You are on page 1of 4

TỔNG HỢP NHANH CÁC CÔNG THỨC NGỮ PHÁP CẦN NẮM CỦA

TRÌNH SƠ CẤP 1,2

1. Không (안/ 지 않다)


 Ví dụ: 낤씨가 안 추워요.
(Hôm này trời không lạnh)

2. Không thể (못/ 지 못하다)


 Ví dụ: 저는 어제 바빠서 친구를 못만났어요.
(Hôm qua vì tôi bận nên không thể gặp bạn được)

3. Muốn (고 싶다/ 고 싶어하다)


 Ví dụ: 우리 아들은 변호사가 되고 싶어했습니다.
( Con trai tôi đã muốn trở thành luật sư )

4. Đang (고 있다/ 는 중이다)


 Ví dụ: 집에서 책을 읽고 있었어요.그때 전화가 왔어요.
(Lúc đó đang đọc sách ở nhà thì có điện thoại.)

5. Hãy (으)세요
 Ví dụ: 오늘은 집에 일찍 가세요.
( Hôm nay hãy về nhà sớm nha! )
6. Hãy cùng (으)ㅂ시다
 Ví dụ: 한국 음식을 만듭시다.
( Hãy cùng làm món ăn Hàn đi! )

7. Câu hỏi rủ rê (으)ㄹ래요?/ (으)ㄹ까요?


 Ví dụ: 저는 지금 남자친구를 만날래요.
( Tôi rất muốn gặp bạn trai của tôi ngay lúc này )

8. Sẽ 겠/ (으)ㄹ 거예요/ (으)ㄹ 겁니다/ (으)ㄹ게요


 Ví dụ: 저는 내일 이사를 할 거예요.
( Ngày mai tôi sẽ chuyển nhà.)
9. Dự định (으)려고 하다
 Ví dụ: 저는 내일 극자에 가려고 해요.
( Ngày mai tôi định đến rạp hát. )
10.Nhưng 이지만/ 지만
 Ví dụ: 우리 어머니가 강아지를 아주 좋아하지만 다른 동물을
싫어해요.
( Mẹ tôi thích chó nhưng không thích các loại động vật khác.)

11.Vì (이)라서 --- 아/어서 --- (이)니까--- (으)니까 – 때문에/ 이기


때문에/ 기 때문에
 Ví dụ:
+ 학생이라서 돈 많이 없어요.
( Vì là học sinh nên không có nhiều tiền. )
+ 지난주에 그 영화를 봤으니까 다른 영화를 봅시다.
(Vì tuần trước đã xem phim đó rồi nên hãy xem phim khác đi.)

12.Có thể/ không thể làm gì (으)ㄹ 수 있다/ (으)ㄹ 수 없다


 Ví dụ: 한국 신문을 읽을 수 있습니다.

( Tôi có thể đọc báo Hàn được )

13.Để (으)러 / (으)려고/ 기 위해서 --- 을/를 위해서


 Ví dụ: 한국어를 배우러 학원에 가요.
( Tới trung tâm ngoại ngữ để học tiếng Hàn )
대학교에 합격하기 위해서 열심히 공부해야 해요.
( Để tốt nghiệp thì phải học hành thật chăm chỉ.)
14.Khi/ vào lúc (으)ㄹ 때/ 때
 Ví dụ: 선생님을 봐러 갈 때는 선물을 사 가지고 갔어요.

( Khi đi gặp thầy thì tôi mua quà mang theo )

15.Nhờ vả/ đề nghị giúp đỡ (아/어 주다)


 Ví dụ:
+ 아저씨, 실례합니다. 좀 도와 주시겠어요.
( Xin lỗi chú, chú có thể giúp tôi được không? )
+ 사진 좀 찍어 주실래요?
( Bạn có thể chụp ảnh hộ tôi được không?)

16.ĐƯợc/ được ko (아/어도 되다)


17.Không được (으)면 안 되다
18.Nếu (으)면
19.Vừa… vừa…/ trong quá trình (으)면서
20.Nên (으)면 좋다
21.So sánh (hơn/ so với) 보다
22.Phải 아/어야 하다
23.Ước gì/ mong rằng (으)면 좋겠다
24.Đuôi câu hỏi tìm sự đồng tình 지요?
25.Đuôi câu cảm thán 네요
26.Thử làm gì (아/어 보다)_
27.Đừng 지 말다 (지 마세요/ 지 마십시오/ 지 맙시다)
28.Hoặc (N) (이)나
29.HOặc (V) 거나
30.Công thức “không phải là” 이/가 아닙니다/ 아니에요
31.Công thức thể hiện sự biến đổi của trạng thái 아/어지다
32.Làm gì được bao lâu rồi (으)ㄴ 지 있다/ 없다
33.Đã từng/ chưa từng làm gì (으)ㄴ 적이 있다/ 없다
34.Tới/ tận/ đến (nhấn mạnh số lượng) (이)나
35.Để mà … thì hãy/ để mà… thì phải: (으)려면…… (으)세요/ (으)려면…….
아/어야 하다
36.Tiểu từ sau S (은/는/이/가/께서는/ 께서)
37.Tiểu từ sau O (을/를)
38.Tiểu từ sau N chỉ time (에/ 부터….까지)
39.Tiểu từ sau N chỉ địa điểm (에/에서/ 에서…까지/ (으)로)
40.Tiểu từ sau đối tượng chịu sự tác động là người (cho) - 에게/한테/께
에게(서) – 한테(서) - từ ai/ từ đối tượng nào (chú ý động từ kết thúc câu)

Một số từ để hỏi

왜/ 어디/ 언제/ 어떻게/ 어때요?-어떻습니까?-어떠세요?/ 누가/누구/ 얼마/


얼마나 걸리다/ 얼마나 자주/ 무슨/ 어떤/ 어느/ 몇

Các từ vựng quan trọng

마음에 들다 vừa ý

꽃이 피다 hoa nở

신다 mang giày/ dép/ mang cái gì dưới chân

치다 chơi nhạc cụ hoặc các môn thể thao bằng vợt

바람이 불다 gió thổi

사진을 찍다 chụp hình

춤을 추다 nhảy múa

그림을 그리다 vẽ tranh

Các từ vựng về: Quốc gia, nghề nghiệp, sở thích, nơi chốn, thời gian, giao thông,
điện thoại, quà cáp, hoạt động, lượng từ, món ăn, vị trí, gia đình, thời tiết

You might also like