You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ

KHOA KINH TẾ Học kỳ I – Năm học 2014-2015


-------------- (Không sử dụng tài liệu)
-------------------------------

Môn: KINH TẾ VI MÔ – Thời lượng: 60 phút – Lớp: K14408 & K14410 – ĐỀ 2

1/ Nếu cầu tăng, cung không đổi thì:


a Giá và số lượng cân bằng cùng tăng c Giá và số lượng cân bằng cùng không đổi
b Giá và số lượng cân bằng cùng giảm d Giá cân bằng không đổi, số lượng cân bằng tăng
2/ Sự di chuyển từ điểm này sang điểm khác trên cùng một đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) của một quốc gia là do:
a Nguồn tài nguyên của quốc gia tăng lên.
b Người ta bắt đầu sử dụng những tài nguyên từ trước đến nay chưa được sử dụng.
c Một số tài nguyên đang dùng để sản xuất sản phẩm này được chuyển sang sản xuất sản phẩm khác.
d a và b đúng.
3/ Nếu hai đường cầu tuyến tính d và d có cùng giao điểm với trục tung (tương ứng với mức giá P* và d gần gốc tọa độ hơn d ) thì tại
1 2 1 2
một mức giá P bất kỳ ta luôn có:
0
a |ED1| > |ED2| b |ED1| < |ED2| c |ED1| = |ED2| d Không thể kết luận
4/ Khi chính phủ kiểm soát giá của hàng hoá làm cho giá cao hơn giá cân bằng trên thị trường, nhận định nào sau đây là đúng:
a Mọi người đều được lợi khi kiểm soát giá c Chỉ có một số người bán tìm được người mua sản phẩm
b Chỉ có người tiêu dung được lợi d Người mua và người bán đều có lợi
5/ Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu Tivi SONY về bên phải: (1) Thu nhập dân chúng tăng, (2) Giá Tivi
Panasonic tăng, (3) Giá Tivi SONY giảm:
a Trường hợp (1) và (3) b Trường hợp (1) và (2) c Trường hợp (2) và (3) d Trường hợp (1), (2), (3)
6/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái
a Giá xăng tăng c Thu nhập ng.tiêu dùng tăng
b Giá xe gắn máy tăng d Không có câu nào đúng
7/ Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do:
a Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại cho sức khỏe c Mía năm nay bị mất mùa
b Thu nhập của dân chúng tăng lên d Tất cả đều sai
8/ Nếu độ co giãn của cầu theo giá của thịt bò đo được là -2, điều đó có nghĩa là:
a Lượng cầu thịt bò giảm 1% khi giá của thịt bò tăng 2% c Lượng cầu thịt bò tăng 2% khi giá của thịt bò giảm 1%
b Lượng cầu thịt bò tăng 1% khi giá thịt bò giảm 2% d Lượng cầu thịt bò giảm 2% khi giá thịt bò giảm 1%
9/ Mai thích 9 cốc trà tương tự như một cốc cà phê. Cô ta cho 2 thìa đường vào cà phê còn trà thì không. Độ co giãn giữa 3 hàng hóa này
có dấu gì:
a Trà và cà phê là hàng hóa thay thế (độ co giãn chéo dương) c Đường và cà phê là hàng hóa bổ sung (độ co giãn chéo âm)
b Đường và trà có thể có độ co giãn chéo gần tới 0 d Tất cả đều đúng
10/ Giá của hàng hóa tăng lên làm cho lượng cầu giảm đi, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi là do:
a Chỉ riêng tác động thu nhập c Cả tác động thay thế và tác động thu nhập
b Chỉ riêng tác động thay thế d Tất cả đều sai
11/ Thị trường một hàng hóa đang cân bằng với mức giá p = 80, q = 40. Tại điểm cân bằng có hệ số co giãn của cung E = 2. Vậy hàm số
S
cung có dạng:
a P = Q + 40 b P = -Q + 40 c P = -Q + 20 d P = Q + 20
12/ Sự chênh lệch giữa mức giá mà người bán thực sự nhận được với mức giá mà người bán sẵn lòng bán được gọi là:
a Thặng dư người tiêu dùng b Tác động thay thế c Độ co giãn cầu theo giá d Thặng dư người sản xuất
