Professional Documents
Culture Documents
Test Lms ktqt1
Test Lms ktqt1
Kế toán quản trị 1 (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
ết thúc lúc
K Th ứ tư, 6 Tháng mười 2021, 3:20 PM
Thời gian thực hiện 17 phút 58 giây
Câu H ỏi 1 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. H ậu quả tài chính của các hoạt động trong quá khứ.
b. Báo cáo thông tin tài chính cho các c ổ đông.
c. Cung c ấp thông tin để sử dụng trong tổ chức.
d. Báo cáo thông tin tài chính cho c ơ quan quản lý.
The correct answer is: Cung c ấp thông tin để sử dụng trong tổ chức.
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
10. Tuyên b ố về Đạo đức nghề nghiệp của IMA bao gồm những loại sau đây?
Select one:
b. B ảo m ật
c. Chính tr ực
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
b. So sánh d ữ liệu dự toán với dữ liệu thực tế trong một nỗ lực để xác định và học hỏi từ thành quả
xu ất sắc.
c. Được lập để xác định và loại bỏ các nguồn gốc của các thành quả không đạt yêu cầu.
Câu H ỏi 4 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
4. Để thực hiện công việc của họ, người quản lý phải có nhiều kỹ năng bao gồm:
Select one:
c. K ỹ năng đo lường
Câu H ỏi 5 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
5. Nh ững người nào sau đây sẽ nắm giữ vị trí trực tuyến trong một cửa hàng bách hóa? I. Trưởng phòng
kinh doanh; II. Tr ưởng phòng nội thất; III. Trưởng phòng quảng cáo; IV. Trưởng phòng nhân sự
Select one:
ỉ
a. Ch I, II, III
b. I, II, III, IV
c. Ch I ỉ
ỉ
d. Ch I và II
Câu H ỏi 6 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
Câu H ỏi 7 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. Tr ưởng phòng nhân sự của một trường cao đẳng cộng đồng
b. C ửa hàng trưởng của một công ty thương mại
c. Tr ưởng phòng kinh doanh của một nhà máy
d. Ch ủ tịch của một công ty thương mại
The correct answer is: Tr ưởng phòng nhân sự của một trường cao đẳng cộng đồng
Câu H ỏi 8 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. c ả hai tập trung vào báo cáo thành quả của tổng thể công ty chứ không phải các bộ phận của công
ty.
c. c ả hai tập trung vào việc cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng trong nội bộ công ty
The correct answer is: c ả hai đều dựa vào cùng cơ sở dữ liệu kế toán như nhau
Câu H ỏi 9 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
The correct answer is: s ự ủy quyền ra quyết định trong một tổ chức
Câu H ỏi 10 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. Vi ệc ra quyết định liên quan đến việc lựa chọn một giải pháp tốt nhất trong số các giải pháp
b. L ập kế hoạch bao gồm việc thiết lập các mục đích và xác định làm thế nào để đạt được mục đích đó.
c. M ột kế hoạch luôn được thể hiện bằng các thuật ngữ định lượng chính thức
d. Ki ểm soát liên quan đến việc thu thập thông tin phản hồi để đảm bảo rằng kế hoạch đang được
thực hiện đúng hoặc sửa đổi khi hoàn cảnh thay đổi
The correct answer is: M ột kế hoạch luôn được thể hiện bằng các thuật ngữ định lượng chính thức
ết thúc lúc
K Th ứ tư, 6 Tháng mười 2021, 3:32 PM
Thời gian thực hiện 2 phút 6 giây
Câu H ỏi 1 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty S phát sinh chi phí 40.000ng đ để vận chuyển 19.000kg và 34.000ngđ để vận chuyển 16.000kg.
N ếu công ty vận chuyển 18.000kg, chi phí vận chuyển ước tính gần đúng nhất là:
Select one:
a. 38.000ng đ
b. 38.250ng đ
c. 37.000ng đ
d. 37.895ng đ
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
T ất cả các chi phí sau được phân loại là chi phí sản phẩm, ngoại trừ:
Select one:
a. Chi phí cho máy điều hòa không khí ở phân xưởng.
c. Chi phí v ận chuyển sản phẩm đến một trong các khách hàng của công ty.
d. T ất cả các chi phí trên được phân loại là chi phí sản phẩm.
The correct answer is: Chi phí v ận chuyển sản phẩm đến một trong các khách hàng của công ty.
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công th ức ước tính một loại chi phí như sau: Y(ngđ) = 30.000 + 5X, tổng chi phí ở mức hoạt động 16.000
đơn vị sẽ là:
Select one:
a. 30.000ng đ
b. 80.000ng đ
c. 110.000ng đ
d. 46.000ng đ
Câu H ỏi 4 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
nghi ệp
Select one:
a. 440.000ng đ
b. 380.000ng đ
c. 280.000ng đ
d. 420.000ng đ
Câu H ỏi 5 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
nghi ệp
Select one:
a. 600.000ng đ
b. 280.000ng đ
c. 380.000ng đ
d. 420.000ng đ
Câu H ỏi 6 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Chi phí nào sau đây sẽ không được coi là chi phí gián tiếp để phục vụ một khách hàng đặc biệt tại một
c ửa hàng bán đồ ăn nhanh?
Select one:
The correct answer is: Chi phí bánh m ỳ theo đặt hàng.
Câu H ỏi 7 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Chi phí nào sau đây được phân loại là chi phí sản xuất chung:
Select one:
d. T ất cả các chi phí trên đều là chi phí sản xuất chung
The correct answer is: T ất cả các chi phí trên đều là chi phí sản xuất chung
Câu H ỏi 8 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Phân tích m ột loại chi phí phát sinh trong một phân xưởng cho biết chi phí trung bình là 0,40 ngđ / giờ
máy ở mức hoạt động là 20.000 giờ máy và tăng lên trung bình 0,50 ngđ / giờ máy ở mức hoạt động
16.000 gi ờ máy. Giả sử rằng các hoạt động này nằm trong giới hạn thích hợp, tổng chi phí dự kiến là bao
nhiêu n ếu mức độ hoạt động là 17.300 giờ máy?
