Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án LTTCTT
Đáp Án LTTCTT
1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
b. Lạm phát xảy ra
c. Cả a và b
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Đồng đô la Mỹ lên giá.
b. Giá cả trung bình tăng
c. Cả a và b
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ
phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế
d. a và b
41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại
c. Cả a và b
42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
a. Các quan hệ tài chính
b. Các chủ thể tài chính
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
d. Đáp án a và b
1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:
d. Cả a,b và c
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
d. cả a,b và c
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người cần vốn được gọi là:
8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
d. a và c
d. Cả a, b và c
a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.
c. Cả a và b
11. Thị trường vốn:
d. Cả a, b và c
a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
c. Cả a và b
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia
vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường ……………..
a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c. Cả a và b
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:
19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:
a. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn niêm yết trên sở giao
dịch
c. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán
d. a, b và c
20. Thị trường tập trung là:
a. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ thống máy tính nối mạng
giữa các thành viên của thị trường
b. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch chứng
khoán
c. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các cổ phiếu đã được
niêm yết giá.
d. b và c
21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:
a. diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
b. nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
c. nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
d. cả a và b
a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
d. Cả a và b
d. Cả b và c
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
e. Cả a và d
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên Sở giao dịch cho nhà đầu
tư B thì:
b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
d. Cả 3 đáp án trên.
e. Đáp án a và c
a. Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.
e. Gồm a và c
34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường nợ dài hạn
c. Thị trường chứng khoán
d. Thị trường phái sinh
35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau đây được bạn lựa chọn:
a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch
b. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung
c. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty
d. Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau
36. Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:
a. Cổ tức
b. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn
c. Tăng giá cổ phiếu trong dài hạn
d. a và b
38. Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sở giao dịch
a. Đúng
b. Sai
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:
b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước
d. Cả b và c
40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua
a. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng
b. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện
c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng
d. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm
41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:
d. Cả 3 đáp án trên
42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
43. Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so với người đi vay, điều này phản
ánh
a. Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)
b. Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)
c. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần
d. Thông tin bất cân xứng
44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
c. Cả a và b
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
c. Cả a và b
47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
b. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty
c. Cả a và b
48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường
b. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn
c. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi
d. a và c
e. b và c
f. a, b và c
a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Cả a và b
53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
a. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn hạn
b. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị trường
nợ
c. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ là chủ
nợ của người phát hành
d. a và b
e. a, b và c
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng phát hành trái phiếu hơn
phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
d. a và c
58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay nợ hơn
phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:
a. Tín phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Cổ phiếu phổ thông
d. Cả a, b và c
60. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
a. Đúng
b. Sai
c. Chỉ với một số công cụ nhất định
63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:
a. Công cụ vốn
b. Công cụ nợ
66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
a. Thấp hơn
b. Cao hơn
c. Ngang bằng
d. Thay đổi tùy thời điểm
67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao dịch trên thị trường … .
b. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
d. Cả b và c
a. NHTW
b. NHTM
e. Đáp án b và c
70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết kiệm là:
d. Cả a, b và c
d. Cả a và c
73.Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường……….., việc mua bán chứng khoán này tiếp theo
sẽ bán trong thị trường…………..
b. Vốn, tiền tệ
a. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.
b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.
b. Bỏ phiếu.
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:
b. Bỏ phiếu.
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
e. Gồm b và c.
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ sẽ giảm trong thời gian
tới, người này có thể :
a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh
b. Là một người đầu cơ
c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
d. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch chuyển ngược chiều khi giá
của tài sản gốc thay đổi :
a. Đúng
b. Sai
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ vào cuối năm thứ hai. Hết
năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để
mua cổ phiếu này vào thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?
a. $ 30
b. $ 32,56
c. $ 36,19
d. $ 42,50
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng 6 năm XX, hợp đồng này
có dạng:
d. Đáp án a và b
87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi mua lại sau 30 ngày,
đây là:
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này
a. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trước
b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thế
c. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồng
d. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn
d. Đáp án a và b
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có cả chi nhánh ngân hàng Mỹ
ở nước ngoài.
