You are on page 1of 20

TỔNG HỢP CÂU HỎI ĐỀ THI CŨ

Câu 1: TK 334 được dùng để theo dõi các khoản phải trả cho đối tượng nào?
a. Người lao động thuộc danh sách tham gia vào bảo hiểm xã hội theo quy định
b. Người lao động không thuộc danh sách tham gia bảo hiểm xã hội theo quy định
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Chọn C. Vì TK 334 liên quan tới tất cả những khoản phải trả cho người lao động kể cả
đối tượng thuộc: công chức, viên chức và hđ thời vụ…và không thuộc danh sách tham gia
bảo hiểm: lao động theo giờ, lương thử việc…Câu D sai vì a, b đúng.
Câu 2: TSCĐ mua về phải qua lắp đặt chạy thử, kế toán ghi nhận chi phí mua sắm, lắp đặt,
chạy thử như thế nào?
a. Chi phí mua sắm được hạch toán ngay vào TK 211, chi phí lắp đặt, chạy thử được
hạch toán vào TK 241 trước khi kế chuyển sang tk 211
b. toàn bộ chi phí mua sắm, lắp đặt, chạy thử được hạch toán ngay vào TK 211.
c. toàn bộ chi phí mua sắm, lắp đặt, chạy thử được hạch toán vào TK 241 trước khi kết
chuyển sang TK 211.
d. a, b và c đều sai
Chọn C vì khi mua sắm có lắp đặt chạy thử…
Nợ 2411
Có cp liên quan (111, 112, 331, 3661…)
Đồng thời ghi Có 008 (nếu rút dự toán)
Có 012 ( nếu là lệnh chi tiền thực chi)
Có 014 (phí khấu trừ được để lại)
Khi hoàn thanh xong:
Nợ 211/ có 2411
Nên A, B sai. D sai vì chứa câu B đúng.
Câu 3: Số phí, lệ phí đã thu nhưng phải trích nộp NSNN theo quy định, kế toán ghi:
a. Nợ TK 333/ Có TK 111
b. Nợ TK 3373/ Có TK 333
c. Nợ TK 511/ Có TK 337
d. Nợ TK 511/ Có TK 333
Chọn B vì Chưa nộp. Ta có: Khi thu vào Nợ 111/ Có 3373 Khi có quyết số phải nộp
nhưng chưa nộp thì sẽ kết chuyển và treo trên TK 333 ( các khoản phải nộp nhà nước)
Nợ 3373/ Có 333. Khi thực nộp Nợ 333/ có tiền. Nên A, D sai.
C sai vì nếu nguồn thu được giữ lại sẽ hạch toán: Nợ 3373/ có 514
Câu 4: Tại đơn vị sự nghiệp, khoản nào được xem là nguồn tài chính chủ yếu?
a. ngân sách cấp và viện trợ
b. viện trợ và vay nước ngoài
c. ngân sách cấp và thu phí
d. viện trợ và thu phí, lệ phí
Chọn C vì theo quy định thì nguồn tài chính chủ yếu của đơn vị sự nghiệp là ngân sách
cấp và hoạt động từ thu phí.
Câu A, C, D sai vì nguồn viện trợ chỉ xảy ra ở một số hoạt động: hoạt động mục tiêu phát
triển, nhân đạo hoặc tài trợ cho HĐ khoa học công nghệ. Nguồn vay nước ngoài thì
không chủ yếu….