Select one:
a. 1.600 ng đ
b. 8.000 ng đ
c. 9.000 ng đ
d. 6.960 ng đ
Câu H ỏi 9 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
b. định phí đơn vị sẽ không thay đổi và biến phí đơn vị sẽ thay đổi.
c. bi ến phí đơn vị sẽ không thay đổi và định phí đơn vị sẽ thay đổi.
The correct answer is: bi ến phí đơn vị sẽ không thay đổi và định phí đơn vị sẽ thay đổi.
Câu H ỏi 10 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. l ợi ích bị mất đi khi một giải pháp được chọn thay vì giải pháp khác.
b. chênh l ệch giữa tổng chi phí của giải pháp này và giải pháp khác.
c. Chi phí ti ếp tục phát sinh ngay cả khi không có hoạt động.
d. chi phí ti ết kiệm được khi không chọn một giải pháp thay thế.
The correct answer is: l ợi ích bị mất đi khi một giải pháp được chọn thay vì giải pháp khác.
Nhà c ủa tôi Các khoá h ọc của tôi KTQT1(45)_KN007_KN_DHCQK45_St2_B2-404_GV: L Đ Tr ực Ch ươ ng 3: K ế toán chi phí theo công việc Tr ắc nghiệm Chương 3 (tính điểm quá trình)
Câu H ỏi 1 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Dearborn Company's predetermined overhead rate is based on direct labor hours (DLHs). At the beginning of the current year, the company estimated that its manufa
during the year. During the year, the company incurred $200,000 in actual manufacturing overhead
costs. The Manufacturing Overhead account showed that overhead was underapplied by $8,000 during the year. If the predetermined overhead rate was $40.00 per D
Select one:
a. 4,800 hours
b. 5,200 hours
c. 5,000 hours
d. 5,500 hours
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Hiassen Company's predetermined overhead rate is based on direct labor costs. The company's Work in Process inventory account has a balance of $2,400, which rela
the end of an accounting period. The related job cost sheet includes total charges of $400 for direct
materials and $1,000 for direct labor. The company's predetermined overhead rate, as a percentage of direct labor costs, must be:
Select one:
a. 100%.
b. 17%.
c. 40%.
d. 50%.
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Hutchins Company uses a predetermined overhead rate based on direct labor hours (DLHs) to apply
manufacturing overhead to jobs. At the beginning of the year, the company estimated manufacturing
overhead would be $200,000 and DLHs would be 20,000. The actual gures for the year were $215,000
for manufacturing overhead and 21,000 DLHs. The cost records for the year will show:
Select one:
Câu H ỏi 4 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
In a job order cost system, the use of direct materials would be recorded as a debit to:
Select one:
a. Manufacturing Overhead.
Câu H ỏi 5 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
In a job-order cost system, indirect materials costs would be recorded as a debit to:
Select one:
a. Raw Materials.
b. Finished Goods.
c. Manufacturing Overhead.
d. Work in Process.
Câu H ỏi 6 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Tribute Company has the following estimated costs for next year:
The company estimates that 16,000 direct labor and 106,000 machine hours will be worked during the
year. If overhead is applied on the basis of direct labor hours, the predetermined overhead rate per direct labor hour will be:
Select one:
a. $17.12.
b. $13.88.
c. $7.00.
d. $15.26.
Câu H ỏi 7 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Mukundan Company uses a job order costing system. Manufacturing overhead is applied to Work in
Process inventory using a predetermined overhead rate. During the current month, the company's
The company had no beginning or ending inventories in the current month. What was the cost of goods manufactured?
Select one:
a. $1,208,000
b. $1,240,000
c. $1,320,000
d. $1,288,000
Câu H ỏi 8 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Vahedi Company manufactures a specialty line of silk-screened ties. The company uses a job-
order costing system. During the month, the following costs were incurred on Job 1041: direct materials $54,800 and direct labor $19,200. In addition, selling and shipp
hour (MH) and Job 1041 required 320 MHs. If Job 1041 consisted of 5,000 ties, the cost of goods sold per tie was:
Select one:
a. $14.80
b. $16.40
c. $50.00
d. $22.00
Câu H ỏi 9 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Harrington Company uses predetermined overhead rates to apply manufacturing overhead to jobs. The predetermined overhead rate is based on machine hours in th
estimates:
What predetermined overhead rates would be used in the Machining and Assembly Departments, respectively?
Select one:
Câu H ỏi 10 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. Companies that produce many di erent products or services would use job-order costing systems.
c. Costs are traced to departments and then allocated to units of product when job-order costing is used.
The correct answer is: Companies that produce many di erent products or services would use job-order costing systems.
◄ Tài liệu tham khảo 2 Chuy ển tới... Bài gi ảng trực tuyến Chương 2, 3 (23/08/2021) ►
ết thúc lúc
K Th ứ tư, 6 Tháng mười 2021, 3:39 PM
Thời gian thực hiện 2 phút 13 giây
Câu H ỏi 1 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Erie Company uses the weighted-average method in its process costing system. The company has only a
single processing department. The company's ending work in process inventory consisted of 36,000
units. The units in the ending work in process inventory were 50% complete with respect to materials
and 30% complete with respect to labor and overhead. If the costs per equivalent unit for the current
period were $5.50 for materials and $8.50 for labor and overhead, the total cost assigned to the ending
Select one:
a. $190,800.
b. $151,200.
c. $252,000.
d. $160,200.
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
In a process costing system, the journal entry used to record the transfer of units from Department A, a
processing department, to Department B, the next processing department, includes a debit to:
Select one:
The correct answer is: Work in Process – Department B and a credit to Work in Process – Department A.
