Professional Documents
Culture Documents
Quiz Ktquan Tri 1 Tong Hop
Quiz Ktquan Tri 1 Tong Hop
Kế toán quản trị (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Nhà c ủa tôi Các khoá h ọc của tôi KTQT1-301-K45-THT Tu ần 1 Bài ki ểm tra chương 1
ết thúc lúc
K Ch ủ nhật, 15 Tháng tám 2021, 7:30 PM
Thời gian thực hiện 24 phút 55 giây
Câu H ỏi 1 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Lam làm k ế toán quản trị cho chi nhánh phía nam của tập đoàn giày WinSun. Ông Nam, giám đốc chi
nhánh, đề nghị Lam ghi nhận doanh thu USD200,000 của đơn đặt hàng 108 vào doanh thu tại ngày
31/12/x1 để đạt mục tiêu lợi nhuận trong năm x1 của chi nhánh mặc dù đơn đặt hàng 108 vẫn còn trong
giai đoạn sản xuất và sẽ giao hàng ngày 15/1/x2. Lam sẽ hành động như thế nào trước lời đề nghị của
ông Nam:
Select one:
a. Lam t ừ chối thực hiện, nhưng nếu ông Nam vẫn kiên quyết không thay đổi ý định, Lam sẽ báo
cáo sự việc này với tổng giám đốc quản lý các chi nhánh
b. Lam đồng ý lời đề nghị của ông Nam, để giữ một công việc có thu nhập cao vì đây chỉ là báo cáo nội
bộ gửi lên cấp quản lý cao hơn để đánh giá khen thưởng cuối năm
The correct answer is: Lam t ừ chối thực hiện, nhưng nếu ông Nam vẫn kiên quyết không thay đổi ý định, Lam
sẽ báo cáo sự việc này với tổng giám đốc quản lý các chi nhánh
Câu H ỏi 2 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Minh là k ế toán quản trị thuộc phòng kế toán công ty F. Trong quá trình kiểm tra báo cáo, Minh phát
hi ện một vài giám đốc bộ phận marketing đã kê khống khá nhiều chi phí tiếp thị, chi phí quảng cáo để
được thanh toán nhiều hơn và đạt được mức dự toán chi phí tiếp thị cao hơn trong năm sau. Theo báo
cáo ứng xử đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do IMA công bố, Minh nên có cách ứng xử
h ợp lý là:
Select one:
The correct answer is: Thông báo v ới kiểm soát viên tài chính
Câu H ỏi 3 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Theo báo cáo ứng xử đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do IMA công bố, để đảm bảo tính
khách quan, nh ững người hành nghề kế toán quản trị có trách nhiệm:
Select one:
b. Không s ử dụng thông tin có được trong quá trình làm việc để phục vụ cho lợi ích riêng của bản thân
c. Hành động phù hợp với các quy định pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp có liên quan
d. Không tham gia các ho ạt động có thể làm tổn hại đến uy tín nghề nghiệp
The correct answer is: Ph ải cung cấp thông tin hợp lý và khách quan
Câu H ỏi 4 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Khi ph ải đối mặt với vấn đề xung đột đạo đức, theo hướng dẫn của Báo cáo ứng xử đạo đức nghề nghiệp
c ủa những người hành nghề kế toán quản trị và quản trị tài chính theo IMA, hành động đầu tiên của
ng ười hành nghề kế toán quản trị là:
Select one:
a. D ựa vào các chính sách của tổ chức đã đề ra để giải quyết các mâu thuẫn đó
b. Tham kh ảo ý kiến từ các luật sư riêng
c. Tìm ki ếm sự tư vấn từ Uỷ ban kiểm toán hoặc bộ phận Kiểm toán nội bộ trong công ty
d. Th ảo luận vấn đề mâu thuẫn đạo đức với cấp trên trực tiếp
e. Th ảo luận vấn đề với một nhà tư vấn khách quan để hiểu rõ nên giải quyết vấn đề theo hướng nào
The correct answer is: D ựa vào các chính sách của tổ chức đã đề ra để giải quyết các mâu thuẫn đó
Câu H ỏi 5 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. Cung c ấp thông tin để kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện chi phí
b. Cung c ấp thông tin để định hướng sản xuất
c. Cung c ấp thông tin định giá vốn sản phẩm
d. T ất cả đều đúng
Câu H ỏi 6 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Select one:
a. Ph ải lựa chọn giữa hai cách ứng xử đều mang lại lợi ích cho công ty nhưng có một cách ứng xử mang
lại lợi ích cho bản thân
b. Ph ải lựa chọn giữa hai hay nhiều hành vi ứng xử đạo đức khác nhau
c. Ph ải thỏa mãn cả bốn nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp: trung thực, công bằng, khách quan và
trách nhi ệm
d. Ph ải đưa ra một quyết định có thể dẫn đến nhiều kết quả khác nhau
The correct answer is: Ph ải lựa chọn giữa hai cách ứng xử đều mang lại lợi ích cho công ty nhưng có một cách
ứng xử mang lại lợi ích cho bản thân
Câu H ỏi 7 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
K ế toán quản trị không thực hiện hoạt động nào sau đây:
Select one:
a. Ki ểm tra sự tuân thủ các chính sách hoạt động trong doanh nghiệp
b. Phân tích các ch s ỉ ố tài chính trong doanh nghiệp
c. L ập dự toán mua sắm tài sản dài hạn
d. Đị nh giá s ản phẩm cho các sản phẩm mới bắt đầu kinh doanh
e. Phân tích bi ến động chi phí ở các trung tâm chi phí
The correct answer is: Ki ểm tra sự tuân thủ các chính sách hoạt động trong doanh nghiệp
Câu H ỏi 8 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Theo báo cáo ứng xử đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do IMA công bố, để đảm bảo tính
chính tr ực, những người hành nghề kế toán quản trị có trách nhiệm:
Select one:
a. Hành động phù hợp với các quy định pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp có liên quan
b. Không tham gia các ho ạt động có thể làm tổn hại đến uy tín nghề nghiệp
c. Không s ử dụng thông tin có được trong quá trình làm việc để phục vụ cho lợi ích riêng của bản thân
d. Ph ải cung cấp thông tin hợp lý và khách quan
The correct answer is: Không tham gia các ho ạt động có thể làm tổn hại đến uy tín nghề nghiệp
Câu H ỏi 9 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Công ty Jam s ản xuất 3 loại mứt trong một nhà máy sản xuất nhỏ. Tình huống nào sau đây có khả năng
d ẫn đến xung đột đạo đức cao nhất:
Select one:
ện đang cung cấp đường và trái cây, là hai thành phần chính và đắt nhất trong
a. Công ty Fress hi
b. Nhân viên tín dụng ngân hàng ANZ đang xem xét hồ sơ cho công ty Jam vay 1,2 tỷ đồng để mua một
loại máy sản xuất mứt tự động
c. CFO của công ty Jam đang lập kế hoạch trình cho hội đồng quản trị về dự án đầu tư thêm 2 tỷ đồng
mở rộng nhà máy sản xuất
d. Tr ưởng phòng kinh doanh đang quyết định lựa chọn cửa hàng nào sẽ bán loại mứt có mức tiêu thụ
cao nh ất, hoa hồng bán hàng của cửa hàng dựa vào doanh thu
The correct answer is: Tr ưởng phòng kinh doanh đang quyết định lựa chọn cửa hàng nào sẽ bán loại mứt có
m ức tiêu thụ cao nhất, hoa hồng bán hàng của cửa hàng dựa vào doanh thu
Câu H ỏi 10 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Tính linh ho ạt của thông tin kế toán quản trị được thể hiện ở:
Select one:
a. T ất cả đều sau
b. Tính ch ất thông tin
c. Ph ạm vi cung cấp thông tin
d. T ất cả đều đúng
e. K ỳ báo cáo thông tin
Câu H ỏi 11 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Nh ững thông tin kế toán nào sau đây là thông tin kế toán quản trị:
Select one:
a. Thông tin chi phí, giá thành s ản phẩm thực tế của hoạt động sản xuất
b. Thông tin thích cho vi ệc ra quyết định của nhà quản trị
ất cả các thông tin trên
c. T
d. Thông tin chi phí, giá thành s ản phẩm ước tính của hoạt động sản xuất
e. Thông tin chi phí c ơ hội phát sinh trong quá trình kinh doanh
Câu H ỏi 12 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
ất cả đều đúng
a. T
ử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng hoạch định; tổ chức,
b. X
điều hành; kiểm soát và ra quyết định của nhà quản trị.
c. Cung c ấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
d. T ất cả đều sai
e. Cung c ấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh
nghi ệp.
The correct answer is: X ử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng hoạch định;
t ổ chức, điều hành; kiểm soát và ra quyết định của nhà quản trị.
Câu H ỏi 13 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. Ch phỉ ản ánh thước đo giá trị, tính kịp thời cao hơn tính chính xác, không có tính bắt buộc
b. Ch ủ yếu cung cấp trong nội bộ doanh nghiệp trên phạm vi toàn doanh nghiệp
c. Bao g ồm cả thông tin tài chính và phi tài chính
d. Theo m ột khuôn mẫu thống nhất giữa các doanh nghiệp
The correct answer is: Bao g ồm cả thông tin tài chính và phi tài chính
Câu H ỏi 14 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Quy trình gi ải quyết vấn đề của kế toán quản trị theo trình tự như sau:
Select one:
a. Ch ứng từ – Phân loại và đánh giá – Ghi nhận trên sổ chi tiết, tổng hợp – Tổng hợp báo cáo tài chính
b. Nh ận diện vấn đề – Tìm kiếm thông tin – Dự đoán trong tương lai – Thiết kế các phương án lựa
ch ọn có thể – Ra quyết định lựa chọn phương án tối ưu
c. Thông tin th ực tế trên báo cáo tài chính – Phân tích – Báo cáo chỉ tiêu quản trị
d. Thu th ập thông tin bên trong, bên ngoài – Phân tích – Báo cáo chỉ tiêu quản trị
The correct answer is: Nh ận diện vấn đề – Tìm kiếm thông tin – Dự đoán trong tương lai – Thiết kế các phương
án lựa chọn có thể – Ra quyết định lựa chọn phương án tối ưu
Câu H ỏi 15 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Thông tin k ế toán quản trị ở các cấp độ quản lý khác nhau sẽ khác nhau, có các phát biểu sau:
(i) Thông tin cho b ộ phận quản lý chiến lược chủ yếu là thông tin ra quyết định ngắn hạn;
(ii) Thông tin cho b ộ phận quản lý chiến lược phải hướng đến mục tiêu phát triển dài hạn;
(iii) Thông tin cho b ộ phận quản lý tác nghiệp chủ yếu là dữ liệu ước tính, định tính;
(iv) Thông tin cho b ộ phận quản lý tác nghiệp chủ yếu là thông tin cập nhật hàng ngày. Phát biểu đúng là:
Select one:
a. (ii) và (iii)
b. (ii) và (iv)
Câu H ỏi 16 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Chu ẩn mực nào sau nay không yêu cầu trong báo cáo ứng xử đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên
qu ản trị do IMA công bố?
Select one:
a. Chính tr ực
b. N ăng lực
ự tín nhiệm
c. S
d. B ảo mật
e. Tính độc lập
Câu H ỏi 17 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
S ự khác biệt cơ bản giữa kế toán chi phí hiện đại (Kế toán chi phí trên cơ sở hoạt động) với kế toán chi
phí truy ền thống là:
Select one:
a. Trình t ự tập hợp, xử lý thông tin chi phí để tính giá thành
b. Ph ạm vi chi phí được đề cấp trong tập hợp, tổng hợp chi phí
c. C ơ sở tổ chức và quản lý chi phí
d. T ất cả các câu trên
Câu H ỏi 18 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Select one:
a. Các công ty có nhi ều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống kế toán quản trị của họ
b. Thông tin c ủa kế toán trong hệ thống kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí
phát sinh ở bộ phận điều hành
c. K ỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là 1 năm
d. Các ch ức năng của kế toán quản trị là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát
qu ản lý và báo cáo tài chính cho bên ngoài
The correct answer is: Các ch ức năng của kế toán quản trị là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm,
ki ểm soát quản lý và báo cáo tài chính cho bên ngoài
Câu H ỏi 19 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. Ph ục vụ cho công tác quản trị tài chính, quản trị rủi ro
b. Ph ục vụ cho các chức năng của nhà quản trị từng bộ phận trong doanh nghiệp
c. T ất cả đều sai
d. T ất cả đều đúng
e. Ph ục vụ cho các chức năng của nhà quản trị toàn bộ doanh nghiệp
The correct answer is: Ph ục vụ cho các chức năng của nhà quản trị từng bộ phận trong doanh nghiệp
Câu H ỏi 20 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Tình hu ống nào sau đây được xem là nguy cơ cao nhất đe dọa việc tuân thủ các nguyên tắc đạo đức
ngh ề nghiệp trong quá trình hành nghề kế toán quản trị của bạn ?
Select one:
ự với bạn rằng không ai biết anh ruột của giám đốc nhà máy cung
a. Ba nhân viên trong công ty tâm s
cấp 33% nguyên liệu thô để sản xuất mặt hàng chủ lực của công ty
b. Bạn phát hiện thấy một lỗi rất nghiêm trọng trong dự toán tiêu thụ lập cho năm hiện tại, được
lập bởi người bạn thân nhất của bạn – người đã giới thiệu bạn vào công việc hiện tại
c. CFO nhờ bạn kiểm tra lại quá trình tính toán và bạn phát hiện có lỗi tính toán của CFO trong dự toán
sản xuất phục vụ cho năm tài chính kế tiếp nhưng chỉ còn một tuần nữa là bắt đầu năm tài chính kế
tiếp
d. M ột đồng nghiệp cũ của bạn không biết bạn đang làm việc cho một công ty cạnh tranh với công ty
của anh ấy, đã vô tình tiết lộ với bạn rằng công ty anh ta hiện đang mua chuộc một nhân viên nhà
nước để nhanh chóng có được chứng nhận kiểm soát chất lượng toàn diện
The correct answer is: B ạn phát hiện thấy một lỗi rất nghiêm trọng trong dự toán tiêu thụ lập cho năm hiện
t ại, được lập bởi người bạn thân nhất của bạn – người đã giới thiệu bạn vào công việc hiện tại
Chuy ển tới...
Tóm t ắt bài giảng chương 1: "Những vấn đề chung về kế toán quản trị" ►
ết thúc lúc
K Th ứ năm, 19 Tháng tám 2021, 8:33 PM
Thời gian thực hiện 21 phút 46 giây
Nếu phân loại theo nội dung kinh tế của chi phí, các khoản mục chi phí sau đây sẽ được phân loại là:
- Giá trị hao mòn trong kỳ của máy thi công, được phân loại là Chi phí khấu hao tài sản cố định .
- Chi phí thuê ngoài sửa chữa xe máy thi công, được phân loại là Chi phí dịch vụ mua ngoài .
- Các khoản trích theo lương của công nhân phục vụ xe máy thi công, được phân loại là
Chi phí sử dụng máy thi công .
- Lương của công nhân vận chuyển ngoài công trường, được phân loại là Chi phí nhân công .
Chi phí s ản xuất chung
Nếu phân loại theo nội dung kinh tế của chi phí, các khoản mục chi phí sau đây sẽ được phân loại là:
- Giá trị hao mòn trong kỳ của máy thi công, được phân loại là [Chi phí khấu hao tài sản cố định].
- Chi phí thuê ngoài sửa chữa xe máy thi công, được phân loại là [Chi phí dịch vụ mua ngoài].
- Các khoản trích theo lương của công nhân phục vụ xe máy thi công, được phân loại là [Chi phí nhân
công].
- Lương của công nhân vận chuyển ngoài công trường, được phân loại là [Chi phí nhân công].
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty Z xây dựng dự toán linh hoạt cho chi phí sản xuất như sau: (đvt: triệu đồng)
Select one:
B. 6.266
C. 6.888
D. 8.688
E. 8.586
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Trong phạm vi phù hợp, nếu các yếu tố khác không thay đổi, khi khối lượng sản phẩm sản xuất tăng từ 800 sản
phẩm lên 1.000 sản phẩm, thì biến phí đơn vị và định phí tính cho một sản phẩm sẽ thay đổi như thế nào ?