Câu 5:Các tài khoản ngoài bảng phản ánh kinh phí do NSNN cấp phải được theo dõi chi tiết
theo:
a. niên độ kế toán
b. yêu cầu quản lý
c. mục lục ngân sách
d. tất cả đều đúng
Chọn D vì TK ngoài bảng (TK loại 0) được hạch toán đơn liên quan đến NSNN hoặc có
nguồn gốc NSNN cần được phản ánh theo mục lục ngân sách nhà nước, theo niên độ ( năm
trước, năm nay, năm sau (nếu có)) và theo yêu cầu quản lý của NSNN. Do đó A, B, C sai
vì không đầy đủ
Câu 6: Mua CCDC nhập kho bằng nguồn NSNN nhưng chưa trả tiền, tài khoản được ghi bên
Có là:
a. TK 331
b. TK 366
c. Cả hai TK đều đúng
d. Một đáp án khác
Chọn A vì khi mua CCDC chưa trả tiền hạch toạn : Nợ 153/ Có 331. Khi trả tiền thì sẽ hạch
toán : Nợ 331/ Có 111,112 và Nợ 3371/có 366. Do đó B, C, D sai
Câu 7: Mua NLVL nhập kho bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại nhưng chưa trả tiền, tài
khoản được ghi bên có là:
a. TK 331
b. TK 014
c. TK 112
d. Cả ba TK đều đúng
Chọn câu A. Mua NLVL nhập kho bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại nhưng chưa trả tiền
kế toán hạch toán : Nợ 152/ có 331. Khi trả tiền mới hạch toán Nợ 331/ có 112, Nợ 3373/ có
366 , có 014. B, C, D sai
Câu 8: Chức năng chính của cơ quan nhà nước là:
a. quản lý ngân sách
b. quản lý xã hội
c. quản lý kinh tế
d. quản lý nhà nước
Chọn D Vì chức năng chính của cơ quan nhà nước là quản lý nhà nước ( bao gồm QL
ngân sách, QL xã hội, QL kinh tế). A, B, C sai vì thiếu
Câu 9: Khi rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt, bên cạnh bút toán kép thì kế toán:
a. ghi thêm đồng thời một bút toán kép
b. ghi thêm đồng thời một bút toán đơn
c. chưa đủ thông tin để kết luận
d. không ghi thêm bất kỳ bút toán nào
Chọn D vì khi rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt kế toán chỉ hạch toán Nợ 111/ Có
112 (KB), đây là không phải là hoạt động rút dự doán nên không kèm bút toán đơn
A, B, C sai
Câu 10: Mua NLVL nhập kho bằng nguồn NSNN nhưng chưa trả tiền, tài khoản được ghi
bên Nợ là:
a. Cả hai TK đều đúng
b. Một đáp án khác
c. TK 152
d. TK 337
Chọn C vì Mua NLVL nhập kho bằng nguồn NSNN nhưng chưa trả tiền kế toán hạch toán:
Nợ 152/ có 331.Khi trả tiền mới hạch toán Nợ 331/ có 112, Nợ 337/ có 366 , có 008. A, B, D
sai
Câu 11: Cuối năm, giá trị xuất kho trong kỳ của công cụ, dụng cụ hình thành từ nguồn NSNN
cấp được kết chuyển tăng khoản mục nào?
a. Doanh thu
b. Chi phí
c. Khoản nhận trước chưa ghi thu
d. Tạm thu
Chọn A vì Khi rút dự toán mua CCDC kế hạch toán: Nợ 153/ Có 3661, có 008. Xuất sử dụng
Nợ 611/ Có 153. Cuối năm xác định tổng số CCDC đã xuất kho sử dụng sẽ kết chuyến Nợ
3661/ Có 511.
B sai vì Khi xuất kho sử dụng mới đưa vào chi phí.
C sai vì Khoản nhận trước chưa ghi thu là khi mua mà chưa sử dụng TS sẽ được ghi nhận tồn
tại dưới dạng hình thái là CCDC TK 366
D sai (tạm thu là 337 : dưới dạng tiền)
Câu 12: Kế toán phải mở sổ chi tiết các khoản thu cho phù hợp và yêu cầu quản lý của:
a. Từng địa bàn
b. Từng cấp bậc
c. Từng bộ phận
d. Từng ngành
Chọn D vì theo quy định kế toán mở sổ chi tiết các khoản thu cho phù hợp và yêu cầu quản lý
của từng khoản thu, từng ngành để theo dõi các khoản thu của từng loại theo từng hoạt động
từ trung ương tới địa phương tới cơ sở
A, B, C sai vì địa bàn, cấp bậc, bộ phận khác nhau thì khác nhau ở đối tượng thu nhưng chi
tiết các khoản thu vẫn theo quy định của ngành
Câu 13: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch?
a. Quỹ phúc lợi
b. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
c. Quỹ khen thưởng
d. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
Chọn A: Quỹ phúc lợi: Để xây dựng, sửa chữa các công trình phúc lợi; chi cho các hoạt động
phúc lợi tập thể của người lao động trong đơn vị; trợ cấp khó khăn đột xuất cho người lao
động, kể cả trường hợp nghỉ hưu, nghỉ mất sức; chi thêm cho người lao động thực hiện tinh
giản biên chế theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị .
B sai vì : Để đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc;
phát triển năng lực hoạt động sự nghiệp
C sai vì : Quỹ khen thưởng: Để thưởng định kỳ, đột xuất cho tập thể, cá nhân trong và ngoài
đơn vị (ngoài chế độ khen thưởng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng) theo hiệu
quả công việc và thành tích đóng góp vào hoạt động của đơn vị. Mức thưởng do thủ trưởng
đơn vị quyết định theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
D sai vì: Quỹ bổ sung thu nhập: Để chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong năm và
dự phòng chi bổ sung thu nhập cho người lao động năm sau
Câu 13: Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc nguồn NSNN để mua
dịch vụ, tài khoản được ghi bên có là:
a. TK 111
b. TK 511
c. Cả hai TK đều đúng
d. Một đáp án khác
Chọn C vì Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp quỹ tiền mặt thuộc nguồn NSNN để mua
dịch vụ kế toán hạch toán: Nợ 611/ Có 111, Nợ 3371/ Có 511
A, B sai vì thiếu. D sai vì có C đúng.