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu đãi:
b. Cố định
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệp
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu
b. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vay
c. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi
d. Tất cả các đáp án trên
3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính
97. Trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ chí minh, giá tham chiếu được xác định bằng:Giá mở cửa
của ngày hôm trước
a. Chưa được phát hành ra thị trường vốn quốc tế mà chỉ lưu hành trong nước.
b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc tế
99. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào bị cấm trên thị trường chứng khoán Việt Nam:
a. Mua bán một loại CK mà không thực hiện việc chuyển quyền sở hữu CK
b. Ủy thác cho người khác thực hiện việc mua bán trên tài khoản của mình
c. Giao dịch nội gián
100. Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là:
a. Đảm bảo việc làm cho nhân viên làm việc tại các trung gian tài chính
b. Đảm bảo lợi ích của các chủ sở hữu các tổ chức trung gian tài chính
101. Mục đích quan trọng nhất của các quy định Nhà nước đối với thị trường tài chính là:
a. Hạn chế lợi nhuận thu được của các trung gian tài chính
b. Tăng sự cạnh tranh giữa các tổ chức trung gian tài chính
c. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho các cổ đông, người gửi tiền và công chúng
d. Nhằm đảm bảo mức lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi
1. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
a. Tại sao các ngân hàng thích cho vay đảm bảo bằng tài sản thế chấp hơn là cho vay tín chấp
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài chính
trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợ
d. Tất cả các đáp án trên
4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận được nguồn vốn từ thị
trường chứng khoán”
a. Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết các doanh nghiệp trong
nền kinh tế
b. Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối nghịch
c. Có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấm các doanh nghiệp nhỏ được phép huy động vốn trên thị
trường chứng khoán
d. Có thể giải thích bởi tất cả các yếu tổ a, b và c trên
e. Có thể giải thích bởi yếu tố a và b ở trên
5. Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào sau đây:
a. Chia sẻ rủi ro
b. Huy động nguồn vốn nhàn rỗi.
c. Cung cấp tính thanh khoản.
d. Cung cấp thông tin.
14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?
a. Thẩm định năng lực tài chính và kinh doanh của khách hàng.
b. Yêu cầu tài sản thế chấp.
c. Theo dõi và quản lý dòng tiền của khách hàng.
d. Tất cả các phương án trên.
e. Chỉ a và b.
15. Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?
a. Người cho vay không xác định được đâu là người đi vay tốt và người đi vay không tốt
b. Người cho vay không xác định được người đi vay có sử dụng tiền vay đúng mục đích không
c. Sau khi mua bảo hiểm nhân thọ, khách hàng sẽ đi chơi nhảy Bungee
d. Không có đáp án nào đúng
4.2 Các tổ chức nhận tiền gửi
19. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
a. Ngân hàng thương mại
b. Quỹ đầu tư
c. Công ty tài chính
d. Cả a, b và c
20. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian tài chính có thể giảm
đáng kể chi phí giao dịch nhờ:
23. Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?
a. Đúng
b. Sai
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện của bên thứ ba có liên quan tới:
a. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường không quá 1 năm
b. Chỉ bao gồm bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự
c. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp đồng bảo hiểm
d. Số tiền bảo hiểm không giới hạn
e. a và c
32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty bảo hiểm nhân thọ bởi vì:
a. Các tài sản kỳ hạn ngắn hơn có lợi suất cao hơn
b. Công ty bảo hiểm nhân thọ có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
c. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
d. Công ty bảo hiểm nhân thọ nói chung phải chịu nhiều rủi ro hơn so với công ty bảo hiểm tài sản
33. Hợp đồng bảo hiểm trong bảo hiểm xe cơ giới là:
34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu:
a. Quỹ đầu tư mở
b. Quỹ đầu tư đóng
c. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:
a. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
c. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh
d. Đáp án a và c
a. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
b. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
c. Cả a và b
35. Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây:
a. Là một thị trường tài chính mà các doanh nghiệp nhỏ bán cổ phiếu và trái phiếu nhằm tăng quỹ
b. Là quỹ do chính phủ thành lập nhằm cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ muốn đầu tư vào các dự án có lợi
cho doanh nghiệp và cộng đồng
c. Bán cổ phiếu và trái phiếu cho các công ty nhỏ, ít tên tuổi để giúp các công ty này tiết kiệm chi phí lãi
suất nếu phải vay vốn ngân hàng
d. Là một tổ chức chuyên bán cổ phần ra công chúng và sử dụng số tiền thu được mua các loại cổ phiếu, trái
phiếu trên thị trường chứng khoán
38. Tự doanh chứng khoán là :
a. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho khách hàng.
b. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho chính mình.
c. Công ty chứng khoán quản lý vốn của khách hàng và nắm giữ chứng khoán của khách hàng.
d. Cả 3 phương án trên.
a. Cung cấp tín dụng chủ yếu cho lĩnh vực thương mại và công nghiệp
b. Huy động vốn chủ yếu thông qua các dịch vụ gửi tiền và thanh toán
c. Cả a và b
3. Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:
a. Nhà nước
b. Doanh nghiệp
c. Các cá nhân và hộ gia đình
4. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM:
a. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
b. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức
c. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn
d. b và c
7. Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên việc:
a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy động
b. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng
c. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước
d. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm
8. Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết kiệm dân cư thì chủ thể quyết định lãi suất vay là:
a. Ngân hàng
b. Người cho vay
c. Bên môi giới
d. Ngân hàng và người cho vay cùng thỏa thuận
5.2. Phân loại NHTM
9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM cổ phần:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
c. Cả a và b
11. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác c. Cho vay và đầu tư chứng khoán
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng d. Vốn tự có và các quỹ
13. Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài sản Nợ:
a. Tiền gửi, tiền vay các Ngân hàng
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
c. Cho vay và kinh doanh với khách hàng
d. Vốn và các quỹ.
14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp nhất?
a. Phần Tài sản nợ cho biết việc sử dụng các quỹ và phần Tài sản Có cho biết nguồn gốc của các quỹ
b. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử dụng các quỹ
c. Giá trị tài sản ròng cho biết nguồn gốc của các quỹ và Tài sản Nợ cho biết việc sử dụng các quỹ
d. Không có đáp án đúng
19. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:
20. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
21. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
c. Vốn tự có
22. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
23. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
24. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay hộ gia đình
b. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay kinh doanh
c. Là hình thức cho vay trong đó tài sản được dùng để thế chấp hoặc cầm cố hoặc được sự bảo lãnh của bên
thứ ba có uy tín nhằm đảm bảo người đi vay thực hiện nghĩa vụ trả tiền
d. Tất cả các đáp án trên.
29. Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM
a. Tối đa hoá sự đa dạng trong danh mục các khoản cho vay
b. Không cần đòi hỏi vật đảm bảo
c. Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các khách hàng tiềm năng và hiện tại hơn
d. Tất cả các đáp án trên
Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Có trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:
a. Các khoản cho vay thế chấp
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
c. Cả a và b
5.5. Hoạt động ngoại bảng kế toán của NHTM
30. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:
(93 câu)
a. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
c. Cả a và b
a. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
b. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
c. Cả a và b
5. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
c. Cả a và b
6. Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân hàng Việt Nam là hệ
thống ngân hàng:
a. Một cấp
b. Hai cấp
c. Ba cấp
7. Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi
b. Chính phủ
c. Bộ tài chính
d. Quốc hội
8. NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:
9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:
a. Công cụ phái sinh
b. Tiền mặt
c. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
d. Đáp án b và c
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:
a. Lớn hơn 1
b. Bằng 1
c. Nhỏ hơn 1
11. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
12.Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
13. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ ngân hàng và ________ cung tiền
a. Tăng, tăng
b. Giảm, giảm
c. Tăng, giảm
d. Giảm, tăng
14. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
b. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
c. Cả a và b
15. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
b. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạn
c. Cả a và b
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:
a. Chính phủ
b. Ngân hàng Trung ương
c. Ngân hàng thương mại
d. Cả 3 phương án trên đều sai
20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
b. Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia
c. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
d. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định
24. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững
a. NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng cao
b. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
c. NHTW sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đó
25. Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là :
a. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
b. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo quyết định ra
công chúng
c. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW
d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
a. Lạm phát
b. Sản lượng
c. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng ít hơn mức giảm lãi suất thực tế
d. Mức giảm lãi suất thực tế giảm ít hơn mức tăng tỷ lệ lạm phát dự tính
a. phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
b. để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng
c. thực thi chính sách tiền tệ
d. b và c
e. Cả a, b và c
35. Lãi suất tái chiết khấu là:
a. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
b. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay
c. Là lãi suất do NHTW ấn định
d. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
36. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
a. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
b. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
c. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
d. Đáp án a và b
e. Đáp án b và c
40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm:
a. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
b. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
c. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
d. Giá trái phiếu giảm và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không xác định được
d. Không thay đổi
47. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không xác định được
48. NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
49. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
a. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
50. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuống
52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
e. Đáp án a, b và c
f. Đáp án b và c
55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c Không đổi
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ trên thị trường mở sẽ khiến
cho:
d. Cả 3 đáp án trên.
