khí tạo ra Fe (III). Kết luận về tính chất của Fe (II) và
Fe(III)
A. Fe (II) kém bền hơn Fe (III) B. Fe (III) kém bền hơn Fe (II)
C. Fe (II) có tính oxy hóa D. Fe (III) có tính khử
3. Sản phẩm tạo thành khi oxi hóa dung dịch muối Fe2+ với oxi không
khí trong môi trường axit (dung môi nước)
a. [Fe(H2O)6]3+ b. Fe3+ c. [Fe(H2O)6]2+ d.[Fe(OH)6]3-
4. Chọn câu SAI: khi đi lần lượt từ Fe2+, Co2+, Ni2+
A. Tính khử tăng dần B. Tính khử giảm dần
C. Tính bền tăng dần D. Tính oxy hoá tăng dần
Chương XII nvhoa102@gmail.com 11
CHƯƠNG XII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ
5. Để định tính ion sắt dùng thuốc thử tạo phức màu xanh tuabin
A. Thuốc thử K3[Fe(CN)6], định tính ion Fe2+
B. Thuốc thử K4[Fe(CN)6], định tính ion Fe3+
C. Thuốc thử K4[Fe(CN)6], định tính ion Fe2+
D. Thuốc thử K3[Fe(CN)6], định tính ion Fe3+
6. Khi cho Fe2O3 phản ứng với dung dịch HCl thu được phức có công
thức
A. [Fe(H2O)6]Cl3 B. [Fe(H2O)6]Cl2
C. [Fe(OH)6]Cl3 D. H[Fe(OH)6]Cl
7. Dung dịch muối FeCl2, CoCl2 và NiCl2 phản ứng với lượng dư dung
dịch NaOH và H2O2 cho sản phẩm lần lượt là
A. Fe(OH)3, Co(OH)3, Ni(OH)2 B. Fe(OH)2, Co(OH)2, Ni(OH)2
C. Fe(OH)3, Co(OH)2, Ni(OH)2 D. Fe(OH)3, Co(OH)3, Ni(OH)3
8. Cho dung dịch NH3 vào kết tủa Ni(OH)2, hiện tượng xảy ra?
a. Ni(OH)2 tan trong NH3 tạo phức tan [Ni(NH3)6](OH)2
b. Ni(OH)2 không tan trong NH3
c. Ni(OH)2 tan trong NH3 tạo phức (NH4)3[Ni(OH)6]
d. Ni(OH)2 tan ít tạo muối tan Ni2+ và dung dịch NH4OH
9. Để nhận biết định tính ion Fe2+ dùng phương pháp:
a. Cho muối K3[Fe(CN)6] vào dung dịch, xuất hiện kết tủa xanh tuabin
KFe[Fe(CN)6]
b. Cho ion SCN- vào dung dịch, xuất hiện phức màu đỏ FeSCN-
c. Cho muối K4[Fe(CN)6] vào dung dịch, xuất hiện kết tủa xanh beclin
KFe[Fe(CN)6]
d. Cho muối KCN vào dung dịch, xuất hiện kết tủa K4[Fe(CN)6]
10. Phản ứng xảy ra trong dung dịch NH3 (M: Fe, Co, Ni)
a. Ni(OH)2 + 6NH3 [Ni(NH3)6](OH)2
b. M(OH)2 + 6NH3 [M(NH3)6](OH)2
c. Co(OH)2 + 4NH3 [Co(NH3)4](OH)2
d. Fe(OH)2 + 6NH3 [Fe(NH3)6](OH)2
Chương XII nvhoa102@gmail.com 13
CHƯƠNG XII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ
11. Cho H2O2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
thì tạo ra Mn2+ không màu. KMnO4 có vai trò là
A. Chất oxy hóa B. Chất khử
C. Chất tạo môi trường D. Chất xúc tác
12. Cho H2O2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
thì tạo ra Mn2+ không màu. H2O2 có vai trò là
A. Chất khử B. Chất oxy hóa
C. Chất tạo môi trường D. Chất xúc tác
13. Điền vào chỗ trống: KMnO4 + H2O2 + KOH → …
A. K2MnO4 + O2 + H2O B. K2Mn(OH)6 + O2
C. K2MnO4 + H2O D. K2Mn(OH)6
At pH 0
At pH 14
Cr(OH)3
Chương XII nvhoa102@gmail.com 28
CHƯƠNG XII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ
c. Muối Cr(+3):
- Đa số dễ tan trong nước, bị thuỷ phân mạnh
- Dung dịch muối Cr3+ có màu tím xanh [Cr(H2O)6]3+
- Kết tinh từ dung dịch muối hydrat CrCl3.6H2O
- Phức cation aquơ của Cr3+ có thành phần thay đổi:
[Cr(H2O)6]Cl3 [Cr(H2O)5Cl]Cl2.H2O [Cr(H2O)4Cl2]Cl.2H2O
tím lục sáng lục sẫm
- Bị chất oxihóa mạnh oxihóa thành Cr(+6) trong môi trường