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Addingly Company uses the weighted-average method in its process costing system. The following
information pertains to one of its processing departments for the current month:
All materials are added at the beginning of the process. The cost per equivalent unit for materials is
closest to:
Select one:
a. $0.34.
b. $0.44.
c. $0.25.
d. $1.48.
Câu H ỏi 4 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Ontario Company uses the weighted-average method in its process costing system. The Baking
Department is the third department in its production process. The data below summarize the
The Baking Department's production report indicates that the cost per equivalent unit for conversion
cost for the current month was $8.24. How much conversion cost was assigned to the units transferred
Select one:
a. $1,122,288
b. $1,005,280
c. $964,574.40
d. $1,046,480
Câu H ỏi 5 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
The beginning work in process inventory in the Milling Department consisted of 10,000 units, 50%
complete with respect to materials cost and 60% complete with respect to conversion costs. The total
cost of the beginning inventory was $60,000. During the month, 50,000 units were transferred out of this
department. The equivalent unit cost was computed to be $4.00 for materials and $7.40 for conversion
costs under the weighted-average method. Given this information, the total cost of the units completed
Select one:
a. $570,000.
b. $510,000.
c. $540,000.
d. $480,000.
Câu H ỏi 6 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Barnes Company uses the weighted-average method in its process costing system. The company sold
250,000 units during the current month. The following data were taken from the company's accounting
records:
What were the equivalent units of production for conversion costs in the Packing Department for the
current month?
Select one:
a. 251,000
b. 247,000
c. 153,000
d. 235,000
Câu H ỏi 7 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Goethe Company uses the weighted-average method in its process costing system. The following
- There were 108,000 equivalent units of production with respect to conversion costs during the current
month.
- There were 15,000 units in the department's beginning work in process inventory, which were two-
- During the current month, 105,000 units were started and 100,000 were completed and transferred out
of the department.
Select one:
The correct answer is: was 40% complete with respect to conversion costs.
Câu H ỏi 8 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Zook Company uses the weighted-average method in its process costing system. The following data for
the Mixing Department were taken from the company’s accounting records:
Select one:
a. 224,000 units.
b. 204,000 units.
c. 200,000 units.
d. 222,000 units.
Câu H ỏi 9 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Golden Company uses the weighted-average method in its process costing system. The following
- The beginning work in process inventory consisted of 16,000 units, which were 75% complete with
- The department converted the equivalent of 59,000 units of production during the current month.
- A total of 50,000 units were completed and transferred out of that department during the current
month.
- The ending work in process inventory consisted of 12,000 units, which were 50% complete with respect
to conversion costs.
The number of units started during the month in that department was:
Select one:
a. 42,000 units.
b. 29,000 units.
c. 54,000 units.
d. 46,000 units.
Câu H ỏi 10 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. A manufacturer of paper would ordinarily use process costing rather than job-order costing.
b. If a company uses a process costing system it accumulates costs by processing department rather
than by job.
c. The output of a processing department must be homogeneous in order to use process costing.
The correct answer is: All of the above are true statements.
ết thúc lúc
K Th ứ tư, 6 Tháng mười 2021, 8:01 PM
Thời gian thực hiện 3 phút 8 giây
Câu H ỏi 1 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Spencer Company uses activity-based costing to compute product costs for external reports. The
company has three activity cost pools and applies overhead using predetermined overhead rates for
each activity cost pool. Estimated costs for Activity 3 total $40,000 and expected activity equals 2,500 for
this activity cost pool. Actual activity for the current year was 2,490. What is the amount of overhead
Select one:
a. $36,300
b. $40,000
c. $96,190
d. $39,840
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Taylor Company has two products: A and B. The annual production and sales level of Product A is 9,094
units. The annual production and sales level of Product B is 15,826. The company uses activity-based
costing and has prepared the following analysis showing the estimated total cost and expected activity
Select one:
a. $33.33
b. $41.53
c. $29.32
d. $30.00
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Favreau Company uses activity-based costing to determine the costs of its two products: A and B. The
estimated total cost and expected activity for one of the company's three activity cost pools are as
follows.
Select one:
a. $8.59
b. $20.00
c. $4.00
d. $18.00
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 4 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Taylor Company has two products: A and B. The annual production and sales level of Product A is 9,094
units. The annual production and sales level of Product B is 15,826. The company uses activity-based
costing and has prepared the following analysis showing the estimated total cost and expected activity
Select one:
a. $10.00
b. $5.00
c. $1.83
d. $1.98
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 5 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Clancy Company uses activity-based costing to compute product costs for external reports. The
company has three activity cost pools and applies overhead using predetermined overhead rates for
each activity cost pool. Estimated costs and activities for the current year are presented below for the
Actual costs and activities for the current year were as follows.
Select one:
a. $248,508
b. $248,988
c. $251,334
d. $250,151
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 6 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Clancy Company uses activity-based costing to compute product costs for external reports. The
company has three activity cost pools and applies overhead using predetermined overhead rates for
each activity cost pool. Estimated costs and activities for the current year are presented below for the
Actual costs and activities for the current year were as follows.
What is the total amount of the debits to the Manufacturing Overhead account during the year?
Select one:
a. $248,508
b. $251,110
c. $248,988
d. $250,334
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 7 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
When there are batch-level or product-level costs, in comparison to a traditional cost system, how will an
Select one:
Câu H ỏi 8 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
a. One of the goals of activity-based management is the elimination of waste by allocating costs to
b. Activity-based costing uses a number of activity cost pools, each of which is allocated to products on
c. An activity-based costing system is generally easier to implement and maintain than a traditional
costing system.
d. Activity rates in activity-based costing are computed by dividing costs from the rst-stage
The correct answer is: Activity rates in activity-based costing are computed by dividing costs from the rst-
stage allocations by the activity measure for each activity cost pool.