Câu 14: Chuyển tiền gửi kho bạc do NSNN cấp để mua CCDC nhập kho, tài khoản được ghi
bên Có là
a. TK 112
b. TK 366
c. Một đáp án khác
d. Cả hai TK đều đúng
Chọn D vì khi Chuyển tiền gửi kho bạc do NSNN cấp để mua CCDC nhập kho KT hạch
toán: Nợ 153/ Có 112. Nợ 3371/ Có 3661
A, B sai vì thiếu. C sai vì D đúng
Câu 15: Các khoản nào sau đây KHÔNG hạch toán vào TK 138:
a. Phải thu về phí, lệ phí
b. Giá trị tài sản phát hiện thiếu
c. Phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ
d. b và c
Chọn C vì Phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ ( ghi nhận
vào 131)
Giá trị tài sản phát hiện thiếu ghi nhận vào 1388
Phải thu phí lệ phí ghi nhận vào 1383
A, B sai ( vì đúng )
D sai vì chứa B
Câu 16: Tài khoản “Thu hoạt động do NSNN cấp” phản ánh tình hình tiếp nhận, sử dụng
nguồn thu do NSNN cấp đề thi thực hiện:
a. các nhiệm vụ thường xuyên
b. các nhiệm vụ không thường xuyên
c. câu a và b đúng.
d. câu a và b sai .
Chọn C vì Tài khoản “Thu hoạt động do NSNN cấp” (511) phản ánh cả nhiệm vụ thường
xuyên và không thường xuyên.
A, B sai vì thiếu. D sai vì A, B đúng
Câu 17: Xuất NLVL từ nguồn phí được khấu trừ, để lại ra sử dụng, tài khoản được ghi bên
Có (ngay khi xuất kho) là:
a. TK 152
b. TK 514
c. Một đáp án khác
d. Cả hai TK đều đúng
Chọn A vì khi xuất kho NVL từ nguồn phí được khấu trừ, để lại ra sử dụng kế toán hạch
toán:
Nợ 614/ Có 152
Cuối năm mới kết chuyển tăng thu. Nợ 366/ có 514
B sai vì chỉ mới xuất kho, cuối năm mới kết chuyển doanh thu, C sai vì có A đúng.
D sai vì B sai
Câu 18: Để thông tin kế toán HCSN đáp ứng tính có thể so sánh, đối chiếu, kiểm soát với kế
toán NSNN thì kế toán nên:
a. Tính toán các đối tượng theo giá gốc
b. Ghi nhận doanh thu và chi phí phù hợp
c. Hạch toán theo mục lục ngân sách
d. Công khai đầy đủ thông tin
Chọn C vì theo quy định thì thông tin số liệu kế toán giữa dự toán với thực tế, giữa các kỳ kế
toán trong đơn vị HCSN, giữa các đơn vị HCSN hay giữa đơn vị HCSN với kho bạc chỉ có
thể so sánh khi chúng được trình bày nhất quán. Để đảm bảo điều này nhà nước xây sựng hệ
thống MLNSNN thống nhất và yêu cầu các đơn vị tổ chức phải hạch toán, báo cáo phù hợp
vơi MLNSNN
A, B, D sai vì theo yêu cầu số 6 của đơn vị hành chính sự nghiệp phải đáp ứng.
Câu 19: Đơn vị HCSN hoạt đông thường đến hai chức nặng:
a. quản lý nhà nước và định hướng xã hội
b. điều tiết nền kinh tế và cung cấp dịch vụ công
c. quản lý nhà nước và cung cấp dịch vụ công
d. điều tiết nền kinh tế và định hướng xã hội
Chọn C vì theo quy định về đơn vị hành chính sử nghiệp: Đơn vị HCSN thực hiện các
chức năng, các nhiệm vụ do nhà nước giao bao gồm: quản lý nhà nước và cung cấp dv
công
A, B, D sai vì Điều tiết nền kinh tế và định hướng xã hội là 1 phần của quản lý nhà nước
Câu 20:Khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp, giá trị còn lại của tài sản được phản ánh
Vào tài khoản nào?
