You are on page 1of 11

PHIẾU 01/LAD-DN

Số TT DN (TK ghi)

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ

DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ DU LỊCH


(Áp dụng đối với cơ sở doanh nghiệp)
Tháng.....năm 20...

- Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật Thống kê. Thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm phục vụ công
tác thống kê và được bảo mật theo Luật định.

Lưu ý: không ghi thông tin vào các ô có đánh dấu “x”. Đối với những mục ghi thông tin, số liệu, đề nghị ghi vào đúng dòng,
cột tương ứng. Những mục có đánh số thứ tự thì khoanh vào mã tương ứng.

A. THÔNG TIN CHUNG


1. Tên doanh nghiệp/HTX/cơ sở (Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) ………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

2. Mã số thuế của doanh nghiệp/HTX/cơ sở:

3. Địa chỉ của doanh nghiệp/HTX/cơ sở (ghi rõ số nhà, đường phố, quận/huyện, thôn/ấp bản...) …
……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………...…………………. Mã quận/huyện

- Tỉnh, TP trực thuộc Trung ương …………………………………………….. Mã tỉnh

- Điện thoại .................................................. Email:........................................................................


- Họ và tên người ghi phiếu: ……………………………………………………………………………
- Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………
4. Ngành kinh doanh chính (mã ngành cơ quan thống kê ghi)
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. Mã ngành (Theo ngành chọn mẫu)

5. Cơ sở lưu trú thuộc loại cơ sở nào dưới đây (Theo quyết định công nhận hạng cho cơ sở lưu trú du lịch
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc của Tổng cục Du lịch):

1. Khách sạn 1 sao 5. Khách sạn 5 sao 9. Khu nghỉ dưỡng

2. Khách sạn 2 sao 6. Khách sạn dưới tiêu chuẩn sao 10. Căn hộ kinh doanh DL

3. Khách sạn 3 sao 7. Nhà nghỉ, nhà khách 11. Loại khác

4. Khách sạn 4 sao 8. Biệt thự kinh doanh DL

6. Hoạt động kinh doanh của cơ sở ăn uống thuộc các loại nào sau đây:
1. Quán rượu, bia, quầy bar 2. Quán cà phê, giải khát 3. Cơ sở dịch vụ ăn uống khác

8
9
B. KẾT QUẢ KINH DOANH

Thực hiện Dự tính


tháng tháng
Dự tính
Thực hiện trước so hiện tại so
Đơn vị tháng
Tên chỉ tiêu Mã số tháng với cùng kỳ với cùng kỳ
tính hiện tại
trước năm trước năm trước
(%) (%)

A B C 1 2 3 4
I. Dịch vụ lưu trú

1. Doanh thu thuần 01 Tr.đồng

2. Số lượt khách phục vụ 02 L.khách

2.1.Lượt khách ngủ qua đêm 03 "

Trong đó: khách quốc tế 04 "

2.2. Lượt khách trong ngày 05 "

3. Số ngày phục vụ khách (chỉ tính


06 Ng.khách
khách có ngủ qua đêm)
Trong đó: khách quốc tế 07 "

4. Giá phòng bình quân 1 lượt khách


08 Tr.đồng x x
thuê trong ngày (thuê theo giờ)

II. Dịch vụ ăn uống

1. Doanh thu thuần 09 Tr.đồng

Trong đó: Doanh thu thuần hàng


10 "
chuyển bán

2. Trị giá vốn của hàng chuyển bán


(tương ứng với doanh thu hàng 11 " x x x
chuyển bán)

III. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch

1. Doanh thu thuần 12 Tr.đồng

Trong đó: DT thuần điều hành


13 "
tua du lịch

2. Lượt khách du lịch theo tua 14 L.khách

Chia ra: - Lượt khách quốc tế 15 "

- Lượt khách VN đi
16 "
trong nước
- Lượt khách VN ra
17 "
nước ngoài
3. Ngày khách du lịch theo tua 18 Ng.khách

Chia ra: - Khách quốc tế 19 "