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 9 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
b. Setting up equipment
c. Clerical activity associated with processing purchase orders to produce an order for a standard
product
Câu H ỏi 10 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Select one:
b. Advertising a product
c. Parts administration
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Nhà c ủa tôi Các khoá h ọc của tôi KTQT1(45)_KN007_KN_DHCQK45_St2_B2-404_GV: L Đ Tr ực Ch ươ ng 6: Phân tích m ối quan hệ chi phí - khối lượng – lợi
nhu ận Tr ắc nghiệm Chương 6 (tính điểm quá trình)
ết thúc lúc
K Th ứ tư, 6 Tháng mười 2021, 8:05 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 45 giây
Câu H ỏi 1 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Astair, Inc. reported sales of $8,000,000 for the month and incurred variable expenses totaling
$5,600,000 and xed expenses totaling $1,440,000. The company has no beginning or ending
inventories. A total of 80,000 units were produced and sold last month. What is the company's degree of operating leverage?
Select one:
a. 0.4
b. 0.12
c. 2.5
d. 3.3
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Astair, Inc. reported sales of $8,000,000 for the month and incurred variable expenses totaling
$5,600,000 and xed expenses totaling $1,440,000. The company has no beginning or ending
inventories. A total of 80,000 units were produced and sold last month. What is the company's margin of safety in dollars?
Select one:
a. $2,400,000
b. $3,200,000
c. $480,000
d. $3,520,000
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Astair, Inc. reported sales of $8,000,000 for the month and incurred variable expenses totaling
$5,600,000 and xed expenses totaling $1,440,000. The company has no beginning or ending
inventories. A total of 80,000 units were produced and sold last month. What is the company's break-even in units?
Select one:
a. 80,000 units
b. 72,000 units
c. 48,000 units
d. 0 units
Câu H ỏi 4 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Astair, Inc. reported sales of $8,000,000 for the month and incurred variable expenses totaling
$5,600,000 and xed expenses totaling $1,440,000. The company has no beginning or ending
inventories. A total of 80,000 units were produced and sold last month. How many units would the company
Select one:
a. 106,668
b. 100,000
c. 88,000
d. 150,000
Câu H ỏi 5 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Astair, Inc. reported sales of $8,000,000 for the month and incurred variable expenses totaling
$5,600,000 and xed expenses totaling $1,440,000. The company has no beginning or ending
inventories. A total of 80,000 units were produced and sold last month. If sales increase by 200 units, how much should net income increase?
Select one:
a. $19,200
b. $1,600
c. $6,000
d. $10,000
Câu H ỏi 6 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
GardnerManufacturing Company produces a product that sells for $120. A selling commission of 10% of the selling price is paid on each
unit sold. Variable manufacturing costs are $60 per unit. Fixed manufacturing costs are $20 per unit based on the current level of
activity, and xed selling and administrative costs are $16 per unit. The contribution margin per unit is:
Select one:
a. $60.
b. $72.
c. $48.
d. $104.
Câu H ỏi 7 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Grant Company sells a single product. The product has a selling price of $50 per unit and variable
expenses of 80% of sales. If the company's xed expenses total $150,000 per year, then it will have a break-
Select one:
a. $3,750
b. $750,000
c. $15,000
d. $187,500
Câu H ỏi 8 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
If the dollar contribution margin per unit is increased by 10%, total xed cost is decreased by 20%, and all other factors remain the
Select one:
a. increase by $420,000.
b. increase by $120,000.
c. decrease by $60,000.
d. increase by $60,000.
Câu H ỏi 9 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Lange Company sells three products: X, Y and Z. Product X's unit contribution margin is higher than
Product Y's and Product Y's is higher than Products Z's. Which one of the following events is most
Select one:
a. A change in the relative market demand for the products, with the increase favoring Product Z relative to Product Y and
Product X.
c. The installation of new automated equipment and subsequent lay-o of factory workers.
The correct answer is: A change in the relative market demand for the products, with the increase favoring Product Z relative to Product Y and
Product X.
Câu H ỏi 10 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Newman Corporation produced and sold 80,000 units and reported sales of $4,000,000 during the
past year. Management determined that variable expenses totaled $2,800,000 and xed expenses
Select one:
a. 30%
b. 150%
c. 70%
d. 250%
ết thúc lúc
K Th ứ tư, 6 Tháng mười 2021, 8:14 PM
Thời gian thực hiện 8 phút 8 giây
Đ iể m 9,00/9,00
Câu H ỏi 1 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty K s ản xuất và tiêu thụ 10.000 sản phẩm mỗi năm. Các dữ liệu liên quan đến sản phẩm này như
sau:
ng đ/sp
V ốn đầu tư vào sản phẩm này là 1.000.000 ngđ; tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) là 20%. Nếu công ty sử dụng
cách ti ếp cận số dư đảm phí (phương pháp trực tiếp) để định giá sản phẩm trên cơ sở chi phí, tỷ lệ số
ti ền tăng thêm là bao nhiêu?
Select one:
a. 50%
b. 200%
c. 20%
d. 100%
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty G, s ản xuất máy sấy tóc, muốn giới thiệu một máy sấy tóc nhỏ cho du khách. Để cạnh tranh
được, giá bán sản phẩm này không thể lớn hơn 13,25 ngđ/sp. Công ty yêu cầu ROI trên sản phẩm mới
ph ải là 7,5%. Để sản xuất và tiêu thụ 80.000 máy sấy tóc nhỏ mỗi năm, công ty cần đầu tư 800.000 ngđ.
Chi phí mong mu ốn cho mỗi đơn vị sản phẩm gần đúng nhất với:
Select one:
a. 12,50 ng đ/sp
b. 15,50 ng đ/sp
c. 1,50 ng đ/sp
d. 14,00 ng đ/sp
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Trong công th ức tính tỷ lệ số tiền tăng thêm khi xác định giá bán trên cơ sở chi phí để đạt được ROI mong
mu ốn, tử số của công thức là gì?
Select one:
a. L ợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng chi phí hàng năm – Tổng định phí.
b. L ợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng biến phí tính cho một sản phẩm.
ợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng chi phí hàng năm không bao gồm
c. L
d. L ợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng định phí hàng năm.
e. L ợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng chi phí hàng năm.
The correct answer is: L ợi nhuận cần đạt được để đạt được ROI mong nuốn + Tổng chi phí hàng năm không
bao g ồm trong chi phí nền.
Câu H ỏi 4 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
n ăm
Giá bán được tính theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu?
Select one:
a. 460 ng đ/sp
b. 805 ng đ/sp
c. 700 ng đ/sp
d. 860 ng đ/sp
Câu H ỏi 5 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
T ại một công ty kinh doanh ở lĩnh vực dịch vụ, có các dữ liệu như sau:
Chi phí v ật liệu trực tiếp hàng năm (giá hóa 240.000 ng đ
đơn)
M ỗi giờ công thực hiện dịch vụ sẽ tính cho khách hàng là bao nhiêu?
Select one:
a. 19,50 ng đ/giờ
b. 7,00 ng đ/giờ
c. 17,42 ng đ/giờ
d. 23,00 ng đ/giờ
e. 33,50 ng đ/giờ
Câu H ỏi 6 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
n ăm
Làm tròn đến một chử số thập phân, tỷ lệ số tiền tăng thêm theo phương pháp trực tiếp để đạt được ROI
mong mu ốn là bao nhiêu?
Select one:
a. 153,3%
b. 22,9%
c. 115,0%
d. 65,7%
Câu H ỏi 7 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty B s ản xuất một loại sản phẩm với thông tin về chi phí như sau:
ng đ/sp
Công ty dùng ph ương pháp toàn bộ để định giá trên cơ sở chi phí. Giá bán được tính trên cơ sở số lượng
s ản phẩm sản xuất và tiêu thụ là 79.000 sản phẩm mỗi năm. ROI mong muốn là 15% trên số vốn đầu tư
420.000 ng đ để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm này. Giá bán theo phương pháp toàn bộ gần đúng nhất
v ới:
Select one:
a. 73,10 ng đ/sp
b. 108,04 ng đ/sp
c. 73,90 ng đ/sp
d. 47,29 ng đ/sp
Câu H ỏi 8 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty M dùng ph ương pháp toàn bộ để xác định giá bán trên cơ sở chi phí. Giá bán xác định được là 96
ng đ/sp. Chi phí liên quan đến sản xuất và tiêu thụ một đơn vị sản phẩm, trong 25.000 sản phẩm được
s ản xuất và bán trong năm, như sau:
T ỷ lệ số tiền tăng thêm được dùng để tính giá bán sản phẩm là:
Select one:
a. 37,5%
b. 40,0%
c. 60,0%
d. 100,0%
Câu H ỏi 9 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
T ại một công ty kinh doanh ở lĩnh vực dịch vụ, có các dữ liệu như sau:
Chi phí v ật liệu trực tiếp hàng năm (giá hóa 240.000 ng đ
đơn)
T ỷ lệ số tiền bổ sung vào giá hóa đơn vật liệu tính cho khách hàng là bao nhiêu?
Select one:
a. 111%
b. 100%
c. 1%
d. 110%
e. 10%
Bài t ập Chương 7 ►
thích h ợp cho việc ra quyết định Tr ắc nghiệm Chương 8 (tính điểm quá trình)
ết thúc lúc
K Th ứ tư, 6 Tháng mười 2021, 8:21 PM
Thời gian thực hiện 5 phút 54 giây
Câu H ỏi 1 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Các nhà qu ản trị của một công ty đang xem xét việc chấp nhận hay từ chối một đơn đặt hàng đặc biệt
cho m ột trong các sản phẩm của công ty. Chi phí không thích hợp cho quyết định này là:
Select one:
The correct answer is: định phí sản xuất chung không thể tránh nếu đơn đặt hàng không được chấp nhận.
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty H có 8.000 s ản phẩm tồn kho do lỗi thời với tổng chi phí sản xuất là 160.000 ngđ. Nếu làm lại các
s ản phẩm này với chi phí 40.000 ngđ, sẽ bán được với giá 72.000 ngđ. Một giải pháp khác là có thể bán
các s ản phẩm này như phế phẩm với giá 28.000 ngđ. Nên chọn giải pháp nào, chi phí thích hợp cho giải
pháp đó là bao nhiêu?
Select one:
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty S s ản xuất ba loại sản phẩm từ một quy trình sản xuất chung. Chi phí chung cho cả ba loại sản
ph ẩm, tính tởi điểm phân chia, tổng cộng là 50.000 ngđ mỗi năm. Công ty phân bổ chi phí này cho từng
lo ại sản phẩm dựa vào doanh thu tại điểm phân chia. Doanh thu tại điểm phân chia của từng loại sản
ph ẩm như sau: sản phẩm X, 25.000 ngđ; sản phẩm Y, 45.000 ngđ; và sản phẩm Z, 30.000 ngđ. Từng loại
s ản phẩm có thể bán ngay tại điểm phân chia hoặc tiếp tục chế biến thêm. Chi phí chế biến thêm và
doanh thu sau khi ch ế biến thêm của từng loại sản phẩm (tính cho mỗi năm) như sau:
thêm)
S ản phẩm hoặc những sản phẩm nào nên được chế biến thêm rồi bán?
Select one:
a. S ản phẩm X và Z
b. S ản phẩm Y
c. S ản phẩm X
d. S ản phẩm X và Y
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 4 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty M bán m ột loại sản phẩm duy nhất với giá 126 ngđ/sp. Giá thành đơn vị sản phẩm được tính cho
m ức hoạt động 300.000 sản phẩm mỗi năm như sau:
M ột khách hàng từ nước ngoài đặt hàng 120.000 sản phẩm. Chi phí bán hàng liên quan đơn đặt hàng
ỉ
này ch có chi phí v ận chuyển là 18 ngđ/sp. Công ty có đủ năng lực thừa để sản xuất các sản phẩm bán
thêm. 2/3 c ủa chi phí sản xuất chung là định phí và không bị ảnh hưởng bởi đơn đặt hàng này. Giá bán
t ối thiểu có thể chấp nhận cho đơn đặt hàng này là bao nhiêu?