13/ Nhận định nào sau đây là đúng:
a Gạo, đi xe bus, điện thoại 3G: hàng hóa thiết yếu
b Tivi mày, cà phê, điện thoại 3G: hàng hóa thứ cấp; gạo, đi xe bus: hàng hóa thông thường
c Tivi mày, cà phê, điện thoại 3G: hàng hóa thông thường; gạo, đi xe bus: hàng hóa thứ cấp
d Tivi màu, cà phê, gạo: hàng hóa xa xỉ
14/ Khi chính phủ thực hiện trợ giá cho người sản xuất, giá cân bằng của thị trường là:
a Giá của người sản xuất được nhận cao hơn khi chưa trợ giá
b Giá của người tiêu dùng phải trả cao hơn khi chính phủ chưa trợ giá
c Giá của người sản xuất được nhận và thấp hơn khi chưa trợ giá
d Giá của người tiêu dùng phải trả và thấp hơn khi chưa trợ giá
15/ Một sản phẩm có giá bán khi chưa có thuế là 200 ngàn/sp. Nếu sau khi đánh thuế 10% lên giá mỗi đơn vị sản phẩm, giá tăng lên 215
ngàn/sp, thì điều nào sau đây là đúng:
a Chỉ có người tiêu dùng chịu thuế c Độ co giãn theo giá của cầu ít hơn của cung
b Nhà sản xuất chịu thuế 5 ngàn/sp d a và b đúng
16/ Khi giá gas tăng 45%, số lượng gas bán ra giảm 15%. Vậy co giãn của cầu về gas theo giá là:
a Nhiều b Ít c Bằng đơn vị d Hoàn toàn
17/ Giả sử một cửa hàng bán táo và cam với cùng một mức giá là 50 ngàn đồng/kg, và bán được 100 kg táo và 200 kg cam mỗi ngày. Vào
thứ hai đầu tuần, cửa hàng giảm giá táo xuống còn 40 ngàn đồng/kg và bán được 120 kg. Sau đó vào ngày thứ ba, cửa hàng tăng giá táo trở
lại giá ban đầu, đồng thời giảm giá cam còn 40 ngàn đồng/kg và bán được 240 kg cam trong ngày đó. Những kết quả này cho biết:
a Độ co giãn của cầu theo giá của táo thấp hơn của cam
b Độ co giãn của cầu theo giá của táo và cam là như nhau giữa hai mức giá 40 ngàn và 50 ngàn
1
c Độ co giãn của cầu theo giá của táo cao hơn của cam
d Không câu nào đúng
18/ Khi chính phủ giảm thuế theo sản lượng cho mặt hãng X thì:
a Giá và lượng cân bằng đều giảm c Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng tăng
b Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng không đổi d Giá và lượng cân bằng đều tăng
19/ Giá tối thiểu là chính sách:
a Mang lại lợi ích cho chính phủ c Mang lại lợi ích cho người mua
b Mang lại lợi ích cho cả người bán, người mua và chính phủ d Mang lại lợi ích cho người bán
20/ Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a Giá sản phẩm X thay đổi c Thuế thay đổi d Giá sản phẩm thay thế
b Thu nhập ntdung thay đổi giảm
21/ Đường cầu gaz dịch chuyển sang phải là do:
a Giá gaz giảm xuống b Lượng gaz nhập về nhiều c Thuế nhập khẩu gaz giảm d Giá dầu hỏa tăng mạnh
22/ Tìm câu đúng trong các câu dưới đây:
a Tính chất co giãn theo giá mặt hàng thiết yếu là co giãn nhiều c Độ co giãn của cầu theo thu nhập của hãng xa xỉ nhỏ hơn 1
b Bếp gas và gas là hai mặt hãng bổ sung d Giá yếu tố sản xuất tăng làm cung dịch chuyển sang phải
23/ Ñöôøng caàu theo giaù cuûa boät giaët Viso dòch chuyeån sang phaûi laø do:
a Giaù boät giaët Viso giaûm c Giaù cuûa boät giaët khaùc giaûm
b Giaù nguyeân lieäu giaûm d Giaù caùc boät giaët khaùc taêng
24/ Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của máy ảnh sang phải:
a Giá máy ảnh giảm c Giá phim tăng
b Thu nhập dân chúng tăng d Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh
25/ Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a Giá thép tăng mạnh c Thu nhập của công chúng tăng
b Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép d Không có câu nào đúng
26/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh họa sự kiện này trên đồ thị (trục
tung ghi giá, trục hoành ghi lượng) bằng cách:
a Vẽ đường cầu dịch chuyển sang phải c Vẽ một đường cầu thẳng đứng
b Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái d Vẽ một đường cầu có độ dốc âm
27/ Neáu 2 saûn phaåm X vaø Y laø 2 saûn phaåm thay theá thì:
a E >0 b E <0 c E =0 d Taát caû ñeàu sai
xy xy xy
28/ Đường bàng quan dốc lên về phía bên phải vi phạm tiền đề nào sau đây của sở thích?
a Bắc cầu c Hoàn hảo
b Nhiều được ưa thích hơn ít d Liên tục
29/ Giá một lít xăng là 20.000 đồng. Sau khi thuế trên mỗi lít tăng thêm 1.000 đồng thì giá mới là 20.600 đồng/lít. Điều này có nghĩa là:
a Cầu co giãn nhiều hơn cung c Độ co giãn của cầu và cung bằng nhau
b Cung co giãn nhiều hơn cầu d Cầu hoàn toàn không co giãn
30/ Neáu muïc tieâu cuûa coâng ty laø toái ña hoùa doanh thu, caàu veà saûn phaåm cuûa coâng ty taïi möùc giaù hieän coù laø co giaõn nhieàu, coâng ty seõ:
a Taêng giaù b Giaûm giaù c Taêng löôïng baùn d Giöõ giaù nhö cuõ
31/ Nếu hai hàng hóa thay thế nhau hoàn toàn, thì đường bằng quan của hai hàng hóa này là:
a Đường thẳng dốc xuống c Đường dốc xuống lõm vào gốc tọa độ
b Đường dốc xuống lồi ra ngoài d Hình chữ L
32/ Trường hợp nào sau đây đường cầu hàng hóa dốc lên về phía bên phải?
a Hàng hóa cấp thấp b Hàng hóa thiết yếu c Hàng Giffen d Hàng hóa thông thường
33/ Một cửa hàng bánh kẹo sẵn lòng cung cấp 500 hộp kẹo mỗi ngày ở mức giá $0,50/hộp, cung cấp 1.100 hộp ở mức giá $0,80/hộp. Sử
dụng phương pháp tính độ co dãn khoảng cho biết độ co dãn của cung theo giá là bao nhiêu:
a 0,62 và cung là co dãn b 0,77, cung không co dãn c 1,24, cung co dãn d 1,63, cung không co dãn
34/ Trên một đường cung, một điểm có tọa độ là (Q = 200, P = $2,00) và một điểm có tọa độ là (Q = 250, P = $2,50). Sử dụng phương
pháp tính co dãn khoảng, hãy cho biết độ co dãn của cung theo giá là:
a 0,2 b 0,5 c 1,0 d 2,5
35/ Giả định các yếu tố khác không đổi và sử dụng phương pháp co dãn khoảng, nếu nhà sản xuất bút chì tăng sản lượng từ 40 lên 50 hộp
khi giá bút chì tăng 20%, khi đó cung là:
a Không co dãn, vì độ co dãn của cung theo giá bằng 0,91 c Co dãn, vì độ co dãn của cung theo giá bằng 0,91
b Không co dãn, vì độ co dãn của cung theo giá bằng 1,10 d Co dãn, vì độ co dãn của cung theo giá bằng 1,10
36/ Các khái niệm về độ co giãn cho phép chúng ta cải thiện sự hiểu biết về cung cầu bằng cách nào?
a Độ co giãn cho phép chúng ta phân tích cung cầu chính xác hơn, cụ thể hơn là khi bỏ qua độ co giãn
b Độ co dãn cung cấp cho chúng ta một cơ sở hợp lý cho những khẳng định ví dụ như “một sự gia tăng của X sẽ dẫn đến một sự sụt
giảm của Y” hơn là khi bỏ qua độ co giãn
c Nếu không có độ co giãn, chúng ta sẽ không thể định hướng sự thay đổi của giá cả trước sự thiếu hụt hay dư thừa hàng hóa
d Nếu không có độ co giãn, rất khó để đánh giá mức độ cạnh tranh trong một thị trường
37/ Một người có cholesterol cao thì co dãn của cầu theo giá đối với thuốc điều trị triệu chứng này sẽ:
a Không co dãn c Co dãn
b Co dãn đơn vị d Phản ứng mạnh trước sự thay đổi thu nhập
38/ Giá trị độ co dãn của cầu theo giá sẽ tương đối lớn khi:
a Không có hàng hóa thay thế b Được xem xét trong ngắn hạn