10
- Khách VN đi trong
20 "
nước
- Khách VN ra nước
21 "
ngoài

IV. Lý do/nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi kết quả kinh doanh trong tháng của cơ sở (khoanh vào
mã tương ứng):

1 Ảnh hưởng của xu thế kinh doanh chung 7 Nhu cầu tiêu dùng dịch vụ của người dân
1. Tốt 2. Không tốt và tổ chức
2 Thời tiết/khí hậu 1. Tăng 2. Giảm
1. Thuận lợi 2. Không thuận lợi 8 Thiếu vốn hoạt động
3 Đúng thời vụ kinh doanh (hè/lễ hội) 9 Thay đổi địa điểm/thị trường kinh doanh
4 Không phải mùa vụ kinh doanh 10 Lý do khác:.............................................
5 Giá cả …………………………………………
1. Tăng 2. Giảm …………………………………………
6 Ảnh hưởng từ việc thay đổi Ban lãnh đạo/tổ chức …………………………………………
1. Tốt 2. Không tốt …………………………………………

…, ngày…tháng…năm 20…
Điều tra viên Giám đốc/chủ cơ sở
(Ký, họ và tên) (Ký, đóng dấu, họ và tên)

11
PHIẾU 03/DVK-DN
Số TT DN (TK ghi)

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ

DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN VÀ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁC


(Áp dụng đối với cơ sở doanh nghiệp)
Tháng.....năm 20...

- Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật Thống kê. Thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm
phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định.
Lưu ý: không ghi thông tin vào các ô có đánh dấu “x”. Đối với những mục ghi thông tin, số liệu, đề nghị ghi vào
đúng dòng, cột tương ứng. Những mục có đánh số thứ tự thì khoanh vào mã tương ứng.

A. THÔNG TIN CHUNG


1. Tên doanh nghiệp/HTX/cơ sở (Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) ………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Mã số thuế của doanh nghiệp/HTX/cơ sở:
3. Địa chỉ của doanh nghiệp/HTX/cơ sở (ghi rõ số nhà, đường phố, quận/huyện, thôn/ấp bản...)
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………...…………………. Mã quận/huyện

- Tỉnh, TP trực thuộc Trung ương …………………………………………….. Mã tỉnh


- Điện thoại .................................................. Email:.......................................................................
- Họ và tên người ghi phiếu: ……………………………………………………………………………..
- Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………..
4. Ngành kinh doanh chính (mã ngành cơ quan thống kê ghi)
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. Mã ngành (Theo ngành chọn mẫu)

B. KẾT QUẢ KINH DOANH

Thực hiện Dự tính


tháng tháng
Dự tính
Thực hiện trước so hiện tại so
Đơn vị tháng
Tên chỉ tiêu Mã số tháng với cùng kỳ với cùng kỳ
tính hiện tại
trước năm trước năm trước
(%) (%)

A B C 1 2 3 4

I. Dịch vụ kinh doanh bất động sản

1. Doanh thu thuần 01 Tr.đồng

Trong đó:

Doanh thu thuần cho thuê nhà để


02 "

13
Thực hiện Dự tính
tháng tháng
Dự tính
Thực hiện trước so hiện tại so
Đơn vị tháng
Tên chỉ tiêu Mã số tháng với cùng kỳ với cùng kỳ
tính hiện tại
trước năm trước năm trước
(%) (%)

A B C 1 2 3 4

Doanh thu thuần cho thuê nhà,


03 "
công trình không để ở

Doanh thu thuần đại lý, môi giới,


04 "
đấu giá bất động sản, …

Doanh thu thuần bán nhà để ở 05 "

Doanh thu thuần bán nhà, công


trình không để ở và bất động sản 06 "
khác

2. Trị giá vốn bất động sản đã bán 07 "

Chia ra:
Trị giá vốn nhà để ở 08 "

Trị giá vốn nhà, công trình không


09 "
để ở và bất động sản khác

3. Số lượng hợp đồng giao dịch


mua/bán nhà, đất thành công trong 10 H. đồng x x
tháng

II. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ (trừ ngành 79: hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh
tua du lịch)