Select one:
a. 96 ng đ.
b. 90 ng đ.
c. 84 ng đ.
d. 108 ng đ
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 5 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Chi phí để sản xuất và tiêu thụ một sản phẩm ở mức hoạt động 30.000 sản phẩm mỗi tháng tại một công
ty nh ư sau:
S ản xuất:
Bi ến phí 8 -
Định phí 10
Gi ả sử công ty có 300 sản phẩm từ năm trước bị lỗi nhỏ nên không bán được và phải phải giảm giá để
bán nh ư phế phẩm. Điều này không ảnh hưởng đến doanh thu khác của công ty. Biến phí bán hàng và
qu ản lý sẽ phát sinh khi bán các sản phẩm lỗi này. Chi phí thích hợp để xác định giá bán tối thiểu đối với
các s ản phẩm lỗi này là bao nhiêu?
Select one:
a. 32 ng đ/sp
b. 8 ng đ/sp
c. 18 ng đ/sp
d. 36 ng đ/sp
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 6 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty K đang xem xét việc ngừng kinh doanh một trong những loại sản phẩm của công ty. Số dư đảm
phí do s ản phẩm này tạo ra hàng năm là 300.000 ngđ. Định phí phân bổ cho sản phẩm này là 390.000
ng đ mỗi năm. Nếu ngừng kinh doanh sản phẩm này, 240.000 ngđ định phí mỗi năm sẽ được loại bỏ. Các
d ữ liệu trên cho thấy rằng nếu ngừng kinh doanh sản phẩm này, lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh c ủa công ty sẽ:
Select one:
a. gi ảm 60.000 ngđ/năm.
b. gi ảm 150.000 ngđ/năm.
c. t ăng 150.000 ngđ/năm.
d. t ăng 60.000 ngđ/năm.
Câu H ỏi 7 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty S s ản xuất máy tính dùng pin mặt trời. Công ty có thể sản xuất 1.200.000 máy tính mỗi năm với
t ổng biến phí là 30.000.000 ngđ và tổng định phí là 18.000.000 ngđ. Năm tới, các nhà quản trị của công ty
d ự định sẽ bán 960.000 máy tính với giá 200 ngđ/máy tính. Công ty đã chấp nhận một đơn đặt hàng
240.000 máy tính v ới giá giảm 70%. Tổng định phí không bị ảnh hưởng bởi đơn đặt hàng này. Lợi nhuận
thu ần của công ty sẽ tăng thêm bao nhiêu từ đơn đặt hàng này?
Select one:
a. 6.000.000 ng đ
b. 8.400.000 ng đ
c. 4.800.000 ng đ
d. 14.400.000 ng đ
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 8 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty F s ản xuất 4.000 phụ tùng mỗi năm để lắp ráp một trong các loại sản phẩm của công ty. Giá
thành đơn vị của loại phụ tùng này như sau:
Ph ụ tùng này có thể được mua từ bên ngoài với giá 40 ngđ/đơn vị. Nếu phụ tùng này được mua từ nhà
cung c ấp bên ngoài, 2/3 định phí sản xuất có thể được loại bỏ. Ảnh hưởng đến lợi nhuần thuần từ hoạt
động kinh doanh hàng năm của công ty, khi phụ tùng này được mua từ nhà cung cấp bên ngoài, sẽ là:
Select one:
c. gi ảm 8.000 ngđ.
d. gi ảm 16.000 ngđ.
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 9 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Các d ữ liệu liên quan hai loại sản phẩm (loại thường và loại tốt) được sản xuất và tiêu thụ của Công ty B
nh ư sau:
Th ường T ốt
M ỗi năm chỉ có 260.000 lần chuẩn bị máy có thể được thực hiện số bị hạn chế về số công nhân có tay
ngh ề cao. Nhu cầu thị trường đối với từng loại sản phẩm là vô hạn. Tổng số dư đảm phí lớn nhất có thể
th ực hiện được mỗi năm là bao nhiêu?
Select one:
a. 3.640.000 ng đ
b. 3.900.000 ng đ
c. 7.280.000 ng đ
d. 3.380.000 ng đ.
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
Câu H ỏi 10 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty E s ản xuất đĩa nhỏ, tô, và đĩa lớn. Nhu cầu đối với đồ gốm của công ty vượt qua năng lực của
x ưởng. Thông tin liên quan đến ba loại sản phẩm này như sau:
Bi ến phí/sản phẩm 9 - 21 - 30 -
Công nhân ở xưởng có thể làm thêm giờ. Giả sử thời gian làm thêm giờ này được dùng để sản xuất tô, để
x ưởng vẫn hoạt động sau thời gian làm việc bình thường, công ty sẵn sàng trả cho công nhân mỗi giờ
làm thêm bao nhiêu ti ền?
Select one:
a. 21 ng đ/giờ
b. 26 ng đ/giờ
c. 7 ng đ/giờ
d. 72 ng đ/giờ
Bài t ập Chương 8 ►
Downloaded by Ng?c Thúy (thuynguyen24122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18495284
State Finished
ết thúc lúc
K Th ứ hai, 20 Tháng chín 2021, 10:44 AM
Đ iể m 20,00/20,00
Câu H ỏi 1 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
B ộ phận cắt là giai đoạn đầu tiên của quy trình công nghệ sản xuất của Cty M. CP chuyển đổi đối với bộ
ph ận này được thêm trong suốt quá trình, có tỷ lệ hoàn thành là 80% đối với SPDD đầu kỳ và 50% đối với
SPDD cu ối kỳ. Trong tháng 01/X0 có thông tin như sau: số lượng SPDD đầu tháng: 25.000sp (CP chuyển
đổi: 22.000ngđ); số lượng sP mới đưa vào sản xuất: 135.000sp; CP chuyển đổi phát sinh trong tháng:
143.000ng đ; số lương SP hoàn thành chuyển đi: 100.000sp. Dùng phương pháp bình quân, CP chuyển
đổi trong SPDD cuối tháng ở Bộ phận Cắt là bao nhiêu?