57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro: CÂU NI NỎ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG THÌ PHẢI
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ rẻ hơn
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ rẻ hơn
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ hơn xe hơi của Nhật, điều
này có thể dẫn tới:
a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương
sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………
a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó
trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên…...
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó
trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên …...
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
67. Ngân hàng Trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu sức ép:
a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực
b. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực
a. Thả nổi
b. Cố định
c. Thả nổi có điều tiết
69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu (CP) do doanh nghiệp phát hành và được đem thương phiếu đấy đến
chiết khấu tại NHTW, điều này khiến cho:
a. Số dư tiền gửi dự trữ bắt buộc của ngân hàng này tại NHTW tăng lên.
b. Tổng số dư trên tài khoản dự trữ của ngân hàng này tăng lên.
70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh chóng, NHNN Việt Nam cần
a. Mua trái phiếu
b. Bán trái phiếu
c. Tăng lãi suất của NHTM
d. Giảm lãi suất của NHTM
71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở thị trường mở
a. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
b. Giá tín phiếu tăng, cung tiền tăng
c. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
d. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
72. Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên
a. Mua trái phiếu tại thị trường mở
b. Bán trái phiếu tại thị trường mở
c. Tăng lãi suất ngân hàng
d. Tăng lãi suất vay qua đêm
73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
76. Lạm phát xảy ra khi:
A 100 110
B 112 132
C 115 138
a. Ở mức độ thấp
b. Ở mức độ cao
c. Ở mức độ rất cao
d. Luôn xảy ra
83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát từ:
a. Đúng
b. Sai
86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do:
f. Đáp án c và d.
87. Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng giảm
88. Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B giảm
b. Tăng cung tiền để đáp ứng nhu cầu tăng chi tiêu Chính phủ.
c. Tăng cung tiền để tăng cường sản lượng trên thị trường vượt mức sản lượng tự nhiên.
91. Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ TRỰC TIẾP làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:
c. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW.
d. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt
92. Chính sách tài khoá mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu nhập danh nghĩa
lên 5%, giá cả sẽ tăng lên
a. 3%
b. 5%
c. 2%
d. 8%
93. Chính sách lạm phát mục tiêu KHÔNG bao gồm:
c. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu
(93 câu)
a. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
c. Cả a và b
d. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
e. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
f. Cả a và b
5. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
c. Cả a và b
6. Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân hàng Việt Nam là hệ
thống ngân hàng:
a. Một cấp
b. Hai cấp
c. Ba cấp
7. Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi
b. Chính phủ
c. Bộ tài chính
d. Quốc hội
8. NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:
9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:
a. Công cụ phái sinh
b. Tiền mặt
c. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
d. Đáp án b và c
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:
a. Lớn hơn 1
b. Bằng 1
c. Nhỏ hơn 1
11. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
12.Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
13. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ ngân hàng và ________ cung tiền
a. Tăng, tăng
b. Giảm, giảm
c. Tăng, giảm
d. Giảm, tăng
14. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
d. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
e. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
f. Cả a và b
15. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
d. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
e. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạn
f. Cả a và b
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:
e. Chính phủ
f. Ngân hàng Trung ương
g. Ngân hàng thương mại
h. Cả 3 phương án trên đều sai
20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
b. Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia
c. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
d. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định
24. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững
a. NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng cao
b. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
c. NHTW sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đó
25. Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là :
a. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
b. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo quyết định ra
công chúng
c. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW
d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
a. Lạm phát
b. Sản lượng
c. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng ít hơn mức giảm lãi suất thực tế
d. Mức giảm lãi suất thực tế giảm ít hơn mức tăng tỷ lệ lạm phát dự tính
f. phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
g. để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng
h. thực thi chính sách tiền tệ
i. b và c
j. Cả a, b và c
35. Lãi suất tái chiết khấu là:
e. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
f. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay
g. Là lãi suất do NHTW ấn định
h. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
36. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
f. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
g. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
h. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
i. Đáp án a và b
j. Đáp án b và c
40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm:
e. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
f. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
g. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
h. Giá trái phiếu giảm và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ:
e. Giảm
f. Tăng
g. Không xác định được
h. Không thay đổi
47. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
e. Tăng
f. Giảm
g. Không thay đổi
h. Không xác định được
48. NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
49. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
a. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
50. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuống
52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
e. Đáp án a, b và c
f. Đáp án b và c
55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c Không đổi
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ trên thị trường mở sẽ khiến
cho:
d. Cả 3 đáp án trên.
57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro: CÂU NI NỎ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG THÌ PHẢI
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ rẻ hơn
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ rẻ hơn
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ hơn xe hơi của Nhật, điều
này có thể dẫn tới:
a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương
sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………
a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó
trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên…...
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó
trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên …...
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
67. Ngân hàng Trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu sức ép:
a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực
b. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực
a. Thả nổi
b. Cố định
c. Thả nổi có điều tiết
69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu (CP) do doanh nghiệp phát hành và được đem thương phiếu đấy đến
chiết khấu tại NHTW, điều này khiến cho:
a. Số dư tiền gửi dự trữ bắt buộc của ngân hàng này tại NHTW tăng lên.
b. Tổng số dư trên tài khoản dự trữ của ngân hàng này tăng lên.
70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh chóng, NHNN Việt Nam cần
a. Mua trái phiếu
b. Bán trái phiếu
c. Tăng lãi suất của NHTM
d. Giảm lãi suất của NHTM
71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở thị trường mở
a. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
b. Giá tín phiếu tăng, cung tiền tăng
c. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
d. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
72. Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên
a. Mua trái phiếu tại thị trường mở
b. Bán trái phiếu tại thị trường mở
c. Tăng lãi suất ngân hàng
d. Tăng lãi suất vay qua đêm
73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
d. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
e. NHTW liên tục in thêm tiền
f. Cả a và b
76. Lạm phát xảy ra khi:
A 100 110
B 112 132
C 115 138
e. Ở mức độ thấp
f. Ở mức độ cao
g. Ở mức độ rất cao
h. Luôn xảy ra
83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát từ:
c. Đúng
d. Sai
86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do:
f. Đáp án c và d.
87. Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng giảm
88. Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B giảm
b. Tăng cung tiền để đáp ứng nhu cầu tăng chi tiêu Chính phủ.
c. Tăng cung tiền để tăng cường sản lượng trên thị trường vượt mức sản lượng tự nhiên.
91. Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ TRỰC TIẾP làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:
c. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW.
d. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt
92. Chính sách tài khoá mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu nhập danh nghĩa
lên 5%, giá cả sẽ tăng lên
a. 3%
b. 5%
c. 2%
d. 8%
93. Chính sách lạm phát mục tiêu KHÔNG bao gồm:
c. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu
1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:
d. a và b
e. a, b và c
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?
c. Nhận cổ tức
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong
công ty.
a. Đúng
b. Sai
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng khoán
vốn:
d. Công ty cổ phần
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số ngành nghề
kinh doanh là:
c. Vốn điều lệ
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong
công ty.
a. Đúng
b. Sai
b. Cổ phiếu ưu đãi.
d. Cả 3 đáp án trên.
a. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn
b. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.
c. Giảm nhẹ nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
15. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:
a. Giá trị của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Không có đáp án đúng
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:
a. Thị giá của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp sẽ tăng lên theo
c. Cả a và b
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Cả a và b
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:
21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:
22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp:
a. Nợ ngân hàng
b. Nợ thuế
c. Nợ trái phiếu
d. b và c
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
e. b và c
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong số các tài sản sau?
a. Trái phiếu
b. Nguyên liệu trong kho
c. Hàng gửi bán chưa thu tiền
d. Phải thu của khách hàng
29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối kế toán sẽ:
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện:
b. Doanh thu
c. Thu nhập
33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời gian thuê :
d. Cả 3 phương án trên
34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là :
a. Thời gian
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là
a. Phải tập trung một lượng vốn lớn trong khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính
b. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay thông thường
d. Gồm a và c
37. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:
a. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.
d. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
38. Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệp
a. Chứng khoán
39. Điều nào dưới đây có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuống
a. Giá trị thị trường (market value) của doanh nghiệp bằng không
b. Giá trị thị trường (market value) lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách (book value)
40. Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì
b. Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệ
c. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm
d. Cả 3 phương án trên
41. Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu :
a. Quyền bầu cử
b. Lãi vay được coi là chi phí, cổ tức không được coi là chi phí
c. Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy cơ này.
42. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng:
a. Thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trường
c. Mệnh giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trên thị trường
43. Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong quyết định lựa chọn tìm
nguồn huy động vốn của doanh nghiệp(với 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 3- Phát hành trái phiếu,
trái phiếu có khả năng chuyển đổi; 4- Phát hành cổ phiếu):
a. 1-2-4-3
b. 1-3-2-4
c. 1-2-3-4
d. 2-1-3-4
44. Nguồn vốn nào sau đây sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá trình tài trợ cho các dự
án đầu tư của bản thân doanh nghiệp:
35. Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là :
b. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản suất.
d. Đáp án a và b.
46. Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được:
48. Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:
a. Có chệnh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.
b. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông.
49. Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếu
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đủ cơ sở để đưa ra nhận định trên
50. Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn
a. Đúng
b. Sai
a. Doanh thu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận ròng
d. Vốn pháp định
52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
a. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
b. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chính
c. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về
d. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải
nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một
chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000
chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:
a. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
b. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao
c. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
d. a và b
e. b và c
f. Cả a, b và c
58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:
d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
c. Cả a và b
c. Cả a và b
62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:
b. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
c. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài sản có tính
lỏng cao với
a. Nợ phải trả
b. Tổng nguồn vốn
c. Nợ ngắn hạn
d. Nguồn vốn dài hạn
66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh
doanh, điều đó thể hiện
a. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lên
b. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi
c. Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn
d. b và c
68. Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 4.00
70. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản
= 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.00
c. 2.50
d. 4.00
71. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản
= 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 3.00
72. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, chỉ
tiêu nào sau đây thay đổi
74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất của tài sản:
a. Đúng
b. Sai
76. Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:
a. Tỷ lệ nợ
b. Vòng quay tài sản
c. Tỷ suất lợi nhuận
d. b và c
77. Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu
$): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán
ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong
tháng 3 của công ty X sẽ là:
a. 40 triệu $
b. 92 triệu $
c. 100 triệu $
d. 60 triệu $
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi
nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:
a. $3,750,000
b. $480,000
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
a. Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không
d. Đáp án a và c
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.
d. Các chỉ số sinh lợi.
e. Các chỉ số hoạt động.