a. 611
b. 366
c. 811
d. 431
Chọn B vì Khi thanh lý TSCĐ giảm TSCĐ hạch toán
Nợ 366 (CTCL) ( nếu là nguồn SXKD mới đưa vào 811)
Nợ 214 (KHLK)
Có 211: nguyên giá
A, C, D sai
Câu 21: Theo chế độ kế toán HCSN thì mỗi đơn vị kế toán:
a. chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
b. Có thể sử dụng nhiều hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
c. chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho toàn bộ quá trình hoạt động
d. a, b, c đều sai
Chọn A vì Theo chế độ kế toán HCSN thì một đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ thống
sổ kế toán cho 1 kỳ kế toán năm
B sai vì không có tính nhất quán
C sai vì một đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho 1 kỳ kế toán năm
D sai vì A đúng
Câu 22: Cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc ban hành chế độ, tiêu chuẩn, định
mức thu - chi cho các ngành?
a. Bộ tài chính và Hội đồng nhân dân tỉnh
b. Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh
c. Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh
d. Bộ tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh
Chọn D vì theo quy định toàn bộ ngân sách (từ lập dự toán, chấp hành dự toán đến quyết
toán) phải được thực hiện theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức do CQNN có thẩm quyền
quy định. Chính phủ giao cho bộ tài chính, HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh phối hợp với
các cơ quan chuyên môn để xây dựng chế độ, tiêu chuẩn định mức cho phù hợp với đặc điểm
hoạt động từng ngành.
A sai vì HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh
B sai vì Chính phủ giao cho bộ tài chính, HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh
C sai vì Chính phủ giao cho bộ tài chính
Câu 23: Thanh toán tiền mua chịu CCDC nhập kho bằng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí
được khấu trừ, để lại, tài khoản được ghi bên Có là:
a. TK 366
b. TK 112
c. TK 014
d. a, b, c đúng
Chọn D vì Vì khi thanh toán tiền mua chịu CCDC hạch toán
Nợ 337/ Có 366
Nợ 331/ Có 112
Có 014
A, B, C sai vì đúng nhưng thiếu
Câu 24: Trường hợp chi từ nguồn NSNN cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng thì:
a. Phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên có TK 012
b. Phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên có TK 013
c. Không hạch toán bút toán đồng thời vào bên có TK 012
d. Không hạch toán bút toán đồng thời vào bên có TK 013
Chọn D vì TK 013 khi chi cần phải cung cấp hồ sơ chứng từ cho kho bạc nên không hạch
toán bút toán động thời vào bên có TK 013. Khi cuối kỳ có đủ chứng từ mới ghi vào bên
có TK 013.
A, C sai vì lệnh chi tiền tạm ứng là 013
B sai vì không hạch toán do không đủ chứng từ
Câu 25: Bộ báo cáo tài chính đầy đủ của đơn vị HCSN bao gồm những báo cáo nào?
a. Báo cáo kết quả hoạt động
b. Báo cáo tình hình tài chính
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Cả a, b, c
Chọn D vì Theo danh mục báo cáo tài chính gồm: báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết
quả hđ, bc lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh bctc.
Không chọn A, B, C vì A, B, C đều đúng nhưng chưa đủ
Câu 26: Khi chi tiền mặt thuộc nguồn NSNN cấp phục vụ cho hoạt động HCSN, kế toán ghi
vào:
a. bên Nợ TK Chi hoạt động
b. bên Nợ TK Tiên mặt
c. bên Nợ TK thu hoạt động
d. bên Có TK tạm thu
Chọn A vì Khi chi tiền mặt thuộc nguồn NSNN cấp phục vụ cho hoạt động HCSN, kế toán
ghi:
Nợ 611/ Có tiền
B, C, D sai
Câu 27: Thanh toán tiền mua chịu NLVL nhập kho bằng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí
được khấu trừ, để lại, tài khoản được ghi bên Có là:
a. TK 014
b. TK 366
c. TK 112
d. a, b, c đúng
Chọn D vì Vì khi thanh toán tiền mua chịu NLVL hạch toán
Nợ 337/ Có 366
Nợ 331/ Có 112
Có 014
� A, B, C sai vì đúng nhưng thiếu
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Khi xuất kho NLVL tính vào chi phí của từng hoạt động đến đâu thì tính vào doanh
thu tương ứng đến đó
b. Dù NLVL mua hàng bằng nguồn nào thì cũng phải phản ánh vào nguồn NSNN
c. NLVL được mua bằng nguồn nào thì phải phản ánh vào nguồn đó
d. Cả a, b, c
Chọn B vì NLVL mua bằng nguồn nào sẽ phản vào nguồn đó và theo dõi từng nguồn tưng
ứng
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng với TK 366:
a. Không có số dư
b. Có số dự Nợ hoặc có
c. Có số dư Có
d. Có số dư Nợ
Chọn C : Khi mua sắm tài sản sẽ có Số dư bên Có . Khi kết chuyển sẽ hạch toán bên nợ.