Select one:
a. 39.000 ng đ
b. 45.000 ng đ
c. 34.320 ng đ
d. 38.077 ng đ
Câu H ỏi 2 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Chi phí nào sau đây không phải là chi phí sản phẩm:
Select one:
Câu H ỏi 3 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty M áp d ụng hệ thống tính giá thành theo mô hình ước tính. Vào ngày 31/12/x1, tài khoản 627 có
s ố dư nợ: 20.000 ngđ. Các tài khoản khác có số dư vào ngày 31/12/x1 như sau: TK 152: 50.000 ngđ; TK
154: 40.000 ng đ; TK 155: 60.000 ngđ; TK 632: 100.000 ngđ. Nếu Công ty M phân bổ chênh lệch chi phí sản
xu ất chung cho các tài khoản có liên quan theo số dư trước khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung,
m ức phân bổ cho tài khoản 154 sẽ là:
Select one:
a. 2.000 ng đ
b. 1.800 ng đ
c. 1.600 ng đ
d. 4.000 ng đ
Câu H ỏi 4 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
S ố dư đầu năm của TK 154 của Công ty H là 13.000 ngđ. Trong năm, Công ty đã mua 40.000 ngđ vật liệu
tr ực tiếp và dùng vào sản xuất 35.000 ngđ. Chi phí nhân công trực tiếp trong năm là 60.000 ngđ. Tỷ lệ
phân b ổ chi phí sản xuất chung định trước là 150% chi phí nhân công trực tiếp. Tổng chi phí sản xuất
chung th ực tế phát sinh trong năm là 92.000 ngđ. Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành trong năm là
190.000 ng đ. Số dư cuối năm của TK 154 (trước khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung là:
Select one:
a. 8.000 ng đ
b. 13.000 ng đ
c. 18.000 ng đ
d. 15.000 ng đ
Câu H ỏi 5 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Trong h ệ thống kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với ước
tính, khi x ử lý chênh lệch trên tài khoản chi phí sản xuất chung, nếu chênh lệch không đáng kể, tài khoản
được phân bổ toàn bộ chênh lệch chi phí sản xuất chung là:
Select one:
a. V ật liệu (152)
b. S ản phẩm dở dang (154)
c. Giá v ốn hàng bán (632)
d. Thành ph ẩm (155)
Câu H ỏi 6 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Trong h ệ thống kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với ước
tính, chi phí s ản xuất chung phân bổ cho từng đơn đặt hàng trong kỳ theo cách nào trong các cách sau:
Select one:
a. H ệ số phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính × Mức hoạt động thực tế của từng đơn đặt hàng.
b. H ệ số phân bổ chi phí sản xuất chung thực tế × Mức hoạt động ước tính của từng đơn đặt hàng.
c. H ệ số phân bổ chi phí sản xuất chung thực tế × Mức hoạt động thực tế của từng đơn đặt hàng.
d. H ệ số phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính × Mức hoạt động ước tính của từng đơn đặt hàng.
The correct answer is: H ệ số phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính × Mức hoạt động thực tế của từng đơn
đặt hàng.
Câu H ỏi 7 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
V ật liệu được đưa vào từ đầu quá trình sản xuất. Sản phẩm dở dang đầu kỳ có tỷ lệ hoàn thành là 30%
đối với chi phí chuyển đổi. Dùng phương pháp FIFO, tổng số sản phẩm tương dương chịu chi phí vật liệu
trong k ỳ bằng
Select one:
a. T ổng số sản phẩm dở dang đầu kỳ + Tổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ.
b. T ổng số sản phẩm dở dang đầu kỳ.
c. T ổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ.
d. T ổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ + 70% tổng số sản phẩm dở dang đầu kỳ.
The correct answer is: T ổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ.
Câu H ỏi 8 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Bút toán được sử dụng để ghi nhận giá thành các bán thành phẩm chuyển từ Bộ phận A sang Bộ phận B
nh ư sau:
a. N ợ 632 / Có 154 B
b. N ợ 154 B / Có 152
c. N ợ 154 B / Có 154 A
d. N ợ 154 A / Có 154 B
Câu H ỏi 9 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
a. Các công ty s ản xuất nhiều loại sản phẩm hoặc cung cấp nhiều loại dịch vụ khác nhau sẽ sử dụng
h ệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng.
b. H ệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng không được sử dụng ở các doanh nghiệp dịch vụ.
c. Trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng, chi phí được tập hợp cho các bộ phận, sau đó,
được phân bổ cho từng đơn vị sản phẩm.
d. a,b,c: đúng
The correct answer is: Các công ty s ản xuất nhiều loại sản phẩm hoặc cung cấp nhiều loại dịch vụ khác nhau
s ẽ sử dụng hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng.
Câu H ỏi 10 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty A áp d ụng hệ thống kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết
h ợp với ước tính, năng lực sản xuất được đo lường bằng số giờ lao động trực tiếp. Trong tháng, chi phí
s ản xuất chung dự toán là 300.000 ngđ trên cơ sở số giờ lao động trực tiếp dự toán là 100.000 giờ. Chi
phí s ản xuất chung thực tế là 325.000 ngđ với số giờ lao động trực tiếp thực tế là 110.000 giờ. Chi phí sản
xu ất chung phân bổ thừa hay thiếu bao nhiêu?