The correct answer is: Định phí tính 1 sản phẩm → Giảm 20%, Biến phí đơn vị → Không đổi
Câu H ỏi 4 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Với việc lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp trực tiếp, định phí sản xuất
chung được phân loại:
Select one:
A. Chi phí th ời k ỳ
Câu H ỏi 5 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Chi phí sản xuất chung tại mức hoạt động thấp nhất 1.000 giờ máy là 42.000, gồm có 3 khoản: lương
nhân viên quản lý trả cố định mỗi tháng là 10.000, vật liệu gián tiếp sử dụng theo số giờ máy sản
xuất là 20.000 và chi phí điện thắp sáng là 12.000. Chi phí sản xuất chung tại mức hoạt động cao
nhất 5.000 giờ máy là 162.000, nội dung chi tiết cũng chỉ có 3 loại chi phí giống như tại mức 1.000
giờ máy.
Phương trình chi phí điện thắp sáng là:
Select one:
A. y = 10 x + 12.000
B. y = 10 x
C. y = 10 x + 2.000
D. y = 12.000
E. y = 30 x + 12.000
Câu H ỏi 6 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Thông tin về chi phí sản xuất bình quân của công ty A tại hai mức hoạt động như sau:
Mức hoạt động 7.000 sản phẩm 8.000 sản phẩm
Chi phí nguyên vật liệu trực 87,4 87,4
tiếp (đvt: 1.000 đ/ sp)
Chi phí nhân công trực tiếp 20,2 20,2
(đvt: 1.000 đ/ sp)
Chi phí sản xuất chung (đvt: 101,5 90,8
1.000 đ/ sp)
Nếu công ty sản xuất 7.300 sản phẩm, tổng chi phí sản xuất ước tính là:
Answer: 1500750
Câu H ỏi 7 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
(ii) Lương nhân viên giám sát trả cố định 7.000.000 đồng/ tháng, mỗi 10 công nhân cần một giám sát.
Chi phí nhân công trực tiếp (i) và chi phí lương nhân viên giám sát (ii) trong tình huống này, được phân loại là:
Select one:
C. (i): Chi phí hỗn hợp – (ii): Biến phí cấp bậc
The correct answer is: (i): Chi phí hỗn hợp – (ii): Biến phí cấp bậc
Thông tin về chi phí sản xuất bình quân của công ty A tại hai mức hoạt động như sau:
Mức hoạt động 7.000 sản phẩm 8.000 sản phẩm
Chi phí nguyên vật liệu trực 87,4 87,4
tiếp (đvt: 1.000 đ/ sp)
Chi phí nhân công trực tiếp 20,2 20,2
(đvt: 1.000 đ/ sp)
Chi phí sản xuất chung (đvt: 101,5 90,8
1.000 đ/ sp)
Nếu công ty sản xuất 7.300 sản phẩm, tổng chi phí sản xuất ước tính là:
Answer: 1500750
Câu H ỏi 9 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Có tài liệu về tình hình hoạt động của công ty H như sau:
Chi phí (đvt: đồng) 5.000 sản phẩm 8.000 sản phẩm
Với giá bán là 87.000 đồng/ sản phẩm, nếu công ty H muốn đạt lợi nhuận 120.000.000 đồng thì công ty phải tiêu
thụ bao nhiêu sản phẩm ?
Select one:
A. 5.000
C. 8.000
D. 6.000
E. 7.000
Câu H ỏi 10 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Cho bi ết các phát biểu sau đây về khái niệm "chi phí" là đúng hay sai:
1. Chi phí là s ự suy giảm của tài sản hoặc sự phát sinh của nợ phải trả (hoặc kết hợp cả hai) từ cung cấp hàng hóa, dịch
2. Chi phí là kho ản lợi ích kinh tế giảm xuống trong kỳ do sự chi ra hay giảm giá trị của tài sản, hoặc sự tăng nợ phải trả
mà k ết quả là sự giảm vốn chủ sở hữu nhưng không phải là do phân phối vốn. Đ úng
3. Chi phí là hao phí b ằng tiền về lao động sống và lao động vật hóa cũng như các nguồn lực khác sử dụng trong hoạt
4. Chi phí là phí t ổn về nguồn lực sử dụng phát sinh khách quan cho mục đích nhất định. Đ
úng
Câu H ỏi 11 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
A. Chi phí nhân công gián tiếp và chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp và chi phí nhân công trực tiếp, gián tiếp
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
D. Chi phí sản xuất trừ đi chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
E. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
F. Tiền lương quản lý phân xưởng và chi phí bảo trì máy móc thiết bị sản xuất
The correct answers are: Chi phí nhân công gián tiếp và chi phí sản xuất chung, Tiền lương quản lý phân
xưởng và chi phí bảo trì máy móc thiết bị sản xuất, Chi phí sản xuất trừ đi chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Câu H ỏi 12 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
- Chi phí đào tạo, nghiên cứu được phân loại là Định phí tùy ý .
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất được phân loại là Định phí bắt buộc .
- Hoa hồng bán hàng là 5% trên giá bán cho mức tiêu thụ từ 0 - 10.000 sản phẩm, 8% trên giá bán cho mức tiêu
thụ vượt quá 10.000 sản phẩm, được phân loại là Biến phí cấp bậc .
- Tiền lương nhân công trực tiếp được thanh toán một khoản cố định và 10.000 đồng cho mỗi sản phẩm sản xuất,
được phân loại là Chi phí hỗn hợp .
- Chi phí đào tạo, nghiên cứu được phân loại là [Định phí tùy ý].
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất được phân loại là [Định phí bắt buộc].
- Hoa hồng bán hàng là 5% trên giá bán cho mức tiêu thụ từ 0 - 10.000 sản phẩm, 8% trên giá bán cho mức
tiêu thụ vượt quá 10.000 sản phẩm, được phân loại là [Biến phí cấp bậc].
- Tiền lương nhân công trực tiếp được thanh toán một khoản cố định và 10.000 đồng cho mỗi sản phẩm sản
xuất, được phân loại là [Chi phí hỗn hợp].
Câu H ỏi 13 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Chi phí sản xuất chung của Công ty K tại mức hoạt động 16.000 sản phẩm và 22.000 sản phẩm lần lượt là
135.000.000 đồng và 170.000.000 đồng. Biến phí sản xuất chung đơn vị không thay đổi trong phạm vi từ 16.000
đến 22.000 sản phẩm, nhưng định phí sản xuất chung sẽ tăng thêm 5.000.000 đồng nếu sản xuất trên 17.500 sản
phẩm. Chi phí sản xuất chung của công ty K tại mức 20.000 sản phẩm là bao nhiêu?
Select one:
A. 158.320.000 đồng
B. 154.545.000 đồng
C. 160.000.000 đồng
D. 163.320.000 đồng
Sai
Chi phí vận chuyển khi mua nguyên vật liệu trực tiếp được xếp vào chi phí thời kỳ
Muốn đánh giá đúng trách nhiệm nhà quản trị một bộ phận của doanh nghiệp phải tính Đúng
đủ chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó
Sai
Chi phí chuyển đổi bao gồm chi phí nhân công gián tiếp và chi phí sản xuất chung
B ạn đã chọn đúng 1.
Chi phí vận chuyển khi mua nguyên vật liệu trực tiếp được xếp vào chi phí
The correct answer is:
thời kỳ → Muốn đánh giá đúng trách nhiệm nhà quản trị một bộ phận của doanh nghiệp phải
Sai,
tính đủ chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó → Chi phí chuyển đổi bao Sai,
gồm chi phí nhân công gián tiếp và chi phí sản xuất chung → Đ úng
Câu H ỏi 15 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty M, trong k ỳ không có thành phẩm tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ. Giá thành sản xuất sẽ ấp hơn
th
Câu H ỏi 16 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty A, trong tháng 4/20x2 có tổng chi phí nhân công trực tiếp là 20 triệu đồng, chiếm 40% chi phí ban đầu.
Nếu tổng chi phí sản xuất trong tháng 4/20x2 là 150 triệu đồng thì chi phí sản xuất chung sẽ là bao nhiêu triệu
đồng?
Select one:
A. 90
B. 110
C. 100
E. 80
Câu H ỏi 17 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Chi phí nào sau đây là chi phí kiểm soát được của trưởng phòng kinh doanh
The correct answers are: Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói Chi phí tiếp khách của phòng
,
kinh doanh
Câu H ỏi 18 Sai Đạ đ ể
t i m 0,00 trên 1,00
Công ty M&H sản xuất và kinh doanh một loại sản phẩm, có tài liệu về chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm tại hai
mức sản lượng sản xuất như sau:
Số lượng sản phẩm sản xuất 100 sản phẩm 150 sản phẩm
Chi phí nguyên vật lieu trực tiếp 400.000 đồng/sp 400.000 đồng/sp
Chi phí nhân công trực tiếp 110.000 đồng/sp 110.000 đồng/sp
Chi phí sản xuất chung 130.000 đồng/sp 100.000 đồng/sp
Chi phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm tại mức 120 sản phẩm là:
Select one:
Câu H ỏi 19 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Doanh thu của công ty M trong năm 20x9 là 1.200.000.000 đồng. Tại mức doanh thu này, công ty đã lỗ
120.000.000 đồng. Tổng chi phí ngoài sản xuất của công ty M trong năm 20x9 là 420.000.000 đồng. Giá vốn
hàng bán năm 20x9 của công ty M là 900000000 đồng?
- Chi phí lương của công nhân phục vụ xe máy thi công, được phân loại là Chi phí sử dụng máy thi công .
- Các khoản trích theo lương của công nhân phục vụ xe máy thi công, được phân loại là
Chi phí sản xuất chung .
- Chi phí công cụ xuất dùng cho hoạt động quản lý của đội xây dựng, được phân loại là
.
- Chi phí vỏ chai nhựa từ sản phẩm Aquafina của công ty PepsiCo, được phân loại là
.
- Chi phí vỏ chai thủy tinh từ sản phẩm bia của công ty Heneiken, được phân loại là
.
Chi phí nhân công tr ực tiếp
- Các khoản trích theo lương của công nhân phục vụ xe máy thi công, được phân loại là [Chi phí sản xuất
chung].
- Chi phí công cụ xuất dùng cho hoạt động quản lý của đội xây dựng, được phân loại là [Chi phí sản xuất
chung].
- Chi phí vỏ chai nhựa từ sản phẩm Aquafina của công ty PepsiCo, được phân loại là [Chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp].
- Chi phí vỏ chai thủy tinh từ sản phẩm bia của công ty Heneiken, được phân loại là [Chi phí sản xuất
chung].
Chuy ển tới...
Nhà c ủa tôi Các khoá h ọc của tôi KTQT1-301-K45-THT Tu ần 3 Bài ki ểm tra chương 3
State Finished
ết thúc lúc
K Th ứ hai, 30 Tháng tám 2021, 8:37 PM
Công ty H k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước
tính. Có tài li ệu liên quan đến công việc A đã hoàn thành trong tháng 08 như sau: Khối lượng nguyên vật
li ệu trực tiếp sử dụng thực tế: 25.000 kg, đơn giá 10.000đ/kg. Số giờ lao động trực tiếp sử dụng thực tế:
5.000 gi ờ, đơn giá 20.000đ/ giờ. Chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ: 12.000đ/ giờ lao động trực tiếp.
Chi phí s ản xuất cho công việc A là:
Select one:
a. 410.000.000 đồng
b. 380.000.000 đồng
c. 412.400.000 đồng
d. 395.000.000 đồng
Lo ại hình doanh nghiệp nào thích hợp sử dụng hệ thống kế toán chi phí theo công việc hơn hệ thống kế
toán chi phí theo quy trình s ản xuất?
Select one:
(i): Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung được xác định dựa trên chi phí dự toán và mức hoạt động
ướ c tính theo k ết quả hoạt động của kỳ trước;
(ii): H ệ thống kế toán chi phí theo công việc không được sử dụng ở các bệnh viện vì dịch vụ khám chữa
b ệnh không đồng nhất nên không thể xây dựng mẫu phiếu chi phí công việc;
(iii): S ử dụng một tiêu thức phân bổ chi phí sản xuất chung sẽ thích hợp với công ty sản xuất có quy mô
l ớn;
(iv): Trong mô hình k ế toán chi phí sản xuất thực tế kết hợp ước tính, giá vốn hàng bán trên báo cáo kết
qu ả kinh doanh bằng với phát sinh bên Có của tài khoản thành phẩm.
Select one:
b. T ất cả đều sai
c. (i)
e. (i) và (iii)
Công ty A áp d ụng mô hình kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi
phí ướ c tính, tiêu th ức phân bổ CPSX chung được chọn là số giờ lao động trực tiếp. Trong tháng, CPSX
chung d ự toán là 300.000 ng.đ tính trên số giờ lao động trực tiếp dự toán là 100.000 giờ. CPSX chung
th ực tế là 325.000 ng.đ với số giờ lao động trực tiếp thực tế là 110.000 giờ. Chênh lệch trên tài khoản
CPSX chung là:
Select one:
Công ty s ử dụng hệ thống kế toán chi phí theo công việc. Trong kỳ, đơn đặt hàng 1012 sử dụng 45 triệu
đồ ng chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp, 30 triệu đồng chi phí nhân công trực tiếp với đơn giá tiền lương là
7,5 tri ệu đồng/ giờ lao động trực tiếp. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung là 12,5 triệu đồng/ giờ lao
độ ng tr ực tiếp và chi phí ngoài sản xuất gián tiếp phân bổ theo tỷ lệ 60% chi phí ban đầu. Tổng chi phí
c ủa đơn đặt hàng 1012 là: (đơn vị tính: triệu đồng)
Select one:
a. 170
b. 195
c. 200
d. T ất cả đều sai
e. 240
Trong h ệ thống kế toán chi phí theo công việc, khác biệt giữa hướng dẫn thực hành kế toán Việt Nam và
h ướng dẫn thực hành kế toán chi phí chung trên thế giới được thể hiện qua:
Select one:
a. Bút toán ghi nh ận chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh theo từng đơn đặt hàng
b. Bút toán ghi nh ận thành phẩm nhập kho
c. Bút toán ghi nh ận chi phí nguyên vật liệu xuất dùng cho sản xuất
d. Bút toán ghi nh ận chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng đơn đặt hàng
e. Bút toán ghi nh ận giá vốn hàng bán
Công ty H k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính,
có s ố dư đầu năm của TK 154 là 18.000. Trong năm, công ty đã mua 40.000 vật liệu và đã xuất dùng trực
ti ếp cho sản xuất là 35.000. Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong năm là 60.000. Chi phí sản xuất
chung ước tính phân bổ vào giá thành trong năm bằng 150% Chi phí nhân công trực tiếp. Tổng chi phí
s ản xuất chung thực tế phát sinh trong năm là 92.000. Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành trong năm
là 190.000. S ố dư cuối năm của TK 154 (trước khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung) là: (đơn vị tính:
1.000 đồng)
Select one:
a. 8.000
b. 13.000
c. 18.000
ất cả đều sai
d. T
e. 15.000
Công ty A k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước
tính. Cu ối niên độ kế toán và trước khi điều chỉnh chênh lệch, tài khoản 627 có số dư bên CÓ là 100 triệu
đồng (không trọng yếu), điều này có nghĩa là:
Select one:
a. Đã phân bổ thiếu 100 triệu đồng, cần điều chỉnh tăng sản phẩm dở dang, thành phẩm và giá vốn
hàng bán
e. Đã phân bổ thiếu 100 triệu đồng, cần điều chỉnh tăng giá vốn hàng bán
Công ty A k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước
tính, tài li ệu về chi phí sản xuất chung của sản phẩm A như sau: Chi phí sản xuất chung dự toán ở mức
ho ạt động bình thường 8.000 giờ máy là 4.000.000 đồng; Chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong
k ỳ là 4.200.000 đồng và mức hoạt động thực tế trong kỳ là 6.000 giờ máy. Chi phí sản xuất chung ước
tính phân bổ cho sản phẩm A trong kỳ là:
Select one:
a. 4.000.000 đồng
b. 4.200.000 đồng
c. T ất cả đều sai
d. 3.150.000 đồng
e. 3.000.000 đồng
Công ty A có thông tin sau: t ổng chi phí nguyên vật liệu chính dùng để sản xuất 1.500 sản phẩm X và 2.000 sản
ph ẩm Y là 130.000.000 đồng, trọng lượng 1 sản phẩm X và Y lần lượt là 1 kg và 2,5 kg. Phân bổ chi phí nguyên vật
li ệu chính theo trọng lượng sản phẩm cho sản phẩm X là 30000000 đồng và sản phẩm Y là
100000000 đồng.
