Professional Documents
Culture Documents
6. Phiếu DN Dịch Vụ (Chọn 1 Loại Phiếu Và Nộp 12 Bản)
6. Phiếu DN Dịch Vụ (Chọn 1 Loại Phiếu Và Nộp 12 Bản)
Số TT DN (TK ghi)
- Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật Thống kê. Thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm phục vụ công
tác thống kê và được bảo mật theo Luật định.
Lưu ý: không ghi thông tin vào các ô có đánh dấu “x”. Đối với những mục ghi thông tin, số liệu, đề nghị ghi vào đúng dòng,
cột tương ứng. Những mục có đánh số thứ tự thì khoanh vào mã tương ứng.
3. Địa chỉ của doanh nghiệp/HTX/cơ sở (ghi rõ số nhà, đường phố, quận/huyện, thôn/ấp bản...) …
……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………...…………………. Mã quận/huyện
5. Cơ sở lưu trú thuộc loại cơ sở nào dưới đây (Theo quyết định công nhận hạng cho cơ sở lưu trú du lịch
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc của Tổng cục Du lịch):
2. Khách sạn 2 sao 6. Khách sạn dưới tiêu chuẩn sao 10. Căn hộ kinh doanh DL
3. Khách sạn 3 sao 7. Nhà nghỉ, nhà khách 11. Loại khác
6. Hoạt động kinh doanh của cơ sở ăn uống thuộc các loại nào sau đây:
1. Quán rượu, bia, quầy bar 2. Quán cà phê, giải khát 3. Cơ sở dịch vụ ăn uống khác
8
9
B. KẾT QUẢ KINH DOANH
A B C 1 2 3 4
I. Dịch vụ lưu trú
- Lượt khách VN đi
16 "
trong nước
- Lượt khách VN ra
17 "
nước ngoài
3. Ngày khách du lịch theo tua 18 Ng.khách
10
- Khách VN đi trong
20 "
nước
- Khách VN ra nước
21 "
ngoài
IV. Lý do/nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi kết quả kinh doanh trong tháng của cơ sở (khoanh vào
mã tương ứng):
1 Ảnh hưởng của xu thế kinh doanh chung 7 Nhu cầu tiêu dùng dịch vụ của người dân
1. Tốt 2. Không tốt và tổ chức
2 Thời tiết/khí hậu 1. Tăng 2. Giảm
1. Thuận lợi 2. Không thuận lợi 8 Thiếu vốn hoạt động
3 Đúng thời vụ kinh doanh (hè/lễ hội) 9 Thay đổi địa điểm/thị trường kinh doanh
4 Không phải mùa vụ kinh doanh 10 Lý do khác:.............................................
5 Giá cả …………………………………………
1. Tăng 2. Giảm …………………………………………
6 Ảnh hưởng từ việc thay đổi Ban lãnh đạo/tổ chức …………………………………………
1. Tốt 2. Không tốt …………………………………………
…, ngày…tháng…năm 20…
Điều tra viên Giám đốc/chủ cơ sở
(Ký, họ và tên) (Ký, đóng dấu, họ và tên)
11
PHIẾU 03/DVK-DN
Số TT DN (TK ghi)
- Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật Thống kê. Thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm
phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định.
Lưu ý: không ghi thông tin vào các ô có đánh dấu “x”. Đối với những mục ghi thông tin, số liệu, đề nghị ghi vào
đúng dòng, cột tương ứng. Những mục có đánh số thứ tự thì khoanh vào mã tương ứng.
A B C 1 2 3 4
Trong đó:
13
Thực hiện Dự tính
tháng tháng
Dự tính
Thực hiện trước so hiện tại so
Đơn vị tháng
Tên chỉ tiêu Mã số tháng với cùng kỳ với cùng kỳ
tính hiện tại
trước năm trước năm trước
(%) (%)
A B C 1 2 3 4
Chia ra:
Trị giá vốn nhà để ở 08 "
II. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ (trừ ngành 79: hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh
tua du lịch)
III. Hoạt động giáo dục, đào tạo, y tế (trừ ngành 87,88), thể thao, vui chơi, giải trí
14
Thực hiện Dự tính
tháng tháng
Dự tính
Thực hiện trước so hiện tại so
Đơn vị tháng
Tên chỉ tiêu Mã số tháng với cùng kỳ với cùng kỳ
tính hiện tại
trước năm trước năm trước
(%) (%)
A B C 1 2 3 4
Trong đó:
- Từ hoạt động sửa chữa máy tính và
24 "
thiết bị liên lạc (ngành 951)
- Từ HĐ sửa chữa đồ dùng cá nhân và
25 "
GĐ (ngành 952)
2. Doanh thu thuần từ hoạt động khác
phục vụ cá nhân và gia đình 26 "
(ngành 96)
IV. Lý do/nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi kết quả kinh doanh trong tháng của cơ sở (khoanh vào
mã tương ứng):
1 Ảnh hưởng của xu thế kinh doanh chung 5 Ảnh hưởng từ việc thay đổi Ban lãnh đạo/tổ chức
1. Tốt 2. Không tốt 1. Tốt 2. Không tốt
2 Giá cả 6 Thiếu vốn hoạt động
1. Tăng 2. Giảm 7 Thay đổi địa điểm/thị trường kinh doanh
3 Nhu cầu tiêu dùng dịch vụ của người dân 8 Lý do khác:....................................................
và tổ chức ……………………………………………..
1. Tăng 2. Giảm ……………………………………………..
4 Không phải mùa vụ kinh doanh ……………………………………………..
15
Thực hiện Dự tính
tháng tháng
Dự tính
Thực hiện trước so hiện tại so
Đơn vị tháng
Tên chỉ tiêu Mã số tháng với cùng kỳ với cùng kỳ
tính hiện tại
trước năm trước năm trước
(%) (%)
A B C 1 2 3 4
…, ngày…tháng…năm 20…
Điều tra viên Giám đốc/chủ cơ sở
(Ký, họ và tên) (Ký, đóng dấu, họ và tên)
16
PHIẾU 05/TT.KHCN-DN
Số TT DN (TK ghi)
- Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật Thống kê. Thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm phục
vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định.
Lưu ý: không ghi thông tin vào các ô có đánh dấu “x”. Đối với những mục ghi thông tin, số liệu, đề nghị ghi vào
đúng dòng, cột tương ứng. Những mục có đánh số thứ tự thì khoanh vào mã tương ứng.
…………………………………………...…………………. Mã quận/huyện
A B C 1 2 3 4
I. Dịch vụ thông tin và truyền thông
1. Doanh thu thuần 01 Tr.đồng
Chia ra:
19
Doanh thu thuần dịch vụ xuất bản
02 "
(ngành 58)
20
IV. Lý do/nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi kết quả kinh doanh trong quý của cơ sở (khoanh vào mã
tương ứng):
1 Ảnh hưởng của xu thế kinh doanh chung 5 Ảnh hưởng từ việc thay đổi Ban lãnh đạo/tổ chức
…, ngày…tháng…năm 20…
Điều tra viên Giám đốc/chủ cơ sở
(Ký, họ và tên) (Ký, đóng dấu, họ và tên)
21