2
c Hàng hóa đó là hàng hóa xa xỉ hơn là hàng hóa thiết yếu d Tất cả đều đúng
39/ Trong nền kinh tế thị trường, cung và cầu rất quan trọng bởi vì:
a Giữ vai trò phân bổ các nguồn lực khan hiếm
b Xác định bao nhiêu đơn vị mỗi loại hàng hóa được sản xuất
c Có thể được sử dụng để dự đoán tác động của các hiện tượng, chính sách đến nền kinh tế
d Tất cả đều đúng
40/ Giả sử hàm số cầu thị trường một loại nông sản là P=-1/2Q+40, lượng cung nông sản trên thị trường là 40. Vậy mức giá cân bằng trên
thị trường là:
a P=10 b P=20 c P=40 d Tất cả đều sai
41/ Hầu hết các thị trường trong nền kinh tế là:
a Thị trường mà trong đó người bán chi phối giá cả sản phẩm c Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b Thị trường mà trong đó người bán chi phối giá cả hàng hóa d Thị trường cạnh tranh độc quyền
42/ Đối với hàng hóa lâu bền, ví dụ như xe máy và máy tính cá nhân, thì:
a Co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn nhỏ hơn dài hạn c Cộ co giãn của cầu theo giá không đổi theo thời gian
b Co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn lớn hơn dài hạn d Giá tăng doanh thu sẽ giảm
43/ Nếu chính phủ muốn giảm hút thuốc lá, thuế nên áp dụng (đánh lên):
a Người mua thuốc lá c Không áp dụng cho người mua, người bán
b Người bán thuốc lá d Bên nào có độ co dãn thấp hơn
44/ Neáu giaù caân baèng saûn phaåm laø P = 15 ñ/sp, chính phuû ñaùnh thueá 3ñ/sp laøm giaù caân baèng taêng leân P = 17 ñ/sp, coù theå keát luaän:
a Caàu co giaõn hôn cung b Caàu co giaõn ít hôn cung c Caàu co giaõn bằng cung d Taát caû ñeàu sai
45/ Thông thường, lợi ích của một khoản trợ cấp người sản xuất và người tiêu dùng đều được hưởng nhiều hay ít phụ thuộc vào độ co dãn
tương đối giữa cung và cầu. Trong trường hợp nào sau đây người tiêu dùng đưởng hưởng lợi ích nhiều hơn từ một khoản trợ cấp:
a Cung co dãn ít hơn cầu b Cầu co dãn ít hơn cung c Cầu hoàn toàn co dãn d Cung hoàn toàn co dãn
46/ Khi giá cả của hàng hóa bình thường giảm, người tiêu dùng mua hàng hóa này nhiều hơn, đó là hệ quả của:
a Tác động thay thế c Tác động thay thế hoặc tác động thu nhập
b Tác động thu nhập d Tác động thay thế và tác động thu nhập
47/ Khi giá của một hàng hóa giảm:
a Hiệu ứng thay thế làm tăng mua và hiệu ứng thu nhập luôn làm tăng mua
b Nếu hàng hóa là hàng thứ cấp, hiệu ứng thu nhập làm tăng mua
c Hiệu ứng thay thế luôn làm tăng mua và hiệu ứng thu nhập luôn làm giảm mua
d Nếu hàng hóa là hàng thứ cấp, hiệu ứng thay thế làm giảm mua
48/ Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, thì đường ngân sách của người tiêu dùng:
a Dịch chuyển ra ngoài song song với đường ngân sách cũ c Quay và trở nên dốc hơn
b Dịch chuyển vào trong song song với đường ngân sách cũ d Quay và trở nên thoải hơn
49/ Dạng dốc xuống của đường đẳng ích cho biết
a Tính thay thế của hai sản phẩm c Tính thay thế và tính bổ sung của hai sản phẩm
b Tính bổ sung của hai sản phẩm d Tính thay thế hoặc bổ sung của hai sản phẩm
50/ Tỷ lệ thay thế biên của hai hàng hóa (MRS) có thể được sử dụng để
a Xác định cơ hội lựa chọn của người tiêu dùng
b Xác định mức độ thõa mãn của người tiêu dùng khi sử dụng hàng hóa
c Xác định mức độ khan hiếm hàng hóa trên thị trường
d Chỉ ra tỷ lệ trao đổi hàng hóa tại mỗi điểm nằm trên đường bàng quan của mỗi người tiêu dùng