GTCL của TS sẽ được phản ánh và theo dõi vào bên có TK 366 nên TK 366 có SD có
Câu 29 :Trường hợp nào sai về TK013?
a. Ghi Nợ khi nộp trà NSNN do không sử dụng hết (ghi âm).
b. Ghi Nợ khi nhận được kinh phí cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng
c. Ghi Có khi làm thủ tục thanh toán tạm ứng với NSNN
d. Ghi Có khi xuất kinh phí cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng ra sử dụng
Chọn D vì TK 013 sẽ ghi có khi đơn vị làm đầy đủ thủ tục thanh toán tạm ứng NSNN với
kho bạc mà đơn vị đã tạm ứng trước đó
Không chọn câu A, B vì TK 013 ghi nợ với số dương khi nhận KP tạm ứng, Nợ 013: số âm
khi không sử dụng hết nộp trả.
Không chọn C vì khi đơn vị làm đầy đủ thủ tục thanh toán tạm ứng NSNN với kho bạc sẽ
ghi Có TK 013
Câu 30: Cuối năm, đối với TSCĐ được mua bằng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp, tiến
hành kết chuyển số hao mòn (khấu hao) đã tính (trích) trong năm
a. Nợ TK 642/ Có TK 214
b. Nợ TK 366 / Có TK 511
c. Nợ TK 611/ Có TK 214 ⇒ trích hao mòn
d. Nợ TK 511/ Có TK 366
Chọn B vì khi trích khấu hao sẽ hạch toán Nợ 611/ có 214.
Cuối năm khi kết chuyển nguồn thu kt ghi: Nợ 366/ có 511
A sai vì k ghi nhận vào TK 642 và không phải bút toán kết chuyển
C sai vì không phải bút toán kết chuyển mà là bút toán trích khấu hao
D sai vì bút toán không hợp lý ( không tồn tại bút toán này)
Câu 31: Đơn vị nào sau đây không thuộc cơ quan công quyền?
a. Sở y tế
b. Ủy ban nhân dân thành phố
c. Bệnh viện công lập
d. Sở y tế
Chọn C vì bệnh viện công lập thuộc ĐVSN-> Không thuộc công quyền
A, B, D sai vì thuộc cq nhà nước
Câu 32: Theo chế độ kế toán HCSN, hạch toán nhập, xuất tồn kho nguyên liệu, vật liệu phải
theo giá nào?
a. Giá thực tế
b. Giá do cơ quan cấp trên ấn định
c. Giá niêm yết của bên bán
d. Giá dự toán
Chọn A vì Theo chế độ kế toán HCSN thì hạch toán nhập xuất, tồn kho nguyên liệu, vật liệu
phài theo giá thực tế. Mà giá thực tế khi mua đã bao gồm giá niêm yết, thuế không khấu trừ
và các loại chi phí mua. Khi xuất kho sẽ tính giá thực tế theo 1 trong 3 pp là: nhập trước xuất
trước, đích danh hoặc bình quân gia quyền. do đó cấp trên k được phép ấn định giá này
B, C, D sai
B sai
Câu 33: Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng công tác phí cho người lao động trong đơn vị tài khoản
được phủ bên Nợ là
a. TK 141
b. TK 337
c. Cả hai TK đều đúng
d. Một đáp án khác
Chọn A vì khi Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng công tác phí cho người lao động trong đơn vị sẽ
hạch toán:
Nợ 141/ có 111
Và khi thanh toán tạm ứng ( đã có phần chi tiêu rồi) thì
Nợ 611/ có TK 141 (phần đã sử dụng)
Nợ 337/ Có 511, 514 : phần đã sử dụng
Nợ 111/ Có 141: phần chưa sử dụng hết
Do đó B, C, D sai
Câu 34: Tính hao mòn TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp, tài khoản đuợc ghi bên Nợ là
a. Cả hai TK đều đúng
b. TK 611
c. TK 366
d. Một đáp án khác
Chọn B vì bút toán tính hao mòn TSCĐ là
Nợ 611/ Có 214
C sai vì thuộc bút toán kết chuyển chứ k phải tính hao mòn.(Nợ 366/ Có 511). A, D sai vì
B đúng

Câu 35: Việc lập báo cáo tài chính trong đơn vị HCSN phải căn cứ vào số liệu kế toán:
a. Sau khi kiểm tra, đối chiếu số liệu
b. Sau khi khóa sổ kế toán
c. Sau khi kiểm kê tài sản
d. Tất cả đều sai
Chọn B vì theo quy định tại điểm a, Khoản 3, Điều 7 thông tư số 107/2017/TT-BTC
Việc lập báo cáo tài chính phải được căn cứ vào số liệu kế toán sau khi khóa sổ kế toán. Báo
cáo tài chính phải được lập đúng nguyên tắc, nội dung, phương pháp theo quy định và được
trình bày nhất quán giữa các kỳ kế toán, trường hợp báo cáo tài chính trình bày khác nhau
giữa các kỳ kế toán thì phải thuyết minh rõ lý do.