1. Doanh thu thuần cho thuê máy móc


thiết bị, đồ dùng cá nhân và GĐ 11 Tr.đồng
(ngành 77)

2. Doanh thu thuần dịch vụ lao động,


12 "
việc làm (ngành 78)
3. Doanh thu thuần dịch vụ điều tra,
13 "
bảo đảm an toàn (ngành 80)
4. Doanh thu thuần dịch vụ vệ sinh
nhà cửa, công trình và cảnh quan 14 "
(ngành 81)

5. Doanh thu thuần hoạt động hành


chính, hỗ trợ văn phòng và các HĐ hỗ 15 "
trợ kinh doanh khác (ngành 82)

III. Hoạt động giáo dục, đào tạo, y tế (trừ ngành 87,88), thể thao, vui chơi, giải trí

14
Thực hiện Dự tính
tháng tháng
Dự tính
Thực hiện trước so hiện tại so
Đơn vị tháng
Tên chỉ tiêu Mã số tháng với cùng kỳ với cùng kỳ
tính hiện tại
trước năm trước năm trước
(%) (%)

A B C 1 2 3 4

1. Doanh thu thuần dịch vụ giáo dục


16 Tr.đồng
và đào tạo (ngành 85)
2. Doanh thu thuần dịch vụ y tế
17 "
(ngành 86)
3. Doanh thu thuần hoạt động sáng
18 "
tác, nghệ thuật và giải trí (ngành 90)
4. Hoạt động xổ số (ngành 92) "

- Doanh thu thuần kinh doanh xổ số 19 "

- Chi phí hoa hồng cho đại lý xổ số 20 "

- Chi trả thưởng xổ số 21 "


5. Doanh thu thuần hoạt động thể
22 "
thao, vui chơi, giải trí (ngành 93)
IV. Dịch vụ khác (trừ ngành 94: hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác)

1.Doanh thu thuần từ hoạt động sửa


chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và 23 Tr.đồng
gia đình (ngành 95)

Trong đó:
- Từ hoạt động sửa chữa máy tính và
24 "
thiết bị liên lạc (ngành 951)
- Từ HĐ sửa chữa đồ dùng cá nhân và
25 "
GĐ (ngành 952)
2. Doanh thu thuần từ hoạt động khác
phục vụ cá nhân và gia đình 26 "
(ngành 96)
IV. Lý do/nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi kết quả kinh doanh trong tháng của cơ sở (khoanh vào
mã tương ứng):

1 Ảnh hưởng của xu thế kinh doanh chung 5 Ảnh hưởng từ việc thay đổi Ban lãnh đạo/tổ chức
1. Tốt 2. Không tốt 1. Tốt 2. Không tốt
2 Giá cả 6 Thiếu vốn hoạt động
1. Tăng 2. Giảm 7 Thay đổi địa điểm/thị trường kinh doanh
3 Nhu cầu tiêu dùng dịch vụ của người dân 8 Lý do khác:....................................................
và tổ chức ……………………………………………..
1. Tăng 2. Giảm ……………………………………………..
4 Không phải mùa vụ kinh doanh ……………………………………………..

15
Thực hiện Dự tính
tháng tháng
Dự tính
Thực hiện trước so hiện tại so
Đơn vị tháng
Tên chỉ tiêu Mã số tháng với cùng kỳ với cùng kỳ
tính hiện tại
trước năm trước năm trước
(%) (%)

A B C 1 2 3 4
…, ngày…tháng…năm 20…
Điều tra viên Giám đốc/chủ cơ sở
(Ký, họ và tên) (Ký, đóng dấu, họ và tên)

16
PHIẾU 05/TT.KHCN-DN
Số TT DN (TK ghi)

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ


DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, CHUYÊN MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Áp dụng đối với cơ sở doanh nghiệp)
Quý.....năm 20...

- Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật Thống kê. Thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm phục
vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định.
Lưu ý: không ghi thông tin vào các ô có đánh dấu “x”. Đối với những mục ghi thông tin, số liệu, đề nghị ghi vào
đúng dòng, cột tương ứng. Những mục có đánh số thứ tự thì khoanh vào mã tương ứng.