---------------------
HẾT ĐỀ

TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT ĐỀ GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

Nguyễn Thị Thu Trang

3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT KIỂM TRA GIỮA KỲ
KHOA KINH TẾ Học kỳ I – Năm học 204 - 2015
------------------------------- (Không được sử dụng tài liệu)
--------------------------------

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Môn: KINH TẾ VI MÔ – Thời lượng: 60 PHÚT

Họ và tên SV: ......................................................................... MSSV: ................................................. Mã lớp: ............................

Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2

Điểm (số) Điểm (chữ) Cán bộ chấm thi

Hướng dẫn trả lời:


Chọn a a b c d

Bỏ a, chọn c a b c d

Bỏ c, chọn lại a a b c d

Trả lời:

Câu a b c d Câu a b c d Câu a b c d Câu a b c d Câu a b c d

1 a b c d 11 a b c d 21 a b c d 31 a b c d 41 a b c d

2 a b c d 12 a b c d 22 a b c d 32 a b c d 42 a b c d

3 a b c d 13 a b c d 23 a b c d 33 a b c d 43 a b c d

4 a b c d 14 a b c d 24 a b c d 34 a b c d 44 a b c d

5 a b c d 15 a b c d 25 a b c d 35 a b c d 45 a b c d

6 a b c d 16 a b c d 26 a b c d 36 a b c d 46 a b c d

7 a b c d 17 a b c d 27 a b c d 37 a b c d 47 a b c d

8 a b c d 18 a b c d 28 a b c d 38 a b c d 48 a b c d

9 a b c d 19 a b c d 29 a b c d 39 a b c d 49 a b c d

10 a b c d 20 a b c d 30 a b c d 40 a b c d 50 a b c d

You might also like