Công ty T s ử dụng số giờ lao động trực tiếp để xác định đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung. Trong
n ăm, công ty T đã phân bổ thiếu chi phí sản xuất chung 19.250.000 đồng. Số giờ lao động trực tiếp ước
tính là 38.000 gi ờ/ năm, nhưng khách hàng sử dụng thực tế là 38.500 giờ. Chi phí sản xuất chung thực tế
phát sinh trong n ăm là 481.250.000 đồng. Chi phí sản xuất chung dự toán trong năm là: (đơn vị tính:
đồng)
Select one:
a. 456.000
b. 546.000
c. 475.000
d. T ất cả đều sai
e. 462.000
(i): Cu ối kỳ, chênh lệch chi phí sản xuất chung do phân bổ thiếu được kết chuyển vào tài khoản chênh
l ệch chi phí sản xuất chung;
(ii): Để tăng độ chính xác khi tính giá thành đơn vị, phần lớn các công ty đều mỗi tháng tính toán lại đơn
giá phân b ổ chi phí sản xuất chung;
(iii) Phi ếu chi phí công việc thể hiện chi phí sản xuất, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
tr ực tiếp liên quan đến một công việc/ đơn đặt hàng cụ thể.
Select one:
a. (ii) và (iii)
b. (i)
c. (i) và (ii)
d. (i) và (iii)
Công ty A có 2 b ộ phận phục vụ, phân bổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp phân bổ lẫn nhau
theo chi phí ban đầu. CPSX ban đầu của mỗi đơn vị sản phẩm cung ứng lẫn nhau và CPSX thực tế đơn vị
s ản phẩm của bộ phận phục vụ phân bổ cho các bộ phận chức năng sẽ bằng nhau trong trường hợp nào
sau đây:
Select one:
a. Chi phí phân b ổ lẫn nhau giữa hai bộ phận phục vụ bằng nhau
b. T ất cả đều sai
ả hai bộ phận phục vụ không có chuyển giao sản phẩm lẫn nhau và không có sản phẩm tự tiêu
c. C
dùng nội bộ
ả hai bộ phận phục vụ không có chuyển giao sản phẩm lẫn nhau và chi phí phân bổ lẫn nhau giữa
d. C
e. C ả hai bộ phận phục vụ không có chuyển giao sản phẩm lẫn nhau
Tài kho ản chi phí sản xuất dở dang của công ty A tổng hợp chi phí của 2 đơn đặt hàng M, N của khách
hàng J, có s ố dư cuối kỳ là 24.000.000 đồng. Phiếu chi phí công việc thể hiện chi phí nguyên vật liệu trực
ti ếp của đơn đặt hàng M là 4.000.000 đồng và N là 2.000.000 đồng, chi phí nhân công trực tiếp của đơn
đặt hàng M là 3.000.000 đồng và N là 5.000.000 đồng. Công ty đã phân bổ chi phí sản xuất chung cho 2
đơn đặt hàng M, N thống nhất một tỷ lệ tính trên chi phí nhân công trực tiếp. Tỷ lệ phân bổ chi phí sản
xu ất chung là:
Select one:
a. 80%
b. T ất cả đều sai
c. 125%
d. 240%
e. 300%
Tính giá thành theo phương pháp đơn đặt hàng, kỳ tính giá thành được xác định:
(i) khi thực hiện sản xuất xong đơn đặt hàng.
(ii) cuối tháng, quý, năm khi đơn đặt hàng chưa sản xuất xong, nhưng có sản phẩm giao cho khách hàng và
đã xác định tiêu thụ.
Select one:
B. (i) đúng
C. (ii) đúng
Công ty H k ế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính, số
chênh l ệch trên tài khoản 627 vào cuối kỳ (khi chưa xử lý chênh lệch vào cuối kỳ) là 32 triệu đồng, mức
chênh l ệch này được xem là trọng yếu. Số dư các tài khoản (TK) khác vào cuối kỳ lần lượt như sau: TK
152: 200 tri ệu đồng, TK 154: 400 triệu đồng, TK155: 150 triệu đồng, TK 632: 250 triệu đồng. Khi xử lý
chênh l ệch vào cuối kỳ thì số chênh lệch trên TK 627 được phân bổ cho tài khoản 154 là:
Select one:
a. 20 tri ệu đồng
b. 12,8 tri ệu đồng
c. 16 tri ệu đồng
d. 22,6 tri ệu đồng
e. T ất cả đều sai
Công ty E có hai phân xưởng sản xuất phụ: phân xưởng điện và phân xưởng vận chuyển. Phân xưởng điện
có chi phí sản xuất ban đầu là 70.400.000 đồng, cung cấp 16.000 kwh cho phân xưởng sản xuất chính, 2.000
kwh cho phân xưởng vận chuyển, dùng 4.000 kwh ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, tự sử dụng 200 kwh,
nhận 240 tấn – km từ phân xưởng vận chuyển. Chi phí sản xuất cho 1 tấn – km của phân xưởng vận chuyển
là 25.000 đồng. Phân bổ lẫn nhau theo chi phí ban đầu, chi phí sản xuất thực tế của phân xưởng điện phân
bổ cho sản xuất chính: (đvt: 1.000 đồng)
Select one:
A. 55.488
B. 56.000
D. 55.440
N ếu doanh nghiệp không có kế hoạch trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, khi phát
sinh ti ền lương nghỉ phép, kế toán sẽ ghi bút toán là:
N ợ TK 622
Có TK 334
S ố dư trên tài khoản chi phí sản xuất dở dang của công ty W là 15.000.000 đồng vào ngày 1/8 và
18.000.000 đồng vào ngày 31/8. Trong tháng 8, Công ty W phát sinh 30.000.000 đồng chi phí nhân công
trực tiếp và 25.000.000 đồng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Nếu tổng phát sinh bên Nợ và Có của tài
khoản chi phí sản xuất chung lần lượt là 28.000.000 đồng và 30.000.000 đồng. Kết luận nào sau đây là
đúng:
Select one:
Công ty AB s ản xuất theo đơn đặt hàng, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ công ty tiến
hành 3 đơn đặt hàng với bảng báo cáo chi phí như sau:
ỉ
Ch tiêu CPSXDD đầu kỳ CPSX phát sinh trong CPSXDD cu ối kỳ
kỳ
T ổng giá thành thực tế của các đơn đặt hàng như sau: (đvt: 1.000.000 đồng)
Chuy ển tới...
ủa tôi
Nhà c Các khoá h ọc của tôi KTQT1-301-K45-THT Tu ần 4 Bài t ập tính giá thành theo phương pháp phân bước ...
State Finished
ết thúc lúc
K Thứ ư t , 29 Tháng chín 2021, 12:13 PM
Câu H ỏi 1 Đ úng Đạ đ ể
t i m 0,50 trên 0,50
Công ty W sản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng:
Phân xưởng 2
Phân
Khoản mục chi phí Bán thành phẩm phân Chi phí phát sinh thêm ở
xưởng 1
xưởng 1 chuyển sang phân xưởng 2
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 14.000 10.200 2.040
Chi phí nhân công trực tiếp 4.000 5.140 5.000
Chi phí sản xuất chung 6.000 5.180 6.025
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:
- Phân xưởng 1:
Số lượng bán thành phẩm hoàn thành và chuyển sang phân xưởng 2 trong tháng là 1.000 bán thành phẩm, bán 200 bán thành phẩm,
hỏng 20 bán thành phẩm trong định mức đã sản xuất xong và còn sản xuất dở dang 100 bán thành phẩm có mức độ hoàn thành 40%.
- Phân xưởng 2:
Nhập kho 2.000 sản phẩm hoàn thành, hỏng 10 sản phẩm ngoài định mức, chờ xử lý, có mức độ hoàn thành đối với chi phí nhân
công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 200 sản phẩm dở dang cuối tháng với tỷ lệ hoàn thành đối với chi phí nhân công trực tiếp
và chi phí sản xuất là 50%. 300 bán thành phẩm chưa đưa vào sản xuất.
4. Tài liệu bổ sung:
- Toàn bộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản
xuất.
- Kết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba
khoản mục chi phí.
- Mỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu cầu:
Tính giá thành bán thành phẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu
vào các tài khoản có liên quan.
Bài làm:
Bước 1: Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ giai đoạn 1, theo từng khoản mục chi phí:
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 4000 .
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 0,50 trên 0,50
Công ty W sản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Phân xưởng 2
Phân
Khoản mục chi phí Bán thành phẩm phân Chi phí phát sinh thêm
xưởng 1
xưởng 1 chuyển sang ở phân xưởng 2
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 14.000 10.200 2.040
Chi phí nhân công trực tiếp 4.000 5.140 5.000
Chi phí sản xuất chung 6.000 5.180 6.025
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:
- Toàn bộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản
xuất.
- Kết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba
khoản mục chi phí.
- Mỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu cầu:
Tính giá thành bán thành phẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu
vào các tài khoản có liên quan.
Bước 1: Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ giai đoạn 1, theo từng khoản mục chi phí:
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 4000.
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí nhân công trực tiếp: 1200 .
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 0,50 trên 0,50
Công ty W sản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Phân xưởng 2
Phân
Khoản mục chi phí Bán thành phẩm phân Chi phí phát sinh thêm
xưởng 1
xưởng 1 chuyển sang ở phân xưởng 2
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 14.000 10.200 2.040
Chi phí nhân công trực tiếp 4.000 5.140 5.000
Chi phí sản xuất chung 6.000 5.180 6.025
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:
- Toàn bộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản
xuất.
- Kết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba
khoản mục chi phí.
- Mỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu cầu:
Tính giá thành bán thành phẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu
vào các tài khoản có liên quan.
Bước 1: Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ giai đoạn 1, theo từng khoản mục chi phí:
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 4000.
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí nhân công trực tiếp: 1200.
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí sản xuất chung: 1600 .
Câu H ỏi 4 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,50 trên 1,50
Công ty W s ản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành s ản phẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Phân x ưởng 2
Phân Bán thành ph ẩm Chi phí phát sinh
Kho ản mục chi phí
x ưởng 1 phân x ưởng 1 thêm ở phân
chuy ển sang x ưởng 2
Chi phí nguyên v ật liệu 14.000 10.200 2.040
tr ực tiếp
Chi phí nhân công tr ực 4.000 5.140 5.000
ti ếp
Chi phí s ản xuất chung 6.000 5.180 6.025
ti ếp
Chi phí nhân công tr ực tiếp 33.200 7.630
Chi phí s ản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận
sản xuất phụ phân bổ sang.
4. Tài li ệu bổ sung:
- Toàn b ộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ
s ản xuất.
- K ết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
- S ản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ
c ả ba khoản mục chi phí.
- M ỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu c ầu:
Tính giá thành bán thành ph ẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số
li ệu vào các tài khoản có liên quan.
Bài làm:
B ước 1: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí:
- Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp: 4000
Tổng Giá
Khoản mục chi Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất
giá thành
phí dở dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ dở dang cuối kỳ
thành đơn vị
Chi phí nguyên
14000 38000 4000 48000 40
vật liệu trực tiếp
Công ty W s ản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
s ản phẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Phân x ưởng 2
Phân Chi phí phát sinh
Kho ản mục chi phí Bán thành ph ẩm phân
x ưởng 1 thêm ở phân xưởng
xưởng 1 chuyển sang
2
ti ếp
Chi phí nhân công tr ực tiếp 4.000 5.140 5.000
ti ếp
Chi phí nhân công tr ực tiếp 33.200 7.630
Chi phí s ản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản
xu ất phụ phân bổ sang.
S ố lượng bán thành phẩm hoàn thành và chuyển sang phân xưởng 2 trong tháng là 1.000 bán thành phẩm, bán 200 bán thành phẩm,
h ỏng 20 bán thành phẩm trong định mức đã sản xuất xong và còn sản xuất dở dang 100 bán thành phẩm có mức độ hoàn thành 40%.
Nh ập kho 2.000 sản phẩm hoàn thành, hỏng 10 sản phẩm ngoài định mức, chờ xử lý, có mức độ hoàn thành đối với chi phí nhân công
tr ực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 200 sản phẩm dở dang cuối tháng với tỷ lệ hoàn thành đối với chi phí nhân công trực tiếp và chi phí
s ản xuất là 50%. 300 bán thành phẩm chưa đưa vào sản xuất.
4. Tài li ệu bổ sung:
- Toàn b ộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
- K ết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
ản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba
- S
- M ỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu c ầu:
Tính giá thành bán thành ph ẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu vào
các tài kho ản có liên quan.
Bài làm:
B ước 1: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí:
- Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp: 4000
B ước 2: Tính giá thành bán thành phẩm của phân xưởng 1
Tổng Giá
Khoản mục chi Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất
giá thành
phí dở dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ dở dang cuối kỳ
thành đơn vị
Chi phí nguyên
[14000] [38000] [4000] 48000 40
vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân
4000 [33200] [1200] [36000] [30]
công trực tiếp
Chi phí sản xuất
[6000] [43600] [1600] [48000] [40]
chung
Câu H ỏi 5 Đúng Đạ đ ể
t i m 0,50 trên 0,50
Công ty W s ản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
ph ẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Phân x ưởng 2
Phân
Kho ản mục chi phí Bán thành ph ẩm phân Chi phí phát sinh thêm ở
x ưởng 1
xưởng 1 chuyển sang phân xưởng 2
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp 14.000 10.200 2.040
ti ếp
Chi phí nhân công tr ực tiếp 33.200 7.630
Chi phí s ản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ
phân b ổ sang.
4. Tài li ệu bổ sung:
- Toàn b ộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
- K ết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
- S ản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba khoản
m ục chi phí.
- M ỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu c ầu:
Tính giá thành bán thành ph ẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu vào các
tài kho ản có liên quan.
Bài làm:
B ước 1: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí:
- Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp: 4000
B ước 2: Tính giá thành bán thành phẩm của phân xưởng 1
Chi phí s ản xuất dở dang Chi phí s ản xuất phát sinh Chi phí s ản xuất dở dang T ổng giá Giá thành
Kho ản mục chi phí
đầu kỳ trong k ỳ cu ối kỳ thành đơn vị
Bước 3: Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ ở phân xưởng 2:
Chi phí s ản xuất dở dang cuối kỳ ở phân xưởng 2, theo khoản mục nguyên vật liệu trực tiếp:
- CPSXDDCK c ủa bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang, còn ở phân xưởng 2: 10000 .
Câu H ỏi 6 Đúng Đạ đ ể
t i m 0,50 trên 0,50
Công ty W s ản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
ph ẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Phân x ưởng 2
Phân
Kho ản mục chi phí Bán thành ph ẩm phân Chi phí phát sinh thêm ở
x ưởng 1
xưởng 1 chuyển sang phân xưởng 2
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp 14.000 10.200 2.040
Chi phí s ản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ
phân b ổ sang.
4. Tài li ệu bổ sung:
- Toàn b ộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
- K ết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba khoản
m ục chi phí.
- M ỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu c ầu:
Tính giá thành bán thành ph ẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu vào các
tài kho ản có liên quan.
Bài làm:
B ước 1: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí:
- Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp: 4000
B ước 2: Tính giá thành bán thành phẩm của phân xưởng 1
Chi phí s ản xuất dở dang Chi phí s ản xuất phát sinh Chi phí s ản xuất dở dang T ổng giá Giá thành
Kho ản mục chi phí
đầu kỳ trong k ỳ cu ối kỳ thành đơn vị
Chi phí nguyên v ật liệu
14000 38000 4000 48000 40
tr ực tiếp
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Bước 3: Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ ở phân xưởng 2:
Chi phí s ản xuất dở dang cuối kỳ ở phân xưởng 2, theo khoản mục nhân công trực tiếp:
- CPSXDDCK c ủa bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang, còn ở phân xưởng 2: 7000 .
Câu H ỏi 7 Đúng Đạ đ ể
t i m 0,50 trên 0,50
Công ty W s ản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
ph ẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Phân x ưởng 2
Phân
Kho ản mục chi phí Bán thành ph ẩm phân Chi phí phát sinh thêm ở
x ưởng 1
xưởng 1 chuyển sang phân xưởng 2
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp 14.000 10.200 2.040
Chi phí s ản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ
phân b ổ sang.
4. Tài li ệu bổ sung:
- Toàn b ộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
- K ết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba khoản
m ục chi phí.
- M ỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu c ầu:
Tính giá thành bán thành ph ẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu vào các
tài kho ản có liên quan.