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận của
công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là:
a. 20 triệu USD
c. 13 triệu USD
d. 8 triệu USD
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của
công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:
85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là 30
triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp:
1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:
d. a và b
e. a, b và c
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?
c. Nhận cổ tức
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong
công ty.
a. Đúng
b. Sai
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng khoán
vốn:
a. Công ty TNHH 1 thành viên
d. Công ty cổ phần
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số ngành nghề
kinh doanh là:
c. Vốn điều lệ
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong
công ty.
a. Đúng
b. Sai
b. Cổ phiếu ưu đãi.
d. Cả 3 đáp án trên.
d. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn
e. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.
f. Giảm nhẹ nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
15. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:
d. Giá trị của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
e. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
f. Không có đáp án đúng
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:
d. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
e. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
f. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:
d. Thị giá của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
e. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp sẽ tăng lên theo
f. Cả a và b
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Cả a và b
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:
21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:
22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp:
e. Nợ ngân hàng
f. Nợ thuế
g. Nợ trái phiếu
h. b và c
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
d. a và c
e. b và c
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong số các tài sản sau?
e. Trái phiếu
f. Nguyên liệu trong kho
g. Hàng gửi bán chưa thu tiền
h. Phải thu của khách hàng
29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối kế toán sẽ:
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện:
b. Doanh thu
c. Thu nhập
33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời gian thuê :
d. Cả 3 phương án trên
34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là :
a. Thời gian
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là
a. Phải tập trung một lượng vốn lớn trong khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính
b. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay thông thường
d. Gồm a và c
37. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:
a. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.
d. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
38. Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệp
a. Chứng khoán
39. Điều nào dưới đây có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuống
a. Giá trị thị trường (market value) của doanh nghiệp bằng không
b. Giá trị thị trường (market value) lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách (book value)
40. Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì
b. Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệ
c. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm
d. Cả 3 phương án trên
41. Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu :
a. Quyền bầu cử
b. Lãi vay được coi là chi phí, cổ tức không được coi là chi phí
c. Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy cơ này.
42. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng:
a. Thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trường
c. Mệnh giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trên thị trường
43. Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong quyết định lựa chọn tìm
nguồn huy động vốn của doanh nghiệp(với 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 3- Phát hành trái phiếu,
trái phiếu có khả năng chuyển đổi; 4- Phát hành cổ phiếu):
a. 1-2-4-3
b. 1-3-2-4
c. 1-2-3-4
d. 2-1-3-4
44. Nguồn vốn nào sau đây sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá trình tài trợ cho các dự
án đầu tư của bản thân doanh nghiệp:
35. Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là :
b. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản suất.
d. Đáp án a và b.
46. Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được:
d. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông ưu đãi.
47. Việc phát hành cổ phiếu phổ thông có ưu điểm là:
48. Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:
a. Có chệnh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.
b. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông.
49. Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếu
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đủ cơ sở để đưa ra nhận định trên
50. Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn
a. Đúng
b. Sai
51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây
e. Doanh thu
f. Vốn chủ sở hữu
g. Lợi nhuận ròng
h. Vốn pháp định
52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
e. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
f. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chính
g. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về
h. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải
nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một
chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000
chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:
f. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
g. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao
h. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
i. a và b
j. Cả a, b và c
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
d. a và b
e. b và c
f. Cả a, b và c
58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:
d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
c. Cả a và b
c. Cả a và b
62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:
b. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
c. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài sản có tính
lỏng cao với
e. Nợ phải trả
f. Tổng nguồn vốn
g. Nợ ngắn hạn
h. Nguồn vốn dài hạn
66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh
doanh, điều đó thể hiện
e. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lên
f. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi
Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn
g. b và c
68. Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là
e. 1.60
f. 2.05
g. 2.50
h. 4.00
70. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản
= 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.00
c. 2.50
d. 4.00
71. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản
= 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 3.00
72. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, chỉ
tiêu nào sau đây thay đổi
74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất của tài sản:
c. Đúng
d. Sai
76. Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:
e. Tỷ lệ nợ
f. Vòng quay tài sản
g. Tỷ suất lợi nhuận
h. b và c
77. Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu
$): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán
ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong
tháng 3 của công ty X sẽ là:
e. 40 triệu $
f. 92 triệu $
g. 100 triệu $
h. 60 triệu $
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi
nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:
a. $3,750,000
b. $480,000
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
a. Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không
d. Đáp án a và c
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.
d. Các chỉ số sinh lợi.
e. Các chỉ số hoạt động.
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận của
công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là:
a. 20 triệu USD
c. 13 triệu USD
d. 8 triệu USD
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của
công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:
85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là 30
triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp: