You are on page 1of 2

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Tæng côc thèng kª


PhiÕu sè 01-§TCNT Mã số thuế :
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP
Tháng năm 201
1. Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………….. Số ĐT: …………………………..
2. Địa chỉ: - Huyện (Quận) THANH TRÌ 0 2 0
- Tỉnh (Thành phố) HÀ NỘI 0 1

3. Loại hình: DNNN 1 DN Ngoài NN 2 X DN có vốn ĐTNN 3


4. Ngành sản xuất chính: ……………………………………. Mã ngành kinh tế:
5. Số lao động: 5.1 Thời điểm cuối tháng báo cáo: . .. . . . . . ..người
5.2 Dự kiến thời điểm cuối tháng tiếp theo tháng báo cáo: . . . . . . . . ..người

6. Sản xuất, tiêu thụ, tồn kho sản phẩm:


Tiêu thụ trong tháng Xuất kho Dự tính Sản phẩm
báo cáo cho chế Dự tính SX của
Tồn kho Sản phẩm sản
Đơn vị biến tiếp sản phẩm tháng tiếp
Mã sản đầu SX trong Số lượng Giá trị sản phẩm
Tên sản phẩm tính sản trong doanh Tiêu thụ theo cùng
phẩm tháng tháng báo sản phẩm phẩm SX
phẩm nghiệp tháng tiếp kỳ năm
báo cáo cáo (Triệu tháng
theo trước
đồng) tiếp theo
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8

Ghi chú: Cột A ghi theo danh mục sản phẩm quy định của từng ngành.
7. Doanh thu thuần của hoạt động sản xuất công nghiệp: Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã Cộng dồn từ đầu
Thực hiện tháng Dự tính thực hiện
Ngành Mã số NKT năm đến cuối
báo cáo tháng tiếp theo
( cấp 2) tháng báo cáo
A B C 1 2 3
Tổng doanh thu
Doanh thu thuần SX công nghiệp 01
Doanh thu thuần thương mại
Doanh thu thuần vận tải, xây dựng
Doanh thu thuần hoạt động khác

8. Số ngày hoạt động trong tháng của doanh nghiệp: ngày


9. Tình hình sản xuất trong tháng: (Ghi tóm tắt những khó khăn, thuận lợi chính)
....................................................................................................................................................................................................
Ngày tháng năm 201
Người lập phiếu Điều tra viên Giám đốc DN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu)

You might also like