Bài làm:
B ước 1: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí:
- Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp: 4000
B ước 2: Tính giá thành bán thành phẩm của phân xưởng 1
Chi phí s ản xuất dở dang Chi phí s ản xuất phát sinh Chi phí s ản xuất dở dang T ổng giá Giá thành
Kho ản mục chi phí
đầu kỳ trong k ỳ cu ối kỳ thành đơn vị
Chi phí nguyên v ật liệu
14000 38000 4000 48000 40
tr ực tiếp
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Bước 3: Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ ở phân xưởng 2:
Chi phí s ản xuất dở dang cuối kỳ ở phân xưởng 2, theo khoản mục chi phí sản xuất chung:
- CPSXDDCK c ủa bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang, còn ở phân xưởng 2: 9000 .
Câu H ỏi 8 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,50 trên 1,50
Công ty W s ản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
ph ẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Phân x ưởng 2
Phân
Kho ản mục chi phí Bán thành ph ẩm phân Chi phí phát sinh thêm ở
x ưởng 1
xưởng 1 chuyển sang phân xưởng 2
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp 14.000 10.200 2.040
Chi phí s ản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ
phân b ổ sang.
4. Tài li ệu bổ sung:
- Toàn b ộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
- K ết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba khoản
m ục chi phí.
- M ỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu c ầu:
Tính giá thành bán thành ph ẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu vào các
tài kho ản có liên quan.
Bài làm:
B ước 1: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí:
- Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp: 4000
B ước 2: Tính giá thành bán thành phẩm của phân xưởng 1
Chi phí s ản xuất dở dang Chi phí s ản xuất phát sinh Chi phí s ản xuất dở dang T ổng giá Giá thành
Kho ản mục chi phí
đầu kỳ trong k ỳ cu ối kỳ thành đơn vị
Chi phí nguyên v ật liệu
14000 38000 4000 48000 40
tr ực tiếp
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Bước 3: Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ ở phân xưởng 2:
Chi phí s ản xuất dở dang cuối kỳ ở phân xưởng 2, theo khoản mục chi phí:
Chi phí s ản xuất sản phẩm hỏng ngoài định mức, khoản mục chi phí:
Công ty W s ản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
ph ẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Phân x ưởng 2
Phân
Kho ản mục chi phí Bán thành ph ẩm phân Chi phí phát sinh thêm ở
x ưởng 1
xưởng 1 chuyển sang phân xưởng 2
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp 14.000 10.200 2.040
Chi phí s ản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ
phân b ổ sang.
4. Tài li ệu bổ sung:
- Toàn b ộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
- K ết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba khoản
m ục chi phí.
- M ỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu c ầu:
Tính giá thành bán thành ph ẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu vào các
tài kho ản có liên quan.
Bài làm:
B ước 1: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí:
- Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp: 4000
B ước 2: Tính giá thành bán thành phẩm của phân xưởng 1
Chi phí sản xuất dở dang Chi phí s ản xuất phát sinh Chi phí s ản xuất dở dang T ổng giá Giá thành
Kho ản mục chi phí
đầu kỳ trong k ỳ cu ối kỳ thành đơn vị
Chi phí nguyên v ật liệu
14000 38000 4000 48000 40
tr ực tiếp
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Chi phí s ản xuất dở dang cuối kỳ ở phân xưởng 2, theo khoản mục chi phí:
B ướ c 4: Tính chi phí s ản xuất sản phẩm hỏng ngoài định mức, khoản mục chi phí:
Giá
Kho ản mục CPSXDD Đ K px1 CPSXDD Đ
K CPSX phát sinh ở px1 CPSX phát CPSXDDCK px1 CPSXDDCK CPSX s ản Tổng giá
thành
chi phí trong px2 px2 ển sang px2
chuy sinh ở px2 trong px2 px2 ph ẩm hỏng thành
đơ ị
n v
Công ty W s ản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
ph ẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Phân x ưởng 2
Phân
Kho ản mục chi phí Bán thành ph ẩm phân Chi phí phát sinh thêm ở
x ưởng 1
xưởng 1 chuyển sang phân x ưởng 2
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp 14.000 10.200 2.040
Chi phí s ản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ
phân b ổ sang.
4. Tài li ệu bổ sung:
- Toàn b ộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
- K ết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba khoản
m ục chi phí.
- M ỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang.
Yêu c ầu:
Tính giá thành bán thành ph ẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu vào các
tài kho ản có liên quan.
Bài làm:
B ước 1: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí:
- Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp: 4000
B ước 2: Tính giá thành bán thành phẩm của phân xưởng 1
Chi phí s ản xuất dở dang Chi phí s ản xuất phát sinh Chi phí s ản xuất dở dang Tổng giá Giá thành
Kho ản mục chi phí
đầu kỳ trong k ỳ cu ối kỳ thành đơn vị
Chi phí nguyên v ật liệu
14000 38000 4000 48000 40
tr ực tiếp
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Chi phí s ản xuất dở dang cuối kỳ ở phân xưởng 2, theo khoản mục chi phí:
B ướ c 4: Tính chi phí s ản xuất sản phẩm hỏng ngoài định mức, khoản mục chi phí:
chi phí trong px2 px2 chuyển sang px2 sinh ở px2 trong px2 px2 ph ẩm hỏng thành đơ ị
n v
A = 24000
B = 38000
C = 33200
D = 43600
E = 138800
F = 110000
G = 145600
H = 255600
I = 116800
M = 33585
N = 6800
P = 7630
Q = 4500
R = 110000
S = 134000
T = 615
W = 162515
Y = 134615
Z = 27900
◄ Bài tập chương 3: "Kế toán chi phí theo công việc"
ủa tôi
Nhà c Các khoá h ọc của tôi KTQT1-301-K45-THT Tu ần 5 Bài t ập thực hành quy trình sản xuất qua 2 giai đoạn theo FIFO
ết thúc lúc
K Th ứ bảy, 2 Tháng mười 2021, 4:05 PM
Thời gian thực hiện 1 gi ờ
Điểm 5,51 out of 10,00 (55%)
Câu H ỏi 1 Đúng Đạ đ ể
t i m 0,88 trên 1,00
Công ty T có quy trình công ngh ệ sản xuất sản phẩm H trải qua hai giai đoạn (GĐ) chế biến liên tục, bán thành phẩm (BTP) của giai đoạn 1 là
v ật liệu chính của giai đoạn 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong
tháng 01/20x9, có tài li ệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Giai đoạn 1:
Ch tiêu ỉ Tổng cộng Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí s ản xuất
v ật liệu trực tiếp công tr ực tiếp chung ướ c tính
Giai đoạn 2:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên v ật liệu Chi phí nhân công tr ực Chi phí s ản xuất chung
tr ực tiếp ti ếp ướ c tính
2. Chi phí s ản xuất thực tế phát sinh trong tháng 1/20x9 (chưa bao gồm chi phí của hai bộ phận phục vụ phân bổ giai đoạn 2):
Giai đ o ạn 1 Giai đ o ạn 2
b. Chi phí công c ụ dụng cụ sử dụng 12 tháng 8.000 6.700 2.000 3.000
e. Trích tr ướ c ti ền lương nghỉ phép công nhân sản xuất 12.000 13.000
h. CP NVLTT mua b ằng tiền xuất trực tiếp sản xuất 30.000 2.000 7.000
ch ư a nghi ệm thu
3. Để ph ục vụ hoạt động sản xuất tại phân xưởng giai đoạn 2, công ty có tổ chức 2 bộ phận phục vụ là điện và nước, trong tháng có thông tin
nh ư sau:
3
2. S ản lượng sản xuất 11.000 kwh 5.800 m
3
Tiêu dùng n ội bộ 1.000 kwh 500 m
3
Cung c ấp cho bộ phận sản xuất phụ khác 2.000 kwh 300 m
3
Cung c ấp cho phân xưởng giai đoạn 2 5.000 kwh 4.000 m
3
Cung c ấp cho bộ phận bán hàng 3.000 kwh 1.000 m
- Giai đ o ạn 1: Số lượng bán thành phẩm hoàn thành trong tháng chuyển qua giai đoạn 2 là 2.300 bán thành phẩm, số lượng bán thành
ph ẩm dở dang cuối tháng là 300 với mức độ hoàn thành 40%.
- Giai đ o ạn 2: Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho là 2.400 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng là 200 sản phẩm với mức
độ hoàn thành 30%. S ản phẩm H trong tháng đã tiêu thụ 1.000 sản phẩm và không có sản phẩm H tồn kho đầu tháng 1/20x9.
5. Tài li ệu bổ sung:
Giai đo ạn 1:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 53,50/ giờ máy
Giai đo ạn 2:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 41,04/ giờ máy
Phân b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang (bộ phận điện được phân bổ trước)
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
Giai đ o ạn 2 sản xuất 1 sản phẩm cần một bán thành phẩm của giai đoạn 1 chuyển sang.
S ản lượng hoàn thành tương đương của cả hai giai đoạn và đơn giá xuất kho được tính theo FIFO.
M ức chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sản xuất chung ước tính được xem làm trọng yếu khi lớn hơn 3% trên tổng
chi phí s ản xuất chung thực tế phát sinh.
Yêu c ầu:
1. Tính chi phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương trong tháng 1/20x9 của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 (không yêu
ầu lập báo cáo sản xuất).
c
2. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1 và giai đoạn 2 cho các tài khoản có liên quan dựa vào số dư các tài khoản trước
khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung nếu mức chênh lệch trọng yếu.
Bài làm:
- Giai đ o ạn 2 = 7500
Câu H ỏi 2 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty T có quy trình công ngh ệ sản xuất sản phẩm H trải qua hai giai đoạn (GĐ) chế biến liên tục, bán thành phẩm (BTP) của
giai đo ạn 1 là vật liệu chính của giai đoạn 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với
chi phí ướ c tính. Trong tháng 01/20x9, có tài li ệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Giai đoạn 1:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí s ản
vật liệu trực công tr ực tiếp xu ất chung
ti ếp ước tính
Giai đoạn 2:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên v ật Chi phí nhân công tr ực Chi phí sản xuất chung
li ệu trực tiếp ti ếp ướ c tính
2. Chi phí s ản xuất thực tế phát sinh trong tháng 1/20x9 (chưa bao gồm chi phí của hai bộ phận phục vụ phân bổ giai đoạn 2):
Giai đ o ạn 1 Giai đ o ạn 2
Y ếu tố Chi phí Tr ực tiếp Ph ục vụ sản Tr ực tiếp Ph ục vụ sản
s ản xuất xu ất s ản xuất xuất
b. Chi phí công c ụ dụng cụ sử dụng 12 tháng 8.000 6.700 2.000 3.000
xu ất
18.000 12.600
g. Trích tr ướ c chi phí s ửa chữa lớn TSCĐ định kỳ 30.000 2.000 7.000
h. CP NVLTT mua b ằng tiền xuất trực tiếp sản xuất 4.500 6.000
3. Để ph ục vụ hoạt động sản xuất tại phân xưởng giai đoạn 2, công ty có tổ chức 2 bộ phận phục vụ là điện và nước, trong
tháng có thông tin nh ư sau:
đồ ng)
khác
- Giai đo ạn 1: Số lượng bán thành phẩm hoàn thành trong tháng chuyển qua giai đoạn 2 là 2.300 bán thành phẩm, số lượng
bán thành ph ẩm dở dang cuối tháng là 300 với mức độ hoàn thành 40%.
- Giai đ o ạn 2: Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho là 2.400 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng là 200 sản
ph ẩm với mức độ hoàn thành 30%. Sản phẩm H trong tháng đã tiêu thụ 1.000 sản phẩm và không có sản phẩm H tồn kho đầu
tháng 1/20x9.
5. Tài li ệu bổ sung:
Giai đ o ạn 1:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 53,50/ giờ máy
Giai đ o ạn 2:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 41,04/ giờ máy
Phân b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang (bộ phận điện được phân bổ trước)
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản
xu ất.
Giai đ o ạn 2 sản xuất 1 sản phẩm cần một bán thành phẩm của giai đoạn 1 chuyển sang.
S ản lượng hoàn thành tương đương của cả hai giai đoạn và đơn giá xuất kho được tính theo FIFO.
M ức chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sản xuất chung ước tính được xem làm trọng yếu khi lớn hơn 3%
trên t ổng chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh.
Yêu c ầu:
ản xuất cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương trong tháng 1/20x9 của giai đoạn 1 và giai đoạn 2
1. Tính chi phí s
2. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1 và giai đoạn 2 cho các tài khoản có liên quan dựa vào số dư các tài
khoản trước khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung nếu mức chênh lệch trọng yếu.
Bài làm:
2. T ổng hợp chi phí phát sinh trên các tài khoản 621, 622 và 627 là:
The correct answer is: 621 giai đoạn 1 → 330000, 621 giai đoạn 2 → 0, 622 giai đoạn 2 → 216600, 627 giai đoạn 2 → 102600, 622 giai
đoạn 1 → 214000, 627 giai đoạn 1 → 107000
Công ty T có quy trình công ngh ệ sản xuất sản phẩm H trải qua hai giai đoạn (GĐ) chế biến liên tục, bán thành phẩm (BTP) của giai đoạn 1 là
v ật liệu chính của giai đoạn 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong
tháng 01/20x9, có tài li ệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Giai đoạn 1:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí s ản xuất
v ật liệu trực tiếp công tr ực tiếp chung ướ c tính
Giai đoạn 2:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên v ật liệu Chi phí nhân công tr ực Chi phí s ản xuất chung
tr ực tiếp ti ếp ướ c tính
2. Chi phí s ản xuất thực tế phát sinh trong tháng 1/20x9 (chưa bao gồm chi phí của hai bộ phận phục vụ phân bổ giai đoạn 2):
Giai đ o ạn 1 Giai đo ạn 2
b. Chi phí công c ụ dụng cụ sử dụng 12 tháng 8.000 6.700 2.000 3.000
e. Trích tr ướ c ti ền lương nghỉ phép công nhân sản xuất 12.000 13.000
h. CP NVLTT mua b ằng tiền xuất trực tiếp sản xuất 30.000 2.000 7.000
ch ư a nghi ệm thu
3. Để ph ục vụ hoạt động sản xuất tại phân xưởng giai đoạn 2, công ty có tổ chức 2 bộ phận phục vụ là điện và nước, trong tháng có thông tin
nh ư sau:
ộ phận điện
B B ộ phận nước
Cung c ấp cho bộ phận sản xuất phụ khác 2.000 kwh 300 m3
Cung cấp cho phân xưởng giai đoạn 2 5.000 kwh 4.000 m3
- Giai đ o ạn 1: Số lượng bán thành phẩm hoàn thành trong tháng chuyển qua giai đoạn 2 là 2.300 bán thành phẩm, số lượng bán thành
ph ẩm dở dang cuối tháng là 300 với mức độ hoàn thành 40%.
- Giai đ o ạn 2: Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho là 2.400 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng là 200 sản phẩm với mức
độ hoàn thành 30%. S ản phẩm H trong tháng đã tiêu thụ 1.000 sản phẩm và không có sản phẩm H tồn kho đầu tháng 1/20x9.
5. Tài li ệu bổ sung:
Giai đo ạn 1:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 53,50/ giờ máy
Giai đo ạn 2:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 41,04/ giờ máy
Phân b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang (bộ phận điện được phân bổ trước)
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
Giai đ o ạn 2 sản xuất 1 sản phẩm cần một bán thành phẩm của giai đoạn 1 chuyển sang.
S ản lượng hoàn thành tương đương của cả hai giai đoạn và đơn giá xuất kho được tính theo FIFO.
M ức chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sản xuất chung ước tính được xem làm trọng yếu khi lớn hơn 3% trên tổng
chi phí s ản xuất chung thực tế phát sinh.
Yêu c ầu:
1. Tính chi phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương trong tháng 1/20x9 của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 (không yêu
ầu lập báo cáo sản xuất).
c
2. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1 và giai đoạn 2 cho các tài khoản có liên quan dựa vào số dư các tài khoản trước
khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung nếu mức chênh lệch trọng yếu.