Báo cáo tài chính phải có chữ ký của người lập, kế toán trưởng và thủ trưởng của đơn vị kế
toán. Người ký báo cáo tài chính phải chịu trách nhiệm về nội dung của báo cáo.
A, C sai vì là các Hđ trước khi khóa số
D sai vì B đúng
Câu 36: Khi có quyết định sử dụng quỹ khen thưởng để thưởng cho người lao động trong
đơn vị, kế toán ghi:
a. Nợ 4311/ Có 111
b. Nợ TK 4311/ Có TK 334
c. Nợ TK 611/ có TK 111
d. Nợ TK 611/ Có TK 334
Khi có quyết định sử dụng quỹ khen thưởng để thưởng cho người lao động trong đơn vị thì sẽ
ghi nhận giảm quỹ khen thưởng và tăng 1 khoản phải trả cho người lao động
chứ không phải giảm tiền vì chưa trả cho người lao động A, C sai.
D sai vì giảm quỹ khen thưởng chứ không phải tăng chi phí. Hạch toán đúng là Nợ TK 4311/
Có TK 334
Câu 37: Theo chế độ kế toán HCSN, báo cáo tài chính quy định phải có chữ ký của bao
nhiêu đối tượng?
a. 4
b. 1
c. 2
d. 3
Chọn D vì , báo cáo tài chính quy định phải có chữ ký của người lập, kế toán trưởng, thủ
trưởng đơn vị-> có 3 người
A, B, C sai
Câu 38: Trường hợp nào được phản ảnh vào bên Có TK 111?
a. kiểm kê quỹ phát hiện thiếu
b. Xuất quỹ ngoại tệ
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai
Chọn C vì
+ Khi kiểm kê thiếu tiền sẽ giảm tiền và ghi nhận khoản phải thu để theo dõi khoản thiếu
chưa xác định nguyên nhân, hoặc đưa vào chi phí tương ứng nếu đã xác định được nguyên
nhân. Nợ 1388/ Có 111
+ Khi xuất quỹ ngoại tệ để sử dụng sẽ giảm tiền TK 1112. ( tức Có TK 1112)
A và B đều đúng C đúng
A, B sai vì đúng nhưng không đủ
D sai vì A B đúng
Câu 39:Tài khoản nào không được sử dụng khi hạch toán nghiệp vụ thanh lý TSCĐ hình
thành từ nguồn NSNN cấp?
a. TK 211
b. TK 811
c. TK 511
d. TK 711
Chọn C vì:
Khi thanh lý
Nợ 366: GTCL
Nợ 214: KHLK
Có 211: NG
TK 811: chi phí thanh lý lý TSCĐ
TK 711: Thu từ thanh lý
A, B, D sai vì là TK được sd trong NV thanh lý TSCĐ
Câu 40: sổ kho theo dõi nội dung gì?
a. Giá trị
b. Số lượng
c. Cả hai nội dung trên
d. Một đáp án khác
Chọn B vì bộ phận kho theo dõi hàng hóa trên sổ kho, nhưng chỉ theo dõi về số lượng. Tại bộ
phận kho sẽ không nắm được về giá vốn và giá bán đối vs các hàng hóa hoặc tài sản.--> A sai
C sai vì có đáp án A sai
D sai vì có đáp án B đúng
Câu 41: Chuyến tiền gửi kho bạc do NSNN cấp để mua NLVL nhập kho, tài khoản được ghi
bên Có là:
a. TK 112
b. TK 366
c. Cả hai TK đều đúng
d. Một đáp án khác
Chọn C vì khi chyển tiền gửi kho bạc để mua NVL nhập kho hạch toán:
Nợ 152/ Có 112 KB
Đồng thời Nợ 3371/ có 3661 ( chuyển từ hình thái tiền sang vật chất)
A, B sai vì đúng nhưng thiếu. D sai vì C đúng
Câu 42: Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ phát sinh khi mua sắm TSCĐ hữu hình
được tính vào:
a. TK 211
b. TK 133
c. TK 811
d. Một đáp án khác
Chọn A vì thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ sẽ được tính vào nguyên giá tscđ nên
khi mua ts sẽ hạch toán: Nợ 211/ Có 331 hoặc tiền ( giá mua+ cp mua+ thuế gtgt không khấu
trừ)
B sai vì thuế không khấu trừ nên k hạch toán 133
C sai vì thuế gtgt không khấu trừ sẽ được tính vào nguyên giá tscđ chứ k đưa vào chi phí khác
D sai vì A đúng
Câu 43: “Kinh phí tiết kiệm” của cơ quan nhà nước chưa sử dụng hết sẽ được trích lập quỹ
nào?
a. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
b. Quỹ phúc lợi
c. Quỹ khen thưởng
d. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Chọn A vì theo quy định tại điểm b, Khoản 7 Điều 3 Thông tư liên tịch 71/2014/TTLT-BTC-
BNV quy định:
Kinh phí tiết kiệm được sử dụng cho các nội dung sau:
- Bổ sung thu nhập cho cán bộ, công chức và người lao động;
- Chi khen thưởng
- Chi cho các hoạt động phúc lợi tập thể
- Trích lập quỹ dự phòng để ổn định thu nhập
B, C, D sai vì không được trích tại CQNN mà chỉ được trích tại ĐVSN
Câu 44: "Đơn vị phải lập dự toán và thực hiện chi đúng theo dự toán". Nội dung này thuộc
về
phương pháp quản lý tài chính nào?
a. Quản lý theo định mức
b. Thu đủ, chỉ đủ
c. Khoán trọn gói
d. Thu, chi chênh lệch
Chọn A vì theo quy định thì Quản lý theo định mức: các đơn vị được áp dụng phương pháp
này phải lập dự toán cho cho các khoản mục chi và thực hiện chi đúng theo dự toán
B sai vì thu đủ chi đủ: mọi khoản thu của đơn vị được nộp hết vào ngân sách, nhà nước sẽ
cấp cp cho đv để chi tiêu
C sai vì khoán trọn gói thực hiện cơ chế khoán chi hành chính khuyến khích các đơn vị kiếm
nguồn thu và tiết kiệm khoản chi-> nâng cao hiệu hoạt động
D sai vì thu chi chênh lệch: mọi khoản thu của đơn vị được giữ lại tại đơn vị được chi tiêu,
nếu thiếu thì nhà nước sẽ cấp bù phần chênh lệch thiếu.
Câu 45: Khi người lao động thanh toán tạm ứng công tác phí từ nguồn NSNN cấp, kế toán
ghi nhận như thế nào?
a. Nợ TK 141/Có TK 3371 và Nợ TK 611/Có TK 141
b. Nợ TK 611/ Có TK 111 và Nợ TK 3371/ Có TK 511
c. Nợ TK 3371/ Có TK 141 và Nợ TK 6111/ Có TK 111
d. Nợ TK 611/ Có TK 141 và Nợ TK 3371/ Có TK 511
Chọn D. Khi cán bộ cnv tạm ứng thì số dư tạm ứng đang theo dõi bên Nợ TK 141. Khi thanh
toán tạm ứng sẽ giảm TK 141 và ghi nhận vào chi phí (611) vì nguồn NSNN cấp. Đồng thời
kết chuyển nguồn từ đang là tạm thu (3371) sang thu ngân sách (511).
A sai vì tăng nguồn tạm thu, tăng nguồn tạm ứng
B, C sai vì chi tiền mặt (có 111) trong khi đang thanh toán phần tạm ứng
Câu 46: TSCĐ thuộc hoạt động nhà nước khi được tính hao mòn hoặc trích khấu hao sẽ
không ghi vào bên Nợ tài khoản nào?
a. TK 614
b. TK 642
c. TK 611
d. TK 612
Chọn B vì khi TSCĐ thuộc hoạt động nhà nước khi được tính hao mòn hoặc trích khấu hao sẽ
hạch toán
Nợ 611 (CP HĐ), 612 (cp từ nguồn viện trợ, vay nước ngoài), 614 (cp hoạt động thu phí)
Có 214: giá trị hao mòn, khấu hao lũy kế TSCĐ
A, C, D sai vì là đáp án đúng
Câu 47: Mua CCDC nhập kho bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại nhưng chưa trả tiền, tài
khoản được ghi bên Có là:
a. TK 014
b. TK 112
c. TK 331
d. Cả hai TK đều đúng
Chọn C vì khi mua CCDC chưa trả tiền hạch toán : Nợ 153/ Có 331. Khi trả tiền thì sẽ trả
tiền sẽ hạch toán : Nợ 331/ Có tiền, Nợ 3373/có 3663, đông thời ghi có 014. Do đó
B sai vì có 112 khi chưa thanh toán
A sai vì sẽ hạch toán đồng thời khi trả tiền từ nguồn phí được khấu trừ chứ không phải khi
mua chưa thanh toán
D sai vì C đúng

Câu 48: Số thu hoạt động khi bị cơ quan có thẩm quyền xuất toán phải nộp lại NSNN ghi
vào bên Nợ:
a. TK 333
b. TK 511
c. TK 366
d. TK 337
Chọn B vì khi Số thu hoạt động khi bị cơ quan có thẩm quyền xuất toán phải nộp lại NSNN
hạch toán:
Nợ 511/ Có 333
A sai vì là số liệu bên có chứ k phải bên nợ