A. THÔNG TIN CHUNG


1. Tên doanh nghiệp/HTX/cơ sở (Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) …………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

2. Mã số thuế của doanh nghiệp/HTX/cơ sở:


3. Địa chỉ của doanh nghiệp/HTX/cơ sở (ghi rõ số nhà, đường phố, quận/huyện, thôn/ấp bản...)…
…………
………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………...…………………. Mã quận/huyện

- Tỉnh, TP trực thuộc Trung ương…………………………………………….. Mã tỉnh

- Điện thoại .................................................. Email:...................................................................

- Họ và tên người ghi phiếu: ………………………………………………………………………………

- Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………

4. Ngành kinh doanh chính (mã ngành cơ quan thống kê ghi)


………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. Mã ngành (Theo ngành chọn mẫu)

B. KẾT QUẢ KINH DOANH

Thực hiện Dự tính


quý trước quý
Dự tính
so với cùng hiện tại so
Đơn vị Thực hiện quý
Tên chỉ tiêu Mã số kỳ năm với cùng kỳ
tính quý trước hiện tại
trước năm trước
(%) (%)

A B C 1 2 3 4
I. Dịch vụ thông tin và truyền thông
1. Doanh thu thuần 01 Tr.đồng

Chia ra:
19
Doanh thu thuần dịch vụ xuất bản
02 "
(ngành 58)

Doanh thu thuần dịch vụ điện


ảnh, sản xuất chương trình truyền
03 "
hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
(ngành 59)

Doanh thu thuần dịch vụ phát


04 "
thanh, truyền hình (ngành 60)

Doanh thu thuần dịch vụ viễn


05 "
thông (ngành 61)

Doanh thu thuần dịch vụ lập trình


máy vi tính và các dịch vụ khác
06 "
liên quan đến máy vi tính (ngành
62)

Doanh thu thuần dịch vụ thông tin


07 "
(ngành 63)
Trong đó: "

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho


thuê và các hoạt động liên 08 "
quan;cổng thông tin (631)
II. Dịch vụ chuyên môn khoa học và công nghệ

1. Doanh thu thuần dịch vụ pháp luật,


09 Tr.đồng
kế toán và kiểm toán (ngành 69)

2. Doanh thu thuần dịch vụ trụ sở văn


phòng; dịch vụ tư vấn quản lý 10 "
(ngành 70)

3. Doanh thu thuần dịch vụ kiến trúc;


kiểm tra và phân tích kỹ thuật 11 "
(ngành 71)

4. Doanh thu thuần dịch vụ nghiên


12 "
cứu khoa học và phát triển (ngành 72)

5. Doanh thu thuần dịch vụ quảng cáo


13 "
và nghiên cứu thị trường (ngành 73)

6. Doanh thu thuần dịch vụ chuyên


môn, khoa học và công nghệ khác 14 "
(ngành 74)

7. Doanh thu thuần dịch vụ thú y


15 "
(ngành 75)

20
IV. Lý do/nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi kết quả kinh doanh trong quý của cơ sở (khoanh vào mã
tương ứng):

1 Ảnh hưởng của xu thế kinh doanh chung 5 Ảnh hưởng từ việc thay đổi Ban lãnh đạo/tổ chức

1. Tốt 2. Không tốt 1. Tốt 2. Không tốt

2 Giá cả 6 Thiếu vốn hoạt động

1. Tăng 2. Giảm 7 Thay đổi địa điểm/thị trường kinh doanh

3 Nhu cầu tiêu dùng dịch vụ của người dân 8 Lý do khác:....................................................


và tổ chức ……………………………………………..
1. Tăng 2. Giảm ……………………………………………..
4 Không phải mùa vụ kinh doanh ……………………………………………..

…, ngày…tháng…năm 20…
Điều tra viên Giám đốc/chủ cơ sở
(Ký, họ và tên) (Ký, đóng dấu, họ và tên)

21

You might also like