Bài làm:
2. T ổng hợp chi phí phát sinh trên các tài khoản 621, 622 và 627 là:
3. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
Câu H ỏi 4 Đúng Đạ đ ể
t i m 1,42 trên 1,50
Công ty T có quy trình công ngh ệ sản xuất sản phẩm H trải qua hai giai đoạn (GĐ) chế biến liên tục, bán thành phẩm (BTP) của giai đoạn 1 là
v ật liệu chính của giai đoạn 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong
tháng 01/20x9, có tài li ệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Giai đoạn 1:
Ch tiêu ỉ T ổng cộng Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí s ản xuất
v ật liệu trực tiếp công tr ực tiếp chung ướ c tính
Giai đoạn 2:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên v ật liệu Chi phí nhân công tr ực Chi phí s ản xuất chung
tr ực tiếp ti ếp ướ c tính
2. Chi phí s ản xuất thực tế phát sinh trong tháng 1/20x9 (chưa bao gồm chi phí của hai bộ phận phục vụ phân bổ giai đoạn 2):
Giai đ o ạn 1 Giai đo ạn 2
b. Chi phí công c ụ dụng cụ sử dụng 12 tháng 8.000 6.700 2.000 3.000
e. Trích tr ướ c ti ền lương nghỉ phép công nhân sản xuất 12.000 13.000
h. CP NVLTT mua b ằng tiền xuất trực tiếp sản xuất 30.000 2.000 7.000
ch ư a nghi ệm thu
3. Để ph ục vụ hoạt động sản xuất tại phân xưởng giai đoạn 2, công ty có tổ chức 2 bộ phận phục vụ là điện và nước, trong tháng có thông tin
nh ư sau:
ộ phận điện
B B ộ phận nước
Cung c ấp cho bộ phận sản xuất phụ khác 2.000 kwh 300 m3
- Giai đ o ạn 1: Số lượng bán thành phẩm hoàn thành trong tháng chuyển qua giai đoạn 2 là 2.300 bán thành phẩm, số lượng bán thành
ph ẩm dở dang cuối tháng là 300 với mức độ hoàn thành 40%.
- Giai đ o ạn 2: Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho là 2.400 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng là 200 sản phẩm với mức
độ hoàn thành 30%. S ản phẩm H trong tháng đã tiêu thụ 1.000 sản phẩm và không có sản phẩm H tồn kho đầu tháng 1/20x9.
5. Tài li ệu bổ sung:
Giai đo ạn 1:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 53,50/ giờ máy
Giai đo ạn 2:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 41,04/ giờ máy
Phân b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang (bộ phận điện được phân bổ trước)
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
Giai đ o ạn 2 sản xuất 1 sản phẩm cần một bán thành phẩm của giai đoạn 1 chuyển sang.
S ản lượng hoàn thành tương đương của cả hai giai đoạn và đơn giá xuất kho được tính theo FIFO.
M ức chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sản xuất chung ước tính được xem làm trọng yếu khi lớn hơn 3% trên tổng
chi phí s ản xuất chung thực tế phát sinh.
Yêu c ầu:
1. Tính chi phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương trong tháng 1/20x9 của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 (không yêu
ầu lập báo cáo sản xuất).
c
2. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1 và giai đoạn 2 cho các tài khoản có liên quan dựa vào số dư các tài khoản trước
khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung nếu mức chênh lệch trọng yếu.
Bài làm:
2. T ổng hợp chi phí phát sinh trên các tài khoản 621, 622 và 627 là:
3. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
4. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 2, theo khoản mục chi phí:
Chi phí nguyên Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí nhân Chi phí s ản Chi phí s ản
Kho ản mục chi phí
v ật liệu trực tiếp v ật liệu trực tiếp công tr ực tiếp công tr ực tiếp xu ất chung xuất chung
Bán thành Bán thành
Bán thành ph ẩm
N ội dung T ổng Giai đ o ạn 2 ph ẩm giai đoạn Giai đo ạn 2 ph ẩm giai đoạn Giai đ
o ạn 2
giai đ ạn 1
o
1 1
200
Sản lượng dở dang cuối kỳ 200 0 200 60 200 60
Câu H ỏi 5 Đúng Đạ đ ể
t i m 0,75 trên 0,75
Công ty T có quy trình công ngh ệ sản xuất sản phẩm H trải qua hai giai đoạn (GĐ) chế biến liên tục, bán thành phẩm (BTP) của giai đoạn 1 là
v ật liệu chính của giai đoạn 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong
tháng 01/20x9, có tài li ệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Giai đoạn 1:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí s ản xuất
v ật liệu trực tiếp công tr ực tiếp chung ướ c tính
Giai đoạn 2:
ỉ
Ch tiêu ổng cộng
T Chi phí nguyên v ật liệu Chi phí nhân công tr ực Chi phí s ản xuất chung
tr ực tiếp ti ếp ướ c tính
2. Chi phí s ản xuất thực tế phát sinh trong tháng 1/20x9 (chưa bao gồm chi phí của hai bộ phận phục vụ phân bổ giai đoạn 2):
Giai đ o ạn 1 Giai đo ạn 2
b. Chi phí công c ụ dụng cụ sử dụng 12 tháng 8.000 6.700 2.000 3.000
e. Trích tr ướ c tiền lương nghỉ phép công nhân sản xuất 12.000 13.000
h. CP NVLTT mua b ằng tiền xuất trực tiếp sản xuất 30.000 2.000 7.000
ch ư a nghi ệm thu
3. Để ph ục vụ hoạt động sản xuất tại phân xưởng giai đoạn 2, công ty có tổ chức 2 bộ phận phục vụ là điện và nước, trong tháng có thông tin
nh ư sau:
ộ phận điện
B B ộ phận nước
Cung c ấp cho bộ phận sản xuất phụ khác 2.000 kwh 300 m3
- Giai đ o ạn 1: Số lượng bán thành phẩm hoàn thành trong tháng chuyển qua giai đoạn 2 là 2.300 bán thành phẩm, số lượng bán thành
ph ẩm dở dang cuối tháng là 300 với mức độ hoàn thành 40%.
- Giai đ o ạn 2: Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho là 2.400 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng là 200 sản phẩm với mức
độ hoàn thành 30%. S ản phẩm H trong tháng đã tiêu thụ 1.000 sản phẩm và không có sản phẩm H tồn kho đầu tháng 1/20x9.
5. Tài li ệu bổ sung:
Giai đo ạn 1:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 53,50/ giờ máy
Giai đo ạn 2:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 41,04/ giờ máy
Phân b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang (bộ phận điện được phân bổ trước)
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
Giai đ o ạn 2 sản xuất 1 sản phẩm cần một bán thành phẩm của giai đoạn 1 chuyển sang.
S ản lượng hoàn thành tương đương của cả hai giai đoạn và đơn giá xuất kho được tính theo FIFO.
M ức chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sản xuất chung ước tính được xem làm trọng yếu khi lớn hơn 3% trên tổng
chi phí s ản xuất chung thực tế phát sinh.
Yêu c ầu:
1. Tính chi phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương trong tháng 1/20x9 của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 (không yêu
ầu lập báo cáo sản xuất).
c
2. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1 và giai đoạn 2 cho các tài khoản có liên quan dựa vào số dư các tài khoản trước
khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung nếu mức chênh lệch trọng yếu.
Bài làm:
2. T ổng hợp chi phí phát sinh trên các tài khoản 621, 622 và 627 là:
3. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
4. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 2, theo khoản mục chi phí:
Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
Chi phí s ản
Kho ản mục chi phí nguyên v ật nguyên v ật nhân công nhân công sản xuất
xuất chung
li ệu trực tiếp li ệu trực tiếp tr ực tiếp tr ực tiếp chung
trong k ỳ
S ản lượng dở dang
200 200 0 200 60 200 60
cu ối kỳ
C ộng 2600 2300 0 2300 2280 2300 2280
5. Tính chi phí s ản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
Công ty T có quy trình công ngh ệ sản xuất sản phẩm H trải qua hai giai đoạn (GĐ) chế biến liên tục, bán thành phẩm (BTP) của giai đoạn 1 là
v ật liệu chính của giai đoạn 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong
tháng 01/20x9, có tài li ệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Giai đoạn 1:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí s ản xuất
v ật liệu trực tiếp công tr ực tiếp chung ướ c tính
Giai đoạn 2:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên v ật liệu Chi phí nhân công tr ực Chi phí s ản xuất chung
tr ực tiếp ti ếp ướ c tính
2. Chi phí s ản xuất thực tế phát sinh trong tháng 1/20x9 (chưa bao gồm chi phí của hai bộ phận phục vụ phân bổ giai đoạn 2):
Giai đ o ạn 1 Giai đo ạn 2
b. Chi phí công c ụ dụng cụ sử dụng 12 tháng 8.000 6.700 2.000 3.000
e. Trích tr ướ c tiền lương nghỉ phép công nhân sản xuất 12.000 13.000
h. CP NVLTT mua b ằng tiền xuất trực tiếp sản xuất 30.000 2.000 7.000
ch ư a nghi ệm thu
3. Để ph ục vụ hoạt động sản xuất tại phân xưởng giai đoạn 2, công ty có tổ chức 2 bộ phận phục vụ là điện và nước, trong tháng có thông tin
nh ư sau:
ộ phận điện
B B ộ phận nước
Cung c ấp cho bộ phận sản xuất phụ khác 2.000 kwh 300 m3
- Giai đ o ạn 1: Số lượng bán thành phẩm hoàn thành trong tháng chuyển qua giai đoạn 2 là 2.300 bán thành phẩm, số lượng bán thành
ph ẩm dở dang cuối tháng là 300 với mức độ hoàn thành 40%.
- Giai đ o ạn 2: Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho là 2.400 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng là 200 sản phẩm với mức
độ hoàn thành 30%. S ản phẩm H trong tháng đã tiêu thụ 1.000 sản phẩm và không có sản phẩm H tồn kho đầu tháng 1/20x9.
5. Tài li ệu bổ sung:
Giai đo ạn 1:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 53,50/ giờ máy
Giai đo ạn 2:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 41,04/ giờ máy
Phân b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang (bộ phận điện được phân bổ trước)
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
Giai đ o ạn 2 sản xuất 1 sản phẩm cần một bán thành phẩm của giai đoạn 1 chuyển sang.
S ản lượng hoàn thành tương đương của cả hai giai đoạn và đơn giá xuất kho được tính theo FIFO.
M ức chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sản xuất chung ước tính được xem làm trọng yếu khi lớn hơn 3% trên tổng
chi phí s ản xuất chung thực tế phát sinh.
Yêu c ầu:
1. Tính chi phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương trong tháng 1/20x9 của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 (không yêu
ầu lập báo cáo sản xuất).
c
2. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1 và giai đoạn 2 cho các tài khoản có liên quan dựa vào số dư các tài khoản trước
khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung nếu mức chênh lệch trọng yếu.
Bài làm:
2. T ổng hợp chi phí phát sinh trên các tài khoản 621, 622 và 627 là:
3. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
4. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 2, theo khoản mục chi phí:
Chi phí nguyên v ật Chi phí nguyên vật Chi phí nhân Chi phí nhân Chi phí s ản xuất Chi phí s ản
Kho ản mục chi phí
li ệu trực tiếp li ệu trực tiếp công tr ực tiếp công tr ực tiếp chung xuất chung
Bán thành Bán thành
Bán thành ph ẩm
N ội dung T ổng Giai đo ạn 2 ph ẩm giai đoạn Giai đ
o ạn 2 ph ẩm giai đoạn Giai đ
o ạn 2
giai đ ạn 1
o
1 1
5. Tính chi phí s ản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
6. Tính chi phí s ản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn 2, theo khoản mục chi phí:
Công ty T có quy trình công ngh ệ sản xuất sản phẩm H trải qua hai giai đoạn (GĐ) chế biến liên tục, bán thành phẩm (BTP) của giai đoạn 1 là
v ật liệu chính của giai đoạn 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong
tháng 01/20x9, có tài li ệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Giai đoạn 1:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí s ản xuất
v ật liệu trực tiếp công tr ực tiếp chung ướ c tính
Giai đoạn 2:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên v ật liệu Chi phí nhân công tr ực Chi phí s ản xuất chung
tr ực tiếp ti ếp ướ c tính
2. Chi phí s ản xuất thực tế phát sinh trong tháng 1/20x9 (chưa bao gồm chi phí của hai bộ phận phục vụ phân bổ giai đoạn 2):
Giai đ o ạn 1 Giai đo ạn 2
b. Chi phí công c ụ dụng cụ sử dụng 12 tháng 8.000 6.700 2.000 3.000
h. CP NVLTT mua b ằng tiền xuất trực tiếp sản xuất 30.000 2.000 7.000
ch ư a nghi ệm thu
3. Để ph ục vụ hoạt động sản xuất tại phân xưởng giai đoạn 2, công ty có tổ chức 2 bộ phận phục vụ là điện và nước, trong tháng có thông tin
nh ư sau:
ộ phận điện
B B ộ phận nước
Cung c ấp cho bộ phận sản xuất phụ khác 2.000 kwh 300 m3
- Giai đ o ạn 1: Số lượng bán thành phẩm hoàn thành trong tháng chuyển qua giai đoạn 2 là 2.300 bán thành phẩm, số lượng bán thành
ph ẩm dở dang cuối tháng là 300 với mức độ hoàn thành 40%.
- Giai đ o ạn 2: Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho là 2.400 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng là 200 sản phẩm với mức
độ hoàn thành 30%. S ản phẩm H trong tháng đã tiêu thụ 1.000 sản phẩm và không có sản phẩm H tồn kho đầu tháng 1/20x9.
5. Tài li ệu bổ sung:
Giai đo ạn 1:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 53,50/ giờ máy
Giai đo ạn 2:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 41,04/ giờ máy
Phân b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang (bộ phận điện được phân bổ trước)
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
Giai đ o ạn 2 sản xuất 1 sản phẩm cần một bán thành phẩm của giai đoạn 1 chuyển sang.
S ản lượng hoàn thành tương đương của cả hai giai đoạn và đơn giá xuất kho được tính theo FIFO.
M ức chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sản xuất chung ước tính được xem làm trọng yếu khi lớn hơn 3% trên tổng
chi phí s ản xuất chung thực tế phát sinh.
Yêu c ầu:
1. Tính chi phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương trong tháng 1/20x9 của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 (không yêu
ầu lập báo cáo sản xuất).
c
2. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1 và giai đoạn 2 cho các tài khoản có liên quan dựa vào số dư các tài khoản trước
khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung nếu mức chênh lệch trọng yếu.
Bài làm:
2. T ổng hợp chi phí phát sinh trên các tài khoản 621, 622 và 627 là:
3. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
4. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 2, theo khoản mục chi phí:
Chi phí nguyên v ật Chi phí nguyên vật Chi phí nhân Chi phí nhân Chi phí s ản xuất Chi phí s ản
Kho ản mục chi phí
li ệu trực tiếp li ệu trực tiếp công tr ực tiếp công tr ực tiếp chung xuất chung
Bán thành Bán thành
Bán thành ph ẩm
N ội dung T ổng Giai đo ạn 2 ph ẩm giai đoạn Giai đ
o ạn 2 ph ẩm giai đoạn Giai đ
o ạn 2
giai đ ạn 1
o
1 1
5. Tính chi phí s ản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
6. Tính chi phí s ản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn 2, theo khoản mục chi phí:
Chi phí s ản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 1 (*) 102000 60000 - 28000 - 14000 -
Chi phí phát sinh trong k ỳ 1009200 345000 - 230000 216600 115000 102600
S ản lượng hoàn thành tương đương theo FIFO 2300 0 2300 2280 2300 2280
7. Phân b ổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1:
Chênh l ệch
Phân b ổ
N ợ =
Có =
Công ty T có quy trình công ngh ệ sản xuất sản phẩm H trải qua hai giai đoạn (GĐ) chế biến liên tục, bán thành phẩm (BTP) của giai đoạn 1 là
v ật liệu chính của giai đoạn 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong
tháng 01/20x9, có tài li ệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Giai đoạn 1:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí s ản xuất
v ật liệu trực tiếp công tr ực tiếp chung ướ c tính
Giai đoạn 2:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên v ật liệu Chi phí nhân công tr ực Chi phí s ản xuất chung
tr ực tiếp ti ếp ướ c tính
2. Chi phí s ản xuất thực tế phát sinh trong tháng 1/20x9 (chưa bao gồm chi phí của hai bộ phận phục vụ phân bổ giai đoạn 2):
Giai đ o ạn 1 Giai đo ạn 2
b. Chi phí công c ụ dụng cụ sử dụng 12 tháng 8.000 6.700 2.000 3.000
h. CP NVLTT mua b ằng tiền xuất trực tiếp sản xuất 30.000 2.000 7.000
ch ư a nghi ệm thu
3. Để ph ục vụ hoạt động sản xuất tại phân xưởng giai đoạn 2, công ty có tổ chức 2 bộ phận phục vụ là điện và nước, trong tháng có thông tin
nh ư sau:
ộ phận điện
B B ộ phận nước
Cung c ấp cho bộ phận sản xuất phụ khác 2.000 kwh 300 m3
- Giai đ o ạn 1: Số lượng bán thành phẩm hoàn thành trong tháng chuyển qua giai đoạn 2 là 2.300 bán thành phẩm, số lượng bán thành
ph ẩm dở dang cuối tháng là 300 với mức độ hoàn thành 40%.
- Giai đ o ạn 2: Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho là 2.400 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng là 200 sản phẩm với mức
độ hoàn thành 30%. S ản phẩm H trong tháng đã tiêu thụ 1.000 sản phẩm và không có sản phẩm H tồn kho đầu tháng 1/20x9.
5. Tài li ệu bổ sung:
Giai đo ạn 1:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 53,50/ giờ máy
Giai đo ạn 2:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 41,04/ giờ máy
Phân b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang (bộ phận điện được phân bổ trước)
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
Giai đ o ạn 2 sản xuất 1 sản phẩm cần một bán thành phẩm của giai đoạn 1 chuyển sang.
S ản lượng hoàn thành tương đương của cả hai giai đoạn và đơn giá xuất kho được tính theo FIFO.
M ức chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sản xuất chung ước tính được xem làm trọng yếu khi lớn hơn 3% trên tổng
chi phí s ản xuất chung thực tế phát sinh.
Yêu c ầu:
1. Tính chi phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương trong tháng 1/20x9 của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 (không yêu
ầu lập báo cáo sản xuất).
c
2. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1 và giai đoạn 2 cho các tài khoản có liên quan dựa vào số dư các tài khoản trước
khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung nếu mức chênh lệch trọng yếu.
Bài làm:
2. T ổng hợp chi phí phát sinh trên các tài khoản 621, 622 và 627 là:
3. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
4. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 2, theo khoản mục chi phí:
Chi phí nguyên v ật Chi phí nguyên vật Chi phí nhân Chi phí nhân Chi phí s ản xuất Chi phí s ản
Kho ản mục chi phí
li ệu trực tiếp li ệu trực tiếp công tr ực tiếp công tr ực tiếp chung xuất chung
Bán thành Bán thành
Bán thành ph ẩm
N ội dung T ổng Giai đo ạn 2 ph ẩm giai đoạn Giai đ
o ạn 2 ph ẩm giai đoạn Giai đ
o ạn 2
giai đ ạn 1
o
1 1
5. Tính chi phí s ản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
6. Tính chi phí s ản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn 2, theo khoản mục chi phí:
Chi phí s ản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 1 (*) 102000 60000 - 28000 - 14000 -
Chi phí phát sinh trong k ỳ 1009200 345000 - 230000 216600 115000 102600
S ản lượng hoàn thành tương đương theo FIFO 2300 0 2300 2280 2300 2280
7. Phân b ổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1:
M ức chênh lệch = 109700 - 107000 = 2700, tương ứng tỷ lệ chênh lệch 2,5%.
8. Tính giá v ốn của 1000 sản phẩm bán ra ngoài và chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 2:
Công ty T có quy trình công ngh ệ sản xuất sản phẩm H trải qua hai giai đoạn (GĐ) chế biến liên tục, bán thành phẩm (BTP) của giai đoạn 1 là
v ật liệu chính của giai đoạn 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong
tháng 01/20x9, có tài li ệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Giai đoạn 1:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí s ản xuất
v ật liệu trực tiếp công tr ực tiếp chung ướ c tính
Giai đoạn 2:
ỉ
Ch tiêu T ổng cộng Chi phí nguyên v ật liệu Chi phí nhân công tr ực Chi phí s ản xuất chung
tr ực tiếp ti ếp ướ c tính
2. Chi phí s ản xuất thực tế phát sinh trong tháng 1/20x9 (chưa bao gồm chi phí của hai bộ phận phục vụ phân bổ giai đoạn 2):
Giai đ o ạn 1 Giai đo ạn 2
b. Chi phí công c ụ dụng cụ sử dụng 12 tháng 8.000 6.700 2.000 3.000
h. CP NVLTT mua b ằng tiền xuất trực tiếp sản xuất 30.000 2.000 7.000
ch ư a nghi ệm thu
3. Để ph ục vụ hoạt động sản xuất tại phân xưởng giai đoạn 2, công ty có tổ chức 2 bộ phận phục vụ là điện và nước, trong tháng có thông tin
nh ư sau:
ộ phận điện
B B ộ phận nước
Cung c ấp cho bộ phận sản xuất phụ khác 2.000 kwh 300 m3
- Giai đ o ạn 1: Số lượng bán thành phẩm hoàn thành trong tháng chuyển qua giai đoạn 2 là 2.300 bán thành phẩm, số lượng bán thành
ph ẩm dở dang cuối tháng là 300 với mức độ hoàn thành 40%.
- Giai đ o ạn 2: Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho là 2.400 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng là 200 sản phẩm với mức
độ hoàn thành 30%. S ản phẩm H trong tháng đã tiêu thụ 1.000 sản phẩm và không có sản phẩm H tồn kho đầu tháng 1/20x9.
5. Tài li ệu bổ sung:
Giai đo ạn 1:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 53,50/ giờ máy
Giai đo ạn 2:
- Đơ n giá phân b ổ chi phí sản xuất chung ước tính là 41,04/ giờ máy
Phân b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang (bộ phận điện được phân bổ trước)
Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất.
Giai đ o ạn 2 sản xuất 1 sản phẩm cần một bán thành phẩm của giai đoạn 1 chuyển sang.
S ản lượng hoàn thành tương đương của cả hai giai đoạn và đơn giá xuất kho được tính theo FIFO.
M ức chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sản xuất chung ước tính được xem làm trọng yếu khi lớn hơn 3% trên tổng
chi phí s ản xuất chung thực tế phát sinh.
Yêu c ầu:
1. Tính chi phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương trong tháng 1/20x9 của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 (không yêu
ầu lập báo cáo sản xuất).
c
2. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1 và giai đoạn 2 cho các tài khoản có liên quan dựa vào số dư các tài khoản trước
khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung nếu mức chênh lệch trọng yếu.
Bài làm:
2. T ổng hợp chi phí phát sinh trên các tài khoản 621, 622 và 627 là:
3. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
4. Xác đị nh s ản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 2, theo khoản mục chi phí:
Chi phí nguyên v ật Chi phí nguyên vật Chi phí nhân Chi phí nhân Chi phí s ản xuất Chi phí s ản
Kho ản mục chi phí
li ệu trực tiếp li ệu trực tiếp công tr ực tiếp công tr ực tiếp chung xuất chung
Bán thành Bán thành
Bán thành ph ẩm
N ội dung T ổng Giai đo ạn 2 ph ẩm giai đoạn Giai đ
o ạn 2 ph ẩm giai đoạn Giai đ
o ạn 2
giai đ ạn 1
o
1 1
5. Tính chi phí s ản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn 1, theo khoản mục chi phí:
6. Tính chi phí s ản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương giai đoạn 2, theo khoản mục chi phí:
Chi phí s ản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 1 (*) 102000 60000 - 28000 - 14000 -
Chi phí phát sinh trong k ỳ 1009200 345000 - 230000 216600 115000 102600
S ản lượng hoàn thành tương đương theo FIFO 2300 0 2300 2280 2300 2280
7. Phân b ổ chênh lệch chi phí sản xuất chung giai đoạn 1:
M ức chênh lệch = 109700 - 107000 = 2700, tương ứng tỷ lệ chênh lệch 2,5%.
8. Tính giá v ốn của 1000 sản phẩm bán ra ngoài và chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 2:
Kho ản mục chi phí Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp Chi phí nhân công tr ực tiếp Chi phí s ản xuất chung
T ổng Bán thành ph ẩm giai Giai Bán thành ph ẩm giai Giai Bán thành ph ẩm giai Giai
N ội dung
đoạn 1 đoạn 2 đoạn 1 đoạn 2 đoạn 1 đoạn 2
CPSX c ủa 700 sản phẩm 308000 105000 - 70000 66500 35000 31500
CPSX d ở dang đầu kỳ giai đoạn 2 68400 30000 - 20000 5700 10000 2700
Chênh l ệch
Phân b ổ
632 , %
154 g đ2 , %
155 s ản phẩm x = , %
N ợ TK 632:
N ợ TK 154 gđ2:
N ợ TK 155:
Có TK 627 g đ2:
◄ Bài tập chương 4 "Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất"
Chuy ển tới...
Nhà của tôi Các khoá học của tôi KTQT1(45)_KN007_KN_DHCQK45_St2_B2-404_GV: LĐ Trực General KIỂM TRA GIỮA KỲ
(TRẮC NGHIỆM)
Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 20 Tháng chín 2021, 9:30 AM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ hai, 20 Tháng chín 2021, 10:32 AM
Thời gian thực hiện 1 giờ 2 phút
Điểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)
Bộ phận cắt là giai đoạn đầu tiên của quy trình công nghệ sản xuất của Cty M. CP chuyển đổi đối với bộ phận
này được thêm trong suốt quá trình, có tỷ lệ hoàn thành là 80% đối với SPDD đầu kỳ và 50% đối với SPDD cuối
kỳ. Trong tháng 01/X0 có thông tin như sau: số lượng SPDD đầu tháng: 25.000sp (CP chuyển đổi: 22.000ngđ);
số lượng sP mới đưa vào sản xuất: 135.000sp; CP chuyển đổi phát sinh trong tháng: 143.000ngđ; số lương SP
hoàn thành chuyển đi: 100.000sp. Dùng phương pháp bình quân, CP chuyển đổi trong SPDD cuối tháng ở Bộ
phận Cắt là bao nhiêu?
Select one:
a. 38.077 ngđ
b. 39.000 ngđ
c. 34.320 ngđ
d. 45.000 ngđ
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Chi phí nào sau đây không phải là chi phí sản phẩm:
Select one:
a. Chi phí vật liệu gián tiếp
b. Tiền thuê mặt bằng phẩn xưởng
Công ty M áp dụng hệ thống tính giá thành theo mô hình ước tính. Vào ngày 31/12/x1, tài khoản 627 có số dư
nợ: 20.000 ngđ. Các tài khoản khác có số dư vào ngày 31/12/x1 như sau: TK 152: 50.000 ngđ; TK 154: 40.000
ngđ; TK 155: 60.000 ngđ; TK 632: 100.000 ngđ. Nếu Công ty M phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung cho
các tài khoản có liên quan theo số dư trước khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung, mức phân bổ cho tài
khoản 154 sẽ là:
Select one:
a. 1.600 ngđ
b. 4.000 ngđ
c. 2.000 ngđ
d. 1.800 ngđ
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Số dư đầu năm của TK 154 của Công ty H là 13.000 ngđ. Trong năm, Công ty đã mua 40.000 ngđ vật liệu trực
tiếp và dùng vào sản xuất 35.000 ngđ. Chi phí nhân công trực tiếp trong năm là 60.000 ngđ. Tỷ lệ phân bổ chi
phí sản xuất chung định trước là 150% chi phí nhân công trực tiếp. Tổng chi phí sản xuất chung thực tế phát
sinh trong năm là 92.000 ngđ. Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành trong năm là 190.000 ngđ. Số dư cuối
năm của TK 154 (trước khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung là:
Select one:
a. 8.000 ngđ
b. 18.000 ngđ
c. 13.000 ngđ
d. 15.000 ngđ
Trong hệ thống kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính,
khi xử lý chênh lệch trên tài khoản chi phí sản xuất chung, nếu chênh lệch không đáng kể, tài khoản được
phân bổ toàn bộ chênh lệch chi phí sản xuất chung là:
Select one:
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Trong hệ thống kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính,
chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng đơn đặt hàng trong kỳ theo cách nào trong các cách sau:
Select one:
a. Hệ số phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính × Mức hoạt động ước tính của từng đơn đặt hàng.
b. Hệ số phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính × Mức hoạt động thực tế của từng đơn đặt hàng.
c. Hệ số phân bổ chi phí sản xuất chung thực tế × Mức hoạt động ước tính của từng đơn đặt hàng.
d. Hệ số phân bổ chi phí sản xuất chung thực tế × Mức hoạt động thực tế của từng đơn đặt hàng.
The correct answer is: Hệ số phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính × Mức hoạt động thực tế của từng đơn đặt
hàng.
Vật liệu được đưa vào từ đầu quá trình sản xuất. Sản phẩm dở dang đầu kỳ có tỷ lệ hoàn thành là 30% đối với
chi phí chuyển đổi. Dùng phương pháp FIFO, tổng số sản phẩm tương dương chịu chi phí vật liệu trong kỳ
bằng
Select one:
a. Tổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ + 70% tổng số sản phẩm dở dang đầu kỳ.
c. Tổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ.
d. Tổng số sản phẩm dở dang đầu kỳ + Tổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ.
The correct answer is: Tổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ.
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Bút toán được sử dụng để ghi nhận giá thành các bán thành phẩm chuyển từ Bộ phận A sang Bộ phận B như
sau:
a. Nợ 154 B / Có 154 A
b. Nợ 154 A / Có 154 B
c. Nợ 154 B / Có 152
d. Nợ 632 / Có 154 B
a. Các công ty sản xuất nhiều loại sản phẩm hoặc cung cấp nhiều loại dịch vụ khác nhau sẽ sử dụng hệ
thống tính giá thành theo đơn đặt hàng.
b. Hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng không được sử dụng ở các doanh nghiệp dịch vụ.
c. Trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng, chi phí được tập hợp cho các bộ phận, sau đó, được
phân bổ cho từng đơn vị sản phẩm.
d. a,b,c: đúng
The correct answer is: Các công ty sản xuất nhiều loại sản phẩm hoặc cung cấp nhiều loại dịch vụ khác nhau sẽ sử
dụng hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng.
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Công ty A áp dụng hệ thống kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp
với ước tính, năng lực sản xuất được đo lường bằng số giờ lao động trực tiếp. Trong tháng, chi phí sản xuất
chung dự toán là 300.000 ngđ trên cơ sở số giờ lao động trực tiếp dự toán là 100.000 giờ. Chi phí sản xuất
chung thực tế là 325.000 ngđ với số giờ lao động trực tiếp thực tế là 110.000 giờ. Chi phí sản xuất chung phân
bổ thừa hay thiếu bao nhiêu?