C sai vì Nợ 366 khi kết chuyển khấu hao (Nợ 366/ có 511)
D sai vì đủ điều kiện thanh toán và kết chuyển tương ứng với số đã thanh toán sẽ hạch toán
Nợ 337/ có 511
Câu 49: Rút dự toán chi hoạt động mua CCDC nhập kho, tài khoản được ghi bên Có là:
a. Cả 2 TK đều đúng
b. Một đáp án khác
c. 008
d. 366
Chọn A vì khi rút dự toán mua CCDC nhập kho kt hạch toán:
Nợ 153/ có 366
Đồng thời ghi : Có 008
B sai vì A đúng
C , D sai vì đúng nhưng thiếu
Câu 50: Nếu phát sinh chênh lệch giữa số liệu trên sổ TK 112 của kế toán với dữ liệu của
ngân hàng quản lý thì kế toán phải:
a. Yêu cầu ngân hàng điều chỉnh cho khớp số liệu của kế toán
b. Lập tức điều chỉnh số liệu trên sổ cho khớp với số liệu của ngân hàng
c. Báo ngay cho ngân hàng để xác nhận và điều chỉnh kịp thời
d. Tất cả đều sai
Chọn C vì phát sinh chênh lệch giữa số liệu trên sổ TK 112 của kế toán phải xác nhận với
ngân hàng để số lệch là do bên đơn vị hay ngân hàng ghi sai. Đơn vị nào ghi sai thì đơn vị
đó phải điều chỉnh
A, B sai vì số liệu không rõ nơi sai. Có thể là đơn vị sai nên k thể yêu cầu NH chỉnh số
liệu, và đơn vị cũng không thể điều chỉnh trên sổ kế toán tại thời điểm đó
D sai vì C đúng
Câu 51: Đơn vị HCSN nhận kinh phí do NSNN cấp dưới dạng hình thức nào?
a. Lệnh chi tiền tạm ứng
b. Giao dự toán
c. Lệnh chi tiền thực chi
d. Tất cả đều đúng
Chọn D vì theo quy định Đơn vị HCSN nhận kinh phí do NSNN cấp dưới 3 hình thức: lệnh
chi tiền tạm ứng, giao dự toán, lệnh chi tiền thực chi
A, B, C sai vì đúng nhưng k đủ
Câu 52: Các khoản chi hoạt động các năm trước đã duyệt quyết toán nhưng bị cơ quan thanh
tra, kiểm toán xuất toán phải nộp trả NSNN, tài khoản được ghi bên Có là:
a. TK 333
b. Một đáp án khác
c. TK 611
d. TK 338
Chọn A vì Khi ghi nhận khoản phải nộp trả NSNN kế toán hạch toán: Nợ 138/ Có 3338
B sai vì A đúng
C sai vì 611: chi phí hoạt động
D sai vì 338: phải trả khác
Câu 53: Yêu cầu “công khai” được đưa vào trong kế toán HCSN nhằm mục đích gì:
a. Đảm bảo thông tin, số liệu kế toán có thể so sánh được
b. Đảm bảo thông tin, số liệu kế toán được ghi cháp và báo cáo kịp thời
c. Đảm bảo thông tin, số liệu kế toán được ghi chép và báo cáo trung thực
d. Đảm bảo tính minh bạch trong khu vực công
Chọn D vì theo yêu cầu 7 của kế toán đơn vị HCSN:
Công khai: để tăng cường trách nhiệm giải trình, đảm bảo tính minh bạch trong khu vực
công. BCTC của các đơn vị hành chính sự nghiệp phải được công khai theo quy định pháp
luật về kế toán và các văn bản có liên quan
A sai vì thuộc yêu cầu 6 về tính “ có thể so sánh được”
B sai vì thuộc yêu cầu 4 về tính “ kịp thời”
C sai vì thuộc yêu cầu 1 về tính “ trung thực”
Câu 54: Đối với vật tư đã mua và nhập kho nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa có hóa đơn thì ghi
sổ theo giá nào?
a. Giá do cấp trên ấn định
b. Giá cùng mặt hàng thị trường
c. Giá đã mua trước đây
d. Giá tạm tính
Chọn B vì đối với vật tư mua vào trong trường hợp này không có hợp đồng, thường sẽ là
hàng hóa thông thường có trên thị trường nên sẽ căn cứ vào giá thị trường khi chưa có hóa
đơn. Khi có hóa đơn chính xác về giá vật tư sẽ tiến hành điều chỉnh.
A sai vì cấp trên không được ấn định giá mua vào mà phải dựa vào giá từ nhà cung cấp
C sai vì không đúng thời điểm hiện tại
D giá tạm tính là không có căn cứ cụ thể

You might also like