Câu H ỏi 11 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty E s ử dụng phương pháp bình quân trong hệ thống tính giá thành theo quá trình. Công ty chỉ có
m ột bộ phận sản xuất duy nhất. Có 36.000 sản phẩm dở dang cuối kỳ với mức độ hoàn thành 50% đối
v ới chi phí vật liệu và 30% đối với chi phí chuyển đổi. Nếu chi phí vật liệu của một sản phẩm tương đương
là 3,8ng đ và chi phí chuyển đổi cho một sản phẩm tương đương là 8,5ngđ, tổng chi phí sản xuất của sản
ph ẩm dở dang cuối kỳ là:
a. 190.800 ng đ
b. 252.000 ng đ
c. 160.200 ng đ
d. 151.200 ng đ
Câu H ỏi 12 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty S phát sinh chi phí 40.000ng đ để vận chuyển 19.000kg và 34.000ngđ để vận chuyển 16.000kg.
N ếu công ty vận chuyển 17.500kg, chi phí vận chuyển ước tính gần đúng nhất là:
a. 38.000ng đ
b. 37.895ng đ
c. 38.250ng đ
d. 37.000ng đ
Câu H ỏi 13 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Công ty T ước tính chi phí cho năm tới như sau: Hoa hồng bán hàng 150.000 ngđ; Chi phí nhân công trực
ti ếp 110.000 ngđ; Tiền lương quản đốc phân xưởng 70.000 ngđ; Tiền thuê mặt bằng phân xưởng 193.920
ng đ; Chi phí vật liệu trực tiếp 30.000 ngđ; Chi phí quảng cáo 22.000 ngđ; Chi phí vật liệu giáng tiếp 10.000
ng đ. Công ty ước tính có 16.000 giờ lao động trực tiếp và 106.000 giờ máy được sử dụng trong năm. Nếu
chi phí s ản xuất chung được phân bổ theo số giờ lao động trực tiếp, tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung
định trước cho mỗi giờ lao động trực tiếp là:
a. 15,26 ng đ
b. 7 ng đ
c. 13,88 ng đ
d. 17,12 ng đ
Câu H ỏi 14 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Cu ối niên độ kế toán, TK 627 có số dư bên Nợ 100 triệu đồng (không đáng kể). Điều này có nghĩa là:
a. Đã phân bổ thừa 100 triệu đồng, cần điều chỉnh giảm sản phẩm dở dang, thành phẩm và giá vốn
hàng bán.
b. Đã phân bổ thừa 100 triệu đồng, cần điều chỉnh giảm giá vốn hàng bán.
c. Đã phân bổ thiếu 100 triệu đồng, cần điều chỉnh tăng giá vốn hàng bán
d. Đã phân bổ thiếu 100 triệu đồng, cần điều chỉnh tăng sản phẩm dở dang, thành phẩm và giá vốn
hàng bán.
The correct answer is: Đã phân bổ thiếu 100 triệu đồng, cần điều chỉnh tăng giá vốn hàng bán
Câu H ỏi 15 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
K ế toán quản trị tập trung chủ yếu vào việc cung cấp thông tin cho:
The correct answer is: Các nhà qu ản trị nội bộ doanh nghiệp
Câu H ỏi 16 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
S ố lượng sản phẩm dở dang đầu năm x1 của Bộ phận A là 2.000 sp (mức độ hoàn thành là 60% đối với
kho ản mục chi phí chuyển đổi). Trong năm x1, số lượng sản phẩm mới đưa vào sản xuất là 8.000 sp. Cuối
n ăm x1, có 4.400 sp dở dang (mức độ hoàn thành đối với khoản mục chi phí chuyển đổi là 50%) và 7.000
s ản phẩm hoàn thành chuyển sang Bộ phận B. Sử dụng phương pháp bình quân, số lượng sản phẩm
t ương đương chịu chi phí chuyển đổi của Bộ phận A trong năm x1 là bao nhiêu?
a. 9.500 sp;
b. 8.500 sp
c. 9.200 sp
d. 8.200 sp;
Câu H ỏi 17 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
T ất cả các chi phí sau được phân loại là chi phí sản phẩm, ngoại trừ:
a. Chi phí cho máy điều hòa không khí ở phân xưởng.
b. Kh ấu hao máy móc thiết bị ở phân xưởng.
c. Chi phí v ận chuyển sản phẩm đến một trong các khách hàng của công ty.
d. T ất cả các chi phí trên được phân loại là chi phí sản phẩm.
The correct answer is: Chi phí v ận chuyển sản phẩm đến một trong các khách hàng của công ty.
Câu H ỏi 18 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
Trong n ăm x0, có 9.000 sản phẩm mới đưa vào sản xuất. Đầu năm có 2.000 sản phẩm dở dang, mức độ
hoàn thành là 60% đối với khoản mục chi phí chuyển đổi. Cuối năm có 3.000 sản phẩm dở dang, mức độ
hoàn thành là 50% đối với khoản mục chi phí chuyển đổi. Dùng phương pháp FIFO, số lượng sản phẩm
t ương đương chịu chi phí chuyển đổi là:
a. 6.700 sp
b. 7.700 sp
c. 8.300 sp
d. 7.300 sp
Câu H ỏi 19 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
T ỷ lệ chi phí sản xuất chung định trước của Công ty J được xây dựng trên cơ sở giờ máy. Đầu năm, công ty
đã ước tính chi phí sản xuất chung cả năm là 60.000 ngđ và 40.000 giờ máy cả năm. Chi phí sản xuất
chung th ực tế cả năm là 66.000 ngđ và số giờ máy thực tế cả năm là 42.000. Chi phí sản xuất chung trong
n ăm:
Câu H ỏi 20 Đ úng Đạ đ ể
t i m 1,00 trên 1,00
V ật liệu được đưa vào từ đầu quá trình sản xuất. Sản phẩm dở dang đầu kỳ có tỷ lệ hoàn thành là 30%
đối với chi phí chuyển đổi. Dùng phương pháp FIFO, tổng số sản phẩm tương dương chịu chi phí vật liệu
trong k ỳ bằng
The correct answer is: T ổng số sản phẩm mới bắt đầu sản xuất trong kỳ.
Để
i m quá trình chi ti ết ►