Công ty E sử dụng phương pháp bình quân trong hệ thống tính giá thành theo quá trình. Công ty chỉ có một
bộ phận sản xuất duy nhất. Có 36.000 sản phẩm dở dang cuối kỳ với mức độ hoàn thành 50% đối với chi phí
vật liệu và 30% đối với chi phí chuyển đổi. Nếu chi phí vật liệu của một sản phẩm tương đương là 3,8ngđ và chi
phí chuyển đổi cho một sản phẩm tương đương là 8,5ngđ, tổng chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang cuối kỳ
là:
a. 252.000 ngđ
b. 151.200 ngđ
c. 160.200 ngđ
d. 190.800 ngđ
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Công ty S phát sinh chi phí 40.000ngđ để vận chuyển 19.000kg và 34.000ngđ để vận chuyển 16.000kg. Nếu
công ty vận chuyển 17.500kg, chi phí vận chuyển ước tính gần đúng nhất là:
a. 38.250ngđ
b. 37.895ngđ
c. 38.000ngđ
d. 37.000ngđ
Công ty T ước tính chi phí cho năm tới như sau: Hoa hồng bán hàng 150.000 ngđ; Chi phí nhân công trực tiếp
110.000 ngđ; Tiền lương quản đốc phân xưởng 70.000 ngđ; Tiền thuê mặt bằng phân xưởng 193.920 ngđ; Chi
phí vật liệu trực tiếp 30.000 ngđ; Chi phí quảng cáo 22.000 ngđ; Chi phí vật liệu giáng tiếp 10.000 ngđ. Công ty
ước tính có 16.000 giờ lao động trực tiếp và 106.000 giờ máy được sử dụng trong năm. Nếu chi phí sản xuất
chung được phân bổ theo số giờ lao động trực tiếp, tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung định trước cho mỗi
giờ lao động trực tiếp là:
a. 17,12 ngđ
b. 7 ngđ
c. 15,26 ngđ
d. 13,88 ngđ
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Cuối niên độ kế toán, TK 627 có số dư bên Nợ 100 triệu đồng (không đáng kể). Điều này có nghĩa là:
a. Đã phân bổ thừa 100 triệu đồng, cần điều chỉnh giảm sản phẩm dở dang, thành phẩm và giá vốn hàng
bán.
b. Đã phân bổ thiếu 100 triệu đồng, cần điều chỉnh tăng sản phẩm dở dang, thành phẩm và giá vốn hàng
bán.
c. Đã phân bổ thừa 100 triệu đồng, cần điều chỉnh giảm giá vốn hàng bán.
d. Đã phân bổ thiếu 100 triệu đồng, cần điều chỉnh tăng giá vốn hàng bán
The correct answer is: Đã phân bổ thiếu 100 triệu đồng, cần điều chỉnh tăng giá vốn hàng bán
Kế toán quản trị tập trung chủ yếu vào việc cung cấp thông tin cho:
c. Cơ quan thuế
The correct answer is: Các nhà quản trị nội bộ doanh nghiệp
Số lượng sản phẩm dở dang đầu năm x1 của Bộ phận A là 2.000 sp (mức độ hoàn thành là 60% đối với khoản
mục chi phí chuyển đổi). Trong năm x1, số lượng sản phẩm mới đưa vào sản xuất là 8.000 sp. Cuối năm x1, có
4.400 sp dở dang (mức độ hoàn thành đối với khoản mục chi phí chuyển đổi là 50%) và 7.000 sản phẩm hoàn
thành chuyển sang Bộ phận B. Sử dụng phương pháp bình quân, số lượng sản phẩm tương đương chịu chi phí
chuyển đổi của Bộ phận A trong năm x1 là bao nhiêu?
a. 9.500 sp;
b. 8.200 sp;
c. 8.500 sp
d. 9.200 sp
Tất cả các chi phí sau được phân loại là chi phí sản phẩm, ngoại trừ:
a. Chi phí cho máy điều hòa không khí ở phân xưởng.
c. Chi phí vận chuyển sản phẩm đến một trong các khách hàng của công ty.
d. Tất cả các chi phí trên được phân loại là chi phí sản phẩm.
The correct answer is: Chi phí vận chuyển sản phẩm đến một trong các khách hàng của công ty.
Trong năm x0, có 9.000 sản phẩm mới đưa vào sản xuất. Đầu năm có 2.000 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn
thành là 60% đối với khoản mục chi phí chuyển đổi. Cuối năm có 3.000 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn
thành là 50% đối với khoản mục chi phí chuyển đổi. Dùng phương pháp FIFO, số lượng sản phẩm tương
đương chịu chi phí chuyển đổi là:
a. 8.300 sp
b. 7.700 sp
c. 6.700 sp
d. 7.300 sp
Tỷ lệ chi phí sản xuất chung định trước của Công ty J được xây dựng trên cơ sở giờ máy. Đầu năm, công ty đã
ước tính chi phí sản xuất chung cả năm là 60.000 ngđ và 40.000 giờ máy cả năm. Chi phí sản xuất chung thực
tế cả năm là 66.000 ngđ và số giờ máy thực tế cả năm là 42.000. Chi phí sản xuất chung trong năm:
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Vật liệu được đưa vào từ đầu quá trình sản xuất. Sản phẩm dở dang đầu kỳ có tỷ lệ hoàn thành là 30% đối với
chi phí chuyển đổi. Dùng phương pháp FIFO, tổng số sản phẩm tương dương chịu chi phí vật liệu trong kỳ
bằng
a. Tổng số sản phẩm dở dang đầu kỳ + Tổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ.
b. Tổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ + 70% tổng số sản phẩm dở dang đầu kỳ.
c. Tổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ.
The correct answer is: Tổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ.
Garrison 14e ►
Downloaded by Thu (lyuyenthu2002@gmail.com)
lOMoARcPSD|16498268
Câu 1. Câu nào trong các câu dưới đây phat biểu về chi phí gián tiếp là sai:
a. Chi phí gián tiếp không thể tính trực tiếp vào các đối tượng chịu chi phí.
b. Chi phí gián tiếp được hiểu là các chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
c. Chi phí gián tiếp thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp.
d. Chi phí gián tiếp có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí.
Câu 2. Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới đây không thuộc loại chi phí sản xuất chung ở
công ty may mặc:
a.Chi phí vải may.
b. Chi phí dầu nhờn bôi trơn máy may.
c. Lương trả cho nhân viên kế toán ở phân xưởng.
d. Chi phí điện, nước sử dụng ở phân xưởng.
Câu 3. Khoản chi phí nào dưới đây không phải là chi phí trực tiếp:
a.Chi phí nguyên liệu trực tiếp.
b. Tiền lương và phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp.
c.Các khoản trích theo lương của lao động trực tiếp.
d. Chi phí thuê phân xưởng và bảo hiểm.
Câu 4. Tại phân xưởng H sản xuất nhiều loại sản phẩm, các khoản chi phí phát sinh trong quá trình
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm có mã số PT97-98 như sau:
(đvt: 1.000 đồng)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 230
Chi phí nhân công trực tiếp 120
Chi phí sản xuất chung 460
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 190
Vậy chi phí sản xuất trực tiếp của sản phẩm PT97-98 là:
a.540.000 đồng
b. 350.000 đồng
c.580.000 đồng
d. 310.000 đồng
Câu 5. Sử dụng số liệu của câu 4, chi phí sản xuất gián tiếp đối với sản phẩm PT97-98 là:
a.1.000.000 đồng
b. 540.000 đồng
c.650.000 đồng
d. 460.000 đồng
Câu 6. Sử dụng số liệu của câu 4, chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm PT97-98 là:
a.190.000 đồng
b. 310.000 đồng
c.540.000 đồng
d. 650.000 đồng
Câu 7. Sử dụng số liệu của câu 4, tổng chi phí sản xuất của sản phẩm PT97-98 là:
a.580.000 đồng
b. 650.000 đồng
c.1.000.000 đồng
d. 810.000 đồng
Câu 8. Chi phí thời kỳ là:
a.Chi phí được tính trừ ngay vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ mà chúng phát sinh.
b. Chi phí luôn luôn được tính thẳng vào sản phẩm.
c.Chi phí bao gồm cả chi phí nhân công trực tiếp.
d. Chi phí được phép kết chuyển sang kỳ sau và tính trừ vào kết quả hoạt động kinh doanh kỳ sau.
Câu 9. Loại chi phí nào dưới đây không thay đổi theo cùng tỷ lệ với sự thay đổi của mức độ hoạt
động trong phạm vi phù hợp:
a.Định phí
b. Chi phí hỗn hợp
c.Biến phí cấp bậc
d. Tất cả các loại trên
Câu 10. Con tàu S.G đụng phải đá ngầm và chìm. Khi xem xét liệu có nên trục vớt con tàu hay
không thì giá trị còn lại của con tàu là:
a.Chi phí chìm (lặn)
b. Chi phí thích hợp
c.Chi phí cơ hội
d. Không có câu nào đúng
Câu 1: Tại mức độ hoạt động từ 800sp đến 2.000sp, sản phẩm A có kết cấu chi phí là:
biến phí sản xuất đơn vị 10.000đ/sp, tổng định phí sản xuất hằng tháng là 10.000.000đ.
Mức sản xuất trong kỳ là 1.000 sp. Giá thành đơn vị sản phẩm theo phương pháp toàn bộ
là :
a. 20.000 đ/sp
b. 15.00 đ/sp
c. 22.050 đ/sp
d. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 2: Những chi phí nào sau đây được tính vào giá thành sản phẩm.
a. Hàng quý
b. Thời điểm hoàn thành đơn đặt hàng.
c. Bất kỳ thời điểm nào để cung cấp thông tin phục vụ cho nhà quản trị.
d. b và c đều đúng
Câu 5: Tài liệu quan trọng để tập hợp chi phí, theo dõi sản lượng và tính giá thành trong
hệ thống kế toán chi phí theo công việc là:
a. Tập hợp chi phí nguyên liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
ước tính và tính giá thành sản phẩm đơn vị.
a. Hàng ngày cho từng công việc, từng đơn đặt hàng.
b. Hàng quý cho từng công việc, từng đơn đặt hàng
c. Hàng ngày cho nhiều công việc, nhiều đơn đặt hàng
d. Hàng quý cho nhiều nhiều công việc, nhiều đơn đặt hàng.
Câu 11: Phiếu yêu cầu nguyên vật liệu trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc ghi
nhận:
a. Chủng loại, số lượng nguyên vật liệu, đơn giá theo từng chủng loại sử dụng cho
đơn đặt hàng.
b. Một chủng loại nguyên vật liệu sử dụng
c. Chủng loại, số lượng nguyên vật liệu, đơn giá theo từng chủng loại sử dụng nhiều
đơn đặt hàng
d. b và c đều đúng.
Câu 12: Khi xuất nguyên vật liệu trục tiếp để sử dụng cho đơn đặt hàng, kế toán phản
ảnh trên tài khoản theo bút toán:
a. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
CÓ TK Nguyên vật liệu (TK 152)
b. NỢ TK TK Nguyên vật liệu (TK 152)
CÓ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154).
c. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331).
d. c và b đều đúng
Câu 13: Khi xác định tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp
thực hiện đơn đặt hàng, kế toán phản ảnh trên tài khoản theo bút toán:
a. Tổng chi phí nhân công trực tiếp công phát sinh cho đơn đặt hàng
b. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính và tổng giờ công phát sinh cho
từng đơn đặt hàng
c. Tổng giờ công phát sinh cho đơn đặt hàng
d. Tổng giờ máy phát sinh cho đơn đặt hàng
Câu 17: Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính được tính như sau:
a. Đơn giá phân bổ Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh cho đơn hàng
chi phí sản xuất chung = ---------------------------------------------------------------
ước tính Tổng mức độ hoạt động ước tính cho đơn đặt hàng
b. Đơn giá phân bổ Tổng chi phí sản xuất chung ước tính
chi phí sản xuất chung = ---------------------------------------------------------------
ước tính Tổng mức độ hoạt động ước tính theo cơ sở phân bổ
Tổng chi phí sản xuất phát sinh
c. Đơn giá phân bổ
---------------------------------------------------------------
chi phí sản xuất chung =
Tổng mức độ hoạt động ước tính theo cơ sở phân bổ
ước tính
d. a và b đều đúng
Câu 18 : Chi phí sản xuất chung phân bổ thiếu là:
a. Tổng chi phí sản xuất chung thực tế lớn hơn chi phí sản xuất chung ước tính phân
bổ.
b. Tổng chi phí sản xuất chung thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất chung ước tính phân
bổ
c. Tổng chi phí sản xuất chung thực tế bằng với chi phí sản xuất chung ước tính phân
bổ
d. Tổng chi phí sản xuất thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất dự toán.
Câu 19 : Khi doanh nghiệp chưa tận dụng hết năng lực hoạt động, năng lực hoạt động
còn nhàn rỗi thì:
a. Chêch lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước
tính phân bổ < 0
b. Chêch lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước
tính phân bổ = 0
c. a và b đều đúng
d. Chêch lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước
tính phân bổ > 0
Câu 20 : Nếu chêch lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất
chung ước tính lớn và ảnh hưởng trọng yếu thì được phân bổ cho các đối tượng có liên
quan như:
a. Sản phẩm dở dang đầu kỳ, thành phẩm tồn kho, giá vốn hàng bán.
b. Chỉ phân bổ cho thành phẩm tồn kho
c. Sản phẩm dở dang cuối kỳ, thành phẩm tồn kho, giá vốn hàng bán.
d. Chỉ phân bồ cho giá vốn hàng bán.
11a 12a 13a 14a 15b 16b 17b 18a 19d 20c
Caâu 1:
“Baùo caùo saûn xuaát” trong phöông phaùp tính keá toaùn chi phí saûn xuaát vaø tính giaù thaønh theo quy trình saûn xuaát laø:
a. Baùo caùo toång hôïp tình hình saûn xuaát bao goàm khoái löôïng saûn phaåm saûn xuaát, chi phí saûn xuaát vaø giaù thaønh ñôn
vò saûn phaåm trong kyø theo töøng giai ñoaïn trong quy trình coâng ngheä saûn xuaát.
b. Coâng cuï giuùp nhaø quaûn trò doanh nghieäp kieåm soaùt chi phí vaø ñaùnh giaù hoaït ñoäng saûn xuaát ôû töøng phaân xöôûng.
c. Soå keá toaùn theo doõi chi tieát chi phí saûn xuaát phaùt sinh trong kyø theo töøng giai ñoaïn trong quy trình coâng ngheä
saûn xuaát.
d. Caâu a vaø b ñuùng.
Caâu 2:
Neáu khoaûn cheânh leäch giöõa chi phí saûn xuaát chung thöïc teá vaø chi phí saûn xuaát chung öôùc tính laø troïng yeáu, chuùng
thöôøng ñöôïc phaân boå cho:
a. Giaù voán haøng baùn (GVHB).
b. Chi phí saûn xuaát kinh doanh dôû dang cuoái kyø, trò giaù thaønh phaåm toàn kho vaø giaù voán haøng baùn.
c. Keát chuyeån vaøo TK “Chi phí traû tröôùc”, vaø ñònh kyø seõ phaân boå vaøo giaù voán haøng baùn.
d. Caâu a vaø b ñuùng.
Caâu 3:
Taïi coâng ty A coù taøi lieäu sau:
Saûn löôïng dôû dang ñaàu kyø: 17.000 saûn phaåm (möùc ñoä hoaøn thaønh: 60%).
Saûn löôïng môùi ñöa vaøo saûn xuaát trong kyø: 150.600 saûn phaåm.
Saûn löôïng dôû dang cuoái kyø: 19.500 saûn phaåm (möùc ñoä hoaøn thaønh: 80%).
Bieát raèng taát caû caùc khoaûn chi phí saûn xuaát ñeàu phaùt sinh theo möùc ñoä saûn xuaát.
Saûn löôïng hoaøn thaønh töông ñöông tính theo phöông phaùp trung bình laø:
a. 153.500 saûn phaåm
b. 163.700 saûn phaåm
c. 136.500 saûn phaåm
d. Ba caâu a, b, c ñeàu sai
Caùc döõ lieäu sau ñaây duøng cho caâu hoûi 4, 5 vaø 6
Taïi phaân xöôûng saûn xuaát cuûa coâng ty X coù taøi lieäu trong thaùng 4 nhö sau:
Saûn löôïng dôû dang ñaàu thaùng: 120 saûn phaåm (möùc ñoä hoaøn thaønh: 70%).
Saûn löôïng môùi ñöa vaøo saûn xuaát trong thaùng: 1.380 saûn phaåm.
Saûn löôïng dôû dang cuoái thaùng: 100 saûn phaåm (möùc ñoä hoaøn thaønh: 60%).
Chi phí nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp phaùt sinh toaøn boä töø ñaàu quaù trình saûn xuaát, caùc chi phí khaùc phaùt sinh
theo möùc ñoä saûn xuaát.
Chi phí saûn xuaát dôû dang ñaàu thaùng:
Chi phí nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp: 3.600.000 ñoàng
Chi phí nhaân coâng tröïc tieáp: 1.839.600 ñoàng
Chi phí saûn xuaát chung: 1.575.840 ñoàng
Chi phí saûn xuaát phaùt sinh trong thaùng.