kiềm
2CrCl3 + 3H2O2 + 10KOH 2K2CrO4 + 6KCl + 8H2O
Cr2O3 + 3NaNO3 + 2Na2CO3 Na2CrO4 + 3NaNO2+ 2CO2
Chương XII nvhoa102@gmail.com 29
CHƯƠNG XII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ
10. Sản phẩm tạo ra khi cho dư dung dịch NaOH tác dụng với Cr(OH)3
A. Phức natri hexahydroxo cromat (III)
B. Phức natri tetrahydroxo cromat (II)
C. Phức natri hexahydroxo crom (III)
D. Phức natri tetrahydroxo crom (II)
11. Điền vào chỗ trống: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → …
A. Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
B. Fe2(SO4)3 + CrSO4 + K2SO4 + H2O
C. Fe2(SO4)3 + Cr2O3 + K2SO4 + H2O
D. Fe2(SO4)3 + Cr(OH)3 + K2SO4 + H2O
IV.2. Hydroxit
- Zn(OH)2 có tính lưỡng tính điển hình
- Cd(OH)2 có tính bazo
- Hg(OH)2 không tồn tại vì bị mất nước ngay khi
tạo thành: Hg2+ + 2OH- HgO + H2O
IV.3. Muối và phức chất
- Hg2+ có tính oxy hóa
Hg(NO3)2 + Hg Hg2(NO3)2
HgCl2 + SO2 + 2H2O Hg + H2SO4 + 2HCl
Chương XII nvhoa102@gmail.com 38
CHƯƠNG XII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ
Gây ra hiệu ứng chắn kém Kém bền hơn cấu hình
hơn cấu hình (n-1)s2(n-1)p6 (n-1)s2 (n-1)p6 tạo các
mức độ hoạt động IB < IA hợp chất có số OXH > +1
Au(OH)3:
- Không tan trong nước, thể hiện tính axit trội hơn
tính bazo
Au(OH)3 + NaOH Na[Au(OH)4]
Au(OH)3 + 2H2SO4 H[Au(SO4)2] + 3H2O
2Au(OH)3 Au2O3 + 3H2O (100 oC)
Muối Au(+3):
- Kém bền nhiệt:
AuCl3 AuCl + Cl2 (150-185 oC)
2AuCl 2Au + Cl2 (trên 289 oC)
- Tính oxi hóa mạnh:
2AuCl3 + 3H2O2 2Au + 3O2 + 6HCl
- Dễ tạo phức:
AuCl3 + NaCl Na[AuCl4]
15. Dự đoán chiều phản ứng của 2 cặp oxy hóa - khử dưới đây. Cho biết
𝑬 𝑨𝒈+/𝑨𝒈 = 𝟎,𝟕𝟗(𝑽), 𝑬 𝒁𝒏𝟐+/𝒁𝒏 = −𝟎,𝟕𝟔(𝑽)
A. Zn + Ag+ ↔ Zn2+ + Ag B. Zn2+ + Ag ↔ Zn + Ag+
C. Ag+ + Zn2+ ↔ Ag + Zn D. Ag + Zn ↔ Ag+ + Zn2+
16. Dự đoán chiều phản ứng của 2 cặp oxy hóa - khử. Cho biết 𝑬 𝑪𝒖𝟐+/𝑪𝒖 =
𝟎,𝟑𝟒(𝑽), 𝑬 𝒁𝒏𝟐+/𝒁𝒏 = −𝟎,𝟕𝟔(𝑽)
A. Zn + Cu2+ ↔ Zn2+ + Cu B. Zn2+ + Cu ↔ Zn + Cu2+
C. Zn2+ + Cu2+ ↔ Zn + Cu D. Zn + Cu ↔ Zn2+ + Cu2+
17. Dự đoán chiều phản ứng của 2 cặp oxy hóa - khử. Cho biết 𝑬 𝑨𝒈+/𝑨𝒈 =
𝟎,𝟕𝟗(𝑽), 𝑬 𝑪𝒖𝟐+/𝑪𝒖 = 𝟎,𝟑𝟒(𝑽)
A. Ag+ + Cu ↔ Ag + Cu2+ B. Ag + Cu2+ ↔ Ag+ + Cu
C. Ag + Cu ↔ Ag+ + Cu2+ D. Ag+ + Cu2+ ↔ Ag + Cu
18. Phản ứng hòa tan vàng không xảy ra
A. Au + 6HNO3 → Au(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
B. Au + HNO3 + 4HCl → H[AuCl4] + 2H2O + NO
C. 2Au + 3Cl2 + 2HCl → 2H[AuCl4]
D. 4Au + 8KCN + 2H2O + O2 → K[Au(CN)2] + 4KOH
Chương XII nvhoa102@gmail.com 60
CHƯƠNG XII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ
19. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối ZnSO4 cho đến dư.
Sản phẩm tương ứng giai đoạn đầu
A. Zn(OH)2, sau đó kết tủa tan thành phức Na2[Zn(OH)4]
B. ZnO kết tủa bền
C. Zn(OH)2 sau đó kết tủa tan thành phức [Zn(OH)4]SO4
D. ZnO, sau đó kết tủa tan thành phức Na2[Zn(OH)4]
20. Có thể loại bỏ được tạp chất CuSO4 trong dung dịch FeSO4 bằng
cách cho thêm
A. Bột Fe dư, sau đó lọc bỏ tủa
B. Bột Al dư, sau đó lọc bỏ tủa
C. Bột Cu dư, sau đó khuấy để đồng nhất
D. Bột Al dư, sau đó khuấy để đồng nhất