Chi phí nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp: 45.540.000 ñoàng
Chi phí nhaân coâng tröïc tieáp: 28.125.440 ñoàng
Chi phí saûn xuaát chung: 23.969.920 ñoàng
Caâu 4. Khi tính saûn löôïng hoaøn thaønh töông ñöông theo phöông phaùp FIFO, chi phí nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp trong chi
phí saûn xuaát dôû dang cuoái thaùng laø:
a. 3.510.000 ñoàng
b. 3.320.270 ñoàng
c. 3.276.000 ñoàng
d. Ba caâu a, b, c ñeàu sai
Caâu 5:
Khi tính saûn löôïng hoaøn thaønh töông ñöông theo phöông phaùp trung bình, chi phí nhaân coâng tröïc tieáp trong chi phí saûn
xuaát dôû dang cuoái thaùng laø:
a. 1.231.440 ñoàng
b. 2.052.400 ñoàng
c. 2.100.000 ñoàng
d. 1.226.400 ñoàng
Caâu 6:
Khi tính saûn löôïng hoaøn thaønh töông ñöông theo phöông phaùp FIFO, chi phí nhaân coâng tröïc tieáp trong chi phí saûn xuaát
dôû dang cuoái thaùng laø:
a. 1.231.440 ñoàng
b. 2.052.400 ñoàng
c. 2.100.000 ñoàng
d. 1.226.400 ñoàng
Câu 7) Khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO được xác định
bằng công thức như sau:
a) Khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang đầu kỳ + Khối lượng
sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ + Khối lượng sản phẩm hoàn thành tương
đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ
b) Khối lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ + Khối lượng sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn thành
trong kỳ + Khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ
c) Khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang đầu kỳ + Khối lượng
sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ + Khối lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
d) Khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang đầu kỳ + Khối lượng
sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ - Khối lượng sản phẩm hoàn thành tương
đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Câu 8) Công ty X sản xuất sản phẩm A, trải qua 2 giai đoạn chế biến. Quy trình sản xuất bắt
đầu ở phân xưởng 1, sau đó chuyển sang phân xưởng 2 và hoàn thành sản phẩm. Tài liệu về chí
phí và sản lượng ở phân xưởng 1 trong kỳ như sau:
1) - Khối lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ là: 20.000 sản phẩm.
- Mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang đầu kỳ theo nguyên liệu trực tiếp là 100%, theo
nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung là 30%.
- Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ là 17.000.000 đ, trong đó: Chi phí nguyên liệu trực tiếp là
8.000.000 đ, chi phí nhân công trực tiếp là 3.600.000 đ và chi phí sản xuất chung là 5.400.000đ.
2) - Khối lượng sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong kỳ là 180.000 sản phẩm.
- Chi phí phát sinh trong kỳ là 283.000.000đ, trong đó: : Chi phí nguyên liệu trực tiếp là
63.000.000 đ, chi phí nhân công trực tiếp là 88.000.000 đ và chi phí sản xuất chung là
132.000.000đ.
3) Khối lượng sản phẩm hoàn thành chuyển phân xưởng 2 là 170.000 sản phẩm.
4) - Khối lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 30.000 sản phẩm.
- Mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang đầu kỳ theo nguyên liệu trực tiếp là 100%, theo
nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung là 40%.
Chi phí nguyên liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung tính cho 1 đơn
vị sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm theo phương pháp trung bình lần lượt là ( đơn vị:
1.000 đ):
a. Được tính theo mức độ chi phí đã kết tinh trong sản phẩm dở dang đầu kỳ.
b. Được tính theo mức độ chi phí tiếp tục bỏ ra để hoàn thành sản phẩm dở dang đầu kỳ.
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.
Câu 10) Trong phương pháp trung bình, chi phí được tập hợp để tính giá thành đơn vị sản phẩm
hoàn thành tương đương bao gồm:
a. Chí phí của sản phẩm dở dang đầu kỳ, và cuối kỳ.
b. Chi phí phát sinh trong kỳ.
c. Chi phí phát sinh trong kỳ và chí phí của sản phẩm dở dang đầu kỳ
d. Chi phí phát sinh trong kỳ, chí phí của sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ
Câu 1: Ta có báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong của doanh nghiệp X một tháng
như sau:
(đvt: 1.000 đồng)
Doanh thu (12.000 x 20) 240.000
Biến phí (12.000 x15) 180.000
Số dư đảm phí 60.000
Định phí 27.000
Lợi nhuận 33.000
Năng lực sản xuất tối đa là 20.000sp
(Dữ liệu sau dùng để trả lời cho các câu hỏi từ 1-5).
Số lượng sản phẩm tiêu thụ hòa vốn và doanh thu hòa vốn là:
a. 5.400 và 108.000
b. 6.600 và 132.000
c. 1.800 và 36.000
d. 5.400 và 81.000
Câu 2. Độ lớn đòn bẩy hoạt động là:
a. 0,55 b. 1,818
b. 181% d. 2,2
Câu 3. Nếu bán một sản phẩm trên mức hòa vốn thì thưởng cho nhân viên bán hàng là 2/
sản phẩm. Số lượng sản phẩm tiêu thụ để đạt lợi nhuận như ban đầu là:
a. 20.000
b. 11.000
c. 14.600
d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí và kết cấu hàng bán.
Câu 9. Kết cấu chi phí là:
a. Tỷ lệ phần trăm của số dư đảm phí tính trên doanh thu
b. Tỷ lệ phần trăm giữa giá thành trên giá bán
c. Tỷ lệ phần trăm của tổng chi phí tính trên doanh thu
d. Mối quan hệ tỷ trọng của từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí
Câu 10. Những doanh nghiệp có đòn bẩy hoạt động lớn là những doanh nghiệp có kết
cấu chi phí và tỷ lệ số dư đảm phí:
a. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí
lớn.
b. Biến phí chiếm tỷ trọng lớn, định phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí
lớn.
c. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí
nhỏ
d. Định phí chiếm tỷ trọng nhỏ, biến phí chiếm tỷ trọng lớn và tỷ lệ số dư đảm phí
nhỏ.
Câu 11. Số dư đảm phí được xác định như sau :
-----------------------------------------x100%
Định phí
-----------------------------------------x100%
Giá bán
-----------------------------------------x100%
-----------------------------------------x100%
Giá bán
Câu 13. Đòn bẩy hoạt động được xác định như sau :
-----------------------------------------
-----------------------------------------
-----------------------------------------
-----------------------------------------
Câu 14. Nếu các yếu tố khác không đổi, sản lượng tăng lên, doanh thu tăng lên thì :
Câu 15. Công thức xác định độ lớn đòn bẩy hoạt động như sau :
a) Số dư đảm phí
------------------------------
Lợi nhuận
b) Số dư đảm phí
------------------------------
Doanh thu
c) Biến phí
-------------------------------------------
Doanh thu
d) Định phí
------------------------------
Doanh thu
Câu 16. Sản lượng hòa vốn được xác định bằng công thức như sau :
a) Định phí
------------------------------
b) Định phí
------------------------------
-------------------------------------------
------------------------------
Doanh thu
Câu 17. Sản lượng tại mức lợi nhuận mong muốn được xác định bằng công thức sau :
--------------------------------------------
--------------------------------------------
-------------------------------------------
-----------------------------------------
Tỷ lệ số dư đảm phí
a) 3,7
b) 3.5
c) 3,9
d) 3,6
6.5.2. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
1a 2b 3d 4a 5a 6d 7b 8d 9a 10a
11c 12d 13d 14d 15a 16a 17a 18d 19b 20c
Caâu 1. Quyeát ñònh giaù baùn saûn phaåm coù aûnh höôûng ñeán:
a. Khaû naêng sinh lôøi.
b. Möùc taêng tröôûng soá löôïng saûn phaåm tieâu thuï trong töông lai.
c. Thò phaàn vaø söï chaáp nhaän cuûa khaùch haøng.
d. Ba caâu a, b, c ñeàu ñuùng.
Caâu 2. Quyeát ñònh giaù baùn saûn phaåm caên cöù vaøo chi phí vì:
a. Phaûi thu hoài chi phí ñaõ boû ra vaø coù möùc lôïi nhuaän hôïp lyù.
b. Ñeå traùnh tröôøng hôïp xaùc ñònh giaù baùn thaáp hôn chi phí.
c. Hình thaønh neân möùc giaù saøn.
d. Ba caâu a, b, c ñeàu ñuùng.
Caâu 3. Lyù thuyeát kinh teá vi moâ cho raèng giaù baùn saûn phaåm laø toái öu:
a. Khi baùn ñöôïc nhieàu saûn phaåm nhaát.
b. Khi cheânh leäch giöõa toång doanh thu vaø toång chi phí cao nhaát.
c. Khi giaù baùn coù tính caïnh tranh cao.
d. Ba caâu a, b, c ñeàu ñuùng.
Caâu 4. Moâ hình tính giaù baùn saûn phaåm theo lyù thuyeát kinh teá vi moâ döïa treân nguyeân taéc:
a. Giaù baùn phaûi buø ñaép chi phí vaø ñaït lôïi nhuaän cao nhaát.
b. Giaù baùn phaûi buø ñaép chi phí vaø ñaït lôïi nhuaän laâu daøi.
c. Giaù baùn phaûi buø ñaép chi phí ñaõ ñöôïc caân nhaéc thích hôïp vaø ñaït lôïi nhuaän laâu daøi.
d. Ba caâu a, b, c ñeàu sai.
Caâu 5. Khi tính giaù baùn saûn phaåm theo phöông phaùp toaøn boä, soá tieàn taêng theâm phaûi:
a. Buø ñaép chi phí saûn xuaát (gia thaønh saûn xuaát) vaø hình thaønh lôïi nhuaän.
b. Buø ñaép chi phí quaûn lyù doanh nghieäp vaø hình thaønh lôïi nhuaän.
c. Buø ñaép chi phí baùn haøng, chi phí quaûn lyù doanh nghieäp vaø coù ñöôïc möùc hoaøn voán mong muoán.
d. Buø ñaép ñònh phí baùn haøng, ñònh phí quaûn lyù doanh nghieäp vaø hình thaønh lôïi nhuaän.
Caâu 6. Tính giaù baùn saûn phaåm theo phöông phaùp tröïc tieáp, chi phí neàn bao goàm:
a. Bieán phí saûn xuaát ñôn vò.
b. Bieán phí baùn haøng vaø bieán phí quaûn lyù doanh nghieäp ñôn vò.
c. Bieán phí saûn xuaát, bieán phí baùn haøng vaø bieán phí quaûn lyù ñôn vò.
d. Ñònh phí ñôn vò.
Caâu 7. Khi tính giaù baùn saûn phaåm theo phöông phaùp tröïc tieápä, soá tieàn taêng theâm phaûi:
Caâu 8. Khi ñònh giaù baùn theo phöông phaùp toaøn boä, tyû leä giaù trò taêng theâm (% soá tieàn taêng theâm
ñöôïc tính nhö sau:
a. ( Chi phí baùn haøng vaø quaûn lyù + Lôïi nhuaän mong muoán): ( Khoái löôïng saûn phaåm x Giaù thaønh saûn
xuaát ñôn vò) x 100%.
b. ( Chi phí baát bieán + Lôïi nhuaän mong muoán): ( Khoái löôïng saûn phaåm x Giaù thaønh saûn xuaát ñôn vò)
x 100%.
c. ( Chi phí baùn haøng vaø quaûn lyù + Lôïi nhuaän mong muoán): ( Khoái löôïng saûn phaåm x Bieán phí saûn
xuaát ñôn vò) x 100%.
d. ( Chi phí baùn haøng vaø quaûn lyù + Lôïi nhuaän mong muoán): ( Khoái löôïng saûn phaåm x Bieán phí ñôn vò)
x 100%.
Caâu 9. Khi ñònh giaù baùn theo phöông phaùp tröïc tieápä, tyû leä giaù trò taêng theâm (% soá tieàn taêng theâm
ñöôïc tính nhö sau:
a. ( Chi phí baùn haøng vaø quaûn lyù + Lôïi nhuaän mong muoán): ( Khoái löôïng saûn phaåm x Giaù
thaønh saûn xuaát ñôn vò) x 100%.
b. ( Chi phí baát bieán + Lôïi nhuaän mong muoán): ( Khoái löôïng saûn phaåm x Bieán phí ñôn vò) x 100%.
c. ( Chi phí baùn haøng vaø quaûn lyù + Lôïi nhuaän mong muoán): ( Khoái löôïng saûn phaåm x Bieán phí saûn
xuaát ñôn vò) x 100%.
d. ( Chi phí baùn haøng vaø quaûn lyù + Lôïi nhuaän mong muoán): ( Khoái löôïng saûn phaåm x Bieán phí ñôn vò)
x 100%.
Caâu 10.
Doanh nghiệp M sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm X, có các tài liệu dự kiến
năm nay tổng hợp trong hai bảng sau:
Bảng 1: Tài liệu chung:
Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ trong năm 20.000 sản phẩm
Tài sản hoạt động bình quân 3.200.000.000 đồng
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư 18%
Chi phí nguyên liệu trực tiếp một sản phẩm 24.000 đồng/sản phẩm
Chi phí nhân công trực tiếp một sản phẩm 12.000 đồng/sản phẩm
Tổng chi phí sản xuất chung trong một năm 150.000.000 đồng
Tổng chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp trong 200.000.000 đồng
một năm
Trong đó: + Chi phí sản xuất chung bất biến là 90.000.000đồng.
+ Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp bất biến là 100.000.000đồng.
Giá bán sản phẩm X theo phương pháp trực tiếp là:
a. 82.280 đồng
b. 38.280 đồng
c. 75.000 đồng.
d. 92.280 đồng.
Giaû söû nhu caàu thò tröôøng töøng loaïi saûn phaåm treân laø khoâng haïn cheá. Ñeå ñaït ñöôïc lôïi nhuaän toái ña coâng ty neân
saûn xuaát loaïi saûn phaåm:
a. P1
b. P2
c. P3
d. P4
Caâu 7. Coâng ty J coù taøi lieäu sau: (ñvt: 1.000 ñoàng)
SP X SP Y
Giaù baùn 300 500
Bieán phí ñôn vò 100 140
Giôø maùy saûn xuaát 1 saûn phaåm 20 giôø 40 giôø
Naêng löïc toái ña (saûn phaåm) 4.000 2.500
Ñònh phí saûn xuaát chung 1 naêm: 200.000
Giôø maùy saûn xuaát giôùi haïn 1 naêm: 100.000 giôø
Ñeå ñaït hieäu quaû cao nhaát, coâng ty J seõ saûn xuaát vaø tieâu thuï:
a. 4.000 X vaø 500 Y
b. 2.500 X vaø 1.250 Y
c. 3.000 X vaø 1.000 Y
d. 2.500 Y
Caâu 8. Coâng ty G ñang saûn xuaát chi tieát F phuïc cho daây chuyeàn saûn xuaát saûn phaåm X. Chi phí phaùt sinh ñeå
saûn xuaát 10.000 chi tieát F nhö sau: (ñvt: 1.000 ñoàng)
Chi phí nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp 45.000
Chi phí nhaân coâng tröïc tieáp 65.000
Bieán phí saûn xuaát chung 30.000
Ñònh phí saûn xuaát chung 70.000
Trong toång ñònh phí saûn xuaát chung coù 30.000 ñònh phí coù theå traùnh ñöôïc neáu khoâng saûn xuaát chi tieát F.
Neáu coù moät coâng ty Y ñeán chaøo giaù 18/chi tieát F cho ñôn ñaët haøng 10.000 chi tieát F, coâng ty G seõ quyeát ñònh:
a. Töï laøm ñeå tieát kieäm ñöôïc 3/chi tieát F
b. Mua ngoaøi ñeå tieát kieäm ñöôïc 1/chi tieát F
c. Töï laøm ñeå tieát kieäm ñöôïc 1/chi tieát F
d. Mua ngoaøi ñeå tieát kieäm ñöôïc 3/chi tieát F
Câu 9. Để quyết định nên bán hay tiếp tục sản xuất, nhà quản trị quyết định tiếp tục sản xuất
khi:
a) Nếu doanh thu tăng thêm do tiếp tục sản xuất < Chi phí tăng thêm do tiếp tục sản xuất
b) Nếu doanh thu tăng thêm do tiếp tục sản xuất > Chi phí tăng thêm do tiếp tục sản xuất.
c) Nếu doanh thu > Chi phí sản xuất
d) Nếu doanh thu tăng thêm do tiếp tục sản xuất > Chi phí trung bình do tiếp tục sản xuất
Câu 10. Công ty X sản xuất một loại chi tiết A dùng vào việc sản xuất sản phẩm chính. Chi
phí đơn vị cho loại chi tiết này ở mức sản lượng 5.000 sản phẩm như sau
Nguyên liệu trực tiếp 6.000 đ
Nhân công trực tiếp 10.000 đ
Chi phí sản xuất chung khả biến 8.000 đ
Chi phí sản xuất chung bất biến (không tránh được) 4.000 đ
Cộng 28.000 đ
Một nhà cung cấp bên ngoài, đặt vấn đề cung cấp chi tiết A cho công ty X hàng kỳ là 5.000 chi
tiết, giá cao nhất mà công ty X có thể trả để mua chi tiết từ bên ngoài là:
a. 22.280 đồng
b. 28.280 đồng
c. 24.000 đồng.
d. 32.280 đồng.